1997 - 2002: Tiến sĩ, Địa chất/ Trầm tích học, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Việt Nam, ngày cấp bằng 07/4/2003
1993 - 1996: Thạc sĩ, Địa chất/ Địa chất Thăm dò, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Việt Nam, ngày cấp bằng 19/8/1996
1974 - 1979: Kỹ sư, Địa chất/Địa chất Thăm dò, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Việt Nam, ngày cấp bằng 12/4/1980
2010 - nay: Phó trưởng Bộ môn (11/2010- 8/2017), Phó trưởng phụ trách Bộ môn (từ 8/2017), Trưởng Ban Thanh tra nhân dân, Bộ môn môi trường cơ sở - Khoa Môi trường - Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Phòng F201
1980 - 2010: Giảng viên, Bí thư đoàn TNCS Hồ Chí Minh Trường ĐH Mỏ - Địa chất (1993 -1995), Trường Ban Thanh tra nhân từ 2007, Bộ môn Khoáng thạch - Khoa Địa chất - Trường Đại học Mỏ - Địa chất,
Các hiện tượng biến đổi nhiệt dịch đá vây quanh quặng, Tiến sĩ
Phương pháp luận giải và khôi phục lịch sử tiến hóa bồn trầm tích, Tiến sĩ
Các phương pháp nghiên cứu thạch học, khoáng vật trong phòng thí nghiệm, Tiến sĩ
Trần tích luận, Tiến sĩ
Địa tầng phân tập và phương pháp nghiên cứu, Tiến sĩ
Điều tra địa chất môi trường và tai biến địa chất, Đại học
Thạch học kỹ thuật, Đại học
Thạch học trầm tích, Đại học
Thạch học chuyên ngành, Đại học
Thạch học, Đại học
Quang học tinh thể và kính hiển vi phân cực, Đại học
1. Nguyễn Phương (chủ biên), Đỗ Văn Nhuận, Nguyễn Quốc Phi, Hạ Quang Hưng, Tai biến địa chất, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, 2013
1. Đỗ Đình Toát (chủ biên), Lê Thanh Mẽ, Đỗ Văn Nhuận, Thực tập quang tinh và thạch học dưới kính hiển vi phân cực, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2001
1. Hoàng Anh Tuấn , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2015, Tên đề tài: Đặc điểm trầm tích tầng chứa Hydrocacbon Miocen giữa phía Bắc bể Sông Hồng
2. Trần Văn Nhuận , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2013, Tên đề tài: Các thành tạo trầm tích Mioxen phần Tây bể Cửu Long và mối liên quan của chúng với đặc điểm chứa - chắn dầu khí
3. Đặng Thị Vinh , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2014, Tên đề tài: Các thành tạo trầm tích hiện đại và mối liên quan với địa hóa môi trường trên đại bàn tỉnh Ninh Bình
4. Dương Ngọc Tình , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2018, Tên đề tài: Đặc điểm quặng hóa Liti vùng Đức Phổ - Sa Huỳnh
5. Trần Văn Thành , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2018, Tên đề tài: Thạch luận các thành tạo granitoid phức hệ Mường Lát thuộc đới Tây Bắc Bộ và khoáng hóa liên quan
6. Lê Thị Thu , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2020, Tên đề tài: Đặc điểm quặng hóa đồng trong các thành tạo trầm tích vùng Biển Động - Quý Sơn
7. Thiềm Quốc Tuấn , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2020, Tên đề tài: Đặc điểm các đá phun trào basalt Đệ tứ miền Đông Nam Bộ và định hướng sử dụng
1. Trần Văn Nhuận , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2008, Tên đề tài: Đặc điểm trầm tích Mioxen lô 16-1 bể Cửu Long. Mối liên quan của chúng với đặc tính chứa.
2. Dương Đức Nghĩa , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2008, Tên đề tài: Đặc điểm trầm tích và đặc tính chứa dầu khí của thành tạo Miocen lô 102 - 106 bể Sông Hồng
3. Nguyễn Thị Mai Hương , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2009, Tên đề tài: Đặc điểm quặng hóa Sericit vùng Sơn Trà - Hà Tĩnh và định hướng sử dụng trong nền kinh tế quốc dân
4. Bùi Quang Hạt , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2009, Tên đề tài: Đặc điểm địa hóa môi trường vùng biển nông Tiên Yên - Hà Cối từ 0 đến 30m nước
5. Lê Trung Tâm , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2010, Tên đề tài: Đặc điểm địa chất và tiềm năng dầu khí lô 103 và 107 bể trầm tích Sông Hồng
6. Nguyễn Hữu Tới , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2010, Tên đề tài: Đặc điểm các thành tạo trầm tích tầng mặt vùng ven biển Hải Phòng
7. Đinh Thị Hồng Yến , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2010, Tên đề tài: Đặc điểm quặng hóa magnesit vùng Konchro, Gia Lai
8. Đoàn Thế Anh , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2011, Tên đề tài: Đặc điểm các kiểu vỏ phong hóa trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và mối liên quan đến tai biến địa chất
9. Nguyễn Quang Mạnh , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2012, Tên đề tài: Đặc điểm các thành tạo biến chất trao đổi liên quan quặng hóa magnesit vùng KongQueng, Gia Lai
10. Bùi Thị Nhung , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2011, Tên đề tài: Đặc điểm các thành tạo trầm tích cacbonat vùng Thủy Nguyên, Hải Phòng
11. Lê Văn Minh , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2013, Tên đề tài: Đặc điểm trầm tích móng carbonat và lớp phủ trực tiếp trên móng lô 102- 106 bể Sông Hồng phục vụ đánh giá tiềm năng dầu khí
12. Trần Văn Thành , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2012, Tên đề tài: Đặc điểm các đá adakit tuổi Kainozoi khu vực Thác Bạc, Lào Cai và khoáng sản liên quan
13. Nguyễn Quang Việt , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2013, Tên đề tài: Đặc điểm địa chất và triển vọng dầu khí khu vực Đông Bắc quần đảo Trường Sa
14. Nguyễn Hữu Đồng , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2013, Tên đề tài: Đặc điểm các đá trầm tích hệ tầng Hà Giang khu vực Đồng Tâm, Hà Giang và khoáng hóa mangan liên quan
15. Bùi Hữu Phong , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2014, Tên đề tài: Nghiên cứu đặc tính colector của tầng đá móng nứt nẻ mỏ Gấu Chúa, thuộc lô 11-1 Bể Nam Côn Sơn
16. Nguyễn Quốc Tuấn , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2014, Tên đề tài: Đặc điểm khoáng hóa volastonit và felspat vùng Kon Chro- Kbang, Gia Lai
17. Tạ Phi Hùng , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2014, Tên đề tài: Đặc điểm môi trường phóng xạ mỏ đất hiếm khu vực Bnar Giang - Bản Hon, Tam Đường, Lai Châu
18. Đỗ Văn Toàn , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2015, Tên đề tài: Đặc điểm thạch địa hóa, nguồn gốc thành tạo của granitoid Proterozoi khu vực Lào Cai
19. Trịnh Minh Phuông , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2016, Tên đề tài: Đặc điểm trầm tích sét Holocen vùng đồng bằng sông Cửu Long và triển vọng của nó
20. Đặng Minh Tuấn , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2016, Tên đề tài: Đặc điểm thành phần vật chất và định hướng sử dụng khoáng sản bentonit và diatomit khu vực Di Linh - Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
21. Bùi Thanh Vân , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2017, Tên đề tài: Đặc điểm các thành tạo trầm tích hệ tầng Đồng Trầu và khoáng sản liên quan khu vực tây nam tỉnh Thanh Hóa
Thạch luận, trầm tích luận
Địa chất môi trường và tai biến địa chất
Địa hóa môi trường
1. Nghiên cứu cấu trúc trường quặng dải Sin Quyền - Lũng Pô phục vụ dự báo triển vọng quặng ẩn sâu, Mã số TNMT.03.50, Tham gia, Nghiệm thu 2016
2. Nghiên cứu thành phần khoáng vật và thành lập bộ mẫu khoáng tướng, bộ atlas cho quặng Au ở Việt Nam, Mã số B2013-02-14, Tham gia, Nghiệm thu 15/8/2016
3. Nghiên cứu điều kiện thành tạo quặng Đồng bồn trũng An Châu, Đông bắc Việt Nam, Mã số B2016-MDA-05ĐT, Tham gia, Nghiệm thu 2018
4. Nghiên cứu xác lập các thông số địa chất - địa vật lý làm cơ sở đồng danh, liên kết vỉa than ở bể than Sông Hồng, áp dụng thử nghiệm tại vùng Tiền Hải, Mã số TNMT.03.54, Tham gia, Nghiệm thu 2016
5. Nghiên cứu biên soạn tài liệu “Môi trường phóng xạ” phục vụ giảng dạy, học tập ngành kỹ thuật môi trường trong các trường Đại học, Cao đẳng, Mã số B2013-01MT, Tham gia, Nghiệm thu 10/10/2014
6. Nghiên cứu, đánh giá nước mặt, nước dưới đất và đề xuất các giải pháp khai thác, sử dụng hợp lý phục vụ sản xuất và đời sống tại hai huyện miền núi Lục Ngạn và Sơn Động, tỉnh Bắc Giang, Mã số B2010-02-106TĐ, Tham gia, Nghiệm thu 07/5/2013
7. Nghiên cứu biên soạn tài liệu Tai biến địa chất, Mã số B2011-06MT, Tham gia, Nghiệm thu 05/10/2012
8. Nghiên cứu, phân loại và xây dựng bộ mẫu chuẩn đá và khoáng sản của các thành tạo địa chất khu vực Bắc Bộ Việt Nam, Mã số B2008-02-56TĐ, Tham gia, Nghiệm thu 20/9/2011
9. Nghiên cứu, điều tra, quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản: vàng, đồng, thủy ngân, khoáng chất công nghiệp, vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, Mã số B2009-02-77TĐ, Tham gia, Nghiệm thu 02/3/2012
10. Nghiên cứu chất lượng và khả năng sử dụng quặng magnesit khu vực Kon Chro - Gia Lai phục vụ phát triển kinh tế quốc dân, Mã số B2007-02-43TĐ, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 05/9/2013
11. Nghiên cứu kiến tạo vật lý các cấu tạo nhỏ, trung bình để chỉnh lý cấu trúc mỏ, phục vụ khai thác ở vùng than Tây Bắc Thái Nguyên, lấy mỏ than Làng Cẩm làm ví dụ, Mã số B2003-36-44, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 29/9/2005
12. Nghiên cứu đặc điểm phân bố và dự báo quặng hóa vàng vùng Trà Nú - Quảng Nam, Quảng Ngãi, Mã số B2000-36-48, Tham gia, Nghiệm thu 2002
13. Đặc điểm thành phần vật chất của các trầm tích chứa than vùng Làng Cẩm (Tây Bắc Thái Nguyên), Mã số B2000-36-56, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 11/6/2002
14. Đặc điểm biến đổi thành phần vật chất và cơ chế thành tạo các khoáng sản liên quan trong vỏ phong hóa trên các đá siêu mafic ở Miền Bắc Việt Nam, Mã số B2000-36-54, Tham gia, Nghiệm thu 2002
1. Đặng Văn Can, Trịnh Long, Đỗ Văn Nhuận, Phát hiện quặng đa kim vùng Kannack, Tạp chí Địa chất, số 158, trang 24-25, 1983
2. Phạm Văn An, Nguyễn Khắc Giảng, Đỗ Văn Nhuận, Một số đặc điểm của vỏ phong hóa trên các đá mafic-siêu mafic phức hệ Cao Bằng, Tuyển tập các công trình khoa học Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Tập 21, trang 35-40, 1996
3. Phan Trung Dien, Do Van Nhuan et al, Late Mesozoic to Cenozoic basin development along the north-west margin of the East Việt Nam Sea, Petrovietnam journal, vol 4/1997, pag 5-10, 1997
4. Phan Trung Điền, Đỗ Văn Nhuận và nnk., Các biến cố Mezozoi muộn-Kainozoi trên rìa Tây Bắc Biển Đông Việt Nam, Tạp chí Dầu khí, số Kỷ niệm 20 năm ngày thành lập Viện Dầu khí Việt Nam, trang 13-19, 1998
5. Phan Trung Dien, Do Van Nhuan et al, Late Mesozoic and Early Cenozoic event and petroleum system of Cuulong basin, Petrovietnam journal, vol 1/1998, pag 13-19, 1998
6. Phan Trung Dien, Do Van Nhuan et al, Late Mesozoic to Cenozoic events of Việt Nam continental shelf, Journal of geology, series B, No 13-14, pag 139-141, 1999
7. Đỗ Văn Nhuận, Tướng đá - cổ địa lý của trầm tích chứa than Trias muộn vùng Tây Bắc Thái Nguyên, Tuyển tập các công trình khoa học Trường Đại học Mỏ - Địa chất, tập 36, trang 75-82, 2001
8. Đỗ Văn Nhuận, Tính phân nhịp và chu kỳ trầm tích chứa than vùng Tây Bắc Thái Nguyên, Tính phân nhịp và chu kỳ trầm tích chứa than vùng Tây Bắc Thái Nguyên, Tuyển tập các công trình khoa học Trường Đại học Mỏ - Địa chất, tập 37, trang 53-57, 2002
9. Đỗ Văn Nhuận, Thành phần địa hóa của cát kết và bối cảnh kiến tạo bồn trũng chứa than Trias thượng vùng Tây Bắc Thái Nguyên, Tạp chí Địa chất, số 271, trang 19-23, 2002
10. Đỗ Văn Nhuận, Đặc điểm các loại cát kết, mối liên quan của chúng với bối cảnh kiến tạo, nguồn cung cấp vật liệu trầm tích ở bồn trũng chứa than Trias thượng vùng Tây Bắc Thái Nguyên, Tuyển tập các công trình khoa học Trường Đại học Mỏ - Địa chất, tập 39, trang 3-8, 2002
11. Đỗ Văn Nhuận, Thành phần nguyên tố vết trong than và trầm tích chứa than vùng Tây Bắc Thái Nguyên, Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất, số 5, trang 37-40, 2004
12. Đỗ Văn Nhuận, Nguyễn Quang Luật, Đặc điểm biến đổi nhiệt dịch liên quan quặng hóa chì - kẽm vùng La Hiên - Cúc Đường, Võ Nhai, Thái Nguyên, Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất, số 7, trang 36-41, 2004
13. Đỗ Văn Nhuận, Ngô Văn Minh, Đặc điểm thành phần vật chất và biến đổi nhiệt dịch liên quan quặng hóa magnesit Kon Queng, Gia Lai, Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất, số 9, trang 35-41, 2005
14. Đỗ Văn Nhuận, Trần Thị Kim Hà, Bùi Trường Sơn, Nguyễn Quang Tuấn, Hoàng Anh Tuấn, 2007, Nguồn gốc, môi trường trầm tích và hệ thống dầu khí địa hào Neogen Krong Pa, Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất, số 17, trang 39-44, 2007
15. Ngô Văn Minh, Đỗ Văn Nhuận, Đặc điểm địa chất và triển vọng quặng hóa mỏ magnesit Kon Queng, Kon Chro - Gia Lai, Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất, số 22, trang 18-21, 2008
16. Nguyễn Phương, Đỗ Văn Nhuận, Nguyễn Trọng Toan, Đặc điểm biến chất trao đổi liên quan đến các đá ở mỏ vật liệu xây dựng Tân Lập, Lập Thạch (Vĩnh Phúc), Tạp chí địa chất, loạt A, số 307, trang 58-62, 2008
17. Trần Văn Nhuận, Đỗ Văn Nhuận, Nguyễn Thị Cúc, Đặc điểm thạch học khoáng vật trầm tích Miocen lô 16-1 bể Cửu Long, Tạp chí Dầu khí, số 8/2009, trang 19-25, 2009
18. Nguyễn Thị Mai Hương, Đỗ Văn Nhuận, Đặc điểm các thành tạo sericit vùng Hương Trà - Hương Sơn - Hà Tĩnh, Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất, số 27, trang 30-36, 2009
19. Nguyễn Văn Bình, Đặng Thị Vinh, Hà Thành Như, Đỗ Văn Nhuận, Nguyễn Trung Thành, Đặc điểm thành phần vật chất các thành tạo trầm tích tầng mặt vùng ngập mặn ven biển Nga Sơn - Hậu Lộc Thanh Hóa, Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất, số 27, trang 37-44, 2009
20. Trần Văn Nhuận, Nguyễn Thị Thanh Thủy, Đỗ Văn Nhuận, Trần Thị Kim Hà, Đặc điểm trầm tích Mioxen phía tây bể Cửu Long, Tạp chí Dầu khí, số 12/2009, trang 26-35, 2009
21. Nguyễn Văn Bình, Đỗ Văn Nhuận, Đặng Thị Vinh, Hà Thành Như, Nguyễn Trung Thành, Ảnh hưởng của các yếu tố địa hình, địa mạo, thủy văn, hải văn đến sự thành tạo trầm tích tầng mặt vùng ven biển Nga Sơn, Hậu Lộc tỉnh Thanh Hóa, Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất, số 30, trang 4-9, 2010
22. Tran Van Nhuan, Do Van Nhuan, Lithologic mineral characteristics of Miocene sediment at location 16 - 1 Cuu Long basin, Petrovietnam journal, vol 6/2010, pag. 27-35, 2010
23. Ngô Văn Minh, Nguyễn Quang Mạnh, Đỗ Văn Nhuận, Tiềm năng quặng magnesit Kon Queng và khả năng sử dụng chúng trong lĩnh vực vật liệu chịu lửa kiềm tính, Tạp chí địa chất, loạt A, số 320, trang 485-490, 2010
24. Tran Van Nhuan, Do Van Nhuan, The characteristics of Miocene sedimentary rocks in the Western Cuu Long basin, Petrovietnam journal, vol 6/2011, pag. 38-48, 2011
25. Trần Văn Nhuận, Đỗ Văn Nhuận, Vũ Trụ, Các thành tạo trầm tích Miocen phần Tây bể Cửu Long và mối liên quan của chúng tới khả năng thấm chứa dầu khí, Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất, số 35, trang 56-61, 2011
26. Đỗ Văn Nhuận, Ngô Văn Minh, Nguyễn Quang Mạnh, Đặc điểm thành phần khoáng vật quặng không thấu quang trong quặng magnesit khu vực Kon Chro - Gia Lai, Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất, số 35, trang 43-47, 2011
27. Đỗ Văn Nhuận, Đỗ Đình Toát, Nguyễn Kim Long, Nguyễn Văn Bình, Phạm Hồng Đức, Nguyễn Quốc Phi, Đỗ Minh Đức, Đỗ Tuấn Khiêm, Lê Đức Minh, Cấu trúc địa chất, hiện trạng và nguyên nhân trượt lở, sụt lún khu vực Phương Viên - Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn, Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất, số 35, trang 48-55, 2011
28. Trần Bỉnh Chư, Hoàng Thị Thoa, Đỗ Văn Nhuận, Phát hiện mới về đặc điểm quặng hóa và nguồn gốc mỏ sắt Làng Mỵ, Văn Chấn, Yên Bái, Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất, số 35, trang 9-12, 2011
29. Trần Văn Nhuận, Đỗ Văn Nhuận, Vũ Trụ, Bùi Trí Tâm, Những yếu tố chính ảnh hưởng đến tính thấm chứa trầm tích Miocen phần Tây bể Cửu Long, Tạp chí Dầu khí, số 1/2012, trang 37-42, 2012
30. Trần Văn Nhuận, Đỗ Văn Nhuận, Vũ Trụ, Bùi Trí Tâm, Phạm Thị Diệu Huyền, Đặng Thị Vinh, Những đặc điểm chính biến đổi thứ sinh các đá chứa trầm tích Oligocen bể Cửu Long, Tạp chí Dầu khí, số 2/2013, trang 21-28, 2013
31. Ngô Văn Minh, Đỗ Văn Nhuận, Đường Khánh, Nguyễn Quang Mạnh, Một số kết quả điều tra mới về quặng magnesit vùng Kon Queng, Gia Lai, Tạp chí địa chất, loạt A, số 336-337, 7-10/2013, trang 97-105, 2013
32. Trần Văn Thành, Phạm Trung Hiếu, Đỗ Văn Nhuận, Kết quả nghiên cứu về tuổi đồng vị U-Pb zircon các thành tạo leucogranit khu vực Thác Bạc Sa Pa, Lào Cai, Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất, số 43, trang 45-59, 2013
33. Nguyễn Phương, Đỗ Văn Nhuận, Nguyễn Thị Cúc, Đặc điểm phân bố, chất lượng và định hướng sử dụng dolomit ở Việt Nam, Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 3 - 2014, trang 86-89, 2014
34. Hoàng Anh Tuấn, Trịnh Xuân Cường, Nguyễn Quang Tuấn, Nguyễn Đức Quận, Đỗ Văn Nhuận, Sử dụng phương pháp đo sâu điện xác định cấu trúc địa chất và qui mô phân bố của than trong trầm tích Đệ Tam vùng trũng An Nhơn - Bình Định, Tạp chí Dầu khí, số 8/2014, trang 29-34, 2014
35. Đặng Thị Vinh, Đỗ Văn Nhuận, Nguyễn Khắc Giảng, Phạm Đình Biển, Đặc điểm tướng đá các thành tạo trầm tích tầng mặt tuổi Pleistocen muộn - Holocen khu vực Ninh Bình, Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất, số 51, trang 67-74, 2015
36. Nguyễn Đình Luyện, Võ Tiến Dũng, Đỗ Văn Nhuận, Nguyễn Hữu Thương, Đặc điểm các đá biến chất trao đổi tại mỏ Wolfram- Đa Kim Núi Pháo, Đại Từ, Thái Nguyên, Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất, số 53, trang 51-58, 2016
37. Đỗ Văn Thanh, Trần Văn Thành, Hoàng Văn Quyền, Nguyễn Quang Luật, Đỗ Văn Nhuận, Trần Đại Dũng, Đặc điểm quặng hóa wolfram vùng Bản Ngà, Tân Xuân, Vân Hồ, Sơn La, Tạp chí Địa chất, số 359, 2016
1. Phan Trung Dien, Do Van Nhuan et al, Late Mezozoic to Tertiary Basin Evolution along the South-East Continental Shelf of Việt Nam, AAPG Annual Convention, Salt Lake City, Utah, USA, , 1998
2. Nguyen Quoc Phi, SangGi HWANG, Nguyen Kim Long, Do Van Nhuan, Nguyen Van Binh, Parameter selection for landslide susceptibility mapping, The 2nd international conference on advances in mining and tunneling, Hanoi, Vietnam, , 2012
3. Nguyễn Quốc Phi, Nguyễn Quang Luật, Nguyễn Kim Long, Nguyễn Phương, Đỗ Văn Nhuận, Quantitative analysis of landslide hazard zonation using statistical models: a comparision of likelihood ratio (LR), weight of evidence (WOE) and certainty factor (CF) approaches, International conference on geology and mineral resources of Indochina and neighboring southwest China, Hà Nội, Vietnam, , 2013
4. Phan Quang Van, Nguyen Phuong, Do Van Nhuan, Nguyen Truong Giang, Trinh Dinh Huan, Global rare earth elements demand and potential rare earth mining in Vietnam, The 3nd international conference on advances in mining and tunneling, Vũng Tàu, Vietnam, , 2014
5. QuocPhi Nguyen, VanNhuan Do, MinhDuc Do, Dieu Tien Bui, Assessing slope failures in mountainous terrain by geology, weathering characteristics and human-induced geomorphology, International Conferences on Earth Sciencesand Sustainable Geo-Resources Development (ESASGD 2016), Hà Nội, Vietnam, , 2016
6. Hoa Phan Thi Mai, Nhuan Do Van, Cuc Nguyen Thi, Research on approaches to support community in safe vegetables production in Minh Khai ward, north Tu Liem district, Hanoi, International Conferences on Earth Sciencesand Sustainable Geo-Resources Development (ESASGD 2016), Hà Nội, Vietnam, , 2016
7. Dương Ngọc Tình, Đỗ Văn Nhuận, The metasomatism related lithium mineralization in Duc Pho - Sa Huynh, International Conferences on Earth Sciencesand Sustainable Geo-Resources Development (ESASGD 2016), Hà Nội, Vietnam, , 2016
8. Trần Văn Thành, Đỗ Văn Nhuận, Phạm Minh, Phạm Trung Hiếu, A new discovery of an age (145 ma) of rhyolite formations in the north area of muong lat complex and geological implications, International Conferences on Earth Sciencesand Sustainable Geo-Resources Development (ESASGD 2016), Hà Nội, Vietnam, , 2016
1. Đỗ Văn Nhuận, Ngô Văn Minh, Nguyễn Quang Mạnh, Tiềm năng quặng magnesit Kon Queng, Kon Chro, Gia Lai và định hướng sử dụng, Hội thảo khoa học lần thứ 40 các trường đại học kỹ thuật, Pleiku, Gia Lai, , 2012
2. Nguyễn Quốc Phi, Nguyễn Phương, Đỗ Văn Nhuận, Phan Quang Văn, Đánh giá nguy cơ tổn thương môi trường khu vực ven biển thành phố Đà Nẵng, Hội nghị câu lạc bộ các trường đại học kỹ thuật lần thứ 44, Đà Nẵng, , 2014
1. Hoàng Anh Tuấn, Đỗ Văn Nhuận, Đặc điểm trầm tích, hệ thống dầu khí địa hào Krongpa và mối liên quan với bể trầm tích Phú Khánh, Hội nghị KH-CN Viện Dầu khí VN, 30 năm phát triển và hội nhập, , 2008
2. Trần Văn Nhuận, Đỗ Văn Nhuận, Các thành tạo trầm tích Mioxen phần Tây bể Cửu Long và mối liên quan của chúng với khả năng chứa-chắn dầu khí, Hội nghị KH-CN Viện Dầu khí VN, , 2010
3. Nguyễn Quốc Phi, Mai Thế Hùng, Nguyễn Văn Thành, Đỗ Văn Nhuận, Nguyễn Kim Long, Nghiên cứu hiện trạng biến động cồn cát khu vực ven biển Bình Định sử dụng ảnh viễn thám đa thời gian, Hội nghị khoa học Địa chất biển toàn quốc lần thứ 2, Hà Nội, , 2013
1. Đỗ Văn Nhuận, Phân tích những quá trình biến chất chồng các đá tướng granulit, phức hệ Kannack, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội, , 1984
2. Trần Ngọc Thái, Đỗ Văn Nhuận và nnk., Về kiểu quặng vàng trong đá carbonat vùng Mường La - Sơn La, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội, , 1994
3. Phạm Văn An, Nguyễn Khắc Giảng, Đỗ Văn Nhuận, Đặc điểm vỏ phong hóa trên các đá mafic - siêu mafic phức hệ Cao Bằng, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội, , 1994
4. Trần Ngọc Thái, Nguyễn Quang Luật, Đỗ Văn Nhuận, Đặc điểm tiêu hình vàng tự sinh vùng Mường La - Sơn La, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội, , 1996
5. Nguyễn Văn Chữ, Nguyễn Quang Luật, Đỗ Văn Nhuận, Đặc điểm quặng hóa antimon vùng Cẩm Phả, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội, , 1996
6. Đặng Xuân Phong, Đỗ Văn Nhuận, Đặc điểm quặng hóa vàng Đồi Bù - Hòa Bình, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội, , 1999
7. Đỗ Văn Nhuận, Bùi Trường Sơn, Phân tích bồn trầm tích chứa than Trias muộn vùng Tây Bắc Thái Nguyên, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội, , 2002
8. Đỗ Văn Nhuận, Ngô Văn Minh, Đặc điểm biến đổi nhiệt dịch liên quan quặng hóa magnesit Kon Queng, Gia Lai, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội, , 2004
9. Đỗ Văn Nhuận, Nguyễn Quang Luật, Đặc điểm biến đổi nhiệt dịch liên quan quặng hóa chì - kẽm vùng La Hiên - Cúc Đường, Võ Nhai, Thái Nguyên, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội, , 2004
10. Đặng Thị Vinh, Đỗ Văn Nhuận, Các quá trình trầm tích liên quan với sự dao động của mực nước biển trong giai đoạn Pleistocen muộn - Holocen và vấn đề bồi tụ xói lở vùng hạ lưu Nam Sông Hồng, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội, , 2004
11. Đỗ Văn Thịnh, Đỗ Văn Nhuận và nnk., Một số thông tin mới về phát hiện khoáng sản do áp dụng các phương pháp tìm kiếm hợp lý trong công tác lập bản đồ điều tra khoáng sản nhóm tờ Mường Tè - Lai Châu, tỷ lệ 1/50.000, Hội nghị khoa học Trường Đại học KHTN, Đại học Quốc gia Hà Nội, , 2004
12. Đỗ Văn Nhuận, Nguyễn Quang Tuấn, Hoàng Anh Tuấn, Đặc điểm trầm tích và hệ thống dầu khí địa hào Neogen Krongpa, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội, , 2006
13. Ngô Văn Minh, Nguyễn Quang Mạnh, Vũ Mạnh Hào, Đỗ Văn Nhuận, Mỏ magnesit Kon Queng, Gia Lai - Đặc điểm địa chất và triển vọng quặng hóa, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội, , 2006
14. Đỗ Đình Toát, Phan Viết Nhân, Đặng Văn Bát, Lê Thanh Mẽ, Hà Thành Như, Phạm Trường Sinh, Đỗ Văn Nhuận, Phan Viết Sơn, Nguyễn Văn Bình, Liêu Đình Vọng, Ngô Duy Kiên, Lê Đức Minh, Những kết quả nghiên cứu mới về đá vôi trắng tỉnh Bắc Kạn, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội, , 2006
15. Nguyễn Phương, Đỗ Văn Nhuận, Nguyễn Trọng Toan, Khương Thế Hùng, Đặc điểm biến chất trao đổi liên quan các đá ở mỏ vật liệu xây dựng Tân Lập - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội, , 2006
16. Nguyễn Văn Bình, Hà Thành Như, Đỗ Văn Nhuận, Nguyễn Kim Long, Đặc điểm vỏ phong hóa khu vực Đèo Gió và mlối liên hệ của chúng với hiện tượng trượt lở đất hiện nay, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội, , 2008
17. Lê Tiến Dũng, Lê Thanh Mẽ, Đỗ Văn Nhuận, Nguyễn Văn Bình, Phạm Thị Vân Anh, Phạm Trường Sinh, Hà Thành Như, Nguyễn Trung Thành, Phùng Văn Hoài, Nguyễn Văn Minh, Các tài liệu mới về địa chất khu vực Strungtreng - Ratanakiri thuộc Vương quốc Căm Pu Chia, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội, , 2008
18. Lê Thanh Mẽ, Nguyễn Văn Bình, Đỗ Văn Nhuận, Phạm Trường Sinh, Hà Thành Như, Phát hiện khối xâm nhập mới của phức hệ Cao Bằng ở khu vực Bảo Lâm, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội, , 2008
19. Đỗ Văn Nhuận, Đỗ Đình Toát, Nguyễn Kim Long, Nguyễn Văn Bình, Phạm Hồng Đức, Đỗ Minh Đức, Liêu Đình Vọng, Đỗ Tuấn Khiêm, Lê Đức Minh, Cấu trúc địa chất, hiện trạng và nguyên nhân trượt lở khu vực Đèo Gió, Ngân Sơn, Bắc Kạn, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội, , 2008
20. Trần Văn Nhuận, Đỗ Văn Nhuận, Nguyễn Thị Cúc, Đặc điểm thạch học khoáng vật trầm tích Miocen lô 16-1 bể Cửu Long, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội, , 2008
21. Đỗ Đình Toát, Lê Thanh Mẽ, Phan Viết Nhân, Đỗ Văn Nhuận, Phạm Trường Sinh, Hà Thành Như, Liêu Đình Vọng, Đỗ Tuấn Khiêm, Lê Đức Minh, Đặc điểm đá ốp lát tỉnh Bắc Kạn, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội, , 2008
22. Đặng Thị Vinh, Nguyễn Văn Bình, Hà Thành Như, Đỗ Văn Nhuận, Đặc điểm môi trường sinh thái và nước vào mùa mưa vùng ngập mặn ven biển Nga Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hóa, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội, , 2008
23. Đỗ Văn Nhuận, Đỗ Đình Toát, Nguyễn Kim Long, Nguyễn Văn Bình, Phạm Hồng Đức, Hạ Quang Hưng, Đỗ Minh Đức, Đỗ Tuấn Khiêm, Lê Đức Minh, Cấu trúc địa chất, hiện trạng và nguyên nhân trượt lở, sụt lún khu vực Bộc Bố, Pác Nặm, Bắc Kạn, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội, , 2010
24. Đặng Thị Vinh, Nguyễn Khắc Giảng, Đỗ Văn Nhuận, Nghiên cứu bước đầu về sự phân bố các đặc điểm của trầm tích Holocen muộn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội, , 2010
25. Hoàng Thị Thoa, Đỗ Văn Nhuận, Trần Bỉnh Chư, Lê Xuân Trường, Đặc điểm quặng hóa và biến đổi nhiệt dịch đá vây quanh mỏ sắt Làng Mỵ, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội, , 2010
26. Đỗ Văn Nhuận, Đỗ Đình Toát, Nguyễn Kim Long, Nguyễn Văn Bình, Phạm Hồng Đức, Nguyễn Quốc Phi, Đỗ Minh Đức, Đỗ Tuấn Khiêm, Lê Đức Minh, Cấu trúc địa chất, hiện trạng và nguyên nhân trượt lở, sụt lún khu vực Phương Viên - Bằng Lũng, Chợ Đồn, Bắc Kạn, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội, , 2010
27. Nguyễn Quốc Phi, Nguyễn Phương, Đỗ Văn Nhuận, Nguyễn Kim Long, Bùi Hoàng Bắc, Ứng dụng công nghệ GIS và viễn thám trong đánh giá các yếu tố nguy cơ và phân tích xác suất tai biến trượt lở, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội, , 2010
28. Đỗ Đình Toát, Đỗ Văn Nhuận, Nguyễn Kim Long, Nguyễn Văn Hách, Lê Văn Chinh, Triển vọng puzzolan tỉnh Kon Tum và định hướng sử dụng, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội, , 2012
29. Nguyễn Quốc Phi, Nguyễn Phương, Đỗ Văn Nhuận, Nguyễn Kim Long, Hwoang Sang Gi, Phí Trường Thành, Ứng dụng phương pháp phân lớp vector hỗ trợ (SVM) nhằm xây dựng mô hình phân bố không gian tai biến trượt lở, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội, , 2012
30. Nguyễn Quốc Phi, Nguyễn Quang Luật, Nguyễn Kim Long, Đỗ Văn Nhuận, Xây dựng mô hình phân bố không gian đánh giá khả năng xảy ra lũ quét tại Quảng Ngãi, Hội thảo KHCN Trường ĐH TN&MT, Hà Nội, , 2013
31. Võ Tiến Dũng, Đỗ Văn Nhuận, Ngô Xuân Đắc, Nguyễn Đình Luyện, Nguyễn Hữu Thương, Đặc điểm thành phần khoáng vật, cấu tạo và kiến trúc quặng wolfram khu Đồi 3 mỏ wolfram - đa kim Núi Pháo, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội, , 2014
32. Đặng Thị Vinh, Đỗ Văn Nhuận, Nguyễn Khắc Giảng, Đặc điểm tướng đá các thành tạo trầm tích tầng mặt khu vực Tây Nam hạ lưu sông Đáy, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội, , 2014
2016 : Bằng khen Thủ tướng, số 94-QĐ-TTg.
2013 : Chiến sĩ thi đua cấp Bộ
2012 : Bằng khen Công đoàn Giáo dục VN
2010 : Bằng khen Bộ Giáo dục và Đào tạo, số 1215B/QĐ/BGDĐT
1994 : Bằng khen Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, số 116QN/TƯ
1993 : Bằng khen Thành đoàn Hà Nội
2006 : Kỷ niệm chương vì sự nghiệp giáo dục của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2016 : Kỷ niệm chương vì sự nghiệp Tài nguyên và Môi trường