Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Mỏ - Địa chất thông báo ngưỡng ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học hệ chinh quy năm 2018 đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 như sau:
	
		
		
		
		
		
		
	
	
		
			| TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu XT theo điểm thi | Điểm nhận hồ sơ | 
		
			| A | Hệ Đại học tại Hà Nội |  |  | 2510 |  | 
		
			| 1 | Kỹ thuật dầu khí | 7520604 | A00, A01 | 80 | 15.00 | 
		
			| 2 | Kỹ thuật Địa vật lý | 7520502 | A00, A01 | 30 | 15.00 | 
		
			| 3 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, A01, D07 | 40 | 15.00 | 
		
			| 4 | Kỹ thuật địa chất | 7520501 | A00, A01, A04, A06 | 100 | 14.00 | 
		
			| 5 | Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | 7520503 | A00, A01, C01, D01 | 100 | 14.00 | 
		
			| 6 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, A01, B00, D01 | 100 | 14.00 | 
		
			| 7 | Kỹ thuật mỏ; Kỹ thuật tuyển khoáng | 7520601 | A00, A01, D01 | 160 | 14.00 | 
		
			| 8 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01 | 540 | 14.00 | 
		
			| 9 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, A01 | 120 | 16.00 | 
		
			| 10 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01 | 160 | 14.00 | 
		
			| 11 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01 | 160 | 14.00 | 
		
			| 12 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 7580201 | A00, A01, C01, D07 | 150 | 14.00 | 
		
			| 13 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, A01, B00 | 40 | 14.00 | 
		
			| 14 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 200 | 14.00 | 
		
			| 15 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 500 | 14.00 | 
		
			| 16 | Công nghệ kỹ thuật hóa học – Chương trình tiên tiến | 7510401 | A00, A01, D01, D07 | 30 | 15.00 | 
		
			| B | Hệ Đại học tại Vũng tàu |  |  | 240 |  | 
		
			| 1 | Kỹ thuật dầu khí | 7520604 | A00, A01 | 40 | 14.00 | 
		
			| 2 | Kỹ thuật mỏ | 7520601 | A00, A01, D01 | 40 | 14.00 | 
		
			| 3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 40 | 14.00 | 
		
			| 4 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 40 | 14.00 | 
		
			| 5 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01 | 40 | 14.00 | 
		
			| 6 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, A01 | 40 | 14.00 | 
	
Ghi chú:
1. Công thức tính điểm xét 
- Điểm Xét = (Môn 1+ Môn 2 + Môn 3)+ Tổng điểm ƯT(KV, ĐT) + Điểm ưu tiên xét tuyển  (nếu có)
- Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu ngành, nhóm ngành, các thí sinh có kết quả thi bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét tuyển theo tiêu chí phụ là điểm của môn Toán
2. Tổ hợp xét tuyển
A00: Toán, Vật Lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A04: Toán, Vật lí, Địa lí
A06: Toán, Hóa học, Địa lí
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh