Phạm Xuân Núi
PGS.TSPhạm Xuân Núi
Cán bộ giảng dạy, UV Hội đồng Khoa, Thư ký Hội đồng Giáo sư cơ sở
Họ và tên Phạm Xuân Núi
Đơn vị Hội đồng chức danh Giáo sư cơ sở, Hội đồng Khoa, Bộ môn Lọc - Hóa dầu
Chức vụ Cán bộ giảng dạy, UV Hội đồng Khoa, Thư ký Hội đồng Giáo sư cơ sở
Năm sinh 1975
Giới tính Nam
Số điện thoại cơ quan 02437520219
Số điện thoại nhà riêng 02437554888
Số điện thoại di động 0912278942
Email phamxuannui@humg.edu.vn
Hồ sơ nghiên cứu

Hồ sơ nghiên cứu trên ORCID: https://orcid.org/0000-0002-7469-3001

Hồ sơ nghiên cứu trên Google Scholar: https://scholar.google.com.vn/citations?user=WhKBW9cAAAAJ&hl=en

Hướng dẫn luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ
Tiến sĩ

1. Nguyễn Thị Hồng Vân , Học viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 2025, Tên đề tài: Nghiên cứu tổng hợp vật liệu composite quang xúc tác trên cơ sở khung kim loại–hữu cơ tận dụng nguồn PET thải, ứng dụng để xử lý môi trường

2. Trương Thị Hạnh , Học viện Khoa học và Công nghệ, 2022, Tên đề tài: Nghiên cứu tổng hợp xúc tác dị thể siêu acid cố định trên các chất mang Al-SBA-15 và ZSM-5/SBA-15 ứng dụng trong phản ứng tổng hợp fructone

3. Trần Thị Hoa , Học viện Khoa học và Công nghệ, 2022, Tên đề tài: Nghiên cứu tổng hợp vật liệu quang xúc tác trên cơ sở Ag, Ti/Al-MCM-41 điều chế từ bentonite ứng dụng để xử lý lưu huỳnh trong nhiên liệu

4. Nguyễn Nho Dũng , Đại học Khoa học, Đại học Huế, 2016, Tên đề tài: Tổng hợp và đặc trưng hệ xúc tác phức kim loại trên chất mang mao quản trung bình cho phản ứng oxi hóa p-xylene thành acid terephthalic

Thạc sĩ

1. Nguyễn Thị Hoa , Trường Đại học Mỏ-Địa chất, 2022

2. Nguyễn Thị Thu , Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế, 2020

3. Bùi Trịnh Khánh , Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế, 2020

4. Vũ Thị Thanh Loan , Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, 2020

5. Lê Trương Anh Dũng , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2020

6. Thới Thị Kim Nhi , Trường Đại học Quy Nhơn, 2019

7. Lê Thị Bích Hồng , Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế, 2019

8. Vũ Tường Lâm , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2019

9. Nguyễn Bá Duy , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2019

10. Hà Minh Tiến , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2019

11. Huỳnh Tuấn Vũ , Đại học Quy Nhơn, 2018

12. Nguyễn Thị Ngọc , Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017

13. Nguyễn Thị Đào , Trường Đại học Quy Nhơn, 2017

14. Lê Thiện Trúc , Đại học Khoa học, Đại học Huế, 2016

15. Phạm Sơn Tùng , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2016

16. Lương Văn Sơn , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2016

17. Võ Thị Xuân , Đại học Khoa học, Đại học Huế, 2015

18. Nguyễn Hồng Mỹ , Đại học Khoa học, Đại học Huế, 2015

19. Lê Thị Thu Hà , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2014

20. Phạm Xuân Ninh , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2014

21. Lê Quốc Việt , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2014

22. Trần Trung Quyền , Trường Đại học Quy Nhơn, 2014

23. Nguyễn Thị Duyến , Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014

24. Đặng Đức Quỳnh , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2013

25. Dương Văn Tài , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2013

26. Nguyễn Thị Ngọc Diệp , Đại học Khoa học, Đại học Huế, 2013

27. Cao Nguyễn Diệu Vân , Đại học Khoa học, Đại học Huế, 2012

28. Phạm Thị Thảo Ly , Đại học Khoa học, Đại học Huế, 2012

29. Đỗ Thị Thùy Dung , Đại học Khoa học, Đại học Huế, 2012

30. Đoàn Văn Huấn , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2012

31. Nguyễn Thị Hạnh , Đại học Khoa học, Đại học Huế, 2011

32. Nguyễn Thị Thủy , Đại học Đà Nẵng, 2011

33. Võ Thị Bích Lệ , Đại học Đà Nẵng, 2011

34. Thân Thị Mỹ Hương , Đại học Đà Nẵng, 2011

35. Phạm Trung Kiên , Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, 2010

Đề tài/dự án tham gia thực hiện
Cấp Nhà nước

1. Nghiên cứu tổng hợp xanh vật liệu nanocomposite từ tính trên cơ sở khoáng halloysite, ứng dụng trong kháng khuẩn và xúc tác xử lý môi trường, Mã số 105.99-2023.01, Chủ nhiệm, Đang thực hiện

2. Research on using natural minerals in Vietnam to synthesize photocatalytic materials and its application in environmental treatment, Mã số 105.99-2018.301, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 19/05/2021

3. Rereach on chemical features of some bentonite types in Vietnam and their application as raw materials for the fabrication of mesoporous catalysts for removal of sulfur in liquid fuels to minimize environmental pollution, Mã số 105.99-2015.21, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 05/2018

4. Research on recovery of CoMo/Al2O3 spent catalyst from hydroprocessing of oil refinery for hydrodesulfurization, Mã số KC.02.TN02/11-15, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 12/2012

Cấp Bộ

1. Nghiên cứu chế tạo xanh vật liệu nanocomposite từ tính trên cơ sở khung hữu cơ–kim loại có hoạt tính quang xúc tác cao cho quá trình phân hủy vi nhựa từ nước thải, Mã số B2024-MDA-10, Chủ nhiệm, Đang thực hiện

2. Nghiên cứu quy trình công nghệ tái chế chai nhựa thải để chế tạo vật liệu mới có khả năng cách nhiệt, hấp phụ-quang xúc tác để xử lý môi trường, Mã số B2021-MDA-03, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 11/2022

3. Research on technological process of production and using bio-pesticides as micro-emulsion its application in preserving agricultural products after harvest, Mã số 01C-06/01-2016-3, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 12/2018

4. Research on fabrication and modification of magnetic nanoparticles as carrier for curcumin release and delivery, Mã số B2016-ĐHH-13, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 12/2017

5. Research on preparation of nanocompsosite film from chitosan and montmorillonite clay for application to treat dye and heavy metal ions in industrial wastewater, Mã số B 2012 – 02 – 09, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 12/2014

6. Study on synthesis of mesoporous materials using for catalysis and adsorption to environmental treatment, Mã số B2009-02-72, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 12/2010

7. Study on synthesis of Me-Mo/ZrO2-SO4 (Me: Pt, Ni,...) for conversion of C6/C7 paraffins as base on for condensate fraction of Vietnam crude oil, Mã số B 2006-02-18, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 12/2007