|  |  | 
			Ngành/chuyên ngành đào tạo |  |  | 
			Điểm xét tuyển nhóm ngành |  | 
		
			|  |  | 
			Kỹ thuật dầu khí, gồm các chuyên ngành: - Khoan - Khai thác dầu khí; -Khoan thăm dò - khảo sát; - Thiết bị dầu khí; - Địa chất dầu khí. | 
			Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |  |  |  | 
		
			| 
			Kỹ thuật địa vật lý,chuyên ngành: - Địa vật lý. |  | 
		
			|  |  | 
			Công nghệ kỹ thuật hoá học, chuyên ngành: - Lọc - Hóa dầu. | 
			Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |  |  |  | 
		
			|  |  | 
			Kỹ thuật địa chất, gồm các chuyên ngành: - Địa chất; - Địa chất công trình - Địa kỹ thuật; - Địa chất thủy văn - Địa chất công trình; - Nguyên liệu khoáng. | 
			Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |  |  |  | 
		
			|  |  | 
			Kỹ thuật trắc địa –bản đồ, gồm các chuyên ngành: - Trắc địa; - Trắc địa Mỏ - Công trình; - Bản đồ; - Địa chính; - Trắc địa ảnh, viễn thám và hệ thông tin địa lý. | 
			Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |  |  |  | 
		
			|  |  | 
			Kỹ thuật mỏ, chuyên ngành: - Khai thác mỏ. | 
			Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |  |  |  | 
		
			| 
			Kỹ thuật tuyển khoáng, gồm các chuyên ngành: - Tuyển khoáng; - Tuyển - Luyện quặng kim loại. |  | 
		
			|  |  | 
			Công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành: - Tin học Trắc địa; - Tin học Địa chất; - Tin học Mỏ; - Tin học Kinh tế; - Công nghệ phần mềm; - Khoa học máy tính ứng dụng; - Mạng máy tính. | 
			Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |  |  |  | 
		
			|  |  | 
			Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá, chuyên ngành: - Tự động hóa. | 
			Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |  |  |  | 
		
			| 
			Kỹ thuật điện, điện tử, gồm các chuyên ngành: - Điện khí hóa xí nghiệp; - Hệ thống điện; - Điện - Điện tử. |  | 
		
			|  |  | 
			Kỹ thuật cơ khí, gồm các chuyên ngành: - Máy và thiết bị mỏ; - Máy tự động thuỷ khí; - Công nghệ chế tạo máy. | 
			Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |  |  |  | 
		
			|  |  | 
			Kỹ thuật công trình xây dựng, gồm các chuyên ngành: - Xây dựng công trình ngầm và mỏ; - Xây dựng công trình ngầm; - Xây dựng dân dụng Công nghiệp; - Xây dựng hạ tầng cơ sở. | 
			Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |  |  |  | 
		
			|  |  | 
			Kỹ thuật môi trường, gồm các chuyên ngành: - Địa sinh thái và công nghệ môi trường; - Kỹ thuật môi trường. | 
			Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh |  |  |  | 
		
			|  |  | 
			Quản trị kinh doanh,gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh; - Quản trị kinh doanh mỏ; - Quản trị kinh doanh dầu khí. | 
			Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh |  |  |  | 
		
			|  |  | 
			Kế toán, gồm các chuyên ngành: - Kế toán doanh nghiệp; - Kế toán tài chính công. |  |  |  | 
		
			| 13 |  | 
			Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | 
			Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |  |  |  | 
		
			|  |  | 
			Quản lý đất đai, chuyên ngành: Quản lý đất đai. | 
			Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Sinh |  |  |  | 
		
			|  | 
			Các ngành đào tạo tại Quảng Ninh |  |  | 
			Điểm xét tuyển nhóm ngành |  | 
		
			|  |  | 
			Kỹ thuật mỏ, chuyên ngành: - Khai thác mỏ. | 
			Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |  |  |  | 
		
			| 
			Quản trị kinh doanh,gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh; - Quản trị kinh doanh mỏ. | 
			Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh |  | 
		
			| 
			Kế toán, gồm các chuyên ngành: - Kế toán doanh nghiệp; - Kế toán tài chính công. |  | 
		
			|  | 
			Các ngành đào tạo tại Vũng Tàu |  |  | 
			Điểm xét tuyển nhóm ngành |  | 
		
			|  |  | 
			Kỹ thuật dầu khí, gồm các chuyên ngành: - Khoan - Khai thác dầu khí; - Khoan thăm dò - khảo sát; - Thiết bị dầu khí; - Địa chất dầu khí. | 
			Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |  |  |  | 
		
			| 
			Công nghệ kỹ thuật hoá học, chuyên ngành: - Lọc - Hóa dầu. |  | 
		
			| 
			Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá, chuyên ngành: - Tự động hóa. |  | 
		
			| 
			Kỹ thuật điện, điện tử, gồm các chuyên ngành: - Điện khí hóa xí nghiệp; - Điện - Điện tử. |  | 
		
			| 
			Kỹ thuật trắc địa –·bản đồ, gồm các chuyên ngành: - Trắc địa; - Địa chính. |  | 
		
			| 
			Kỹ thuật mỏ, chuyên ngành: - Khai thác mỏ. |  |  |