Vương Trọng Kha
GVC. TSVương Trọng Kha
Cán bộ giảng dạy
Họ và tên Vương Trọng Kha
Đơn vị Bộ môn Trắc địa Mỏ
Chức vụ Cán bộ giảng dạy
Năm sinh 1958
Giới tính Nam
Số điện thoại cơ quan 024.38384975
Số điện thoại di động 0912022298
Email khavuongtrong@gmail.com
Quá trình đào tạo

25/02/2005 - 25/05/2005: Giấy chứng nhận, Cán bộ quản lý khoa, phòng, bộ môn trường đại học, Trường Cán bộ quản lý Giáo dục và Đào tạo, Việt Nam, ngày cấp bằng Ngày 09 tháng 06 năm 2005

1996 - 2003: Tiến sỹ, Trắc địa mỏ, Trường đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, Việt Nam, ngày cấp bằng Ngày 02 tháng 02 năm 2004

1996 - 1999: Kỹ sư tin học, Tin học quản lý, Viện Đại học Mở Hà Nội, Việt nam, ngày cấp bằng Ngày 01 tháng 03 năm 2000

1977 - 1982: Chứng chỉ giảng dạy, Tiếng Nga, Trường đại học Mỏ Xanh phê-te-bua, Liên Bang Nga, ngày cấp bằng Ngày 30 tháng 06 năm 1982

1976 - 1982: Kỹ sư, Trắc địa mỏ, Trường đại học Mỏ Xanh phê-te-bua, Liên bang Nga, ngày cấp bằng 24 tháng 6 năm 1982

12/11/2008 - 14/11/2008: Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ, Nghiệp vụ về Đấu thầu, Trung tâm Khoa học Giáo dục và Đào tạo Việt Nam, Việt nam, ngày cấp bằng 14/11/2008

11/11/2005 - 13/11/2005: Chứng chỉ bồi dưỡng, Kiến thức Hội nhập kinh tế quốc tế, Trường Cán bộ thương mại trung ương, bộ Thương mại, Việt Nam, ngày cấp bằng 15/11/2005

06/06/2012 - 08/06/2012: Giấy chứng nhận, Kỹ thuật dạy học trong phương thức đào tạo hệ thống tín chỉ, Trung tâm Nghiên cứu tư vấn Giáo dục và Các vấn đề xã hội, Việt nam, ngày cấp bằng Ngày 08 tháng 06 năm 2012

19/09/2007 - 02/08/2007: Chứng chỉ khóa học, Viễn thám và Hệ thông tin địa lý, Trung tâm nghiên cứu ứng dụng Viễn thám và Hệ thông tin địa lý, trường đại học Khoa học tự nhiên, Việt Nam, ngày cấp bằng 03/08/2007

Môn học giảng dạy

Thực tập trắc địa mỏ lộ thiên và xây dựng mỏ. Mã học phần: 4050502, Đại học

Trắc địa mỏ hầm lò. Mã học phần: 4050503, Đại học

Thực tập Trắc địa mỏ hầm lò. Mã học phần: 4050504, Đại học

Dịch động đất đá + Đồ án. Mã số học phần: 4050506, Đại học

Trắc địa đại cương + Thực tập. Mã học phần: 4050510, Đại học

Thực tập sản xuất. Mã học phần: 4050518, Đại học

Thực tập tốt nghiệp. Mã học phần: 4050519, Đại học

Viết đồ án tốt nghiệp. Mã học phần: 4050520, Đại học

Trắc địa đại cương và trắc địa mỏ. Mã học phần: 4050521, Đại học

Thực tập Trắc địa đại cương và trắc địa mỏ. Mã học phần: 4050522, Đại học

Trắc địa mỏ hầm lò. Mã học phần: 4050524, Đại học

Thực tập trắc địa mỏ hầm lò. Mã số học phần: 4050525, Đại học

Trắc địa đại cương. Mã số học phần: 4050526, Đại học

Thực tập Trắc địa đại cương. Mã số học phần: 4050527, Đại học

Dịch động đất đá. Mã học phần: 4050528, Đại học

Đồ án Dịch động đất đá. Mã số học phần: 4050529, Đại học

Ứng dụng kỹ thuật laser trong trắc địa mỏ. Mã học phần: 7050502, Cao học

Ứng dụng công nghệ mới trong nghiên cứu dịch chuyển biến dạng đất đá và bề mặt mỏ. Mã học phần: 7050505, Cao học

Công nghệ mới ứng dụng trong trắc địa mỏ, Mã học phần: 8050501, Tiến sĩ

Các phương pháp dự báo dịch chuyển biến dạng bề mặt mỏ. Mã học phần: 8050503, Tiến sĩ

Hướng dẫn luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ
Tiến sĩ

1. Phạm Văn Chung , Đại học Mỏ- Địa chất, 2018, Tên đề tài: Nghiên cứu xây dựng mô hình biến động địa cơ khu vực lò chợ cơ giới khai thác vỉa dày một số mỏ than hầm lò Quảng Ninh

2. Nguyễn Thị Lệ Hằng , Đại học Mỏ- Địa chất, 2018, Tên đề tài: Xác lập cơ sở khoa học ứng dụng công nghệ địa tin học xây dựng cơ sở dữ liệu đánh giá chất lượng môi trường nước mặt khu vực Cẩm Phả- Quảng Ninh

3. Nguyễn Quốc Long , Đại học Mỏ- Địa chất, 2019, Tên đề tài: Nghiên cứu phương pháp dự báo các đại lượng dịch chuyển đất đá và biến dạng bề mặt phù hợp với điều kiện khai thác hầm lò ở Việt nam

Thạc sĩ

1. Lê Văn Hoan , Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, 2023, Tên đề tài: Nghiên cứu ứng dụng tích hợp công nghệ GNSS/CORS/RTK với toàn đạc điện tử để đo cập nhật bản đồ địa chính xã Sông Trầu, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

2. Nguyễn Quang Hùng , Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, 2023, Tên đề tài: Nghiên cứu ứng dụng tích hợp phần mềm Gcadas và Tkdesktop nhằm nâng cao hiệu quả công tác xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất tại thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

3. Lê Xuân Sơn , Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, 2023, Tên đề tài: Nghiên cứu xây dựng mô hình cơ sở dữ liệu hạ tầng giao thông bằng công nghệ GIS để hiện đại hoá công tác quản lý bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Đắk Lắk quản lý

4. Tạ Quốc Trung , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2022, Tên đề tài: Nghiên cứu phương pháp phân loại đất trống đô thị bằng chỉ số NDBaI trên cơ sở tích hợp ảnh vệ tinh đa độ phân giải Sentinel 2 và landsat 8

5. Lê Anh Phước , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2022, Tên đề tài: Sử dụng dữ liệu viễn thám đánh giá chất lượng nước phục vụ nuôi trồng thủy sản tại khu vực Đầm Phá tỉnh Thừa Thiên Huế

6. Nguyễn Thanh Long , Đại học Mỏ- Địa chất Hà nội, 2022, Tên đề tài: Nghiên cứu biến động lớp phủ thực vật từ dữ liệu viễn thám đa thời gian trên cơ sở phương pháp đánh giá biến động trước phân loại

7. Nguyễn Văn Đại , Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, 2022, Tên đề tài: Nghiên cứu xây dựng bản đồ nguy cơ lây nhiễm dịch bệnh COVID-19

8. Nguyễn Duy Hùng , Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, 2022, Tên đề tài: Nghiên cứu ứng dụng tích hợp công nghệ GNSS/CORS/RTK với toàn đạc điện tử để đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ lớn, thử nghiệm tại xã Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang

9. Phạm Mạnh Thế , Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, 2022, Tên đề tài: Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính bằng công nghệ GIS phục vụ công tác quản lý đất đai ở xã Lộc Tân, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng

10. Dương Xuân Trường , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2022, Tên đề tài: Nghiên cứu quan trắc dịch động bề mặt mỏ bằng công nghệ GNSS/CORS kết hợp với máy toàn đạc điện tử, thử nghiệm cho khu vực khai thác vỉa V7, V8 cánh Bắc, khu Tây Bắc III, mỏ than Mạo Khê

11. Nguyễn Hồng Trung , Đại học Mỏ- Địa chất, 2022, Tên đề tài: Ứng dụng công nghệ GNSS/CORS kết hợp với máy toàn đạc điện tử trong công tác đo vẽ chi tiết thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500 khu dân cư Vĩnh Hiệp – Vĩnh Ngọc, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa

12. Nguyễn Công Viên , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2021, Tên đề tài: Nghiên cứu ứng dụng công nghệ UAV thành lập bản đồ khai thác mỏ than lộ thiên tỷ lệ 1:1000. Thử nghiệm tại công trường Thắng lợi, mỏ Cọc Sáu.

13. Cao Đức Phúc , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2021, Tên đề tài: Nghiên cứu ứng dụng thiết bị bay phantom- 4 thành lập bản đồ tỷ lệ 1:500 phục vụ thiết kế kỹ thuật đường giao thông. Thử nghiệm tại đoạn đường nối thành phố Thanh hóa với cảng hàng không Thọ Xuân.

14. Phạm Thị Huyền Trang , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2021, Tên đề tài: Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính phục vụ công tác quản lý đất đai trên địa bàn phường 10, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh

15. Cao Hữu Nhân , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2020, Tên đề tài: Ứng dụng công nghệ GNSS/CORS và toàn đạc điện tử trong công tác đo đạc thành lập bản đồ địa chính: Thực nghiệm tại xã Đốc Binh Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

16. Đào Hoàng Thanh , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2020, Tên đề tài: Nghiên cứu xác định các đại lượng dịch chuyển bề mặt đất từ số liệu quan trắc do ảnh hưởng khai thác hầm lò vỉa 9b mỏ than Mạo Khê

17. Nguyễn Ngọc Tuấn , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2020, Tên đề tài: Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám trong giám sát hiện tượng nhiễm mặn đất khu vực đồng bằng sông Cửu Long

18. Nguyễn Lâm Trúc , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2020, Tên đề tài: Ứng dụng công nghệ trạm tham chiếu hoạt động liên tục (CORS) trong đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1:1000

19. Trương Hồng Tâm , Đại học Mỏ- Địa chất, 2019, Tên đề tài: Ứng dụng phần mềm mã nguồn mở QGIS xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ công tác quản lý đất trồng rừng tỉnh Long An

20. Nguyễn Hùng Dũng , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2019, Tên đề tài: Ứng dụng công nghệ GIS xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ công tác quản lý đất rừng ngập mặn tỉnh Cà Mau

21. Nguyễn Quang Thắng , Đại học Mỏ- Địa chất, 2019, Tên đề tài: Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu GIS phục vụ công tác quản lý đất rừng huyện đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang

22. Vũ Thị Minh Huyền , Đại học Mỏ - Địa chất, 2017, Tên đề tài: Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu hệ GIS phục vụ công tác quản lý nước thải thành phố Tuyên Quang

23. Nguyễn Duy Long , Đại học Mỏ - Địa chất, 2017, Tên đề tài: Nghiên cứu ứng dụng phương pháp quan trắc sâu bằng thiết bị Inclinometer phục vụ công tác bảo vệ các công trình quan trọng trên bờ mỏ lộ thiên, lấy thí dụ cho mỏ than Na Dương

24. Kiều Văn Cẩn , Đại học Mỏ- Địa chất, 2016, Tên đề tài: Phương pháp viễn thám nhiệt trong phát hiện và giám sát cháy ngầm , thử nghiệm ở mỏ than Khánh Hòa tỉnh Thái Nguyên

25. Trần Phú Sơn , Đại học Mỏ- Địa chất, 2016, Tên đề tài: Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu GIS quản lý công tác quy hoạch xây dựng nông thôn mới khu vực huyện Thanh Liêm –T. Hà Nam

26. Nguyễn Phú Giang , Đại học Mỏ- Địa chất, 2015, Tên đề tài: Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu GIS phục vụ công tác quản lý môi trường huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội

27. Phan Trung Nghĩa , Đại học Mỏ- Địa chất, 2014, Tên đề tài: Nghiên cứu khả năng ứng dụng kết hợp công nghệ GNSS và đo sâu hồi âm phục vụ công tác khảo sát, điều tra các thành phần tài nguyên và môi trường biển (Thực nghiệm tại vùng ven biển tỉnh Sóc Trăng

28. Lê Anh Tiến , Đại học Mỏ- Địa chất, 2014, Tên đề tài: Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu GIS quản lý công tác quy hoạch xây dựng nông thôn mới khu vực huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc, tỉnh Vĩnh Phúc

29. Nguyễn Danh Tài , Đại học Mỏ- Địa chất, 2014, Tên đề tài: Xây dựng cơ sở dữ liệu GIS phục vụ quản lý môi trường khu vực biên giới Việt Trung trên địa phận TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh

30. Nguyễn Thị Trần An , Đại học Mỏ- Địa chất, 2014, Tên đề tài: Xây dựng cơ sở dữ liệu GIS phục vụ quản lý biến động sử dụng đất TP Quy Nhơn Tỉnh Bình Định giai đoạn 2005-2010

31. Trịnh Văn Nam , Đại học Mỏ- Địa chất, 2013, Tên đề tài: Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ công tác quản lý đất đai địa bàn quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội (xây dựng cơ sở dữ liệu phường Bưởi).

32. Hoàng Thanh Hoa , Đại học Mỏ- Địa chất, 2013, Tên đề tài: Nghiên cứu sự biến động tài nguyên đất do ảnh hưởng của quá trình đô thị hóa khu vực Đông Bắc huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội

33. Nguyễn Thế Dương , Đại học Mỏ- Địa chất, 2013, Tên đề tài: Xây dựng cơ sở dữ liệu GIS phục vụ đánh giá thích nghi đất đai huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình

34. Tăng Anh Dưỡng , Đại học Mỏ- Địa chất, 2013, Tên đề tài: Xây dựng cơ sở dữ liệu GIS nền địa hình khu vực tỉnh Ninh Bình

35. Lê văn Cảnh , Đại học Mỏ- Địa chất, 2012, Tên đề tài: Nghiên cứu xác định quy luật dịch chuyển đất đá và biến dạng bề mặt khi khai thác vỉa dày bằng công nghệ khai thác dọc vỉa phân tầng và thượng (block ngang nghiêng), lấy ví dụ mỏ than Mạo Khê.

36. Trần Thanh Sơn , Đại học Mỏ- Địa chất, 2011, Tên đề tài: Nghiên cứu sự biến đổi đới bờ do ảnh hưởng của quá trình khai thác than khu vực Quảng Ninh

37. Đào Đức Thịnh , Đại học Mỏ- Địa chất, 2011, Tên đề tài: Nghiên cứu biến động lớp phủ do ảnh hưởng của quá trình khai thác than khu vực Quảng Ninh

38. Vũ Trung Tới , Đại học Mỏ- Địa chất, 2011, Tên đề tài: Nghiên cứu khả năng ứng dụng công nghệ laser trong công tác trắc địa phục vụ công trình đường hầm

39. Đào Thị Hoàng Yến , Đại học Mỏ- Địa chất, 2010, Tên đề tài: Nghiên cứu đặc điểm, tính chất dịch chuyển biến dạng bề mặt bãi thải Bắc Núi Béo phục vụ công tác quy hoạch hoàn thổ bảo vệ môi trường mỏ

40. Nguyễn Cảnh Anh Trí , Đại học Mỏ- Địa chất, 2010, Tên đề tài: Nghiên cứu ứng dụng tích hợp thiết bị Laser trong công tác định hướng qua giếng đứng có độ sâu lớn, lấy thí dụ cho mỏ Hà Lầm.

41. Lê Hùng Sơn , Đại học Mỏ- Địa chất, 2010, Tên đề tài: Nghiên cứu sự biến động tài nguyên đất do quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa huyện Đông Sơn ngoại thành thành phố Thanh Hóa phục vụ phát triển bền vững

42. Nguyễn Ngọc Tuân , Đại học Mỏ- Địa chất, 2010, Tên đề tài: Xây dựng cơ sở dữ liệu GIS phục vụ đánh giá hiện trạng và cảnh báo quá trình trượt lở đất khu vực xã bản Mù, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái.

43. Lê Thị Thu Hoàng , Đại học Mỏ- Địa chất, 2009, Tên đề tài: Dự báo các đại lượng dịch chuyển biến dạng bề mặt do ảnh hưởng khai thác vỉa H10 mức -250 mỏ Than Mông Dương

44. Phạm Văn Khả , Đại học Mỏ- Địa chất, 2009, Tên đề tài: Nghiên cứu ứng dụng công nghệ GPS động đo vẽ thành lập bản đồ tỷ lệ lớn rừng phòng hộ Cầu Hồ, Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương

Đề tài/dự án tham gia thực hiện
Cấp Nhà nước

1. Nghiên cứu xây dựng bản đồ phân vùng và cảnh báo lũ quyét độ phân giải cao cho một số tỉnh vùng Tây bắc nhằm tăng cường khả năng ứng phó với thiên tai của cộng đồng phục vụ xây dựng nông thôn mới, Mã số 03/HĐ-KHCN-NTM/2018, Tham gia Đang thực hiện

Cấp Bộ

1. Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến cường độ- thời đoạn- tần suất mưa tại một số đô thị của Việt nam, thử nghiệm tại hai thành phố, Mã số TNMT. 2018. 05. 27, Tham gia Đang thực hiện

2. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ GPS động phục vụ công tác trắc địa mỏ ở các mỏ lộ thiên Việt Nam, Mã số B2006-02-04, Tham gia, Nghiệm thu 12/2007

3. Tự động hóa quá trình hình học hóa mức độ phá hủy kiến tạo nhỏ của các vỉa than ở bể than Quảng Ninh, Mã số B2006-02-13, Tham gia, Nghiệm thu 12/2007

4. Nghiên cứu đánh giá mức độ dịch động và biến dạng bề mặt đất khi khai thác mỏ than Bình Minh, Khoái Châu, Hưng Yên, Tham gia, Nghiệm thu 12/2008

5. Xây dựng Tiêu chuẩn Việt Nam về công tác Trắc địa mỏ, Mã số TCVN 10673:2015, Tham gia, Nghiệm thu 12/2014

6. Nghiên cứu qui trình tự động hóa xử lý số liệu quan trắc dịch chuyển và biến dạng đất đá do ảnh hưởng khai thác hầm lò, Mã số B2001-36-03, Chủ trì, Nghiệm thu 12/2002

Cấp cơ sở

1. Xây dựng dữ liệu không gian địa chính phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai huyện Krông Năng, tỉnh Đắc Lắc, Mã số 508/2020/HĐ/KRONGNANG-DLKGĐC, Lê Đức Tình, Vương Trọng Kha, Võ Ngọc Dũng Đang thực hiện

2. Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa chính phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai huyện Krông Năng, tỉnh Đắc Lắc, Mã số 508/2020/HĐ/KRONGNANG-DLTTĐC, Lê Đức Tình, Vương Trọng Kha, Võ Ngọc Dũng Đang thực hiện

3. Nghiên cứu vị trí xác định dịch chuyển và biến dạng dự án xử lý sạt lở tại khu vực núi Vườn Già, xã Trường Yên huyện Hoa lư, Mã số 16/2020/HĐTV, Thành viên thực hiện Đang thực hiện

4. Nghiên cứu xây dựng phần mềm xử lý số liệu quan trắc dịch động và ước tính dịch chuyển, biến dạng bề mặt đất do khai thác than hầm lò vùng Quảng Ninh, Mã số 123/HĐ-KHCN-KC.05.DD15-17/16-20, Đang thực hiện

5. Lập báo cáo nghiên cứu khả thi mỏ đá vôi trắng Châu Quang, Quỳ Hợp, Nghệ An, Mã số 52-03A/HĐKT-KH, Chủ trì, Nghiệm thu 01/12/2003

6. Nghiên cứu lựa chọn các giải pháp kỹ thuật và công nghệ hợp lý để khai thác ở các khu vực có di tích lịch sử văn hóa, công trình công nghiệp và dân dụng, Mã số 03B/HĐ-KH, Chủ trì, Nghiệm thu 15/10/2004

7. Đo đạc, xử lý số liệu, tính toán bình sai, báo cáo thi công lưới đường chuyền hạng IV và đường chuyền cấp 1 bằng công nghệ GPS tại 4 xã thuộc huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An, Mã số 10-ĐĐ1/KH-GV, Chủ trì, Nghiệm thu 14/12/2004

8. Nghiên cứu đánh giá mức độ dịch động biến dạng bề mặt đất và đề xuất các giải pháp bảo vệ công trình khi khai thác mỏ than Bình Minh, Khoái Châu, Hưng Yên, Mã số 87.07.RD/HĐ-KHCN, Chủ trì, Nghiệm thu 11/09/2007

9. Lập lưới khống chế mặt bằng giải tích 2 và đường chuyền cấp 1,2 dưới lò khu vực Bắc Cọc Sáu xí nghiệp Than Tân Lập, Mã số 2630/HĐ-TTL, Chủ trì, Nghiệm thu 20/12/2009

10. Khảo sát địa chất công trình nhà máy xi măng Quảng phúc tại xã Văn Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình, Mã số HGFSS1001, Chủ trì, Nghiệm thu 28/07/2011

11. Nghiên cứu và biên soạn Hướng dẫn bảo vệ công trình và đối tượng thiên nhiên do ảnh hưởng của khai thác than hầm lò Việt Nam, Mã số KC.10.NVTĐ.Đ07-12/8-10-15., Tham gia, Nghiệm thu 12/2012

12. Xác định ranh giới trụ bảo vệ biển, sông, đầm và hồ khi khai thác vỉa 7,8,9 (mức -150 đến mức +25) khu vực Bắc Mông Dương, Mã số 20/HĐ-KH, Chủ trì, Nghiệm thu 08/12/2013.