Hồ sơ nghiên cứu trên Scopus: https://www.scopus.com/authid/detail.uri?authorId=57191982391
Hồ sơ nghiên cứu trên ORCID: https://orcid.org/0000-0002-2671-3186
Hồ sơ nghiên cứu trên Google Scholar: https://scholar.google.com/citations?user=ilESoZEAAAAJ&hl=en
Hồ sơ nghiên cứu trên Research Gate: https://www.researchgate.net/profile/Bui-Bac
2005 - 2009: Tiến sĩ, Khoa học Địa chất, Đại học Yonsei, Hàn Quốc, ngày cấp bằng 28/8/2009
2001 - 2004: Thạc sĩ, Địa chất ứng dụng, Đại học Paichai, Hàn Quốc, ngày cấp bằng 19/8/2004
1995 - 1999: Đại học, Địa chất, Đại học Mỏ - Địa chất, Việt Nam, ngày cấp bằng 02/11/1999
6/2023 - Nay: Trưởng Bộ môn, Bộ môn Tìm kiếm - Thăm dò, Trường Đại học Mỏ - Địa chất,
01/2019 - Nay: Giám đốc, Trung tâm Phân tích, Thí nghiệm Công nghệ cao, Trường Đại học Mỏ - Địa chất,
11/2016 - Nay: Giảng viên cao cấp, Bộ môn Tìm kiếm - Thăm dò, Trường Đại học Mỏ - Địa chất
06/2016 - 01/2019: Phó Giám đốc, Trung tâm Phân tích, Thí nghiệm Công nghệ cao, Trường Đại học Mỏ - Địa chất
05/2010 - 06/2023: Phó Trưởng Bộ môn, Bộ môn Tìm kiếm - Thăm dò, Trường Đại học Mỏ - Địa chất
10/2009 - 11/2016: Giảng viên, Bộ môn Tìm kiếm - Thăm dò, Trường Đại học Mỏ - Địa chất
03/2005 - 10/2009: NCS, Đại học Yonsei, Hàn Quốc
11/2004 - 03/2005: Giảng viên, Bộ môn Tìm kiếm - Thăm dò, Trường Đại học Mỏ - Địa chất
08/2001 - 11/2004: Học viên Thạc sĩ, Đại học Paichai, Hàn Quốc
01/2001 - 08/2001: Giảng viên, Bộ môn Tìm kiếm - Thăm dò, Trường Đại học Mỏ - Địa chất
01/2000 - 01/2001: Cán bộ tập sự, Bộ môn Tìm kiếm - Thăm dò, Trường Đại học Mỏ - Địa chất
1. Lương Quang Khang, Nguyễn Phương, Bùi Hoàng Bắc, Nguyễn Tiến Dũng, Khương Thế Hùng, Phương pháp xử lý thông tin địa chất, Nhà xuất bản Giao thông vận tải, 2018
1. Bùi Xuân Nam (Chủ biên), Mai Thế Toản, Nguyễn Anh Tuấn (đồng chủ biên) và các tác giả., Từ điển Anh - Việt: Ngành Mỏ và Môi trường, NXB Khoa học và Kỹ thuật, 2015
1. Dieu Tien Bui, Anh Ngoc Do, Hoang-Bac Bui, Nhat-Duc Hoang (Editors), Advances and Applications in Geospatial Technology and Earth Resources, Springer International Publishing, 2017
2. Tống Duy Thanh, Mai Trọng Nhuận, Trần Nghi (chủ biên) và các tác giả., Bách khoa thư Địa chất, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014
1. Đào Minh Nhựt , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2026
2. Hoàng Văn Dũng , Viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản, 2025
1. Phenglilerm Sensousit , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2022
2. Trần Minh Đức , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2022
3. Bùi Thanh Hải , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2021
4. Vũ Ngọc Minh , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2021
5. Đào Minh Nhựt , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2021
6. Nguyễn Quang Duy , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2020
7. Somlid THUMMALATH , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2020
8. Lâm Quang Nho , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2020
9. Nguyễn Quang Duy , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2020
10. Nguyễn Văn Đạt , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2019
11. Dương Kim Đức , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2019
12. Trần Hải Nam , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2019
13. Dương Quang Dũng , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2019
14. Đoàn Hữu Tuyến , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2019
15. Nguyễn Duy Thiệu , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2018
16. Nguyễn Tiến Thành , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2018
17. Vũ Đức Hùng , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2018
18. Bùi Quyết Thắng , Đại học Mỏ - Địa chất, 2017
19. Đoàn Văn Chương , Đại học Mỏ - Địa chất, 2017
20. Đào Sơn Tùng , Đại học Mỏ - Địa chất, 2016
21. Nguyễn Thị Quỳnh Anh , Đại học Mỏ - Địa chất, 2015
22. Phạm Viết Chỉnh , Đại học Mỏ - Địa chất, 2014
23. Nguyễn Nam Hải , Đại học Mỏ - Địa chất, 2014
24. Nguyễn Văn Biên , Đại học Mỏ - Địa chất, 2013
25. Trần Thế Tâm , Đại học Mỏ - Địa chất, 2013
26. Mai Ngọc Luân , Đại học Mỏ - Địa chất, 2013
27. Trương Hữu Mạnh , Đại học Mỏ - Địa chất, 2013
28. Nguyễn Quốc Trung , Đại học Mỏ - Địa chất, 2013
29. Phạm Tuân , Đại học Mỏ - Địa chất, 2013
30. Đỗ Mạnh An , Đại học Mỏ - Địa chất, 2012
31. Nguyễn Văn Dương , Đại học Mỏ - Địa chất, 2012
32. Nguyễn Giang Nam , Đại học Mỏ Địa chất, 2010
- Nghiên cứu ứng dụng toán địa chất, các mô hình mạng trí tuệ nhân tạo, kết hợp hệ thống thông tin địa lý (GIS) và viễn thám trong tìm kiếm, thăm dò và khai thác khoáng sản rắn.
- Nghiên cứu ứng dụng công nghệ trong đánh giá các đặc tính tự nhiên và nhân tạo của các khoáng vật kích thước nhỏ (nanomet) và định hướng sử dụng.
- Nghiên cứu giảm thiểu tác động môi trường của các chất thải (tro than, xỉ nung…) thông qua việc sử dụng hợp lý và hiệu quả; Nghiên cứu công nghệ khoáng hóa carbon,..
1. Thạch luận và tuổi thành tạo các đá mafic, siêu mafic trong tổ hợp ophiolit thuộc đới khâu Tam Kỳ - Phước Sơn và ý nghĩa của chúng với tiến hóa kiến tạo địa khối Đông Dương, Mã số 105.99-2017.314, Thư ký khoa học., Nghiệm thu 2022
2. Nghiên cứu các đặc tính của khoáng vật haloysit nano dạng ống trong các thể pegmatit bị phong hóa thuộc Phức hệ Tân Phương vùng Thạch Khoán, Phú Thọ và ứng dụng chúng trong xử lý môi trường ô nhiễm., Mã số 105.99-2017.317, Chủ nhiệm., Nghiệm thu 2021
3. Nghiên cứu tái sử dụng tro than từ các nhà máy nhiệt điện làm nguyên liệu cho sản xuất vật liệu mao quản trung bình (MCM-41) phục vụ công tác bảo vệ môi trường., Mã số 105.08-2014.10, Thư ký khoa học., Nghiệm thu 2019
4. Áp dụng phương pháp định tuổi K-Ar của khoáng vật sét hình thành trong điều kiện biến chất thấp để nghiên cứu lịch sử hoạt động hiện đại của đứt gãy Sông Hồng. Luận giải về tần suất xuất hiện và các hoạt động động đất liên quan, Mã số 105.03-2011.11, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 03/04/2017
5. Đặc điểm thạch học, địa hóa, tuổi đồng vị của các đá siêu mafic, mafic và biến chất vùng Tây Bắc đới Sông Mã: Luận giải môi trường kiến tạo của đới ophiolite và sự nghi ngờ về đới khâu Sông Mã, lịch sử phát triển kiến tạo khối Indochina, Mã số 105.01-2011.14, Thành viên chủ chốt, Nghiệm thu 30/08/2015
1. Nghiên cứu đặc điểm phân bố và đánh giá chất lượng của khoáng vật dạng ống haloysit khu vực Thạch Khoán, Phú Thọ và định hướng sử dụng hợp lý., Mã số B2017-MDA-17ĐT, Chủ nhiệm., Nghiệm thu 12/2018
1. Nghiên cứu xây dựng bộ ảnh Atlas khoáng vật sét cho các kiểu mỏ kaolin ở miền Bắc Việt Nam sử dụng máy điện tử quét (SEM) và máy nhiễu xạ tia X (XRD) phục vụ công tác đào tạo sinh viên ngành Kỹ thuật địa chất, Mã số T15-16, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 17/12/2015
2. Nghiên cứu ứng dụng một số mô hình toán địa chất kết hợp GIS đánh giá tiềm năng quặng đồng khu vực Lũng Pô - Hợp Thành, Lào Cai, Mã số T14-32, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 24/12/2014