TT
|
Tên bài báo
|
Tên tác giả
|
Tên tạp chí
|
Số
|
Chỉ số xuất bản
|
Thời gian xuất bản
|
1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong đổi mới công tác quản lý thi đua khen thưởng của Trương Đại học Mỏ - Địa chất
|
Phạm Thị Nguyệt
Lê Thanh Huệ
Dương Thị Tuyết Nhung
Phạm Văn Đồng
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
Số 52/10-2015
|
1859-1469
|
2015
|
2
|
Truy vấn cơ sở dữ liệu không gian trong SQL server 2014
|
Nguyễn Thị Hữu Phương
Hoàng Anh Đức
Phạm Văn Đồng
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
Số 52/10-2015
|
1859-1469
|
2015
|
3
|
Giải pháp quản lý tài chính tại Công ty TNHH MTV Than Thống Nhất – Vinacomin.
|
Nguyễn Tiến Hưng,
Phạm Thị Nguyệt
|
Tạp chí Kinh tế và dự báo
|
07/2015
Số chuyên đề
|
0866-7120
|
2015
|
4
|
Nén ảnh số theo nguyên lý hình học Fractal
|
Nguyễn Thị Hữu Phương
|
Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ
|
số 26/12-2015
|
0866-7705
|
2015
|
5
|
Mô hình cơ sở dữ liệu phân quyền người dùng ứng dụng trên WebAtlas Tây Nguyên
|
Nguyễn Trường Xuân
Đoàn Khánh Hoàng
Trần Thị Hải Vân
Lê Thị Kim Thoa
Nguyễn Đình Kỳ
|
Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ
|
số 26/12-2015
|
0866-7705
|
2015
|
6
|
Phương pháp thành lập mô hình chuyển dịch công trình dạng đập theo thời gian
|
Nguyễn Quang Khánh
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
số 2-2015
|
0868-7052
|
2015
|
7
|
Kết quả nghiên cứu biến động sử dụng tài nguyên đất vùng cửa sông Diêm Hộ và Trà lý tỉnh Thái Bình bằng ứng dụng viễn thám và hệ thông tin địa lý
|
Trương Xuân Luận
Đỗ Thị Hằng
|
Tạp chí Địa chất, loạt A
|
Số 351,5-6/2015
|
0866-7381
|
2015
|
8
|
Ứng dụng Viễn thám và GIS nghiên cứu biến động hình thái sông, ví dụ trên đoạn sông Hồng thuộc địa phận Hà Nội.
|
Trương Xuân Luận
Đỗ Thị Hằng
|
Tạp chí Địa chất, loạt A
|
Số 350, 3-4/2015
|
0866-7381
|
2015
|
9
|
Sử dụng phương pháp chuyển đổi tọa độ cho mục đích khôi phục các điểm mốc giới thửa đất trên thực địa
|
Nguyễn Quang Khánh
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
Số 52/10-2015
|
1859-1469
|
2015
|
10
|
Xây dựng mô hình mô phỏng hệ thống khởi động mềm - động cơ không đồng bộ ba pha
|
Nguyễn Thạc Khánh, Nguyễn Trường Giang  
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất
|
|
|
2015
|
11
|
Mạch tự động phát hiện và nối ngắn mạch pha rò dùng cho mạng điện mỏ hầm lò điện áp 1140V
|
Kim Ngọc Linh, Kim Cẩm Ánh, Nguyễn Văn Quân
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất
|
Số 50/4/2015
|
|
2015
|
12
|
Nghiên cứu xây dựng thuật toán chương trình thiết kế bơm thủy lực cánh gạt tác dụng kép trên máy tính.
|
Nguyễn Văn Lại
|
Tạp chí Cơ khí Việt Nam số 3
|
Số 3/2015
|
|
2015
|
13
|
Nghiên cứu, phân tích các quá trình quá độ xảy ra khi thao tác đóng cắt tụ bù ở trạm biến áp 35/6kV sử dụng phần mềm ATP
|
Hồ Việt Bun
|
Tạp chí Cơ khí Việt Nam số 3
|
Số 3/2015
|
|
2015
|
14
|
Nghiên cứu xây dựng phương trình thực nghiệm xác định các thông số cách điện so với đất của mạng điện so với đất của mạng điện trung tính cách ly 6kV ở các mơ hầm lò vùng Cẩm Phả Quảng Ninh
|
Hồ Việt Bun
|
Công nghiệp mỏ
|
|
|
2015
|
15
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống giám sát trực tuyến các thông số cơ bản của mạng điện mỏ hầm lò
|
Bùi Đình Thanh
Bùi Minh Định
|
Công nghiệp mỏ
|
Số 3/2015
|
0866-7052
|
2015
|
16
|
Nghiên cứu quá trình quá độ các động cơ điện 1 chiều trên tàu điện mỏ
|
Đỗ Như Ý
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
|
|
2015
|
17
|
Mô phỏng bộ khởi động mềm và phân tích ảnh hưởng của chúng tới chất lượng điện năng của lưới 6kV mỏ lộ thiên
|
Lê Xuân Thành
|
Khoa học công nghệ mỏ, số 5-2015
|
|
|
2015
|
18
|
Tính toán động lực học của máy cấp liệu rung loại GZS
|
Nguyễn Văn Xô
|
Tạp chí Công Nghiệp Mỏ
|
Số 5/2015
|
|
2015
|
19
|
Phương pháp tích hợp các phần mềm PROE, ASYS & ADAMS trong tính toán mô phỏng 3D động lực học cơ cấu cứng - mềm
|
Nguyễn Văn Xô
|
Tạp chí Cơ Khí Mỏ
|
|
|
2015
|
20
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ tải trọng đến khung đỡ mềm bang tải
|
Đặng Vũ Đinh
|
Tạp chí khoa học công nghệ mỏ
|
|
|
2015
|
21
|
Phương pháp nghiệm bền răng cắt trên máy khấu than dung trong khai thác Hầm lò vùng Quảng ninh
|
Phạm Văn Tiến
|
Tạp chí KHCN ĐH Hà Nội
|
|
|
2015
|
22
|
Giải pháp sử dụng mô hình quan sát cho bài toán xác định khe hở và góc nghiêng của hệ chuyển động ở vùng tiếp giáp giữa các cảm biến điện dung.
|
Khổng Cao Phong
|
Chuyên san Tự động hóa ngày nay
|
|
|
2015
|
23
|
Phương pháp điều chế độ rộng xung và vector không gian cho các bộ biến tần
|
Khổng Cao Phong; Nguyễn Thanh Lịch; Đào Hiếu
|
Công nghiệp mỏ số 6
|
Số 6/2015
|
0866-7052
|
2015
|
24
|
Nghiên cứu giải pháp thực hiện tự động hóa bơm thoát nước mỏ hầm lò
|
Khổng Cao Phong; Vũ Huy Hoàng
|
Công nghiệp mỏ số 6
|
Số 6/2015
|
|
2015
|
25
|
Nghiên cứu các thông số ảnh hưởng đến khả năng ngập lụt tháp chưng cất dầu khí.
|
Đặng Văn Chí.
|
Tạp chí công nghiệp Mỏ
|
Số 2/2015
|
|
2015
|
26
|
Ứng dụng soft_sensor để điều khiển trực tiếp nồng độ thành phần Propan tháp chưng cất C01 nhà máy xử lý khí Dinh Cố
|
Đặng Văn Chí, Lê Ngọc Dùng, Lưu Hồng Quân
|
Tạp chí cơ khí Việt Nam
|
Số 6/2015
|
0866-7056
|
2015
|
27
|
Nghiên cứu độ bay hơi tương đối của các cấu tử trong tháp chưng cất trên cơ sở mô hình hóa
|
Đặng Văn Chí
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật mỏ
|
Số 50/4/2015
|
1859-1469
|
2015
|
28
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình tháp chưng cất
|
Hoàng Minh Sơn Phạm Thị Thanh Loan
|
Tạp chí công nghệ mỏ
|
|
|
2015
|
29
|
Nghiên cứu khảo sát động học tháp chưng cất dầu khí
|
Phạm Thị Thanh Loan Nguyễn Đức Khoát
|
Tạp chí công nghệ mỏ
|
Số 3/2015
|
0866-7056
|
2015
|
30
|
Hệ thống phát điện hybrid với các nguồn năng lượng tái tạo và triển vọng áp dụng
|
Nguyễn Thanh Lịch
Phạm Thị Thanh Loan
|
Tạp chí công nghiệp mỏ
|
Số 2/2015
|
0866-7056
|
2015
|
31
|
Ứng dụng matlab simulink để mô hình hóa hệ truyền động quay máy khoan xoay cầu CБШ-250T có tính đến ảnh hưởng của độ cứng đất đá và áp lực trục
|
Nguyễn Chí Tình Khổng Cao Phong Lưu Hồng Quân Lê Ngọc Dùng
|
Tạp chí Cơ khí – Tự động hóa
|
Số 8/2015
|
|
2015
|
32
|
Ứng dụng phần mềm mô phỏng bộ điều khiển tốc độ máy khoan xoay cầu
|
Nguyễn Chí Tình
|
Tạp chí cơ khí Việt Nam
|
|
|
2015
|
33
|
Ứng dụng simulink matlab mô phỏng động học quá trình khoan có tính đến độ cứng đất đá.
|
Nguyễn Chí Tình
|
Tạp chí cơ khí Việt Nam
|
|
|
2015
|
34
|
Giải pháp sử dụng mô hình quan sát cho bài toán xác định khe hở và góc nghiên của hệ thống chuyển động ở vùng tiếp giáp giữa các cảm biến điện dung
|
Khổng Cao Phong
|
Tự động hóa ngày nay
|
Số 12/ 04/2015
|
1859-0551
|
2015
|
35
|
Nghiên cứu chọn giải pháp hợp lý để tự động hóa khởi động các tuyến băng chuyền trong ngành công nghiệp khai thác mỏ
|
Đặng Văn Chí
Phạm Thị Thanh Loan
Phạm Minh Hải
Thái Hải Âu
|
Cơ khí Việt Nam
|
Số 3/2016
|
0866-7056
|
2015
|
36
|
Xác định giá trị khe hở phóng điện tới hạn trong mạch điện rò một pha 660 V của các mỏ hầm lò Quảng Ninh
|
Nguyễn Hanh Tiến
|
Tạp chí Công Nghiệp Mỏ
|
Số 2/2015
|
0868-7052
|
2015
|
37
|
Nghiên cứu sử dụng thiết bị Statcom để nâng cao chất lượng điện năng của mạng điện mỏ
|
Đỗ Như Ý
|
Tạp chí Công Nghiệp Mỏ
|
Số 6/2015
|
0866-7052
|
2015
|
38
|
Nghiên cứu xác định các thông số cách điện so với đất của mạng điện trung tính cách lý 6 kV ở các mỏ hầm lò vùng Cẩm Phả, Quảng Ninh
|
Hô Việt Bun
|
Tạp chí Công Nghiệp Mỏ
|
Số 5/2015
|
0866-7052
|
2015
|
39
|
Nghiên cusu đề xuất các giải pháp giảm tổn thất điện năng thương mại
|
Phạm Trung Sơn
|
Tạp chí Công Nghiệp Mỏ
|
Số 2/2015
|
0866-7052
|
2015
|
40
|
Phương pháp tích hợp các phần mềm Proe, Ansys & Adam trong tính toán mô phỏng 3D động lực học cơ cấu cứng - mềm
|
Nguyễn Văn Xô
|
Tạp chí Cơ Khí Việt Nam
|
Số 8/2015
|
0866-7056
|
2015
|
41
|
Nghiên cuứu, lựa chọn giá khung thủy lực di động cho mỏ than Vàng Danh, Quảng Ninh
|
Trần Bá Trung
Đào Thị Uyên
|
Tạp chí Khoa Học Kỹ Thuật Mỏ - Địa Chất
|
Số 51/7/2015
|
1859-1469
|
2015
|
42
|
Về tính đúng đắn của phương pháp xử lý đường cong đo sâu trường chuyển trên mô hình lý thuyết môi trường phân lớp nằm ngang
|
Phạm Ngọc Kiên
|
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật MĐC
|
52
|
1859-1469
|
2015
|
43
|
Phương pháp tiếp cận mới trong đánh giá hiệu suất làm việc của choòng khoan bằng "nguyên lý năng lượng cơ học riêng"
|
Trần Xuân Đào, Nguyễn Thái Sơn, Nguyễn Thế Vinh
|
Tạp chí của Tập đoàn DKQG VN
|
2
|
0866-854x
|
2015
|
44
|
Một số giải pháp công nghệ nâng cao hiệu quả thi công khoan đường kính nhỏ trong thân dầu đá móng nứt nẻ mỏ Bạch Hổ
|
Nguyễn Văn Khương, Trần Xuân Đào, Nguyễn Thành Trường, Nguyễn Thế Vinh
|
Tạp chí của Tập đoàn DKQG VN
|
1
|
0866-854x
|
2015
|
45
|
Design of oscillatory baffled reactors for the transesterification reaction of jatropha curcas oil for biodiesel production
|
Ho Van Son, Doan Van Huan
|
Tạp chí Hóa học và Ứng dụng
|
2(30)
|
1859-4069
|
2015
|
46
|
Nghiên cứu quá trình tạo nhiên liệu lỏng từ dầu thực vật thải trên cơ sở xúc tác FCC thải được hoạt hóa
|
Tống Thị Thanh Hương, Công Ngọc Thắng, Nguyễn Anh Dũng, Nguyễn Thị Linh, Lê Trọng Hiếu, Vũ Thị Thu Hà, Đỗ Thanh Hải
|
Tạp chí Xúc tác và Hấp phụ
|
1
|
0866-7411
|
2015
|
47
|
Đặc trưng tầng chứa đá carbonate mesozoic ở cụm cấu tạo Hàm Rồng. Lô 106 thềm lục địa Việt Nam
|

Lê Trung Tâm, Phạm Văn Tuấn, Ngọ Văn Hưng
|
|
Tạp chí Dầu khí
|
5
|
0866-854x
|
2015
|
48
|
Đặc điểm các stromatolit mới được phát hiện trên mặt cắt biến chất granulit Sông Ba khu vực Kan Nack, huyện K. Bang, tỉnh Gia Lai
|
Lê Tiến Dũng, Phạm Thị Vân Anh, Nguyễn Khắc Giảng, Nguyễn Hữu Trọng, Hà Thành Như
|
Tạp chí Mỏ - Địa chất
|
51
|
1859 - 1469
|
2015
|
49
|
Đề xuất các giải pháp xử lý hợp lý nền đường phân bố đất yếu amQ2 2-3 ở các tỉnh ven biển đồng bằng sông Cửu Long
|
Nguyễn Thị Nụ, Đỗ Minh Toàn, Nguyễn Viết Tình
|
Tạp chí Mỏ - Địa chất
|
50
|
1859 - 1469
|
2015
|
50
|
Nghiên cứu quy luật độ bền động của đất và một số kết quả áp dụng cho đất yếu ở vùng ven biển bắc bộ bằng thiết bị ba trục động
|
Nguyễn Văn Phóng
|
Tạp chí Mỏ - Địa chất
|
52
|
1859 - 1469
|
2015
|
51
|
Đặc điểm mức độ thành đá và tính chất cơ lý của đất dính trầm tích đệ tứ phan bố ở ven biển đồng bằng bắc bộ Việt nam
|
Đỗ Minh Toàn, Nguyễn Thị Nụ
|
Tạp chí Mỏ - Địa chất
|
50
|
1859 - 1469
|
2015
|
52
|
Thành lập bản đồ phân vùng cấu trúc nền tỷ lệ 1:50.000 (1:25.000) các khu vự phát triển kinh tế ven biển Quảng Ninh, Hải Phòng
|
Tô Xuân Vu
|
Tạp chí Mỏ - Địa chất
|
50
|
1859 - 1469
|
2015
|
53
|
Mất cân bằng trầm tích và hiện trạng xói lở đới ven biển tỉnh Nam Định
|
Hoàng Văn Long
|
Tạp chí Mỏ - Địa chất
|
49
|
1859 - 1469
|
2015
|
54
|
Phân tích các nhân tố tác động đến biến động đường bờ vùng cửa sông ven biển Quảng Bình - Quảng Trị
|
Hoàng Văn Long, Nguyễn Hữu Hiệp, Đào Văn Nghiêm
|
Tạp chí Mỏ - Địa chất
|
52
|
1859 - 1469
|
2015
|
55
|
Các phức hệ trùng lỗ trong trầm tích tầng mặt khu vực đới bờ Thừa Thiên - Huế - Đà Nẵng (0-30m nước)
|
Ngô Thị Kim Chi, Đào Văn Nghiêm
|
Tạp chí Mỏ - Địa chất
|
51
|
1859 - 1469
|
2015
|
56
|
Đặc điểm chất lượng và tiềm năng pegmatit chứa felspat khu vực Đại Lộc, Quảng Nam
|
Nguyễn Tiến Dũng
|
Tạp chí Mỏ - Địa chất
|
51
|
1860 - 1469
|
2015
|
57
|
Mặt cắt trầm tích chứa phun trào hệ tầng sông đà và sự cần thiết hiệu đính trên các bản đồ địa chất khu vực Tây Bắc
|
Lê Tiến Dũng, Phạm Thị Vân Anh, Nguyễn Hữu Trọng, Hà Thành Như và nnk
|
Tạp chí Mỏ - Địa chất
|
50
|
1861 - 1469
|
2015
|
58
|
Sự hình thành và quy luật phân bố nước Karst ở vùng đông bắc Việt nam
|
Nguyễn Văn Lâm, Hoàng Văn Hoan
|
Tạp chí Mỏ - Địa chất
|
50
|
1862 - 1469
|
2015
|
59
|
Lựa chọn mô hình đất nền để tính toán ổn định hố móng sâu bằng phần mềm Plaxis
|
Dương Văn Bình
|
Tạp chí Mỏ - Địa chất
|
50
|
1863 - 1469
|
2015
|
60
|
Dự báo ảnh hưởng của biến đổi khí hậu - nước biển dâng đến nước dưới đất trong trầm tích đệ tứ ven biển đồng bằng bắc bộ
|
Nguyễn Văn Lâm, Trần Vũ Long, Đào Đức Bằng
|
Tạp chí Mỏ - Địa chất
|
51
|
1864 - 1469
|
2015
|
61
|
Đặc điểm tướng đá các thành tạo trầm tích tầng mặt tuổi Pleistocen muộn - holocen khu vực Ninh Bình
|
Đặng Thị Vinh, Nguyễn Khắc Giảng và nnk
|
Tạp chí Mỏ - Địa chất
|
51
|
1865 - 1469
|
2015
|
62
|
Đặc điểm chất lượng và tiềm năng kaolin phong hóa từ đá gabro vùng Thái Nguyên - Tuyên Quang
|
Nguyễn Văn Lâm, Khương Thế Hùng và nnk
|
Công nghiệp Mỏ
|
2
|
0868 - 7052
|
2015
|
63
|
Mối quan hệ giữa các cấu tạo địa chất với quặng hóa Cu - Ni - Au trong khối cấu trúc Tạ Khoa
|
Trần Thanh Hải, Lương Quang Khang
|
Hội nghị khoa học toàn quốc kỷ niệm 70 năm phát triển - Bộ tài nguyên và môi trường
|
|
|
2015
|
64
|
Một số đặc điểm trầm tích tầng mặt khu vực Cồn Nổi, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
|
Lê Thị Ngọc Tú, Hoàng Văn Long, Lê Tiến Dũng
|
Tạp chí Địa chất
|
351
|
0866 - 7381
|
2015
|
65
|
Finding nanotubular halloysite at Lang Dong kaolin deposit, Phu Tho province
|
Bùi Hoàng Bắc, Nguyễn Tiến Dũng
|
Vietnam Journal of earth sciences
|
4
|
0866 - 7187
|
2015
|
66
|
Nghiên cứu đặc điểm phân bố các kim loại nặng trong bùn đáy hạ lưu hệ thống sông Thái Bình và ứng dụng để đánh giá chất lượng môi trường sông
|
Nguyễn Khắc Giảng và nnk
|
Tài nguyên Môi trường
|
10
|
0866 - 7608
|
2015
|
67
|
Đặc điểm cấu trúc địa chất và môi trường khu vực đất ngập nước Kim Sơn, Ninh Bình
|
Phạm Thị Vân Anh, Nguyễn Khắc Giảng, Lê Tiến Dũng
|
Tạp chí Mỏ - Địa chất, số 49
|
|
|
2015
|
68
|
Tính chất cơ lý vật liệu xây dựng khoáng tự nhiên vùng ven biển Bắc Bộ Việt Nam
|
Trần Bỉnh Chư, Hoàng Thị Thoa, Ngô Xuân Đắc
|
Tạp chí Mỏ - Địa chất
|
|
|
2015
|
69
|
Đặc điểm địa hóa môi trường nước dưới đất khu vực ven biển tỉnh Thanh Hóa
|
Nguyễn Khắc Giảng, và nnk
|
Tạp chỉ Mỏ - Địa chất, số 50
|
|
|
2015
|
70
|
Ảnh hưởng của cấu trúc địa chất, địa chất thủy văn đến sự hình thành và nguồn bổ cập cho thấu kính nước nhạt vùng Nam Định
|
Hoàng Văn Hoan, Nguyễn Văn Lâm
|
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường, số 3
|
|
|
2015
|
71
|
Kết quả quan trắc mực nước dưới đất tầng chứa nước Pliocen giữa tỉnh Bình Dương
|

|
Tài nguyên Môi trường
|
|
|
2015
|
72
|
Hoàn Thiện quy hoạch nông thôn mới trong đô thị
|
Lê Thị Thanh Hằng, Đào Ngọc Nghiêm
|
Tạp chí Kiến trúc Việt Nam
|
3+4/2015
|
0868-3768
|
2015
|
73
|
Tư duy thuật toán trong lớp bài toán xác định của mặt phẳng (Hình học Họa hình)
|
Hoàng Văn Tài, Nguyễn Thị Hương Lan
|
Tạp chí Giáo dục
|
số đặc biệt 10/2015
|
2354-0753
|
2015
|
74
|
Khai thác ý nghĩa thực tiễn của một số tri thức về mặt trụ (Hình học 12)
|
Vũ Hữu Tuyên, Bùi Minh Đức
|
Tạp chí Giáo dục
|
367
|
2354-0753
|
2015
|
75
|
Quassinoids from Eurycoma longifolia
|
Le Thi Huyen, Nguyen Xuan Nhiem, Vu Kim Thu, Bui Huu Tai, Hoang Le Tuan Anh, Pham Hai Yen, Do Thi Trang, Chau Van Minh, Phan Van Kiem
|
Vietnam Journal of Chemistry
|
53(2e)
|
2525-2321
|
2015
|
76
|
Sử dụng Butyl metyl imidazol hydroxit làm dung môi và xúc tác cho quá trình Glycol phân polyetylen terephtalat thải
|
Bùi Thị Lệ Thủy, Vũ Thị Minh Hồng
|
Tạp chí xúc tác và hấp phụ
|
T4(2)
|
0866-7411
|
2015
|
77
|
Triterpens from the leaves of Glochidion obliquum
|
Vu Kim Thu, Le Thi Kieu Anh, Dang Ngoc Quang, Nguyen Van Thang, Hoang Le Tuan Anh, Nguyen Xuan Nhiem, Dan Thi Thuy Hang, Chau Van Minh, Phan Van Kiem
|
Tạp chí Hóa học
|
53(2e)
|
0866-7144
|
2015
|
78
|
Nghiên cứu khả năng xử lí Flo trong nước của Nanocomposit hydroxyapatit/Chitosan tổng hợp bằng phương pháp kết tủa hóa học
|
Lê Thị Duyên, Đỗ Thị Hải, Nguyễn Viết Hùng, Nguyễn Thu Phương, Cao Thị Hồng, Đinh Thị Mai Thanh
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
|
53(6A)
|
0866-708x
|
2015
|
79
|
Các hợp chất đitecpenoit phân lập từ quả loài na biển (Annona glabra) (Phần 2)
|
Nguyễn Thị Thu Hiền, Đan Thị Thúy Hằng, Dương Thị Dung, Nguyễn Thị Cúc, Dương Thị Hải Yến, Hoàng Lê Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Nhiệm, Châu Văn Minh, Phan Văn Kiệm.
|
Tạp chí Hóa học
|
53(4)
|
0866-7144
|
2015
|
80
|
Nghiên cứu khả năng hấp thụ flo của hydroxyapatit pha tạp magie (Mn-Hap)
|
Nguyễn Thu Phương, Võ Thị Hạnh, Đỗ Thị Hải, Lê Thị Duyên, Phạm Thị Năm, Đinh Thị Mai Thanh
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
|
53(4)
|
0866-708x
|
2015
|
81
|
Nghiên cứu khả năng xử lí ion Camdimi của Nano bari hdroxyapatit
|
Võ Thị Hạnh, Lê Thị Duyên, Đỗ Thị Hải, Phạm Thị Năm, Nguyễn Thị Thơm, Cao Thị Hồng, Ngô Thị Hồng Nga, Đinh Thị Mai Thanh
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
|
53(6A)
|
0866-708x
|
2015
|
82
|
Phản ứng bất thường giữa kali tricloropiperidinplatinat(II) với Para- Nitroanilin.
|
Phạm Văn Thống, Hoàng Văn Trường, Lê Thị Duyên, Nguyễn Thị Thanh Chi
|
Tạp chí Hóa học
|
53(3e12)
|
0866-7144
|
2015
|
83
|
Permeation properties of light hydrocarbons through TS-1 membrane
|
Cong Tien Dung, Vlastimil Fila, Phuong Thao, Ngo Thi Thuan
|
Vietnam Journal of Chemistry
|
53(5)
|
2525-2321
|
2015
|
84
|
Efficency of removing NH4+, NO3-, NO2- in acid mine drainage mao khe of the system comnining limestone sawdust and microorganism
|
Nguyen Hoang Nam, Cong Tien Dung
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
|
53(6A)
|
0866-708x
|
2015
|
85
|
Dạng tiệm cận của sóng truyền trong môi trường đàn hồi phân lớp tuần hoàn khi xấp xỉ sóng dài
|
Nguyễn Thị Khánh Linh, Trần Thị Trâm
|
Tạp chí Khoa học kĩ thuật Thủy lợi và Môi trường
|
|
1859-3941
|
2015
|
86
|
Effects of crystallinity and particle size on photocatalytic performance of ZrTiO4 nanostructured powders
|
Le Thi Mai Oanh, Dang Thu Ha, Man Minh Hue, Lam Thi Hang, Dao Viet Thang, Nguyen Manh Hung, Doan Thuy Phuong, and Nguyen Van Minh
|
VNU Journal of Science: Mathematics - Physics
|
31(4)
|
0866-8612
|
2015
|
87
|
Effect of transition metal ion structure and optical properties of ZnWO4 material
|
Nguyen Van Minh, Nguyen Manh Hung, Du Thi Xuan Thao
|
Tạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
60(4)
|
0868-3719
|
2015
|
88
|
Synthesis of BaTiO3 Thin Film bay PED method
|
Tran Thi Ha, Hoang Nam Nhat, Nguyen Viet Tuyen
|
VNU Journal of Science: Mathematics - Physics
|
31(2S)
|
0866-8612
|
2015
|
89
|
Bàn về loại trừ khoản đầu tư của Công ty mẹ vào công ty con phát sinh từ giao dịch hợp nhất kinh doanh theo thông tư 202
|
Lê Văn Liên, Nguyễn Thị Kim Oanh
|
Tạp chí Nghiên cứu Tài chính Kế toán
|
Số 3
|
1859-4093
|
2015
|
90
|
Bàn về phát triển bền vững về tài chính của các tập đoàn kinh tế
|
Phí Thị Kim Thư
|
Tạp chí Nghiên cứu Tài chính Kế toán
|
Số 6
|
1859-4093
|
2015
|
91
|
Giải pháp quản lý tài chính tại công ty than Thống Nhất
|
Nguyễn Tiến Hưng
|
Tạp chí kinh tế dự báo
|
|
|
2015
|
92
|
Tăng cường công tác quản lý môi trường trong hoạt động khai thác than tại các công ty thuộc tập đoàn công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam (TKV)
|
Nguyễn Ngọc Khánh, Lê Văn Chiến, Phạm Kiên Trung
|
Tạp chí Công thương
|
Số 5
|
0866-7756
|
2015
|
93
|
Khoán chi phí khấu hao TSCĐ ở các doanh nghiệp khai thác than thuộc Vinacomin
|
Lê Đình Chiều
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo
|
Số 2
|
0866-7120
|
2015
|
94
|
Phương pháp khoán chi phí sản xuất chung tại các doanh nghiệp khai thác than thuộc Vinacomin
|
Lê Đình Chiều, Đồng Thị Bích
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo
|
Số 5
|
0866-7120
|
2015
|
95
|
Tăng cường quản lý mức kinh tế kỹ thuật trong các doanh nghiệp ngành khai khoáng tại Việt Nam
|
Nguyễn Ngọc Khánh
|
Tạp chí Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương
|
Số 449
|
0868-3808
|
2015
|
96
|
Hoàn thiện hệ thống thông tin phục vụ điều hành sản xuất của doanh nghiệp khai thác than
|
Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
|
|
2015
|
97
|
Một số vấn đề lý luận về lợi thế địa điểm và sức hâp dẫn của một nước đối với đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
Vũ Diệp Anh, Phạm Thị Thúy
|
Tạp chí công thương
|
|
|
2015
|
98
|
Pháp luật về chữ kí điện tử ở Việt Nam
|
Phí Mạnh Cường
|
Tạp chí Kinh tế và dự báo
|
|
|
2015
|
99
|
Giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo nghề tại Quảng Ninh đến năm 2020
|
Phương Hữu Từng
|
Tạp chí Khoa học dạy nghề
|
|
|
2015
|
100
|
Tăng cường công tác hướng nghiệp cho sinh viên một số trường Đại học trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Phương Hữu Từng, Nguyễn Thanh Thủy
|
Tạp chí Khoa học dạy nghề
|
Số 21
|
2354-0583
|
2015
|
101
|
Tăng cường đào tạo kỹ năng mềm cho học viên tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
Phương Hữu Từng, Lê Văn Chiến, Phạm Minh Hải, Phạm Kiên Trung
|
Tạp chí Khoa học dạy nghề
|
Số 22
|
2354-0583
|
2015
|
102
|
Một số vấn đề về mở rộng phạm vi tính chi phí trong hạch toán kinh tế phân xưởng ở các doanh nghiệp ngành than
|
Đặng Huy Thái
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất
|
Số 49
|
1859-1469
|
2015
|
103
|
Áp dụng phương pháp phân tích chuỗi giá trị nhằm nâng cao năng lực hoạt động của dự án
|
Nguyễn Thị Mơ, Đặng Huy Thái
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất
|
Số 51
|
1859-1469
|
2015
|
104
|
Nâng cao hiệu quả công cụ thuế bảo vệ môi trường đối với sản phẩm than đá
|
Phạm Kiên Trung, Lê Văn Chiến, Đoàn Thị Huyền
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo
|
Số 07
|
0866-7120
|
2015
|
105
|
Về thuế tài nguyên và chính sách thuế, phí đối với khoáng sản
|
Nguyễn Cảnh Nam, Đồng Thị Bích
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo
|
Số 11
|
0866-7120
|
2015
|
106
|
Giải pháp tăng cường phân cấp quản lý tài nguyên khoáng sản
|
Đỗ Hữu Tùng
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo
|
Số 06
|
0866-7120
|
2015
|
107
|
Tài chính và tái cơ cấu tài chính của tập đoàn kinh tế ở Việt Nam
|
Lưu Thị Thu Hà
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo
|
Số 4
|
0866-7120
|
2015
|
108
|
Ứng dụng bài toán Bousinessq để xác định các thông số của đầu đập thủy lực khi phá vỡ đất đá trên mỏ lộ thiên
|
Nguyễn Hoàng, Bùi Xuân Nam,
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 4
|
4
|
0868-70252
|
2015
|
109
|
Vấn đề quy hoạch bãi thải trong quá trình khai thác xuống sâu quặng Apatit khu Ngòi Đum, Đông Hồ giai đoạn đến năm 2020
|
Vũ Đình Hiếu, Mai Thế Toản, Lê Hoàng
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 4
|
4
|
0868-70252
|
2015
|
110
|
Xác định chiều cao gương xúc chọn lọc than bằng máy xúc thủy lực gàu ngược
|

|
Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 4
|
4
|
0868-70252
|
2015
|
111
|
Tình hình khai thác khoáng sản sắt ở tỉnh Cao Bằng trong những năm gần đây
|
Nguyễn Phụ Vụ, Phạm Văn Việt, Lê Quý Thảo
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 4
|
4
|
0868-70252
|
2015
|
112
|
Xây dựng hệ thống các yếu tố ảnh hưởng đến môi trường nước trong khai thác than tại VN
|
Lê Đình Dương Lê Thị Minh Hạnh
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 4
|
4
|
0868-70252
|
2015
|
113
|
Nghiên cứu tuyển nổi than bùn vùng Hòn Gai bằng máy tuyển nổi Jameson
|

|
Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 6
|
6
|
0868-70252
|
2015
|
114
|
Hoàn thiện các thông số hệ thống khai thác nhằm nâng cao góc nghiêng bờ công tác tại mỏ than Na Dương
|
Đỗ Ngọc Hoàn, Vũ Đình Hiếu, Nguyễn Thế Hưởng
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 4
|
4
|
0868-70252
|
2015
|
115
|
Bài toán xác định chi phí vòng đời của các thiết bị vận tải trên mỏ lộ thiên
|
Nguyễn Hoàng, Bùi Xuân Nam
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 4
|
4
|
0868-70252
|
2015
|
116
|
Xác định sóng chấn động khi nổ mìn khai thác than lộ thiên gần khu dân cư
|
Phạm Văn Hòa, Nguyễn Sỹ Hiệp
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 4
|
4
|
0868-70252
|
2015
|
117
|
Nhóm các hệ khe nứt trong đá nứt nẻ thành các hệ chính áp dụng mô hình và phân tích ổn định các tầng mỏ đá Clues, CH Pháp
|
Nguyễn Anh Tuấn, V.Merrien- Soukatchoff,
M. Vinches
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 4
|
4
|
0868-70252
|
2015
|
118
|
Nghiên cứu phương pháp xác định cường độ sóng va đập không khí theo kiện thời tiết khí hậu cho mỏ than Núi Béođiều
|
Trần Quang Hiếu, Nguyễn Đình An, Lê Thị Thu Hoa,
Tạ Minh Đức
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 4
|
4
|
0868-70252
|
2015
|
119
|
Một vài kết quả nghiên cứu tuyển nổi bùn than vùng Quảng Ninh bằng máy tuyển nổi Jameson
|
Phạm Văn Luận, Nguyễn Xuân Tuyên, Nguyễn Văn Trường
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 2
|
2
|
0868-70252
|
|
120
|
Phân loại các mỏ quặng titan sa khoáng ven biển VN
|
Lê Quí Thảo, Bùi Xuân Nam, Nguyễn Xuân Quang
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 4
|
4
|
0868-70252
|
2015
|
121
|
Giải pháp tháo khí CH4 tại lò lọc vỉa mức +270 vỉa 8 bằng thiết bị Ekizoster tại mỏ than Hoành Bồ
|
Đào Văn Chi, Nguyễn Văn Thịnh, Nguyễn Trọng Phúc
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 5
|
5
|
0868-70252
|
2015
|
122
|
Xác định chế độ làm việc hợp lý của các trạm quạt gió chính để nâng cao hiệu quả thông gió cho một số mỏ hầm lò vùng Quảng Ninh
|
Nguyễn Cao Khải, Đặng Vũ Chí, Nguyễn Văn Thịnh
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 2
|
2
|
0868-70252
|
2015
|
123
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của làm nghèo quặng tới hiệu quả của dự án khai thác quặng Graphit Yên Bãi
|
Phạm Văn Việt, Vũ Đình Hiếu, Đỗ Ngọc Hoàn
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 4
|
4
|
0868-70252
|
2015
|
124
|
Giải pháp ổn định bờ mỏ cho một số mỏ khai thác quặng Titan sa khoáng khu vực Bình Định- Phú Yên- Khánh Hòa.
|
Nguyễn Hoàng, Lê Thị Thu Hoa, Lê Quý Thảo
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 3
|
3
|
0868-70252
|
2015
|
125
|
Nghiên cứu quy luật sập đổ của vách gần gương lò chợ khai thác cơ giới hóa đồng bộ thu hồi than nóc và các phương pháp điều khiển
|
Vũ Trung Tiến
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 6
|
6
|
0868-70252
|
2015
|
126
|
Đánh giá hiện trạng và giải pháp tăng cường thông gió mỏ khi khai thác xuống sâu ở một số mỏ than hầm lò Cẩm Phả
|
Đặng Vũ Chí
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ,
|
1
|
0868-70252
|
2015
|
127
|
Nghiên cứu tuyển lại than trung gian bàn đãi khí thuộc mỏ than Mạo Khê
|
Phạm Hữu Giang, Phạm Thanh Hải
|
Tạp chí KHKT Mỏ-Địa chất
|
51
|
1859 - 1469
|
2015
|
128
|
Phương pháp luyện hoàn nguyên bismut oxyclorua bằng nhôm
|
Đinh Phạm Thái, Nguyễn Kim Thiết, Trần Trung Tới
|
Tạp chí KHCN Kim Loại
|
61
|
1859 - 4344
|
2015
|
129
|
Xây dựng giản đồ E-pH hệ 5 nguyên BI-S-Cl-H2O Ứng dụng trong hòa tách tinh quặng bismut sunfua.
|
Trần Trung Tới Nguyễn Kim Thiết,Đinh Tiến Thịnh, Phạm Văn Thái
|
Tạp chí KHCN Kim Loại
|
63
|
1859 - 4344
|
2015
|
130
|
Nghiên cứu thí nghiệm tuyển nổi sơ đồ mẫu quặng Đồng Tà Phời , Lào Cai.
|
Nhữ Thị Kim Dung
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
2
|
0868-70252
|
2015
|
131
|
Ảnh hưởng của một số vật liệu nano kim loại đến sinh trưởng của chủng vi khuẩn lam Microcystis aeruginosa KG
|
Trần Thị Thu Hương và cs
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ 53(6A), (2015), T50-57.
|
|
|
2015
|
132
|
Khả năng tích tụ kim loại chì của cây rau muống và ngổ dại thu được trên sông Nhuệ đoạn từ Cầu Tó tới Cống Thần.
|
Vũ Thị Phương Thảo Đinh Thái Hưng Đỗ Cao Cường
|
Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường
|
7
|
|
2015
|
133
|
Hàm lượng một số kim loại nặng trong nước và trầm tích sông Nhuệ đoạn từ Cầu Tó tới Cống Thần.
|
Vũ Thị Phương Thảo
|
Tạp chí Tài nguyên và môi trường
2015
|
24
|
|
2015
|
134
|
Đặc điểm tướng đá các thành tạo trầm tích tầng mặt tuổi Pleistocen muộn - Holocen khu vực Ninh Bình
|
Đặng Thị Vinh, Đỗ Văn Nhuận, Nguyễn Khắc Giảng, Phạm Đình Biển
|
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất, số 51
|
|
|
2015
|
135
|
Xác lập nhóm mỏ và mạng lưới thăm dò đá hoa làm ốp lát miền Bắc Việt Nam
|
Nguyễn Phương và nnk
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 2- 2015
|
|
|
2015
|
136
|
Lựa chọn mạng lưới thăm dò và phương pháp tính trữ lượng khoáng sản rắn - Lý luận và thực tiễn
|
Nguyễn Phương
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 1- 2015
|
|
|
2015
|
137
|
Xác lập chỉ tiêu tính trữ lượng quặng có thu hồi thành phần có ích đi kèm – Ví dụ mỏ đồng Sin Quyền, Lào Cai
|
Nguyễn Phương, Nguyễn Thị Cúc, Nguyễn Thị Hằng
|
Kỉ niệm 50 năm thành lập Viện Địa chất và khoáng sản Việt Nam đăng Quyển địa chất và khoáng sản tập 11 năm 2015
|
Tập 11
|
|
2015
|
138
|
Một số phương pháp phân tích kinh tế trong biến đổi khí hậu
|
Nguyễn Phương, Vũ Thị Lan Anh, Nguyễn Phương Đông
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật mỏ - địa chất, số 50/4-2015
|
|
|
2015
|
139
|
Đánh giá mức độ ô nhiễm không khí vùng đô thị và khu công nghiệp tỉnh Lào Cai theo chỉ số chất lượng không khí (AQI)
|
Nguyễn Văn Dũng, Vũ Thị Lan Anh
|
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất, số 51, 07/2015
|
|
|
2015
|
140
|
Đánh giá nguy cơ xói lở bờ biển sử dụng phương pháp phân tích thứ bậc AHP và Chỉ số xói lở đường bờ (CEI). Áp dụng cho khu vực ven biển huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
|
Nguyễn Quốc Phi, Lê Hải Hoàn, Nguyễn Thị Ánh Nguyệt, Nguyễn Thị Thục Anh, Vũ Thị Lan Anh
|
Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường 8, p.3-14
|
8
|
|
2015
|
141
|
Phát triển ứng dụng phương pháp trắc đạc ảnh để tái tạo bề mặt 3 chiều (3D)
|
Phí Trường Thành, Nguyễn Quốc Phi
|
Tạp chí Địa chất 350, p.60-69
|
350
|
|
2015
|
142
|
Đánh giá ô nhiễm môi trường trong khai thác khoáng sản tại tỉnh Lào Cai.
|
Nguyễn Phương, Nguyễn Thị Cúc, Phan Thị Mai Hoa
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, số 52, 2015.
|
52
|
|
2015
|
143
|
Một số phương pháp phân tích kinh tế trong biến đổi khí hậu
|
Nguyễn Phương, Nguyễn Phương Đông, Vũ Thị Lan Anh
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất, số 50
|
|
|
2015
|
144
|
Effeciency of removing NH4, NO3 NO2 in acid mine grainage in Mao Khe of system combining limestone sawdust and microorganisms
|
Nguyen Hoang Nam
|
Jounal of Science and technology Volume 53,
|
|
Number 6A
|
2015
|
145
|
Creating nitrogen modified TiO2 nano material by ure covered on laterite in order to treat organic compounds and bacteria in biological treatment system outflow
|
Nguyen Hoang Nam, Nguyen Hoang Hiep, Tran Thi Hong, Nguyen Thi Thanh Huong
|
Jounal of Science in HNUE DOI: 10.18173/2354-1059.2015-00082 Chemical and biological Sci.2016, Vol.61, No.9
|
9
|
|
2015
|
146
|
Đặc điểm chất lượng và tiềm năng tài nguyên quặng mangan khu vực trà lĩnh - Trùng Khánh, Cao Bằng
|
Nguyễn Phương,Đỗ Văn Thanh, Nguyễn Thị Thu Hằng, Nguyễn Xuân Ân
|
Tạp chí diịa chất
|
349
|
|
2015
|
147
|
Ứng dụng phương pháp tự hồi quy trong dự báo lún công trình.
|
Phạm Quốc Khánh, Nguyễn Việt Hà
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
số 1
|
0868-7052
|
2015
|
148
|
Nghiên cứu thuật toán và thành lập phần mềm xử lý số liệu theo dõi độ thẳng đứng công trình.
|
Nguyễn Việt Hà, Phạm Quốc Khánh
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
số 3
|
0868-7052
|
2015
|
149
|
Nghiên cứu ứng dụng lọc Kalman dự báo độ lún bề mặt mỏ do ảnh hưởng của khai thác hầm lò.
|
Phạm Quốc Khánh, Nguyễn Quốc Long
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
|
|
2015
|
150
|
Nghiên cứu cơ sở lý thuyết định vị lưới trắc địa tự do.
|
Trần Khánh, Nguyễn Việt Hà
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất
|
số 49
|
1859-1469
|
2015
|
151
|
Phép chuyển đổi tọa độ Helmert và một số ứng dụng trong TĐCT
|
Hoàng Thị Minh Hương, Nguyễn Quang Phúc, Nguyễn Việt Hà, Nguyễn Hà
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
số 3
|
0868-7052
|
2015
|
152
|
Nghiên cứu xác định hiện tượng vặn xoắn của công trình trong thi công xây dựng các công trình có chiều cao lớn
|
Trần Viết Tuấn, Diêm Công Huy
|
Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ
|
số 23
|
0866-7705
|
2015
|
153
|
Ứng dụng thuật toán truy hồi trong thiết kế tối ưu lưới quan trắc biến dạng công trình
|
Lê Đức Tình
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất
|
số 50
|
1859-1469
|
2015
|
154
|
Khả năng ứng dụng mô hình Cyber City trong công tác quy hoạch đô thị
|
Bùi Ngọc Quý Mai Văn Sỹ
Nguyễn Trường Xuân
|
Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ
|
số 24
|
0866-7705
|
2015
|
155
|
Đánh giá ảnh hưởng của biến động sử dụng đấtđến dòng chảy mặt vùng núi phía bắc Lào: Tích hợp công nghệ viễn thám, GIS và mô hình diễn toán dòng chảy mặt Curve number
|
Trần Tuấn Ngọc, Nghiêm Văn Tuấn, Nguyễn Thanh Nga, Đỗ Thị Phương Thảo
|
Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ
|
số 25
|
0866-7705
|
2015
|
156
|
Nghiên cứu các loại hình sử dụng đất nông nghiệp phục vụ phát triển du lịch ở huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên.
|
Nguyễn Thị Kim Yến,
Đỗ Nguyên Hải
|
Tạp chí khoa học và phát triển
|
số 1
|
1869-0004
|
2015
|
157
|
Xác định hệ số hệ phương trình chuẩn trong bình sai điều kiện cạnh, diện tích khi hiệu chỉnh thửa đất
|
Đinh Hải Nam, Phạm Thế Huynh, Trần Thùy Dương
|
Tạp chí Khoa học – kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
Số 49
|
1859-1469
|
2015
|
158
|
So sánh việc thành lập mô hình số địa hình từ ảnh Radar kênh L và kênh X
|
Trần Vân Anh
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất số 48
|
|
|
2015
|
159
|
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật InSAR trong xác định sự thay đổi bề mặt địa hình
|
Nguyễn Minh Hải, Trần Vân Anh
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất số 48
|
|
|
2015
|
160
|
Hiệu quả của việc sử dụng ảnh vệ tinh để hiện chỉnh bản đồ hiện trạng sử dụng đất các xã vùng đồi núi, cao nguyên;
|
Phạm Vọng Thành, Nguyễn Minh Hải
|
Tạp chí KHKT Mỏ- Địa chất số 48(10-2014).
|
|
|
2015
|
161
|
Ứng dụng GIS xây dựng cơ sở dữ liệu và bản đồ chất lượng môi trường.
|
Phạm Thị Thanh Hòa
|
Tạp chí KHKT Mỏ- Địa chất số 48(10-2014).
|
|
|
2015
|
162
|
Xây dựng mô hình thay đổi hệ số tán xạ phản hồi ở vùng Tonle Sap, campuchia sử dụng ảnh ALOS PALSAR.
|
Nguyễn Văn Trung, Phạm Vọng Thành, Nguyễn Văn Khánh,
|
Tạp chí KHKT Mỏ- Địa chất số 48(10-2014).
|
|
|
2015
|
163
|
Khớp ảnh dọc theo đường thẳng đứng trên cặp ảnh lập thể chuẩn hóa
|
Trần Trung Anh
|
Tạp chí KHKT Mỏ- Địa chất số 48(10-2014).
|
|
|
2015
|
164
|
Nghiên cứu giải pháp loại trừ các nguồn sai số từ máy chụp ảnh phổ thông gắn trên máy bay không người lái phục vụ cho công tác đo đạc bản đồ
|
Đỗ Thị Hoài, Đào Ngọc Long, Trần ĐÌnh Trí, Trần Thanh Hà
|
Tạp chí KHKT Mỏ- Địa chất số 48(10-2014).
|
|
|
2015
|
165
|
Xây dựng thuật toán và chương trình đo vẽ giải tích ảnh chụp bằng các máy chụp ảnh không chuyên
|
Trần ĐÌnh Trí, Trần Thanh Hà, Nguyễn Thị Hoa
|
Tạp chí KHKT Mỏ- Địa chất số 48(10-2014).
|
|
|
2015
|
166
|
Về bình sai các góc định hướng của ảnh chụp có hệ thống đạo hàng quán tính INS/IMU
|
Trần Đình Trí, Trần Thanh Hà,Phan Thị Thúy, Lê Hải Triều
|
Tạp chí KHKT Mỏ- Địa chất số 48(10-2014).
|
|
|
2015
|
167
|
Lọc thích ứng ảnh SAR đa thời gian dựa trên việc xác định các vùng ổn định và thay đổi
|
Lê Thu Trang
|
Tạp chí KHKT Mỏ- Địa chất số 48(10-2014).
|
|
|
2015
|
168
|
Xác định độ ẩm đất từ dữ liệu vệ tinh Persiann
|
Trần Xuân Trường
|
Tạp chí KHKT Mỏ- Địa chất số 48(10-2014).
|
|
|
2015
|
169
|
Sử dụng ảnh vệ tinh Radar đa thời gian để nghiên cứu biến động trượt lở
|
Nguyễn Anh Tuấn
|
Tạp chí KHKT Mỏ- Địa chất số 48(10-2014).
|
|
|
2015
|
170
|
Tính toán, phát hiện và loại trừ các dữ liệu đo trọng lực biển có chứa sai số thô trên khu vực xung quanh đảo Bạch Long Vỹ
|
Bùi Khắc Luyên, Nguyễn Quốc Long
|
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất số 49 (tr 82 - 89), Trường Đại học Mỏ - Địa chất. ISSN 1859 - 1469.
|
|
|
2015
|
171
|
Giải pháp tính chuyển tọa độ từ ITRF2008 sang VN-2000
|
Dương Vân Phong, Vũ Đình Toàn, Phạm Thi Thanh
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ.
|
Số 5
|
0868 - 7052
|
2015
|
172
|
Khảo sát một số phương pháp xác định vị trí điểm giao cắt trong xử lý số liệu đo cao vệ tinh.
|
Nguyễn Văn Sáng, Nguyễn Văn Lâm, Phạm Văn Tuyên
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ – Địa Chất
|
số 49
|
1859 – 1469
|
2015
|
173
|
Khảo sát ảnh hưởng của thủy triều đến đo cao GPS-thủy chuẩn và đo cao vệ tinh.
|
Nguyễn Văn Sáng, Phạm Văn Tuyên, Nguyen Van Lam
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
số 50
|
1859 - 1469
|
2015
|
174
|
Xây dựng mô hình mặt địa hình biển động lực trung bình từ số liệu đo cao vệ tinh trên Biển Đông.
|
Nguyễn Văn Sáng, Vũ Trung Thành
|
Tạp chí Khoa học đo đạc và Bản đồ
|
số 25
|
0866 - 7705
|
|
175
|
So sánh kết quả phát hiện trượt chu kỳ từ tệp trị đo GNSS theo một số phương pháp khác nhau
|
Phạm Ngọc Quang, Nguyễn Gia Trọng, Lê Thị Thanh Tâm
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
số 49
|
1859 – 1469
|
2015
|
176
|
Nâng cao hiệu quả phương pháp Sobolevski trong việc tính trữ lượng khoáng sản
|
Lê Văn Cảnh, Nguyễn Quốc Long
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
số 6
|
0868-7052
|
2015
|
177
|
Xây dựng hàm dự báo lún bề mặt do khai thác vỉa dốc tại mỏ than Thống Nhất
|
Nguyễn Quốc Long
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ số 5 - 2015
|
số 5
|
0868-7052
|
2015
|
178
|
Phương pháp xác định các tham số trong mô hình dự báo lún theo thời gian bề mặt bãi thải mỏ lộ thiên
|
Nguyễn Quốc Long Bùi Khắc Luyên
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
số 4
|
0868-7052
|
2015
|
179
|
Tích hợp giả vệ tinh và GPS/PPK góp phần nâng cao hiệu quả kỹ thuật và kinh tế công tác đo vẽ bản đồ mỏ lộ thiên khai thác xuống sâu
|
Võ Chí Mỹ Nguyễn Quốc Long Võ Ngọc Dũng
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
số 4
|
0868-7052
|
2015
|
180
|
Nghiên cứu ứng dụng phương pháp lọc Kalman dự báo dịch chuyển đứng bề mặt mỏ”
|
Phạm Quốc Khánh Nguyễn Quốc Long
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
số 3
|
0868-7052
|
2015
|
181
|
Máy thuỷ chuẩn số và khả năng sử dụng trong công tác trắc địa mỏ
|
Nguyễn Quốc Long Lê Văn Cảnh
Phạm Trung Dũng
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
số 1
|
0868-7052
|
2015
|
182
|
Ứng dụng tư liệu viễn thám xác định xu hướng gia tăng bề mặt không thấm ở nông thôn.
|
Lê Thị Thu Hà Phạm Thị Võ Chí Mỹ Phạm Văn CựLàn
|
Tạp chí khoa học đo đạc và bản đồ
|
số 26
|
0866-7705
|
2015
|
183
|
Phân tích biến động sử dụng đất trong mối quan hệ với yếu tố tự nhiên khu vực huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
|
Phạm Thị Làn Lê Thị Thu Hà Võ Chí Mỹ Phạm Văn Cự
|
Tạp chí khoa học đo đạc và bản đồ
|
số 24
|
0866-7705
|
2015
|
184
|
Đánh giá và dự báo biến động sử dụng đất khu vực cửa sông Ba Lạt dựa trên tư liệu viễn thám đa thời gian và GIS.
|
Lê Thị Thu Hà Phạm Thị Làn Nguyễn Tiến Quỳnh
|
Tạp chí khoa học Mỏ địa chất
|
số 48
|
|
2015
|
185
|
Về khả năng phân tích, dự báo bồn dịch chuyển (sụt lún) trong khai thác mỏ bằng mô hình số
|
Phạm Văn Chung Nguyễn Quang Phích
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
số 26
|
1859-0063
|
2015
|
186
|
Ứng dụng công nghệ GNSS trong công tác thành lập lưới khống chế cơ sở trên vùng mỏ lộ thiên Việt Nam
|
Phạm Văn Chung Nguyễn Thị Mai Anh
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
số 3
|
0868-7052
|
2015
|
187
|
Mô phỏng biến đổi cơ học khi khai thác vỉa dầy, dốc bằng hệ thống khai thác chia lớp ngang sử dụng chương trình UDEC
|
Phạm Văn Chung, Nguyễn Quang Phích
|
Tạp chí khoa học công nghệ số
|
|
|
2015
|
188
|
So sánh kết quả định vị tuyệt đối khi tính hiệu chỉnh độ cao ănten máy thu theo một số cách khác nhau
|
Phạm Văn Chung, Nguyễn Gia Trọng, Phạm Ngọc Quang
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
số 6
|
0868-7052
|
2015
|
189
|
Automatic detection of surface wate bodies from Sentinel-1 SAR images using Valley-Emphasis method
|
Nguyen Ba Duy
|
Vietnam Journal of Earth Sciences 37
|
Số 37
|
0866-8612
|
2015
|
190
|
Permanent Water Bodies Mapping in the Mekong River Delta Using Seasonal Time Series C-band SAR Data
|
Nguyen Ba Duy,Tran Thi Hương Giang
|
VNU Journal of Sciences:Earth and Enviromental Sciences
|
Số 3
|
0866-8612
|
2015
|
191
|
Study of Subsidence detection by DinSAR and evaluation of some factors to the outcome
|
Tran Van Anh, Tran Quoc Cuong, Nguyen Duc Anh, DangVu Khac
|
Vietnam Journal of Earth Sciences 37
|
Số 37
|
0866-8612
|
2015
|
192
|
Phương pháp loại bỏ thành phần địa hình động lực học trong số lệu đo cao vệ tinh trên biển đông
|
Nguyễn Văn Sáng
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ địa chất
|
số 51
|
1859-1469
|
2015
|
193
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ RTK thành lập bản đồ địa hình đáy biển ven bờ tỷ lệ lớn
|
Tran Viet Tuan, Pham Van Quang, Hoang Ngoc The
|
Tạp chí lý luận, khoa học và nghiệp vụ của Bộ tài nguyên và môi trường
|
số 21
|
1859-1477
|
2015
|
194
|
Xác lập hệ tọa độ và độ cao mặt chiếu của lưới khống chế mặt bằng trắc địa công trình khu sử dụng hệ quy chiếu UTM
|
Tran Khanh, Nguyen Ha
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ địa chất
|
số 52
|
1859-1469
|
2015
|
195
|
Phương pháp bình sai gián tiếp kèm điều kiện và vấn đề xử lý số liệu lưới chuyên dùng trong trắc địa công trình
|
Nguyen Quang Phuc, Hoang Thi Minh Huong
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ địa chất
|
số 51
|
1859-1469
|
2015
|
196
|
Khảo sát quy trình thành lập lưới GPS/GNSS trong xây dựng công trình đường hầm
|
Pham Quoc Khanh, Vo Ngoc Dung, Nguyen Van Thanh
|
Tạp chí khoa học đo đạc và bản đồ
|
số 26
|
0866-7705
|
2015
|
197
|
Phương pháp xác định các tham số trong mô hình dự báo lún bề mặt bãi thải mỏ lộ thiên theo thời gian
|
Nguyen Xuan Thuy, Vuong Trong Kha, Nguyen Quoc Long
|
Tạp chí khoa học tài nguyên và môi trường
|
số 07
|
0866-7708
|
2015
|
198
|
Nghiên cứu thành lập mô hình số độ cao (DEM) từ dữ liệu ảnh Radar giao thoa sử dụng phần mềm mã nguồn mở Nest bà Snaphu
|
Nguyễn Bá Duy
|
Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ
|
số 36
|
1859-2333
|
2015
|
199
|
Quan sát dịch chuyển của băng dựa trên phân tích chuỗi ảnh lập thể theo thời gian
|
Phaạm Hà Thái
|
Tạp chí khoa học đo đạc và bản đồ
|
số 23
|
0866-7705
|
2015
|
200
|
Điều tra thu nhập, đồng bộ thời gian thực dữ liệu không gian trên thiết bị di động
|
Nguyễn An Bình, Trần Vân Anh
|
Tạp chí lý luận, khoa học và nghiệp vụ của Bộ tài nguyên và môi trường
|
số 21
|
1859-1477
|
2015
|
201
|
Nghiên cứu phương pháp hiệu chỉnh ứng xa- gần nguồn phát sóng của tư liệu viễn thám siêu cao tần
|
Lê Minh Hằng, Trần Vân Anh, Tống Thị Hạnh
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ địa chất
|
số 52
|
1859-1469
|
2015
|
202
|
Nghiên cứu xác định tọa độ trắc địa độ chính xác cao đáp ứng mục đích truyền độ cao quốc gia ra đảo
|
Phaạm Thị Hoa, Đinh Xuân Vinh, Nguyễn Xuân Bắc, Đinh Lệ Hà, Lương Thanh Thạch, Nguyễn Văn Quang, Hoàng Đình Việt
|
Tạp chí khoa học tài nguyên và môi trường
|
số 08
|
0866-7608
|
2015
|
203
|
Ứng dụng phương pháp Baarda kiểm nghiệm sai số thô trong quá trình xử lý số liệu trắc địa
|
Phạm Quốc Khánh, Tạ Thanh Loan
|
Tạp chí khoa học kiến trúc và xây dựng
|
số 17
|
1859-350x
|
2015
|
204
|
Ứng dụng phương pháp phân tích tự hồi quy trong dự báo lún công trình
|
Phạm Quốc khánh, Nguyễn Việt Hà
|
Tạp Chí công nghệ mỏ
|
số 1
|
0868-7052
|
2015
|
205
|
Các tiêu chuẩn quy phạm đánh giá ảnh hưởng của chấn động nổ mìn khi đào hầm đến kết cấu công trình lân cận
|
Đặng Văn Kiên
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ số 5/2015
|
Số 5
|
0868-7052
|
2015
|
206
|
Vùng phá hủy dẻo xung quanh đường hầm hình tròn dưới tác dụng của trường ứng suất kiến tạo.
|
Đào Viết Đoàn
|
Công nghiệp Mỏ. Số 2
|
Số 2
|
0868-7052
|
2015
|
207
|
Nghiên cứu xác định khoảng cách tối thiểu giữa đường lò tới phay phá đứt gãy bằng phương pháp số.
|
Đào Viết Đoàn.
|
Công nghiệp Mỏ. Số 6
|
Số 6
|
0868-7052
|
2015
|
208
|
Nghiên cứu xác định kết cấu chống giữ tối ưu khi xây dựng các đường hầm tiết diện lớn bằng sơ đồ hạ bậc
|
Trần Tuấn Minh, Nguyễn Hữu Sà
|
Tạp chí công nghiệp mỏ số 1, tr48-57
|
Số 1
|
0868-7052
|
2015
|
209
|
Đánh giá hiệu quả xây dựng đường hầm giao thông tiết diện lớn thi công bằng sơ đồ chia gương
|
Trần Tuấn Minh
|
Tạp chí công nghiệp mỏ số 3, tr23-28
|
Số 3
|
0868-7052
|
2015
|
210
|
Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của điều kiện đất đá khác nhau đến tốc độ thi công công trình ngầm bằng máy đào hầm loại nhỏ
|
Đặng Trung Thành
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ, số 1, 14-17.
|
Số 1
|
0868-7052
|
2015
|
211
|
Một phương pháp đơn giản hóa tính toán kết cấu chống lắp ghép trong công trình ngầm tiết diện tròn.
|
Đỗ Ngọc Anh
|
Tạp chí công nghiệp mỏ, số 3/2015, 15-18.
|
Số 3
|
0868-7052
|
2015
|
212
|
Nghiên cứu biểu hiện phá hủy của đất đá khu vực lò chợ bằng phương pháp số khi chiều dày vỉa than phía trên thay đổi
|
Phạm Thị Nhàn
|
Công nghiệp Mỏ. Số 2
|
Số 2
|
0868-7052
|
2015
|