2010 - 2014: Doctorat, Sciences de la Terre et de l'Univers, et de l'Environnement, Université Grenoble, France,
2001 - 2004: Thạc sỹ, Bản đồ,viễn thám và hệ thông tin địa lý, Đại học Mỏ - Địa chất, Việt Nam,
1996 - 2000: Kỹ sư, Trắc địa - Bản đồ, Đại học Mỏ - Địa chất, Việt Nam, ngày cấp bằng 06/2000
2015 - đến nay: Phó trưởng Bộ môn, Giảng viên, Đại học Mỏ - Địa chất,
2014 - 2015: Giảng viên, Đại học Mỏ - Địa chất,
2010 - 2014: Nghiên cứu sinh, Đại học Grenoble, Pháp,
2001 - 2010: Giảng viên, Đại học Mỏ - Địa chất,
Thành lập và sử dụng bản đồ trong lĩnh vực môi trường, Cao học
Công nghệ mới trong in Bản đồ, Cao học
In bản đồ, Đại học
Ứng dụng tư liệu viễn thám trong thành lập bản đồ chuyên đề, Đại học
Bản đồ chuyên đề, Đại học
Cơ sở bản đồ, Đại học
1. Nguyễn Thế Việt, Bùi Tiến Diệu, Đỗ Thị Phương Thảo, Trần Quỳnh An, Bùi Ngọc Quý, Cơ sở bản đồ và vẽ bản đồ, NXB Khoa học kỹ thuật, 2012
1. Đỗ Thị Phương Thảo, Công nghệ mới trong in bản đồ, Đại học Mỏ - địa chất, 2015
1. Nguyễn Hữu Tuấn , Đại học Mỏ - Địa chất, 2020
2. Trần Thị Ngát , Đại học Mỏ - Địa chất, 2020
3. Nguyễn Văn Lâm , Đại học Mỏ - Địa chất, 2019
4. Mai Thanh Tùng , Đại học Mỏ - Địa chất, 2019
5. Doãn Thị Thái Hòa , Đại học Mỏ - Địa chất, 2019
6. Nguyễn Mạnh Hải , Đại học Mỏ - Địa chất, 2019
7. Hoàng Thọ Hải , Đại học Mỏ - Địa chất, 2018
8. Nguyễn Thị Vân Trang , Đại học Mỏ địa chất, 2017
9. Văn Thu Giang , Đại học Mỏ địa chất, 2016
10. Nguyễn Thị Thu Huyền , Đại học Mỏ địa chất, 2015
Lập trình và xây dựng các phần mềm ứng dụng
Nghiên cứu và ứng dụng phân tích không gian
Nghiên cứu và ứng dụng công nghệ GIS
Nghiên cứu ứng dụng viễn thám quang học và Radar trong thành lập các loại Bản đồ chuyên đề, đặc biệt là trong lĩnh vực biến đổi khí hậu, tài nguyên và môi trường
1. Nghiên cứu xây dựng công nghệ điều tra, giám sát và bản đồ phân vùng rủi ro ô nhiễm rác thải nhựa ở biển Việt Nam, Mã số DTĐL-CN-55/20, Thành viên chính Đang thực hiện
2. Giám sát, kiểm soát hoạt động khai thác khoáng sản tại một số tỉnh trọng điểm phía bắc bằng công nghệ kết hợp ảnh viễn thám và ảnh chụp từ thiết bị máy bay không người lái, Mã số SXTT.2020.08.01, Thành viên chính Đang thực hiện
3. Nghiên cứu, triển khai hệ thống kiểm kê phát thải khí nhà kính và đề xuất lộ trình giảm nhẹ phát thải khí nhà kính đối với ngành công nghiệp luyện kim., Mã số BĐKH.20/16-20, Thành viên, Nghiệm thu 08/2020
4. Nghiên cứu xây dựng bản đồ phân vùng và cảnh báo lũ quét độ phân giải cao cho một số tỉnh vùng Tây Bắc nhằm tăng cường khả năng ứng phó với thiên tai của cộng đồng phục vụ xây dựng nông thôn mới, Mã số 03/HD-KHCN-NTM, Thành viên, Nghiệm thu 06/2020
5. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ hiện đại trong xây dựng mô hình quản lý biến động tài nguyên, hoàn thiện công cụ quản lý và nâng cao năng lực giám sát biến động sử dụng đất, Mã số BDKH.10/6-20, Thành viên chính, Nghiệm thu 10/2019
6. Phân tích đa ngành về gió mùa ở Châu Phi., Mã số http://www.amma-catch.org, Thành viên, Nghiệm thu 3/11/2014
1. Nghiên cứu ứng dụng viễn thám và GIS trong giám sát công viên địa chất, Mã số TNMT.2018.03.02, Thành viên, Nghiệm thu 10/2020
2. Nghiên cứu ứng dụng ảnh vệ tinh độ phân giải cao và các mô hình lý thuyết để thành lập bản đồ các vùng có nguy cơ trượt lở đất ở khu vực miền núi., Mã số 2007-04-180 /KQNC, Tham gia Đang thực hiện
1. Nghiên cứu kết hợp công nghệ địa không gian và thuật toán tối ưu trong phân vùng phát sinh nguy cơ bệnh sốt rét, Mã số T21-21, Thành viên chính Đang thực hiện
2. Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn định hướng nội dung nghiên cứu khoa học trọng điểm về viễn thám giai đoạn 2021-2026 nhằm triển khai kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển viễn thám quốc gia đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2040, Mã số TNMT.CS2020.08.02, Thành viên chính, Nghiệm thu 12/2020
3. Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn chuẩn hóa các khái niệm chuyên ngành viễn thám phục vụ công tác xây dựng văn bản qui phạm pháp luật, Mã số TNMT.CS2020.08.04, Thành viên chính, Nghiệm thu 12/2020
4. Kết hợp phân tích thứ bậc và dữ liệu viễn thám trong thành lập bản đồ phân bố dân cư, Mã số T17-43, Chủ trì, Nghiệm thu 30/10/2018