2014 - 2018: Tiến Sĩ, Spatial Sciences, Đại học Curtin, Australia,
2008 - 2010: Thạc sĩ, Địa Tin Học, Đại Học Twente, Hà Lan,
2002 - 2006: Kỹ Sư, Tin Học Trắc Địa, Đại Học Mỏ Địa Chất, Việt Nam,
2020 - nay: Phó trưởng bộ môn Tin học Trắc địa, Đại Học Mỏ Địa Chất,
2008 - nay: Giảng viên, Bộ môn Tin học Trắc địa, Khoa CNTT,
Phát triển ứng dụng web với Python, Đại học
Python programming 2, Đại học
Công nghệ quét Laser mặt đất, Cao học
Lập trình Python nâng cao, Cao học
Phát triển ứng dụng Web, Đại học
Cơ sở lập trình, Đại học
Khoa học dữ liệu, Đại học
Tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin, Đại học
1. Cao Minh Hưng , Đại học Mỏ Địa Chất, 2023, Tên đề tài: Thực trạng và giải pháp nâng cao công tác quản lí nhà nước về đất đai trên địa bàn thành phố Huế
2. Nguyễn Thị Ngọc Hà , Khoa CNTT, Đại học Mỏ Địa Chất, 2023, Tên đề tài: NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG CÁC PHƯƠNG PHÁP TRỰC QUAN HÓA DỮ LIỆU HỖ TRỢ CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG COVID-19
3. Trịnh Tuấn Phong , Đại học Mỏ Địa Chất, 2022, Tên đề tài: XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN CẦN GIUỘC TỈNH LONG AN THEO CÔNG NGHỆ WEBGIS
4. Phan Hoàng Minh , Đại học Mỏ Địa Chất, 2022, Tên đề tài: XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT PHỤC VỤ CÔNG TÁC ĐỀN BÙ VÀ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG HUYỆN CẦN GIUỘC TỈNH LONG AN
5. Cồ Như Hiển , Khoa CNTT, Đại học Mỏ Địa Chất, 2021, Tên đề tài: XÂY DỰNG ỨNG DỤNG WEB HỖ TRỢ VIỆC CẬP NHẬT DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH SỐ
6. Nguyễn Hoàng Chung , Khoa CNTT, Đại học Mỏ Địa Chất, 2020, Tên đề tài: Thiết kế chức năng của thư viện điện tử Tây Nguyên
Web GIS, Mobile Laser Scanning, Point cloud data processing, Data Analytics
1. Nghiên cứu xây dựng bộ công cụ trí tuệ nhân tạo hỗ trợ đánh giá phân tích, liên kết tài liệu địa chất, địa vật lý giếng khoan và số liệu khai thác để nâng cao hiệu quả quản lý, khai thác mỏ khí condensate Hải Thạch - Mộc Tinh, thuộc Biển Đông Việt Nam, Thành viên Đang thực hiện
2. Nghiên cứu ứng dụng viễn thám và gis trong quản lý, Giám sát đường biên và trợ giúp quy hoạch phát triển Kinh tế - xã hội kết hợp với đảm bảo quốc phòng – An ninh khu vực biên giới phía bắc, ứng dụng Cho tỉnh cao bằng, Thành viên chính Đang thực hiện
3. Xây dựng cơ sở dữ liệu GIS và Atlass điện tử Tổng hợp vùng Tây Nguyên, Mã số T22/TN3, Thành viên Đang thực hiện
1. Nghiên cứu phát triển phần mềm trung tâm giám sát độ ẩm đất, mức độ hạn đất, trượt lở đất trên máy chủ tích hợp công nghệ Web-GIS cho một tỉnh khu vực miền núi phía Bắc, thí điểm tại tỉnh Lai Châu, Đang thực hiện
2. Xây dựng bộ từ điển số Địa tin học Anh – Việt, Mã số B2010-2011, Thành viên Đang thực hiện
1. Nghiên cứu xây dựng và triển khai hệ thống E-Learning cho Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Thành viên Đang thực hiện
1. Hoang Long Nguyen, David Belton, Petra Helmholz, Review of mobile laser scanning target‐free registration methods for urban areas using improved error metrics, Photogrammetric record, 2019
2. Hoang Long Nguyen, David Belton, Petra Helmholz, Planar surface detection for sparse and heterogeneous mobile laser scanning point clouds, ISPRS Journal of Photogrammetry and Remote Sensing, 151, 141-161, 2019
3. Ting On Chan, Derek D.Lichti, David Belton, Hoang LongNguyen, Automatic Point Cloud Registration Using a Single Octagonal Lamp Pole., Photogrammetric Engineering & Remote Sensing, 82, 4, 257-269, 2016
1. Ulanbek D. Turdukulov, Connie A. Blok, Barend Köbben, Javier Morales, Nguyen Duc Ha, Nguyen Hoang Long & Lizda Iswari, Challenges in data integration and interoperability in geovisual analytics, Journal of Location Based Services, 2011
1. Hoang Long Nguyen, David Belton, Petra Helmholz, Comparative Study of Automatic Plane Fitting Registration for MLS Sparse Point Clouds with Different Plane Segmentation Methods, ISPRS Annals of Photogrammetry, Remote Sensing and Spatial Information Sciences, 115-122, 2017
2. Hoang Long Nguyen, David Belton, Petra Helmholz, Scan Profiles Based Method For Segmentation And Extraction Of Planar Objects In Mobile Laser Scanning Point Clouds, ISPRS - International Archives of the Photogrammetry, Remote Sensing and Spatial Information Sciences, 351-358, 2016