TT
|
Tên bài báo
|
Tên tác giả
|
Tên tạp chí
|
Số
|
Chỉ số xuất bản
|
Thời gian xuất bản
|
1
|
Further results on fuzzy linguistic logic programming
|
Lê Văn Hưng
Trần Đình Khang
|
Tạp chí Tin học và Điều khiển học
|
Số 2, 30-2014
|
1813-9663
|
2014
|
2
|
Một số vấn đề lý luận về an toàn tài chính doanh nghiệp
|
Nguyễn Tiến Hưng
Phạm Thị Nguyệt
|
Tạp chí Quản lý Ngân quỹ Quốc gia
|
Số 148/10-2014
|
1859-4999
|
2014
|
3
|
Áp dụng phương pháp địa thống kê dự báo biến đổi mực nước dưới đất theo không gian
|
Đặng Đình Phúc
Đặng Hữu Nghị
|
Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường
|
Số 05/12 - 2014
|
1859-1469
|
2014
|
4
|
Nghiên cứu áp dụng mô hình toán thống kê để đánh giá đặc điểm phân bố và mối quan hệ tương quan giữa vàng với các thành phần có ích đi kèm trong quặng vàng gốc khu Đăk Sa, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam.
|
Lê Văn Lượng
Trương Xuân Luận
Nguyễn Phương
|
Tạp chí Địa chất loạt A
|
số 340/1-2/2014
|
0866-7381
|
2014
|
5
|
Ứng dụng mô hình chỉ tiêu tổng hợp GIS đánh giá chất lượng môi trường đất tỉnh Hòa Bình
|
Trần Thị Hòa, Trần Thị Ngọc
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
Số 48,10-2014
|
1859-1469
|
2014
|
6
|
Nghiên cứu phương pháp hàm hồi quy trong hiệu chỉnh bức xạ ảnh vệ tinh
|
Trần Thanh Hà, Trần Thị Hòa, Trần Đình Trí, Đỗ Thị Hoài
|
Tạp chí Khoa học đo đạc và bản đồ
|
Số 21, 9-2014
|
0866-7705
|
2014
|
7
|
Mô hình mạng điện mỏ hầm lò điện áp 1140V vùng Quảng Ninh về phương diện an toàn điện giật
|
Nguyễn Văn Quân Kim Ngọc Linh
|
Tạp chí KHKT Mỏ-Địa chất
|
Số 45/01-2014
|
1859-1469
|
2014
|
8
|
Nghiên cứu, ứng dụng vi mạch thuật toán cho mạch đầu vào của rơ le bảo vệ chống chạm đất một pha chọn lọc cho trạm phân phối điện cao áp mỏ 6kV trung tính cách ly không có biên áp đo lường"HTMИ - 6"
|
Đinh Văn Thắng
|
Tạp chí KHKT Mỏ-Địa chất
|
Số 45/01-2014
|
1859-1469
|
2014
|
9
|
Hạn chế dòng rò trong mạng điện mỏ hầm lò điện áp 1140V bằng giải pháp nối ngắn mạch pha
|
Kim Ngọc Linh, Kim Cẩm Ánh, Nguyễn Văn Quân
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
Số 4/2014
|
0868-7052
|
2014
|
10
|
Bảo vệ chạm đất một pha theo nguyên tắc tự động điều chỉnh ngưỡng tác động theo dòng chạm đất
|
Đinh Văn Thắng
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
Số 3/2014
|
0868-7052
|
2014
|
11
|
Quá trình quá độ trong mạng 6kV khi đóng cắt động cơ điện cao áp
|
Đinh Văn Thắng
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
Số 4/2014
|
0868-7052
|
2014
|
12
|
Nghiên cứu mô hình mô phỏng thiết kế mạng điện hạ áp mỏ hầm lò bằng matlab-simulink
|
Hồ Việt Bun
|
Tạp chí Cơ khí Việt Nam
|
Số 3/2014
|
0866-7056
|
2014
|
13
|
Phân tích mức độ quá điện áp khi xảy ra chạm đất một pha trong mạng điện 6kV có trung tính cách ly
|
Hồ Việt Bun
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
Số 3/2014
|
0868-7052
|
2014
|
14
|
Nghiên cứu quá điện áp do sét đánh để bảo vệ trạm biến áp 35/6kV vùng Quảng Ninh bằng phần mềm mô phỏng EMTP/ATP
|
Đỗ Đức Thành Nguyễn Hanh Tiến
|
Tạp chí công nghiệp mỏ
|
|
|
2014
|
15
|
Nghiên cứu xác định mức quá điện áp lớn nhất Umax so với đất theo biên độ dòng sét Is khi sét đánh vào đường dây 35kV lan truyền về trạm biến áp chính vùng mỏ Quảng Ninh
|
Đỗ Đức Thành Nguyễn Hanh Tiến
|
Tạp chí công nghiệp mỏ
|
Số 5/2014
|
0868-7052
|
2014
|
16
|
Mô hình ba lớp thủy lực của dòng vận tải hai pha rắn – lỏng trong đường ống ngang và gần ngang.
|
Phạm Đức Thiên
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
Số 2/2014
|
0868-7052
|
2014
|
17
|
Chỉnh tâm băng tải trên cơ sở lực tác dụng tương hỗ giữa tấm băng và con lăn.
|
Nguyễn Duy Chỉnh Nguyễn Phúc Trường
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
Số 2/2014
|
0868-7052
|
2014
|
18
|
Các biện pháp bố trí trạm dẫn động cho băng tải công suất lớn trong công nghiệp khai khoáng.
|
Nguyễn Phúc Trường Nguyễn Duy Chỉnh
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
Số 3/2014
|
0868-7052
|
2014
|
19
|
Ứng dụng Simulink-Matlab để nghiên cứu quá trình quá độ trong hệ thống truyền động điện phi tuyến
|
Đặng Văn Chí
Uông Quang Tuyến
|
Tạp chí công nghiệp Mỏ
|
Số 1/2014
|
0868-7052
|
2014
|
20
|
Nghiên cứu sử dụng bộ lọc tích cực cho hệ biến tần - động cơ nhằm giảm ảnh hưởng xấu tới nguồn cấp
|
Đào Hiếu
Uông Quang Tuyến
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
Số 2/2014
|
0868-7052
|
2014
|
21
|
Nghiên cứu ứng dụng ma trận điện cảm mô phỏng động cơ cao áp trong phân tích chất lượng điện áp lưới điện 6kV mỏ lộ thiên vùng Quảng Ninh
|
Lê Xuân Thành
Nguyễn Anh Nghĩa
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
Số 2/2014
|
0868-7052
|
2014
|
22
|
Nghiên cứu thiết kế chế tạo khởi động mềm với vi điều khiển PIC 18
|
Đào Hiếu
Uông Quang Tuyến
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
Số 6/2014
|
0868-7052
|
2014
|
23
|
Ứng dụng Fuzzy_Inference, guide trong matlab để xây dựng phần mềm tính sai số và gia công kết quả đo lường
|
Đặng Văn Chí
Phan Thị Mai Phương
Nguyễn Thế Lực
|
Tạp chí KHKT Mỏ-Địa chất
|
Số 46/4-2014
|
1859-1469
|
2014
|
24
|
Tác động của dòng điện chạm đất một pha và bảo vệ chọn lọc khối chạm đất một pha ở lưới điện 6-35 kV có trung tính cách ly ở vùng mỏ Quảng Ninh
|
Phạm Trung Sơn
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
Số 3/2014
|
0868-7052
|
2014
|
25
|
Phương pháp tính toán một số thông số của răng cắt trên máy khấu than dùng trong khai thác hầm lò vùng Quảng Ninh
|
Phạm Văn Tiến
|
Tạp chí Cơ khí Việt Nam
|
Số 5/2014
|
0866-7056
|
2014
|
26
|
Tính toán một số thông số của máy khấu dùng trong khai thác than hầm lò vùng Quảng Ninh
|
Trần Bá Trung
|
Tạp chí KHKT Mỏ-Địa chất
|
Số 45/01-2014
|
1859-1469
|
2044
|
27
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của góc ra cánh dẫn đến hiệu quả làm việc và tuổi thọ của máy bơm ly tâm ở các nhà máy tuyển than vùng Quảng Ninh
|
Vũ Ngọc Trà
Vũ Nam Ngạn
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
Số 2/2014
|
0868-7052
|
2014
|
28
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của pha rắn trong hỗn hợp bùn than đến đường đặc tính công tác của hệ thống bơm lý tâm ở các nhà máy tuyển than
|
Vũ Ngọc Trà
Vũ Nam Ngạn
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
Số 6/2014
|
0868-7052
|
2014
|
29
|
Nghiên cứu ứng dụng ma trận điện cảm mô phỏng động cơ cao áp trong phân tích chất lượng điện áp lưới điện 6kV mỏ lộ thiên vùng Quảng Ninh
|
Lê Xuân Thành
Nguyễn Anh Nghĩa
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
Số 2/2014
|
0868-7053
|
2014
|
30
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình mô phỏng thiết kế mạng điện hạ áp mỏ hầm lò bằng Matlab-Simulink
|
Hồ Việt Bun
Nguyễn Thị Bích Hầu
Nguyễn Văn Tiểm
|
Tạp chí Cơ khí Việt Nam
|
Số 3/2014
|
0865-7056
|
2014
|
31
|
Ứng dụng Simulink-Matlab để nghiên cứu quá trình quá độ trong hệ thống truyền động điện phi tuyến
|
Đặng Văn Chí
Uông Quang Tuyến
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
Số 1/2014
|
0868-7052
|
2014
|
32
|
Competitive adsorption removal of sulfur compounds in gasoline using X zeolite
|
Nguyễn Anh Dũng
|
Tạp chí Dầu Khí,
|
|
|
2014
|
33
|
Nghiên cứu phản ứng tổng hợp chất hoạt động bề mặt từ hỗn hợp axit béo điều chế từ dầu thực vật thải trên hệ xúc tác dị thể
|
Nguyễn Anh Dũng Hồ Văn Sơn
Trịnh Đình Chiến
|
Hóa học và Ứng dụng
|
1(23)
|
1859-4069
|
2014
|
34
|
Đặc điểm thạch học trầm tích thành tạo cacbonat trước Kainozoi mỏ Hàm Rồng
|
Lê Trung Tâm, Cù Minh Hoàng Phạm Văn Tuấn
|
Tạp chí Dầu khí
|
5
|
0866-854x
|
2014
|
35
|
Nghiên cứu đối tượng turbidite Miocen giữa/muộn - Pliocen khu vực lô 04-1 bể Nam Côn Sơn qua phân tích thuộc tính địa chấn đặc biệt
|
Lê Hải An
|
Tạp chí dầu khí
|
|
|
2014
|
36
|
Stratigraphy and tectonic evolution of X basin, West-Southwest myanmar
|
Phùng Khắc Hoàn; Cù Minh Hoàng Lê Hải An
|
Tạp chí Mỏ - Địa chất
|
|
|
2014
|
37
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số loại nhiễu môi trường phục phụ xử lý phân tích số liệu địa chấn tự nhiên
|
Lê Khánh Phồn Lê Bá Mạnh Ting Yang
Mei Xue
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất
|
|
|
2014
|
38
|
Nghiên cứu phương pháp xác định phông địa phương và tính liều gia tăng do hoạt động thăm dò mỏ đất hiếm Nậm Xe, Phong Thổ, Lai Châu.
|
Nguyễn Thái Sơn Đoàn Văn Tam Lê Khánh Phồn Dương Văn hào Nguyễn Văn Nam La Thanh Long
|
Tạp chí Địa chất, loạt A, số 341-345, tr90-98
|
|
|
2014
|
39
|
Quan hệ giữa độ thấm tương đối với số liệu khai thác của các giếng trong thân dầu tầng đá móng nứt nẻ mỏ Bạch Hổ
|
Nguyễn Thế Vinh Nguyễn Khắc Long Đinh Thành Chung Cao Xuân Hùng
Tulparkhan Sh.Salavatov, Haji Kh.Malikov
|
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
45
|
1859-1469
|
2014
|
40
|
Tiến bộ trong nghiên cứu quá trình reforming mê tan và hơi nước để sản xuất hydro sạch ở nhiệt độ thấp
|
Công Ngọc Thắng
|
Tạp chí Khoa học Công nghệ Việt Nam
|
687
|
1859-4794
|
2014
|
41
|
Tổng hợp và hoạt tính của xúc tác "giả dị thể" chứa phức cobalt - base schiff
|
Trần Thị Văn Thi, Nguyễn Nho Dũng, Nguyễn Thị Ngọc Diệp, Phạm Xuân Núi
|
Tạp chí Xúc tác và Hấp thụ
|
2
|
0866-7411
|
2014
|
42
|
Tính toán một số thông số của máy khấu dùng trong khai thác than hầm lò vùng Quảng Ninh
|
Đặng Đình Huy, Trần Bá Trung, Đào Thị Uyên, Nguyễn Thị Dịu
|
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
45
|
1859-1469
|
2014
|
43
|
Nghiên cứu mô phỏng trị số lưu trường dòng chảy đáy giếng của choòng khoan PDC có vòi phun định hướng
|
Hoàng Anh Dũng
|
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
47
|
1859-1469
|
2014
|
44
|
Thiết kế hệ vữa xi măng trám giếng khoan trong điều kiện áp suất cao nhiệt độ cao bể Nam Côn Sơn
|
Trương Hoài Nam, Trần Đình Kiên, Nguyễn Thế Vinh, Nguyễn Hữu Chinh
|
Tạp chí Địa kỹ thuật
|
3
|
0868-279x
|
2014
|
45
|
Microbubble drilling fluid (aphron): new technology for drilling in depleted reservoirs
|
Nguyen Tuan Anh, Ta Quang Minh, Vu An, Phan Trọng Hieu, Hoang Mai Chi, Tran Thanh Phuong, Nguyen Thi Thu Hien, Vu Viet Thach
|
Petro Vietnam Journal
|
6
|
0866-854x
|
2014
|
46
|
Synthesis and use of several ionic liquids for some reactions and processes in chemical industry
|
Bui Thi Le Thuy, Nguyen Anh Dung, Ho Van Son, Lam Quang Hai
|
Tạp chí Xúc tác và Hấp thụ
|
3
|
0866-7411
|
2014
|
47
|
Dự báo độ rỗng trầm tích miocen khu vực lô 103
|
Nguyễn Thị Minh Hồng, Lê Hải An
|
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
46
|
1859-1469
|
2014
|
48
|
Đặc điểm chất lượng điatomit tỉnh Kon Tum.
|
Lương Quang Khang
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
3
|
0868 - 7052
|
2014
|
49
|
Đặc điểm biến đổi một số tính chất hóa - công nghệ than khoáng mỏ than Khe Tam, Quảng Ninh.
|
KhươngThế Hùngvà nnk
|
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường
|
19
|
0866 - 7381
|
2014
|
50
|
Lịch sử nhiệt động của các thành tạo trầm tích biến chất vùng trung tâm nếp lồi Tạ Khoa và ý nghĩa của chúng trong tiến hóa kiến tạo Tây Bắc Bộ.
|
Lương Quang Khang, Trần Thanh Hải và nnk
|
Tạp chí Địa chất
|
346- 348
|
0866 - 7381
|
2014
|
51
|
Ứng dụng phương pháp toán địa chất kết hợp GIS xây dựng bản đồ triển vọng khoáng sản.
|
Bùi Hoàng Bắc, Phan Viết Sơn, Nguyễn Tiến Dũng, Trương Hữu Mạnh, Khương Thế Hùng, Nguyễn Duy Hưng
|
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường
|
16
|
0866 - 7381
|
2014
|
52
|
Nghiên cứu đề xuất các tiêu chí phân cấp trữ lượng và áp dụng phân cấp trữ lượng nước dưới đất cho thành phố Hà Nội và vùng đồng bằng Bắc Bộ, Việt Nam.
|
Đoàn Văn Cánh, Nguyễn Thị Thanh Thủy
|
Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
46
|
1859 - 1469
|
2014
|
53
|
Xác định chỉ tiêu khoanh định vùng cấm, vùng hạn chế và vùng được phép khai thác nước dưới đất áp dụng cho tầng chứa nwóc Pleistocen ở thành phố Hà Nội.
|
Trần Quang Tuấn, Nguyễn Văn Lâm và nnk
|
Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
46
|
1859 - 1469
|
2014
|
54
|
Kết quả nghiên cứu dự báo ảnh hưởng của biến đổi khí hậu và nước biển dâng đến nước dưới đất tầng Holocen các tỉnh ven biển Bắc Bộ.
|
Đào Đức Bằng, Trần Vũ Long, Nguyễn Văn Lâm
|
Tài nguyên & Môi trường
|
19
|
1859 - 1477
|
2014
|
55
|
Tổng quan về khai thác và thị trường các kim loại đất hiếm trên thế giới
|
Lương Quang Khang
|
Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
45
|
1859 - 1469
|
2014
|
56
|
Phương pháp thành lập bản đồ địa chất công trình (ĐCCT) tỷ lệ 1:25.000 khu vực ven biển Hải Phòng
|
Tô Xuân Vu
|
Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
46
|
1859 - 1469
|
2014
|
57
|
Đánh giá hiện tượng động đất kích thích tại thủy điện sông Tranh 2
|
Lê Trọng Thắng
|
Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
43
|
1859 - 1469
|
2014
|
58
|
Một số tương quan giữa chỉ tiêu cơ học động và tĩnh của đất nền Hà Nội
|
Lê Trọng Thắng, Nguyễn Văn Phóng
|
Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
45
|
1859 - 1469
|
2014
|
59
|
Đặc điểm thành phần khoáng vật quặng, cấu tạo - kiến trúc quặng một số khoáng sản kim loại ở Việt Nam
|
Hoàng Thị Thoa, lê Thị Thu, Lê Xuân Trường, Ngô Xuân Đắc, Nguyễn Đình Luyện
|
Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
47
|
1859 - 1469
|
2014
|
60
|
Đặc điểm khoáng hóa sericit vùng Sơn Bình, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh, mối liên quan với các pha magma, kiến tạo khu vực
|
Nguyễn Thị Thanh Thảo, Ngô Xuân Thành
|
Tạp chí Địa chất
|
340
|
0866 - 7381
|
2014
|
61
|
Đặc điểm biến chất và vị trí địa tầng các đá metacarbonat khu vực Thạnh Mỹ, Bắc Quảng Nam
|
Lê Tiến Dũng, Nguyễn Hữu Trọng, Phạm Thị Vân Anh, Nguyễn Khắc Giảng, Hà Thành Như
|
Tạp chí Địa chất
|
346 - 348
|
0866 - 7381
|
2014
|
62
|
Kết quả phân tích đồng vị U - Pb trong zircon từ gneis phức hệ Sin Quyền bằng phương pháp LA- ICPMS - chứng cứ về sự kiện biến chất, kiến tạo giai đoạn Paleoproterozoi khu vực Phan Si Pan
|
Lê Tiến Dũng và nnk
|
Tạp chí Địa chất
|
346 - 348
|
0866 - 7381
|
2014
|
63
|
Đặc điểm trầm tích và lịch sử phát triển trong kỷ Đệ Tứ khu vực Cồn Nổi, Kim Sơn, Ninh Bình
|
Lê Tiến Dũng và nnk
|
Tạp chí Địa chất
|
346 - 348
|
0866 - 7381
|
2014
|
64
|
Đặc điểm quặng hóa và nguồn gốc quặng Pb- Zn mỏ Nà Tùm, Chợ Đồn, Bắc Kạn
|
Nguyễn Trung Thành, Nguyễn Khắc Giảng và nnk
|
Tài nguyên Môi trường
|
8
|
1859 - 1477
|
2014
|
65
|
Đặc điểm chất lượng đá carbonat mỏ Lèn Chu và khả năng sử dụng trong một số lĩnh vực công nghiệp
|
Nguyễn Khắc Du, Nguyễn Văn Lâm
|
Tài nguyên Môi trường
|
7
|
1859 - 1477
|
2014
|
66
|
Đặc điểm chất lượng và tiềm năng felspat khu vực Ea kar, Đăk Lăk
|
Nguyễn Tiến Dũng, Nguyễn Duy Hưng
|
Tài nguyên Môi trường
|
18
|
1859 - 1477
|
2014
|
67
|
Ứng dụng thử nghiệm mô hình phân bố chuẩn dự báo tài nguyên, trữ lượng theo các hạng kaolin công nghiệp tại các mỏ thuộc tỉnh Tuyên Quang
|
Nguyễn Văn Lâm, Nguyễn Phương và nnk
|
Công nghiệp Mỏ
|
4
|
0868 - 7052
|
2014
|
68
|
Characteristics of clay minerals in gouges of the Red River fault, Vietnam
|
Bui Hoang Bac, Khương The Hung, Ngo Xuan Thanh, Nguyen Tien Dung
|
Tạp chí phát triển KH & CN
|
K5
|
1859 - 0128
|
2014
|
69
|
Tuổi U - Pb zircon và thành phần đồng vị Hf granitoid phức hệ Chiềng hương
|
Hà Thành Như, Phạm Trung Hiếu
|
Tạp chí phát triển KH & CN
|
T2
|
1859 - 0128
|
2014
|
70
|
Nghiên cứu độ bền động của một số loại đất yếu ở vùng ven biển Bắc Bộ bằng thí nghiệm ba trục động
|
Nguyễn Văn Phóng, Lê Trọng Thắng
|
Tạp chí Mỏ - Địa chất
|
|
|
2014
|
71
|
Phát triển tư duy thuật toán cho sinh viên thông qua dạy hình học họa hình
|
Hoàng Văn Tài
|
Tạp chí Khoa học Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
|
59(2A)
|
0868-3719
|
2014
|
72
|
Dạy hình học liên hệ với thực tiễn kết hợp sử dụng phần mềm vẽ hình
|
Bùi Đức Minh, Vũ Hữu Tuyên
|
Tạp chí Khoa học Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
|
59(2A)
|
0868-3719
|
2014
|
73
|
Nghiên cứu tạo màng kỵ nước trên nền đồng kim loại bằng phương pháp anốt hóa
|
Nguyễn Thu Phương, Lê Thị Phương Thảo, Triệu Đình Nghệ
|
Tạp chí Hóa Học
|
52(6B)
|
0866-7144
|
2014
|
74
|
Sự hình thành và tính chất của lớp mạ tổ hợp Ni-TiO2
|
Lê Thị Phương Thảo Nguyễn Duy Kết Phạm Đức Hùng
|
Tạp chí Hóa Học
|
52(6B)
|
0866-7144
|
2014
|
75
|
Nghiên cứu tổng hợp và tính chất của màng kép Polyrrol
|
Hà Mạnh Hùng, Phạm Thị Phương, Lê Minh Đức, Trần Vĩnh Diệu, Đoàn Thị Yến Oanh, Vũ Quốc Trung
|
Tạp chí Hóa Học
|
52(6B)
|
0866-7144
|
2014
|
76
|
Nghiên cứu xử lý nước thải nhiễm florua bằng đá ong biến tính
|
Phương Thảo, Trần Hồng Côn, Hoàng Minh Châu, Công Tiến Dũng
|
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học tự nhiên và Công nghệ
|
30(5S)
|
0866-8612
|
2014
|
77
|
Nghiên cứu ảnh hưởng Nd lên tính chất của vật liệu BiFeO3
|
Đào Việt Thắng, Dư Thị Xuân Thảo, Nguyễn Thị Diệu Thu, Hồ Quỳnh Anh, Nguyên Văn Minh
|
Tạp chí Khoa học Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
|
59(1A)
|
0868-3719
|
2014
|
78
|
Structural and properties of Zn1-xNixWO4 materials synthesized by hydrothermal reaction
|
Nguyen Manh Hung, Man Minh Hue, Du Thi Xuan Thao, Nguyen Van Minh
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
|
52(3C)
|
0866-708x
|
2014
|
79
|
A combined solution for determination of multi-branched refractive index in 1D matamaterials
|
Nguyễn Hoàng Tùng, Bùi Hữu Nguyên, Lê Đình Hải, Phạm Thị Trang, Vũ Đình Lãm, Nguyễn Thanh Tùng
|
Tạp chí Nghiên cứ KH&CN Quân sự
|
32
|
1859-1043
|
2014
|
80
|
Khảo sát ảnh hưởng của điều kiện công nghệ tới cấu trúc tính chất từ và quang học của vật liệu BiFeO3
|
Đào Việt Thắng, Hoàng Văn Tiến, Dư Thị Xuân Thảo, Lê Thị Mai Oanh, Đỗ Thu Hà, Nguyên Văn Minh
|
Tạp chí Khoa học Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
|
59(1A)
|
0868-3719
|
2014
|
81
|
Effect of Nd-doping on structural, optical and magnetic properties in multiferroic BiFeO3 materials
|
Dao Viet Thang, Du Thi Xuan Thao, Nguyen Van Minh
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
|
52(3C)
|
0866-708x
|
2014
|
82
|
Đào tạo nghề tại các trường nghề theo nhu cầu xã hội - thực trạng và giải pháp
|
Phương Hữu Từng
|
Tạp chí Công thương
|
|
|
2014
|
83
|
Sử dụng MSMV với các doanh nghiệp thương mại hàng tư liệu sản xuất tại Quảng Ninh-thực trạng và giải pháp
|
Nguyễn Thị Hồng Loan, Phạm Thu Trang
|
Tạp chí Khoa học công nghệ Việt Nam
|
Số 7
|
|
2014
|
84
|
Phát triển hệ thống kiểm soát nội bộ trong doanh nghiệp khai thác than Vinacomin
|
Nguyễn Thị Bích Phượng
|
Tạp chí công nghiệp mỏ số 1/2014
|
|
|
2014
|
85
|
Hạch toán giao dịch nội bộ bán hàng tồn kho tại Tập đoàn Than - Khoáng sản Việt nam
|
Nguyễn Thị Kim Oanh
|
Tạp chí Kế toán & Kiểm toán
|
Số 4
|
1859-1914
|
2014
|
86
|
Kế toán lợi ích cổ đông không kiểm soát trên báo cáo tài chính hợp nhất – bài học kinh nghiệm cho Việt Nam
|
Nguyễn Thị Kim Oanh, Nguyễn Bá Minh
|
Tạp chí Nghiên cứu Kế toán Tài chính
|
Số 6
|
|
2014
|
87
|
Một số vấn đề về lý luận về an toàn TCDN
|
Nguyễn Tiến Hưng
|
Tạp chí quản lý ngân qũy quốc gia số 148
|
|
|
2014
|
88
|
Hoàn thiện ông tác quản lý vật tư tại công ty TNHH MTV than Thống Nhất
|
Hoàng Thị Thủy, Nguyễn Thị Minh Thu, Lê Thị Thu Hồng
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo
|
Số 03
|
0866-7120
|
2014
|
89
|
Kết quả hoạt động cung cấp tài chính tại công ty tài chính - Vinacomin và những vấn đề đặt ra
|
Phí Thị Kim Thư Dương Thị Nhàn
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
Số 4
|
0868-7052
|
2014
|
90
|
Để thu hút và giữ chân người lao động tại các doanh nghiệp khai thác than thuộc VINACOMIN
|
Lê Đình Chiều, Đồng Thị Bích
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo
|
Số 8
|
0866-7120
|
2014
|
91
|
Chất lượng xây dựng kế hoạch nhân lực tại các doanh nghiệp công nghiệp mỏ thuộc Vinacomin
|
Lê Đình Chiều
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo
|
Số 12
|
0866-7120
|
2014
|
92
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả khi lựa chọn thiết bị khai thác than lộ thiên
|
Lê Thị Thu Hường
|
Tạp chí Than – Khoáng sản Việt Nam
|
|
|
2014
|
93
|
Vận dụng phương pháp Kirkpatrick đánh giá chất lượng công tác đào tạo trong doanh nghiệp
|
Nguyễn Ngọc Khánh, Đào Minh Trang
|
Tạp chí Lao động và Xã hội
|
Số 484
|
0866-7643
|
2014
|
94
|
Thấy gì qua việc xếp hạng tín dụng các công ty cổ phần khai thác than – Vinacomin bằng mô hình Adwart I. Altman
|
Nguyễn Ngọc Khánh
|
Tạp chí Công thương
|
Số 3
|
0866-7756
|
2014
|
95
|
Xây dựng hệ thống đánh giá hiệu quả hoạt động của người đại diện phần vốn góp tại doanh nghiệp thành viên của các tập đoàn, tổng công ty nhà nước hoạt động theo mô hình Công ty mẹ - công ty con
|
Nguyễn Ngọc Khánh
|
Tạp chí Nghiên cứu kinh tế
|
Số 12
|
0866-7489
|
2014
|
96
|
Phát triển các sản phẩm có nhãn sinh thái trên thị trường Hà Nội
|
Phạm Kiên Trung
|
Tạp chí Kinh tế và dự báo
|
|
|
2014
|
97
|
Cổ phần hóa DNNN trong Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam
|
Lưu Thị Thu Hà
|
Tạp chí Nghiên cứu Tài chính Kế toán
|
Số 07
|
|
2014
|
98
|
Vấn đề thoái vốn của Vinacomin - Những vấn đề đặt ra
|
Lưu Thị Thu Hà
|
Tạp chí kinh tế và Dự báo
|
Số11
|
0866-7120
|
2014
|
99
|
Tình hình tài chính của Tập đoàn Than - Khoáng sản Việt Nam - Thực trạng và Giải pháp
|
Lưu Thị Thu Hà
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
Số 4
|
0868-7052
|
2014
|
100
|
Quy định quản trị tài nguyên than - Một số bất cập và kiến nghị hoàn thiện
|
Đồng Thị Bích, Nguyễn Cảnh Nam
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
Số 3
|
0868-7052
|
2014
|
101
|
Lựa chọn phương pháp dự đoán giá dầu thô theo quý tại PetroVietnam
|
Nguyễn Đức Thành
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất
|
Số 47
|
1859-1469
|
2014
|
102
|
Thực trạng quản lý vốn Nhà nước trong các CTCP thuộc Tập đoàn CN Than - KS Việt Nam
|
Nguyễn Văn Bưởi
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất
|
|
1859-1469
|
2014
|
103
|
Giải pháp đảm bảo thông gió cho các mỏ than hầm lò vùng Quảng Ninh trong những năm tới
|
PGS.TS Đặng Vũ Chí, ThS. Nguyễn Cao Khải, ThS.NguyễnVăn Thịnh
|
Tạp chí
Công nghiệp mỏ, số 1
|
1
|
0868-7052
|
2014
|
104
|
Đánh giá mức độ chứa và thoát khí mê tan khi khai thác mở một số mỏ than hầm lò khu vực Uông Bí- Quảng Ninh
|
ThS.Nguyễn Văn Thịnh, PGS.TS Đặng Vũ Chí, ThS. Nguyễn Cao Khải
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 6.
|
6
|
0868-7052
|
2014
|
105
|
Phân tích một số đặc trưng cơ bản và những ảnh hưởng đến môi trường của những khu vực cháy mỏ
|
T.S Đào Văn Chi
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 3
|
3
|
0868-7052
|
2014
|
106
|
Nghiên cứu thí nghiệm tuyển nổi quặng Apatit loại II bằng thuốc tập hợp axit hydroxamic.
|
Nguyễn Hoàng Sơn
|
Tạp chí công nghiệp mỏ
|
1
|
0868-7052
|
2014
|
107
|
Hòa tách quặng tinh tuyển nổi vàng Minh Lương Lào Cai bằng dung dịch thioure trong môi trường kiềm
|
Nguyễn Hoàng Sơn
|
Tạp chí công nghiệp mỏ
|
3
|
0868-7052
|
2014
|
108
|
Nghiên cứu tuyển than chất lượng thấp khu vực Vàng Danh-Uông Bí trên thiết bị tuyển băng tải
|
Phạm Văn Luận, Nguyễn Ngọc Phú
|
Tạp chí công nghiệp mỏ
|
3
|
0868-7052
|
2014
|
109
|
Xác định tải trọng tuần hoàn tối ưu trong vòng nghiền kết hợp phân cấp sơ bộ và phân cấp kiểm tra
|
Nguyễn Ngọc Phú
|
Tạp chí công nghiệp mỏ
|
4
|
0868-7052
|
2014
|
110
|
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật ngăn ngừa hiện tượng tụt nóc khi đào lò qua vỉa than, vùng đất đá miềm yếu tại mỏ than Hà Lầm
|
Đỗ Anh Sơn, Vũ Trung Tiến, Nguyễn Văn Quang
|
Tạp chí công nghiệp mỏ
|
4
|
0868-7052
|
2014
|
111
|
Nghiên cứu áp dụng kỹ thuật ngăn ngừa hiện tượng lở gương lò bằng hóa chất DMT-601A/B. Trong lò chợ cơ giới hóa ở công ty than Khe Chàm.
|
Đỗ Anh Sơn,, Nguyễn Văn Quang
|
Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
47
|
1859-1469
|
2014
|
112
|
Giải pháp tháo khí meetan nhằm đảm bảo an toàn sản xuất và tăng sản lượng khai thác ở lò chợ công ty than Mạo Khê
|
Đặng Vũ Chí
|
Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
47
|
1859-1469
|
2014
|
113
|
Nâng cao sản lượng lò chợ khai thác vỉa than có khí hạng cao ở Công ty Than Mạo Khê
|
Đặng Vũ Chí, Phạm Văn Khôi, Đỗ Minh Đức, Phạm Ngọc Huynh, Đoàn Quang Thế
|
Tạp chí Tài nguyên & Môi Trường
|
15
|
1859-1477
|
2014
|
114
|
Đề xuất công nghệ khai thác sức nước để khai thác khoáng sản Mangan trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Lê Quý Thảo, Nguyễn Phụ Vụ, Phạm Văn Việt, Lê Thị Huệ
|
Tạp chí công nghiệp mỏ
|
6
|
0868-7052
|
2014
|
115
|
Giải pháp nâng cao hiệu quả thông gió của khu lộ trí - Công ty than Thống Nhất
|
Nguyễn Văn Thịnh, Đặng Vũ Chí, Nguyễn Cao Khải
|
Tạp chí công nghiệp mỏ
|
3
|
0868-7052
|
2014
|
116
|
Sơ đồ thông gió chung Mỏ than Mạo Khê cho dự án dưới 150
|
Nguyễn Cao Khải, Trần Xuân Hà, Nguyễn Văn Thịnh
|
Tạp chí công nghiệp mỏ
|
1
|
0868-7052
|
2014
|
117
|
Quy luật phân bố '' ba khu vực" cháy mỏ ở khoảng đã khai thác và phương pháp xác định.
|
Đào Văn Chi, Trần Xuân Hà
|
Tạp chí công nghiệp mỏ
|
6
|
0868-7052
|
2014
|
118
|
Những yếu tố ảnh hưởng đến cháy mỏ và khó khăn trong công tác phòng chống
|
Đào Văn Chi
|
Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
47
|
1859-1469
|
2014
|
119
|
Công nghệ giếng thấm - Bank Infiltration và tiềm năng ứng dụng trong khai thác nước tại Việt Nam
|
Phạm Khánh Huy, Nguyễn Văn Lâm Nguyễn Thành Trung, Đỗ Cao Cường
|
Hội nghị khoa học trường ĐH Mỏ Địa chất lần thứ 21.
|
|
|
2014
|
120
|
Phân tích cơ chế phá huỷ, sập lở hang Karst bằng chương trình UDEC
|
Nguyễn Quang Minh, Nguyễn Quang Phích
|
Tạp chí KHCN Mỏ - Địa chất
|
số 47
|
|
2014
|
121
|
Studying on treatment of domestic wastewater of an area in Tu Liem district by water hyacinth
|
Pham Khanh Huy, Nguyen Pham Hong Lien
|
Journal of Vietnamese environment
|
số 1-3
|
|
2014
|
122
|
Đánh giá chất lượng nước sông Nhuệ đoạn từ đầu nguồn tới Cầu Chiếc
|
Vũ Thị Phương Thảo
|
Tạp chí Khoa học và công nghệ biển
|
số 3
|
|
2014
|
123
|
Kết hợp công nghệ viễn thám và mô hình thuỷ văn thuỷ lực để xây dựng kịch bản tài nguyên nước hồ chứa và sơ bộ đánh giá thiệt hại một số đối tượng trong trường hợp vỡ đập.
|
Lê Quốc Hưng Vũ Thị Phương Thảo
|
Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường
|
số 3
|
|
2014
|
124
|
Hiện trạng ô nhiễm nước sông Nhuệ.
|
Vũ Thị Phương Thảo Lê Xuân Tuấn Nguyễn Mạnh Khải
|
Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường
|
số 4
|
|
2014
|
125
|
Ứng dụng mô hình chỉ tiêu tổng hợp GIS đánh giá chất lượng môi trường đất tỉnh Hòa Bình
|
Trần Thị Hòa, Trần Thị Ngọc
|
Tạp chí KHKT Mỏ- Địa chất
|
số 48
|
|
2014
|
126
|
Sử dụng phương pháp đo sâu điện xác định cấu trúc địa chất và qui mô phân bố của than trong trầm tích Đệ Tam vùng trũng An Nhơn - Bình Định
|
Hoàng Anh Tuấn, Trịnh Xuân Cường, Nguyễn Quang Tuấn, Nguyễn Đức Quận, Đỗ Văn Nhuận
|
Tạp chí Dầu khí số 8/2014
|
số 8
|
|
2014
|
127
|
Đánh giá giá trị kinh tế tài nguyên đá hoa khu vực Lục Yên, tỉnh Yên Bái
|
Nguyễn Phương và nnk
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất. Số 47 7-2014
|
số 4
|
|
2014
|
128
|
Ứng dụng thử nghiệm mô hình phân bố chuẩn dự báo tài nguyên, trữ lượng các hạng Kaolin công nghiệp tại các mỏ thuộc tỉnh Tuyên Quang
|
Nguyễn Phương và nnk
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 4- 2014
|
|
|
2014
|
129
|
Ứng dụng công nghệ viễn thám nghiên cứu chất lượng nước khu vực ven biển Cửa Đáy
|
Nguyễn Quốc Phi, Phí Trường Thành, Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
|
Tạp chí các Khoa học Trái đất 36, p.352-363
|
Số 3
|
|
2014
|
130
|
Một số kết quả đo thế nằm khe nứt bằng ứng dụng phương pháp trắc đạc ảnh
|
Phí Trường Thành, Hwang SangGi, Phùng Văn Phách, Nguyễn Quốc Phi
|
Tạp chí các Khoa học Trái đất 36, p.383-388
|
|
|
2014
|
131
|
Một số kết quả nghiên cứu mới về quặng hóa mangan khu vực Nà Pết, Tuyên Quang.
|
Nguyễn Phương, Nguyễn Thị Cúc
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, số 46/4-2014.
|
|
|
2014
|
132
|
Đặc điểm phân bố, chất lượng và định hướng sử dụng dolomite ở Việt Nam
|
Nguyễn Thị Cúc, Nguyễn Phương, Đỗ Văn Nhuận
|
Tạp chí công nghiệp mỏ, Năm thứ XXVIII số 3
|
|
|
2014
|
133
|
Đánh giá ảnh hưởng của tỉ lệ COD/TP đến quá trình xử lý photpho, nito trong hệ thống làm trong nước bằng thực vật
|
Nguyễn Hoàng Nam và nnk
|
Tạp chí phân tích hóa, lý và sinh học
|
Số 4
|
|
2014
|
134
|
Creating nano composite TiO2.Fe2O3 laterite material applying to treat arsenic compound in ground water
|
Nguyen Hoang Nam
|
J. of Vietnammese environment
|
Số 1-3
|
ISSN 2193-6471
|
2014
|
135
|
|
|
|
|
|
2014
|
136
|
Nghiên cứu xác định hàm lượng Mn trong gang thép bằng phương pháp trắc quang
|
Đào Đình Thuần và nnk
|
Joural of science
|
số 4
|
|
2014
|
137
|
Distribution of saline and freshwater in groundwater in Thai Binh province and solution for reasonable exploitation
|
Tran Thi Thanh Thuy, Nguyen Van Lam, Dang Huu On
|
Journal of VietNamese environment, Proceeding of 2nd DAAD Alumni Workshop
|
Số 1-3
|
|
2014
|
138
|
Ứng dung phương pháp trắc đạc ảnh đo thế nằm khe nứt
|
Nguyễn Quốc Phi và NNK
|
Tạp chí các khoa học về trái đất
|
số 3
|
|
2014
|
139
|
Những vấn đề môi trường trong khai thác khoáng sản rắn và giải pháp giảm thiẻu
|
Nguyễn Phương
|
Tạp chí tài nguyên và môi trường
|
số 5
|
|
2014
|
140
|
Một số kết quả nghiên cứu sự lan truyền thuốc trừ sâu từ các điểm chôn lấp ra môi trường đất và nước dưới đất vùng Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
|
Trần Thị Kim Hà, Nguyễn Chí Nghĩa
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất
|
số 45
|
|
2014
|
141
|
Effeciency of combining limestone, sawdust and microorganisms to treat Zincand manganese in AMD in Mao Khe - Quang Ninh
|
Nguyen Hoang Nam
|
Jounal of Science and technology Volume 53,
|
số 1-3
|
|
2014
|
142
|
So sánh hiệu qủa xử lý kim loại nặng trong nước thải axit mỏ ở các hệ thống làm trong nước bằng thực vật
|
|
Tạp chí phân tích hóa, lý và sinh học
|
số 4
|
|
2014
|
143
|
Nghiên cứu khả năng tự bảo vệ của nước ngầm khu vực đồng bằng Bắc bộ bằng phương pháp đồng vị triti
|
Đỗ Văn Bình
|
tạp chí công nghệ mỏ
|
số 5
|
|
2014
|
144
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của khí quyển đến sóng radar và tạo giao thoa cho cặp ảnh radar
|
Nguyễn Minh Hải Trần Đình Trí Trần Thanh Hà
|
Tạp chí Tài nguyên & Môi trường
|
Số 7
|
1859-1477
|
2014
|
145
|
"Thiết kế mô hình, chức năng cho các hệ thống Web Atlas hành chính",
|
Bùi Ngọc Quý
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
Số 20
|
1859-1469
|
2014
|
146
|
Phân loại lớp phủ bằng phương pháp tiếp cận hướng đối tượng trên ảnh SPOT lưu vực Suối Muội, Thuận Châu, Sơn La
|
Nguyễn Văn Lợi, Vũ Kim Chi
|
Tạp chí khoa học Đo đạc và Bản đồ
|
|
|
2014
|
147
|
Xác định vị trí điểm giao cắt của các vết quét đo cao vệ tinh trên Biển Đông
|
Nguyễn Văn Sáng, Đặng Xuân Kỳ, Nguyễn Quốc Đảo, Hồ Việt Dũng
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa Chất
|
Số 45
|
1859-1469
|
2014
|
148
|
Chính xác hóa các giá trị dị thường độ cao được xác định từ các hệ số hàm điều hòa cầu chuẩn hóa đầy đủ của mô hình thế trọng trường toàn cầu EGM2008 trên cơ sở bình sai kết hợp độ cao trắc địa, độ cao thủy chuẩn và độ cao geoid
|
Bùi Khắc Luyên
|
Tạp chí Các khoa học về Trái đất - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam.
|
Số 2
|
0886-7187
|
2014
|
149
|
Tính toán dị thường độ cao cho khu vực việt nam trên cơ sở sử dụng hệ số hàm điều hòa cầu chuẩn hóa đầy đủ của mô hình thế trọng trường toàn cầu EGM2008
|
Bùi Khắc Luyên, Vũ Đình Toàn
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa Chất.
|
Số 46
|
1859-1469
|
2014
|
150
|
Bình sai kết hợp trị đo GNSS và trị đo góc - cạnh trong hệ tọa độ địa diện chân trời địa phương
|
PGS. TS. Đặng Nam Chinh
|
Tạp chí KHKT Mỏ- Địa chất số 45
|
|
|
2014
|
151
|
So sánh kết quả nội suy tọa độ vệ tinh từ một số tệp lịch chính xác và ảnh hưởng của nó đến kết quả giải bài toán định vị tuyệt đối
|
Dương Vân Phong Nguyễn Gia Trọng Phạm Ngọc Quang
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất số 46
|
Số 46
|
1859-1469
|
07/2014
|
152
|
Phương pháp Baarda kiểm nghiệm sai số thô trong xử lý số liệu quan trắc công trình
|
Phạm Quốc Khánh
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ, số 2, tr 33-35
|
Số 2
|
0868-7052
|
2014
|
153
|
Phân tích độ ổn định lưới cơ sở quan trắc chuyển dịch ngang công trình theo thuật toán bình sai hiệu trị đo.
|
Trần Khánh Lê Đức Tình Nguyễn Hà
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất
|
Số 45
|
1859-1469
|
2014
|
154
|
“Bình sai kết hợp trị đo GNSS và trị đo góc-cạnh trong hệ tọa độ địa diện chân trời địa phương
|
Lê Văn Hùng, Đặng Nam Chinh, Nguyễn Quang Phúc
|
Tạp chí KHKT Mỏ-Địa chất, , tr. 65-70.
|
số 45
|
1859-1469
|
2014
|
155
|
“Hệ tọa độ vuông góc không gian địa diện chân trời và ứng dụng trong trắc địa công trình”
|
Nguyễn Quang Phúc
|
Tạp chí KHKT Mỏ-Địa chất, số 44, tr. 34-38.
|
|
|
2014
|
156
|
Một cách tiếp cận mới trong việc giải quyết bài toán chồng phủ vùng sử dụng cấu trúc dữ liệu danh sách cạnh liên kết kép
|
Trần Thùy Dương, Phạm Thế Huynh
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất, số 46, trang 79-82
|
|
|
2014
|
157
|
Xử lý đối tượng thửa đất có cạnh là đường cong
|
Đinh Hải Nam, Trần Thùy Dương, Phạm Thế Huynh
|
Tạp chí khoa học đo đạc và bản đồ
|
Số 21
|
0866-7705
|
2014
|
158
|
Một cách tiếp cận mới trong việc giải quyết bài toán biên tập thửa đất sử dụng cấu trúc dữ liệu danh sách cạnh liên kết kép
|
Phạm Thế Huynh
|
Tạp chí khoa học Đo đạc và Bản đồ
|
Số 20
|
0866-7705
|
2014
|
159
|
Thực trạng công tác đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Đông Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
|
Xuân Thị Thu Thảo, Hồ Văn Hoá,
Trần Xuân Miễn
|
Tạp chí Khoa học và công nghệ lâm nghiệp
|
Số 2
|
1859-0373
|
2014
|
160
|
Nghiên cứu phương pháp trao đổi dữ liệu thông qua shapefile
|
Nguyễn Thế Công
|
Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
2014
|
161
|
Đặc điểm quản lý, sử dụng đất của một số đồng bào dân tộc huyện Điện Biên
|
Nguyễn Thị Kim Yến, Nguyễn Quang Học, Đỗ Nguyên Hải
|
Tạp chí Khoa học đất
|
Số 4
|
0868-3743
|
2014
|
162
|
Phân tích tai biến dịch chuyển và biến dạng đất đá trong khai thác và xây dựng công trình ngầm
|
Phạm Văn Chung Nguyễn Quang Phích Phùng Mạnh Đắc
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
Số 12
|
0868 - 7052
|
2014
|
163
|
Nghiên cứu điều kiện địa chất, công tác trắc địa phục vụ khai thác than nâu ở mỏ than Bình Minh - Khoái Châu - Hưng Yên
|
Phạm Văn Chung Phùng Mạnh Đắc
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ, ISSN: 0868 - 7052
|
|
|
2014
|
164
|
Nghiên cứu khả năng ứng dụng công nghệ GNSS/CORS trong công tác trắc địa ở các mỏ than Quảng Ninh.
|
Phạm Công Khải
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
Số 1
|
0868 - 7052
|
2014
|
165
|
Những đề xuất phương pháp vi khối địa chất để tính trữ lượng khối khoáng sản rắn
|
Phạm Công Khải
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
Số 2
|
0868 - 7052
|
2014
|
166
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ trạm tham chiếu hoạt động liên tục (CORS) trong công tác đo vẽ thành lập bản đồ khai thác ở mỏ lộ thiên
|
Phạm Công Khải
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
Số 5
|
0868 - 7052
|
2014
|
167
|
Xây dựng thuật toán tính độ lún bề mặt địa hình do ảnh hưởng của quá trình khai thác hầm lò theo phương pháp dự báo keinhorst
|
Nguyễn Quốc Long Vương Trọng Kha
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
Số 45
|
1859-1469
|
2014
|
168
|
Tối ưu hóa công thức Bals trong việc tự động hóa dự báo độ lún bề mặt mỏ do ảnh hưởng của khai thác hầm lò
|
Nguyễn Quốc Long Vương Trọng Kha Lê Văn Cảnh
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
số 4
|
0868 - 7052
|
2014
|
169
|
Nâng cao hiệu quả trong công tác đo định hướng qua giếng đứng có độ sâu lớn tại mỏ than Hà Lầm
|
Lê Văn Cảnh Nguyễn Viết Nghĩa
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
Số 3
|
0868 - 7052
|
2014
|
170
|
Xác định đại lượng đặc trưng độ tin cậy của đường chuyền
|
Trương Quang Hiếu Lê Ngọc Giang
|
Tạp chí khoa học đo đạc và bản đồ
|
Số 22
|
0866-7705
|
2014
|
171
|
Ứng dụng tin học vào các bài toán trắc địa trong công tác khảo sát, thiết kế và thi công xây dựng đường hầm
|
Đinh Công Hòa Hoàng Thị Thủy Nguyễn Văn Lâm
|
Tạp chí khoa học đo đạc và bản đồ
|
Số 22
|
0866-7705
|
2014
|
172
|
Công nghệ LiDAR trong thành lập mô hình 3D khu vực đô thị
|
Đặng Thanh Tùng, Hoàng Thủy, Đinh Thị Thu Hiền
|
Tạp chí khoa học đo đạc và bản đồ
|
Số 21
|
0866-7705
|
2014
|
173
|
Sử dụng ảnh ALOS PALSAR để xây dựng mô hình thay đổi hệ số tán xạ phản hồi ở vùng TONLE SAP, Campuchia
|
Nguyễn Văn Trung Phạm Vọng Thành Nguyễn Văn Khánh
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất
|
Số 48
|
1859-1469
|
2014
|
174
|
Nghiên cứu phương pháp hàm hồi quy trong hiệu chỉnh bức xạ ảnh vệ tinh
|
Trần Thanh Hà Trần Thị Hòa Trần Đình Trí Đỗ Thị Hoài
|
Tạp chí khoa học đo đạc và bản đồ
|
Số 21
|
0866-7705
|
2014
|
175
|
Nghiên cứu giải pháp loại trừ các nguồn sai số từ máy chụp ảnh phổ thông gắn trên máy bay không người lái phục vụ cho công tác đo đạc bản đồ
|
Đỗ Thị Hoài Đào Ngọc Long Trần Đình Trí Trần Thanh Hà
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất
|
Số 48
|
1859-1469
|
2014
|
176
|
Xây dựng thuật toán và chương trình đo vẽ giải tích ảnh chụp bằng các máy chụp ảnh không chuyên
|
Trần Đình Trí Trần Thanh Hà Nguyễn Thị Hoa
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất
|
Số 48
|
1859-1469
|
2014
|
177
|
Về bình sai các góc định hướng của ảnh chụp có hệ thống đạo hàng quán tính INS/IMU
|
Trần Đình Trí Trần Thanh Hà Phan Thị Thúy Trần Thị Hòa Lê Hải Triều
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất
|
Số 48
|
1859-1469
|
2014
|
178
|
So sánh việc thành lập mô hình số địa hình từ ảnh RADAR kênh L và kênh X
|
Trần Vân Anh
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất
|
Số 48
|
1859-1469
|
2014
|
179
|
Lọc thích ứng ảnh SAR đa thời gian dựa trên việc xác định các vùng ổn định và thay đổi
|
Lê Thu Trang
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất
|
Số 48
|
1859-1469
|
2014
|
180
|
Ứng dụng GIS xây dựng cơ sở dữ liệu và bản đồ chất lượng môi trường
|
Phạm Thị Thanh Hòa
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất
|
Số 48
|
1859-1469
|
2014
|
181
|
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật INSAR trong xác định sự thay đổi bề mặt địa hình
|
Nguyễn Minh Hải Trần Vân Anh
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất
|
Số 48
|
1859-1469
|
2014
|
182
|
Xác định độ ẩm đất từ dữ liệu vệ tinh PERSIANN
|
Trần Xuân Trường
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất
|
Số 48
|
1859-1469
|
2014
|
183
|
Nâng cao khả năng giải đoán ảnh SAR (Synthetic Aperture Radar) sử dụng kỹ thuật phân tách 4 thành phần với việc xoay ma trận hiệp phương sai
|
Nguyễn Bá Duy
|
Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ
|
Số 33
|
1859-2333
|
2014
|
184
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ GIS trong công tác chữa cháy khẩn cấp ở quận Cầu Giấy, Thanh Xuân và Đống Đa, Hà Nội
|
Nguyễn Thị Thoa Nguyễn Thị Thắm Nguyễn Thị Thùy Linh Lương Thị Thùy Linh Nguyễn Bá Duy Phạm Thị Thanh Hòa
|
Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ
|
Số 34
|
1859-2333
|
2014
|
185
|
Nghiên cứu khả năng sử dụng ma trận cơ sở trong việc xác định đường EPIPOLAR phục vụ tự động tìm điểm cùng tên trên cặp ảnh lập thể
|
Nguyễn Bá Duy
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất
|
Số 47
|
1859-1469
|
2014
|
186
|
Tự động hóa công tác dự báo dịch chuyển biến dạng theo lý thuyết BALS
|
Nguyễn Quốc Long Vương Trọng Kha Lê Văn Cảnh
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
Số 4
|
0868 - 7052
|
2014
|
187
|
Đánh giá và dự báo biến động sử dụng đất khu vực cửa sông Ba Lạt dựa trên tư liệu viễn thám đa thời gian và GIS
|
Lê Thị Thu Hà Phạm Thị Làn Nguyễn Tiến Quỳnh
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất
|
Số 48
|
1859-1469
|
2014
|
188
|
Mô phỏng biến đổi cơ học khi khai thác vỉa dày dốc bằng hệ thống khai thác chia lớp ngang sử dụng chương trình UDEC
|
Nguyễn Quang Phích Nguyễn Văn Mạnh Phạm Văn Chung An Xuân Trường Ngô Văn Giáp
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
Số 8
|
0868 - 7052
|
2014
|
189
|
Chuyển trục công trình lên nhà cao tầng bằng máy chiếu đứng kết hợp công nghệ GPS
|
Nguyễn Việt Hà
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất
|
Số 47
|
1859-1469
|
2014
|
190
|
Ứng dụng xác suất thống kê kiểm nghiệm tính chính xác mô hình bình sai
|
Phạm Quốc Khánh Bùi Tiến minh Nguyễn Duy Hiến Phạm Trần Kiên
|
Tạp chí khoc học tài nguyên và môi trường
|
Số 05
|
0866-7608
|
2014
|
191
|
Khoớp ảnh dọc theo theo đường chuẩn đứng trên cặp ảnh lập thể chuẩn hóa
|
Trần Trung Anh
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất
|
Số 48
|
1859-1469
|
2014
|
192
|
Spatial prediction of landslide susceptibility using integrated frequency ratio with entropy and support vector machines by different kernel functions
|
Nguyen Van Trung
|
Environmental Earth Sciences, Volume 75, Issue 20
|
|
|
2014
|
193
|
Các biểu hiện biến dạng phá hủy và loại hình kết cấu chống giữ khi đào đường lò trong đất đá mềm yếu
|
Đào Viết Đoàn
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
Số 1, trg 11-15
|
0868-7052
|
2014
|
194
|
Khảo sát chấn động nổ mìn khi đào hầm bằng phương pháp khoan nổ mìn ở khu vực thành phố bằng mô hình 2D
|
Đặng Văn Kiên
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
Số 6, trg 7-12
|
0868-7052
|
2014
|
195
|
Nghiên cứu xác định thể tích và trọng lượng của các khối nêm xuất hiện xung quanh công trình ngầm khi thi công công trình ngầm trong đá rắn cứng
|
Nguyễn Chí Thành, Nguyễn Tài Tiến
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
Số 3, trg 70-74
|
0868-7052
|
2014
|
196
|
Phân tích và xác định áp lực chống giữ của kết cấu mạng neo xung quanh công trình ngầm trên cơ sở phân tích giải tích
|
Trần Tuấn Minh, Nguyễn Viết Định, Nguyễn Xuân Mãn, A.N. Pankratenko
|
Tạp chí khoa học và công nghệ
|
Tập 52, số 1B, trg 58-64
|
0866-708X
|
2014
|
197
|
Sử dụng phần mềm Flac mô phỏng khống chế bùng nền đường lò bằng phương pháp cắt rạch giảm áp
|
Đào Viết Đoàn
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
|
0868-7052
|
2014
|
198
|
Thiết kế thành phần cấp phối tối ưu của bê tông phun hạt mịn cường độ cao bằng phương pháp quy hoạch thực nghiệm
|
Tăng Văn Lâm, Ngô Xuân Hùng
|
Tạp chí Sài Gòn đầu tư và Xây dựng
|
Số 3
|
|
2014
|
199
|
Nghiêm cứu sự biến đổi tính chất cơ học của đá xi măng Portland có phụ gia hoạt tính ở nhiệt độ cao
|
Tăng Văn Lâm, Đinh Hải Nam, Ngô Xuân Hùng
|
Tạp chí Sài Gòn đầu tư và Xây dựng
|
Số 8
|
|
2014
|
200
|
Lựa chọn kết cấu chống Hợp lý cho lò dọc vỉa 6+125 T.IIA-TV mỏ than Nam Mẫu
|
Ngô Doãn Hào, Nguyễn Việt Cường, Phạm Văn Hùng
|
Tập san Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
|
Số 26
|
|
2014
|
201
|
Công nghệ spectroellipsometric thích ứng chuẩn đoán môi trường nước
|
Nguyễn Xuân Mãn và nnk
|
T/C KH-CN, Viện HLKHCN VN
|
Số 1B, tập 52
|
|
2014
|
202
|
Thiết lập mô hình tính toán mức độ thủy hóa xi măng và các chất phụ gia khoáng hoạt tính
|
Nguyễn Trọng Dũng
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
Số 6, trg 21-25
|
0868-7052
|
2014
|