Phòng 12.04 nhà C12, Bộ môn QTDN Địa chất- Dầu khí, Khoa Kinh tế- QTKD, Trường Đại học Mỏ- Địa chất, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
1990 - 1995: Tiến sĩ, Kinh tế Nguyên liệu khoáng, Đại học Mỏ Sank-Peterburg, Liên bang Nga, ngày cấp bằng 1995
1974 - 1979: Kỹ sư, Địa vật lý, Đại học Mỏ- Địa chất,
1979 - 1981: Kỹ sư, Kinh tế, Đại học Mỏ- Địa chất,
2012 - Đến nay: Cán bộ giảng dạy, Chủ tịch Công đoàn trường, Trường Đại học Mỏ- Địa chất, Số 18 phố Viên, phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
2007 - 2012: Cán bộ giảng dạy, Trưởng khoa Kinh tế- QTKD, Chủ tịch Công đoàn trường, Trường Đại học Mỏ- Địa chất, Số 18 phố Viên, phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
2000 - 2007: Cán bộ giảng dạy, Phó Trưởng khoa Kinh tế- QTKD, Trường Đại học Mỏ- Địa chất, Số 18 phố Viên, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
1994 - 2000: Phó trưởng bộ môn Kinh tế- QTDN, Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 18 phố Viên, phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Kinh tế dầu khí, Đại học
Kinh tế công nghiệp, Đại học
Mô hình toán kinh tế, Đại học
Quản trị thương mại, Đại học
Kinh tế NLK và Đánh giá KTKS, Đại học
Quản lý dự trữ hàng hóa, Cao học
Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Cao học
Bài toán tối ưu trong Quản lý kinh tế, Cao học
Đánh giá kinh tế tổng hợp mỏ khoáng, Tiến sĩ
1. Đỗ Hữu Tùng, Kinh tế dầu khí, Nhà xuất bản Giao thông vận tải, 2001
2. Đỗ Hữu Tùng, Đánh giá kinh tế khoáng sản, Nhà xuất bản Giao thông vận tải, 2005
1. Đỗ Hữu Tùng, Kinh tế công nghiệp, Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2006
2. Đỗ Hữu Tùng, Quản trị thương mại, Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2008
3. Đỗ Hữu Tùng, Đánh giá kinh tế Mỏ- Địa chất (giảng dạy Cao học và Nghiên cứu sinh), Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2010
4. Đỗ Hữu Tùng, Quản lý dự trữ hàng hóa (Sử dụng cho Cao học và Nghiên cứu sinh), Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2010
5. Đỗ Hữu Tùng, Quản lý tài nguyên và Môi trường (giảng dạy Cao học và Nghiên cứu sinh), Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 0
6. Đỗ Hữu Tùng, Bài toán tối ưu trong quản lý kinh tế (giảng dạy cho Cao học và Nghiên cứu sinh), Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 0
1. Nguyễn Văn Hải , Trường đại học Mỏ- Địa chất, 2006
2. Nguyễn Thị Bích Ngọc , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2009
3. Trần Văn Minh , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2011
4. Nguyễn Quốc Tuấn , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2011
5. Hoàng Xuân Lâm , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2016
6. Nguyễn Thị Hà , Trường Đại học Giao thông Vận tải, 2016
7. Phạm Thu Hương , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2017
1. Nguyễn Đỗ Lĩnh , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2002
2. Hoàng Thị Phượng , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2002
3. Trần Kỳ Tuấn , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2003
4. Đỗ Thị Thúy Quỳnh , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2003
5. Trương Thị Hữu , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2005
6. Huỳnh Văn Trọng , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2005
7. Nguyễn Thanh Thủy , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2005
8. Thái Hoài Trung , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2006
9. Phạm Thị Nguyệt , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2006
10. Tạ Quốc Hưng , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2007
11. Phùng Văn Quyền , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2007
12. Phùng Văn Quyền , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2007
13. Lê Quang Tuyên , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2008
14. Nguyễn Xuân Uyên , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2008
15. Nguyễn Thị Thùy Hương , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2009
16. Chu Văn Đoàn , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2009
17. Lê Quang Bình , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2009
18. Phạm Thị Thúy , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2009
19. Phạm Hữu Lợi , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2010
20. Phạm Văn Công , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2010
21. Tạ Quang Hưng , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2010
22. Nguyễn Tiến Dũng , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2011
23. Đào Thị Thu Hà , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2011
24. Phạm Thị Hồng Nhung , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2012
25. Nguyễn Văn Thinh , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2012
26. Nguyễn Văn Hưởng , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2012
27. Đoàn Quang Sáng , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2013
28. Đỗ Thị Ninh Hường , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2013
29. Lê Tất Thành , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2013
30. Nguyễn Anh Tuấn , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2013
31. Nguyễn Tuấn Anh , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2014
32. Đặng Văn Nam , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2014
33. Nguyễn Ngọc Trì , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2014
34. Tạ Minh Nhật , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2015
35. Nguyễn Vi Phương , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2015
36. Nguyễn Thị Mẫn , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2015
37. Hoàng Xuân Cảnh , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2016
38. Hoàng Mạnh Quân , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2016
39. Phạm Đức Thành , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2016
40. Phạm Thị Hiền , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2017
41. Đinh Thúy Quỳnh , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2007
42. Ngô Thành Trung , Trường Đại học Mỏ- Địa chất, 2011
Đánh giá kinh tế mỏ khoáng sản, Kinh tế địa chất mỏ khoáng sản, Quản trị kinh doanh trong các doanh nghiệp Địa chất- Dầu khí, Quản lý tài nguyên và Môi trường, Quản trị tài nguyên khoáng sản
1. Xây dựng hệ thống chỉ tiêu đánh giá kinh tế địa chất khả năng khai thác các mỏ nhỏ dầu khí ở Việt Nam, Mã số 712804, Chủ trì, Nghiệm thu 12/2006
2. Nghiên cứu đánh giá rủi ro tiềm năng trong hoạt động dầu khí, lấy ví dụ Bể Cửu Long, Mã số 715906, Chủ trì, Nghiệm thu 12/2006
1. Nghiên cứu đánh giá kinh tế tổng hợp mỏ khoáng sản rắn, lấy ví dụ mỏ Ilmenit Cây Châm, Thái Nguyên, Mã số B2006-02-16, Chủ trì, Nghiệm thu 12/2006
2. Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu đánh giá kinh tế địa chất các mỏ khoáng sản rắn, lấy ví dụ trên mỏ thiếc Phục Linh- Thái Nguyên, Mã số B2001-36-21, Chủ trì, Nghiệm thu 12/2001
1. Một số vấn đề đổi mới phương pháp giảng dạy các môn học có giáo trình trong lĩnh vực Kinh tế-QTKD, Mã số T2008, Chủ trì, Nghiệm thu 12/2008