TT
|
Tên bài báo
|
Tên tác giả
|
Tên tạp chí
|
Số
|
Chỉ số xuất bản
|
Thời gian xuất bản
|
1
|
Nghiên cứu và dạy học một số phương pháp đơn giản hóa đường cong trên mô hình dữ liệu Vector cho sinh viên ngành Hệ thông tin địa lý - GIS
|
Nguyễn Tuấn Anh,
Ngô Thị Phương Thảo
Nguyễn Hoàng Long
|
Tạp chí giáo dục
|
Số đặc biệt
kì 3/6-2016
|
2354-0753
|
2016
|
2
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp khớp tự động cặp ảnh số
|
Đào Khánh Hoài,
Nguyễn Tuấn Anh,
Trần Mai Hương
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất
|
Số 53/1- 2016
|
1859-1469
|
2016
|
3
|
Phân tích và mô hình hóa dữ liệu cảm biến quán tính của iPhone sử dụng phương sai Allan
|
Trần Trung Chuyên, Nguyễn Thị Mai Dung, Lê Hồng Anh, Nguyễn Trường Xuân,
Đào Ngọc Long
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất
|
Số 55/8 - 2016
|
1859-1469
|
2016
|
4
|
Xử lý phổ ảnh vệ tinh VNREDSat-1
|
Nguyễn Thị Mai Dung,
Nguyễn Trường Xuân,
Trần Xuân Trường,
Trần Mai Hương,
Lưu Văn Doanh.
|
Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ
|
số 28/6-2016
|
0866-7705
|
2016
|
5
|
Kỹ thuật ghép nối ảnh vệ tinh VNREDSat-1
|
Nguyễn Trường Xuân, Nguyễn Thị Mai Dung, Trần Thị Hải Vân,
Trần Quốc Sự
|
Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ
|
Số 29/9-2016
|
0866-7705
|
2016
|
6
|
Ứng dụng CNTT trong công tác quản lý Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất,
|
Lê Thanh Huệ
Nguyễn Thế Bình
Phạm Quang Hiển
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất
|
Số 53/1- 2016
|
1859-1469
|
2016
|
7
|
Next General Firewall
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Tạp chí Tự động hóa ngày nay
|
Số 190/12-2016
|
1859-0551
|
2016
|
8
|
Thiết kế chuẩn siêu dữ liệu không gian địa lý cho bản đồ nền địa lý tỉnh Phú Thọ
|
Trần Thanh Hà,
Nguyễn Thị Hữu Phương Đồng Thị Thu
|
Tạp chí Tài nguyên & Môi trường
|
Số 11(241)/6-2016
|
1859-1477
|
2016
|
9
|
Quản trị cơ sở dữ liệu không gian trong SQL Server 2014
|
Trần Thanh Hà,
Nguyễn Thị Hữu Phương Đồng Thị Thu
|
Tạp chí Tài nguyên & Môi trường
|
Số 11(241)/6-2016
|
1859-1477
|
2016
|
10
|
Ứng dụng Công nghệ viễn thám trong thành lập bản đồ lớp phủ mặt đất theo hướng dẫn của IPCC phục vụ công tác giám sát tài nguyên môi trường và biến đổi khí hậu
|
Trần Tuấn Ngọc
Vũ Thị Tuyết
Nguyễn Thanh Nga
Nông Thị Oanh
|
Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ
|
Số 27/3-2016
|
0866-7705
|
2016
|
11
|
Đặc điểm quạng hóa một số thân quặng chính khu mỏ đồng Sin Quyền, Lào Cai.
|
Nguyễn Chí Công,
Trương Xuân Luận, Nguyễn Tiến Dũng
Lưu Quốc Dũng
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
Số 5-2016
|
0868-7052
|
2016
|
12
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong đổi mới phương pháp dạy học ở đại học
|
Vương Thị Như Quỳnh
|
Tạp chí Thiết bị Giáo dục
|
Số 127/3-2016
|
1859-0810
|
2016
|
13
|
Ứng dụng công nghệ thông tin nâng cao chất lượng giảng dạy của giảng viên đại học hiện nay
|
Vương Thị Như Quỳnh
|
Tạp chí Giáo chức Việt Nam
|
Số 107/3-2016
|
1859-2902
|
2016
|
14
|
Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự trên hệ thống Microsoft Access
|
Đào Thị Thu Vân
Dương Chí Thiện
|
Tạp chí Thương gia & Thị trường
|
Số 7/07-2016
|
2354-1377
|
2016
|
15
|
Ứng dụng công nghệ tác tử di động trong hệ thống quản lý bệnh viện
|
Vũ Lan Phương
Đào Thị Thu Vân
|
Tạp chí Thương gia & Thị trường
|
Số 6/06-2016
|
2354-1377
|
2016
|
16
|
Sử dụng phương trình cân bằng vật chất để dự báo nồng độ của chất ô nhiễm trong nguồn nước
|
Đặng Đình Phúc
Bùi Thị Vân Anh
|
Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường
|
Số 13/2016
|
0866-7608
|
2016
|
17
|
Phân tích, thiết kế giao diện Webatlas tổng hợp vùng Tây Nguyên
|
Lê Thị Kim Thoa
Nguyễn Đình Kỳ
Nguyễn Trường Xuân
Đinh Bảo Ngọc
Trịnh Việt Nga
|
Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ
|
Số 28/6-2016
|
0866-7705
|
2016
|
18
|
Sử dụng ảnh LandSat để xác định nhiệt độ bề mặt ứng dụng trong phòng cháy rừng
|
Ngô Thị Phương Thảo, ThS Ngô Hùng Long
|
Tạp chí Tài nguyên & Môi Trường
|
Số 12(242)/6-2016
|
1859-1477
|
2016
|
19
|
Nghiên cứu xây dựng thuật toán xử lý số liệu đo hướng chuẩn
|
Nguyễn Quang Khánh
|
Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ
|
Số 27/3-2016
|
0866-7705
|
2016
|
20
|
Phương pháp tính chuyển đổi hệ tọa độ thi công sang hệ tọa độ quốc tế WGS84 tại cảng hàng không quốc tế T2 Nội Bài
|
Nguyễn Quang Khánh
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
Số 2-2016
|
0868-7052
|
2016
|
21
|
Thuật toán nội suy và vẽ mặt cắt địa hình trên mô hình TIN
|
Nguyễn Quang Khánh
|
Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ
|
Số 30/12-2016
|
0866-7705
|
2016
|
22
|
Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu Quốc Gia mở về biến đổi khí hậu và tác động của biến đổi khí hậu
|
Ngô Thị Phương Thảo
|
Tạp chí Tài nguyên & Môi Trường
|
Số 12(242)/6-2016
|
1859-1477
|
2016
|
23
|
Nghiên cứu nâng cao độ ổn định của máy phát trong các nhà máy nhiệt điện dùng than
|
Đỗ Như Ý
|
Tạp chí Khoa học Công nghệ mỏ
|
Sô 4/2016
|
0866-7052
|
2016
|
24
|
Nghiên cứu đặc tính quá độ và thiết lập thời gian chỉnh định Rơ le điện áp thấp cho máy phát điện gió kết nối hệ thống điện
|
Bùi Đình Thanh
Nguyễn Công Cường
Nguyễn Văn Đoài
Đỗ Duy Hợp
Trịnh Trọng Hưởng
Nguyễn Đức Minh
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
Số 2/2016
|
0866-7052
|
2016
|
25
|
Nghiên cứu chuyển động thực tế của các loại chất lỏng khoan khi thi công giếng khoan dầu khí thềm lục địa nam Việt Nam
|
Phạm Đức Thiên
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ- Địa chất
|
|
|
2016
|
26
|
Nghiên cứu giải pháp nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho các phụ tải trong mạng điện phân phối có máy phát phân tán
|
Bùi Đình Thanh
Nguyễn Đức Minh
|
Tạp chí cơ khí Việt nam
|
Số 1+2/2016
|
0866-7056
|
2016
|
27
|
Mô hình hóa chế độ quá độ lưới điện trung áp có trung tính cách ly trong các xí nghiệp mỏ
|
Phạm Trung Sơn
|
Công nghiệp mỏ
|
Số 3/2016
|
0866-7052
|
2016
|
28
|
Quan hệ giữa các tham số làm việc của máy bơm ly tâm và dòng hỗn hợp hai pha rắn-lỏng và ảnh hưởng của chúng đến hiệu suất của máy bơm
|
Vũ Nam Ngạn
Vũ Ngọc Trà
|
Tạp chí khoa học công nghệ mỏ
|
Số 2/2016
|
0866-7052
|
2016
|
29
|
Nghiên cứu , lựa chọn giá khung thủy lực di động cho mỏ than vàng danh, Quảng Ninh
|
Trần Bá Trung
|
Tạp chí khoa học mỏ địa chất
|
|
|
2016
|
30
|
Chuyển động vật liệu trên tang dỡ liệu của băng tải
|
Vũ Nam Ngạn
Trần Thế Anh
|
Tạp chí Công Nghiệp Mỏ
|
Sô 2/216
|
0866-7052
|
2016
|
31
|
Cơ sở tính toán Hệ thông thiết bị bơm dòng Hỗn hợp hai pha rắn
- lỏng 03 TC – dùng cho cao học ngành KT cơ khí động lực
|
Vũ Nam Ngạn
|
Tạp chí khoa học công nghệ mỏ
|
|
|
2016
|
32
|
Khảo sát dòng điện rò và điện lượng qua người khi chạm vào một pha mạng điện mỏ hầm lò điện áp 1140V
|
Kim Ngọc Linh, Kim Cẩm Ánh, Nguyễn Văn Quân
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ,
|
|
|
2016
|
33
|
“Linear motor concept and applications in industrial material handling and processing”
|
Khổng Cao Phong
|
Journal of Mining and Earth Sciences (JMES) ISSN: 1859-1469
|
|
|
2016
|
34
|
“Accurate measurement of the thermal and electrical data of high power light emitting diodes - Procedures, difficulties and
|
Khong Cao Phong, Trinh Quang Vinh, Nguyen Thanh
|
Tạp chí Điều khiển và tự động hóa, Special issue control and automation,
|
|
|
2016
|
35
|
experimental results”;
|
Lich
|
ISSN 1859-0551, Số 16,
|
|
|
|
36
|
“Một số yếu tố làm sai lệch thời điểm kích nổ của kíp điện”
|
Khổng Cao Phong
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ; ISN 0868 – 7052,
|
|
|
2016
|
37
|
“Mô hình hóa và đề xuất cấu trúc điều khiển động cơ tuyến tính kép”
|
Khổng Cao Phong
|
Tạp chí Cơ Khí Việt Nam, ISSN 0866 -7056
|
|
|
2016
|
38
|
Xác định thông số đàn hồi của xích máng cào sử dụng trong mỏ than hầm lò
|
Nguyên Xuân Thành
Tạ Ngọc Hải
Vũ Nam Ngạn
|
Tạp chí Cơ Khí Việt Nam
|
Số 5/2016
|
0866-7056
|
2016
|
39
|
Ảnh hưởng của mô hình ma sát đến độ chính xác mô phỏng chuyển động của xy lanh khí nén
|
Nguyên Văn Lại
Đào Huy Thương
Trần Xuân Bộ
Trần Khánh Dương
|
Tuyển Tập Công Trình Hội Nghị Khoa Học Cơ Học Thủy Khí Toàn Quốc lần thứ 19
|
|
|
2016
|
40
|
Thiết kế, chế tạo khuôn ép để gia công hợp kim AZ31 thể khối đạt cấu truc siêu mịn bằng phương pháp biến dạng dẻo mãnh liệt theo kỹ thuật ép định hướng trên rãnh chu kỳ
|
Phạm Thị Thủy
Lê Quang Thinh
Đặng Thị Hồng Huế
|
Tạp chí Khoa Học Kỹ Thuật Mỏ - Địa Chất
|
Số 57/12/2016
|
1859-1469
|
2016
|
41
|
Nâng cao hiệu quả hoạt động của nguồn điện gió trong hệ thống điện Việt Nam
|
Đỗ Như Ý
Lê Xuân Thành
|
Tạp chí Môi Trường Việt Nam
|
Số 1-5/10/2016
|
2193-6471
|
2016
|
42
|
Nghiên cứu áp dụng động đồng bộ nam châm vĩnh cửu khởi động trực tiếp các quạt gió mỏ
|
Bùi Đức Hùng
Nguyễn Anh Nghĩa
Lê Anh Tuấn
|
Tạp chí Khoa Học Công Nghệ Mỏ
|
Số 2 /2016
|
0866-7052
|
2016
|
43
|
Nghiên cứu xác định điều kiện vận hành an toàn của chuỗi sứ đường dây 35kV vùng mỏ Quảng Ninh khi có hiện tượng sét đánh vào đường dây
|
Đỗ Đức Thành
Nguyễn Hạn Tiến
|
Tạp chí Công Nghiệp Mỏ
|
Số 2/2016
|
0866-7052
|
2016
|
44
|
Nghiên cứu đề xuất biện pháp đảm bảo an toàn khi người chạm phải một pha của mạng hạ áp 600V trong mỏ hầm lò Quảng Ninh
|
Nguyễn Hanh Tiến
|
Tạp chí Công Nghiệp Mỏ
|
Số 6/2016
|
0866-7052
|
2016
|
45
|
Ảnh hưởng của tốt độ quay đến quỹ đạo chuyển động của hạt rắn trong máy bơm ly tâm khi bơm dòng hỗ hợp rắn - lỏng
|
Vũ Ngọc Trà
Vũ Nam Ngạn
|
Tạp chí Công Nghiệp Mỏ
|
Số 6/2017
|
0866-7053
|
2017
|
46
|
Ứng dụng phần mềm ANSYS Fluent để mô phỏng dòng chảy đằng sau một Turbine phát điện
|
Nguyễn Văn Thịnh, Nguyễn Văn Giáp, Triệu HùngTrường
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, số 54, 2016, tr 50 - 55
|
54
|
1859-1469
|
2016
|
47
|
Ảnh hưởng của việc bố trí vòi phun định hướng đối với lưu trường dòng chảy đáy giếng của choòng khoan PDC.
|
Hoàng Anh Dũng, Triệu Hùng Trường
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, số 54, 2016, tr 16 - 24
|
54
|
1859-1469
|
2016
|
48
|
Nghiên cứu khảo sát vành xuyến giếng khoan và áp suất giữa các cột ống chống
|
Nguyễn Hữu Chinh, Triệu Hùng Trường
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, số 54, 2016, tr 11 - 16
|
54
|
1859-1469
|
2016
|
49
|
Nghiên cứu áp dụng công nghệ khoan xoay - đập để thi công các lỗ khoan ngang.
|
Nguyễn Trần Tuân, Triệu Hùng Trường
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, số 54, 2016, tr 56 - 62
|
54
|
1859-1469
|
2016
|
50
|
Phân tích lựa chọn cấu trúc cột ống chống hợp lý cho giếng khoan thân nhánh được cắt xiên từ các giếng đang tồn tại của Vietsovpetro
|
Triệu Hùng Trường, Trần Xuân Đào
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, số 54, 2016, tr 83 - 89
|
54
|
1859-1469
|
2016
|
51
|
Tính toán lựa chọn cường độ cong cho phép của than giếng khi khoan định hướng
|
Triệu Hùng Trường, Trần Xuân Đào
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, số 54, 2016, tr 89 - 92
|
|
|
2016
|
52
|
Tối ưu cấu trúc giếng cho các giếng khoan của cấu tạo T, Đông Nam bể Cửu Long, ngoài khơi Việt Nam
|
Nguyễn Mạnh Tuấn, Nguyễn Duy Sân , Triệu Hùng Trường
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, số 54, 2016, tr 66 - 76
|
|
|
2016
|
53
|
Nghiên cứu vận tốc truyền sóng của trầm tích chứa gashydrat và ứng dụng trong công tác tìm kiếm thăm dò
|
Phan Thiên Hương, Nguyễn Thanh Tùng, Trần Văn Hữu
|
Tạp chí KHKT
Mỏ Địa chất. Số 54, 4/2016
|
54
|
1859-1469
|
2016
|
54
|
Research on seismic application in gas hydrate exploration in Tuchinh- Vungmay
|
Phan Thien Huong,
Nguyen Thanh Tung, Bui Thi Hanh
|
Journal of Marine Science and Technology
(Vol. 16, N01/2016)
|
|
|
2016
|
55
|
“Phương pháp địa chấn chiếu sóng theo tia”
|
Nguyễn Văn Quý, Phan Thiên Hương
|
Scientific-technical journal of mining and Geology
|
|
|
2016
|
56
|
Xử lý ảnh hưởng của môi trường 3D nhằm nâng cao hiệu quả phân tích tài liệu đo sâu điện 2D trên các công trình đê đập ở Việt Nam
|
Phạm Ngọc Kiên, Nguyễn Như Trung
|
Tạp chí KHKT
Mỏ Địa chất. Số 54, 4/2016
|
|
|
2016
|
57
|
Điều tra khảo sát dịch tễ học đánh giá ảnh hưởng do khai thác, chế biến quặng đồng đối với sức khỏe cán bộ nhân dân khu vực mỏ đồng Sin Quyền, tỉnh Lào Cai
|
Lê Khánh Phồn, Đỗ Thúy Mai, Nguyễn Anh Trí, Trần Văn Hữu, Đoàn Thảo Liên, Doãn Thị Trang, Đinh Quý Công.
|
Tạp chí KHKT
Mỏ Địa chất. Số 54, 4/2016
|
54
|
1859-1469
|
2016
|
58
|
Phương pháp biển đổi N xử lý đường cong đo sâu điện trên lát cắt địa điện biến đổi liên tục
|
Nguyễn Trọng Nga, Trương Thị Chinh
|
Tạp chí KHKT
Mỏ Địa chất. Số 54, 4/2016
|
54
|
1859-1469
|
2016
|
59
|
Sinh tướng và môi trường trầm tích carbonate hệ tầng Tri Tôn Miocene giữa Nam bể Sông Hồng.
|
Lê Hải An
|
Tạp chí Dầu khí
|
|
|
2016
|
60
|
Bộ môn Khoan – Khai thác 50 năm đào tạo và phát triển
|
Trần Đình Kiên
|
Tạp chí KHKT mỏ địa chất
|
|
|
2016
|
61
|
Đặc tính hóa thủy động lực của các vỉa chứa nứt nẻ: ứng dụng mô hình các hệ thống nứt nẻ rời rạc
|
Nguyễn Hải An, Nguyễn Hoàng Đức, Nguyễn Thế Vinh, Lê Xuân Lân.
|
|
|
|
2016
|
62
|
Lựa chọn chủng loại giàn khoan phù hợp cho chiến dịch khoan phát triển mỏ tại lô B thềm lục địa phía Nam Việt Nam
|
Hoàng Thanh Tùng, Trương Hoài Nam, Lê Quang Duyến, Nguyễn Văn Thành, Nguyễn Trần Tuân.
|
Tạp chí KHKT mỏ địa chất
|
54
|
1859-1469
|
2016
|
63
|
Nghiên cứu áp dụng công nghệ khoan xoay – đập để thi công các lỗ khoan ngang
|
Nguyễn Trần Tuân, Triệu Hùng Trường
|
Tạp chí KHKT mỏ địa chất
|
|
|
2016
|

|
Đặc tính lý hóa của dầu nhiều Paraffin khai thác tại các mỏ thuộc liên doanh Việt – Nga “Vietsovpetro”
|
Lê Khánh Huy, Đỗ Dương Phương Thảo, Nguyễn Hoài Vũ, Phan Đức Tuấn, Lê Quang Duyến, Lê Văn Nam.
|
Tạp chí KHKT mỏ địa chất
|
54
|
1859-1469
|
2016
|

|
Sử dụng các polimer trong sản xuất dung dịch khoan, nâng cao hiệu quả công tác khoan thăm dò các lỗ khoan sâu bằng công nghệ khoan ống mẫu luồn
|
Vũ Văn Đông, Nguyễn Thế Vinh, Tống Trần Anh.
|
Tạp chí KHKT mỏ địa chất
|
54
|
1859-1469
|
2016
|
66
|
Ứng dụng lý thuyết Catastrof và Entropi trong đánh giá trạng thái động học đường ống vận chuyển dầu và khí
|
Nguyễn Hoài Vũ, Trần Xuân Đào, Nguyễn Thế Vinh, Trần Hữu Kiên.
|
Tạp chí KHKT mỏ địa chất
|
54
|
1859-1469
|
2016
|
67
|
Tính toán khả năng đi qua của bộ dụng cụ đáy và cột ống chống trong đoạn thân giếng có độ uốn cong lớn
|
Nguyễn Thế Vinh, Trần Xuân Đào.
|
Tạp chí KHKT mỏ địa chất
|
54
|
1859-1469
|
2016
|
68
|
Điều chế và đặc trưng các hạt nano từ tính phủ (3-aminopropyl) triethoxysilane cho quá trình truyền dẫn thuốc
|
Phạm Xuân Núi và cộng sự
|
Tạp chí khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 32, Số 4
|
|
|
2016
|
69
|
Tổng hợp vật liệu MIL-101 chứa vonfram sử dụng để tách loại dibenzothiophen từ nhiên liệu
|
Phạm Xuân Núi và cộng sự
|
Tạp chí Xúc tác và Hấp phụ, T5, N0.1
|
|
|
2016
|
70
|
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu mao quản trung bình Al-MCM-41 từ nguồn khoáng bentonite
|
Phạm Xuân Núi và cộng sự
|
Tạp chí Xúc tác và Hấp phụ, T5, N0.1
|
|
|
2016
|
71
|
The accelerated weathering aging of a water-borne styrene acrylic coating
|
Nguyễn Thị Linh
|
Vietnam journal of chemistry
|
|
0866-7144
|
2016
|
72
|
Glycol phân poly etylen terephtalat sử dụng chất lỏng ion làm dung môi và xúc tác. I. Glycol phân nhựa thải của nhà máy xơ sợi Đình Vũ
|
Bùi Thị Lệ Thủy và nnk
|
Tạp chí Xúc tác và hấp phụ, T5 (số 3), tr.101-107
ISSN-0866-7411
|
|
|
2016
|
73
|
Glycol phân poly etylen terephtalat sử dụng chất lỏng ion làm dung môi và xúc tác. II. Glycol phân chải nhựa Lavie thải
|
Bùi Thị Lệ Thủy và nnk
|
Tạp chí Xúc tác và hấp phụ, T5 (số 3), tr.108-113
ISSN-0866-7411
|
|
|
2016
|
74
|
Phương pháp tính toán trụ đỡ cho giàn khoan cố định trên biển
|
Nguyễn Hữu Bảng, Triệu Hùng Trường
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất
|
53
|
1859-1469
|
2016
|
75
|
Ảnh hưởng của hiện tượng ngưng tụ condensate đến khả năng cho dòng của giếng khai thác khí
|
Lê Vũ Quân, Triệu HÙng Trường
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất
|
53
|
1859-1469
|
2016
|
76
|
Phân tích các phức tạp, sự cố có thể xảy ra và lựa chọn vị trí cắt xiên hợp lý khi khoan mở cửa sổ trên thân ống chống
|
Triệu HÙng Trường, Nguyễn Thành Trường
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất
|
53
|
1859-1469
|
2016
|
77
|
Tổng hợp chất lỏng ion dạng Amoni và Pyridin và sử dụng cho quá trình thu hồi Pt trong chất xúc tác Reforming thải của Nhà máy lọc dầu
|
Bùi Thị Lệ Thủy và nnk
|
Tạp chí xúc tác và hấp phụ
|
4
|
0866-7411
|
2016
|
78
|
Đánh giá quá trình tách loại lưu huỳnh từ thiên nhiên sử dụng xúc tác W/WCM-41
|
Nguyễn Quang Mẫn, Trần Thị Văn Thi, Lê Thiện Trúc, Phạm Xuân Núi
|
Tạp chí xúc tác và hấp phụ
|
3
|
0866-7411
|
2016
|
79
|
An improvement of thixotropic behavior prediction of bentonite water
|
Tong Tran Anh, Nguyen The Vinh
|
Journal of Mining and Earth Sciences
|
54
|
1859-1469
|
2016
|
80
|
Density-Driven instability of miscible fluids in porous media with horizontal flow
|
Trieu Hung Truong, J.R. Angilella, C.Oltean, M,Bues
|
Journal of Mining and Earth Sciences
|
54
|
1859-1469
|
2016
|
81
|
Nghiên cứu và đánh giá đối tượng nghiên cứu trong môi trường thiếu thông tin: Áp dụng cho quá trình công nghệ khoan
|
Trần Xuân Đào, Nguyễn Thế Vinh
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất
|
53
|
1859-1469
|
2016
|
82
|
Đặc tính thủy hóa của động lực của các vỉa nứt nẻ: ứng dụng mô hình các hệ thống nứt nẻ rời rạc
|
Nguyễn Hải An, Nguyễn Hoàng Đức, Nguyễn Thế Vinh, Lê Xuân Lân.
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất
|
54
|
1859-1469
|
2016
|
83
|
Phương pháp biến đổi N xử lý đường cong đo sâu điện trên lát cắt địa điện biến đổi liên tục
|
Nguyễn Trọng Nga, Trương Thị Chinh
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất
|
54
|
1859-1469
|
2016
|
84
|
Xác định độ sâu mặt móng Conrat khu vực phía Bắc bồn trũng Sông Hồng và kế cận theo phân tích tài liệu trọng lực
|
Phan Thị Hồng, Nguyễn Như Trung, Bùi Văn Nam
|
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật MĐC
|
57
|
1859-1469
|
2016
|
85
|
Đánh giá xúc tác tách loại lưu huỳnh từ nhiên liệu sử dụng xúc tác W/MCM-41
|
Phạm Xuân Núi và cộng sự
|
Tạp chí Xúc tác và Hấp phụ
|
|
|
2016
|
86
|
Đặc điểm hóa-lý của dung dịch nhiệt dịch tạo quặng vàng vùng Đak Rông – A Lưới trên cơ sở luận giải kết quả phân tích nhiệt bao thể.
|
Nguyễn Quang Luật, Lê Xuân Trường, Lê Thị Thu, và nnk
|
Tạp chí KHKT Mỏ-Địa chất
|
Số 53
|
1859- 1469
|
2016
|
87
|
Ứng dụng phương pháp xử lý nền đất yếu bằng bấc thấm kết hợp hút chân không và gia tải trước tại nhà máy Nhiệt điện Long Phú Sóc Trăng
|
Nguyễn Thị Nụ
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất
|
số 55
|
1859 - 1469
|
2016
|
88
|
Distribution and potential of the titanium, zircon and rare earth minerals in coastal placer, south Suoi Nhum, Binh Thuan province
|
Luong Quang Khang, Khuong The Hung
|
Journal of Mining and Earth Sciences
|
Số 2
|
1859 - 1569
|
2016
|
89
|
Đặc điểm chất lượng đá sét khu vực Thị trấn Nông trường Lệ Ninh, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình và khả năng sử dụng chúng làm nguyên liệu xi măng pooc lăng PC50
|
Lương Quang Khang, Bùi Hoàng Bắc và nnk
|
Tài nguyên Môi trường
|
Số 3
|
1859 - 1477
|
2016
|
90
|
Đặc điểm chất lượng và khả năng sử dụng đá sét khu vực Khe Non, tỉnh Hà Nam làm nguyên liệu xi măng
|
Lương Quang Khang, Bùi Hoàng Bắc và nnk
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
Số 2
|
0868 - 7052
|
2016
|
91
|
Ứng dụng SEM và XRD trong nghiên cứu khoáng vật kaolin tại một số kiểu mỏ ở miền Bắc Việt Nam
|
Bùi Hoàng Bắc, Nguyễn Tiến Dũng, Lê Đỗ Trí, Nguyễn Duy Hưng, Trần Thị Vân Anh
|
Tạp chí Tài nguyên Môi trường
|
Số 20
|
1859 - 1477
|
2016
|
92
|
Ảnh hưởng của các yếu tố địa chất mỏ đến công tác cơ giới hóa trong khai thác mỏ than Khe Chàm I, Quảng Ninh
|
Khương Thế Hùng, Nguyễn Văn Lâm, Nguyễn Tiến Dũng, Trịnh Ngọc Tú
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
Số 1
|
0868 - 7052
|
2016
|
93
|
Đặc điểm hình thái - cấu trúc các vỉa than và vấn đề thăm dò dưới mức
-300m mỏ than Hà Ráng
|
Nguyễn Tiến Dũng
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
Số 1
|
0868 - 7052
|
2016
|
94
|
Đặc điểm trầm tích Pleistocen trên - holocen vùng biển nông (0-30m) khu vực Điền Hương - Phú Thuận, Thừa Thiên-Huế
|
Ngô Thị Kim Chi, Hoàng Văn Long, Đào Văn Nghiêm, Nguyễn Minh Quyền, Nguyễn Hữu Hiệp, Phan Văn Bình và nnk
|

|
Số 356
|
0866 - 7381
|
2016
|
95
|
Phân tích các nhân tố tác động đến biến động đường bờ vùng biển cửa sông ven biển Quảng Bình- Quảng Trị
|
Nguyễn Hữu Hiệp
|

|
Số 52
|
0866 - 7381
|
2016
|
96
|
Ðặc điểm và Quy luật phân bố trầm tích tầng mặt đáy biển ven bờ tỉnh Bình Ðịnh
|
Hoàng Văn Long và nnk
|
Tạp chí Ðịa chất
|
Số 355
|
0866 - 7381
|
2016
|
97
|
Đặc điểm biến đổi nhiệt dịch liên quan với quặng hóa vùng Pha Khieng – Nam Bo, Muang Long, tỉnh Luong Nam Tha, CHDCND Lào
|
Nguyễn Thị Thanh Thảo và nnk
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
Số 55
|
1859 - 1469
|
2016
|
98
|
Đặc điểm các yếu tố cấu trúc – kiến tạo
khống chế khoáng hóa sericit vùng Sơn Bình, Hà Tĩnh
|
Nguyễn Thị Thanh Thảo
|
Tạp chí Địa chất,
|
Số 358
|
0866 - 7381
|
2016
|
99
|
Đặc điểm đứt gãy Tân kiến tạo – kiến tạo hiện đại vùng đồng bằng ven biển tỉnh Quảng Nam và ảnh hưởng của chúng đến tích tụ trầm tích Đệ tứ
|
Trần Thanh Hải và nnk.
|
Tạp chí Địa chất
|
Số 355
|
0866 - 7381
|
2016
|
100
|
Tác động cộng hưởng của biến đổi khí hậu và kiến tạo hiện đại trong nghiên cứu dự báo và phòng chống thiên tai khu vực ven biển miền trung Việt Nam
|
Trần Thanh Hải, Nguyễn Thị Nụ và nnk.
|
Tạp chí Địa chất
|
Số 355
|
1859 - 0659
|
2016
|
101
|
Đặc điểm cấu trúc - kiến tạo vùng ven bờ Quảng Ngãi – Bình Định
|
Trần Thanh Hải và nnk.
|
Tạp chí Địa chất
|
Số 355
|
1859- 0659
|
2016
|
102
|
Tách chiết các thông tin về đặc điểm Tân kiến tạo hiện đại trên cơ sở phân tích ảnh viễn thám và xử lý không gian GIS khu vực duyên hải Nam Trung Bộ
|
Trần Thanh Hải và nnk.
|
Tạp chí Địa chất
|
Số 355
|
1859 - 0659
|
2016
|
103
|
Tiêu chí và kết quả khoanh định vùng cấm, vùng hạn chế và vùng được phép khai thác tài nguyên nước tỉnh Quảng Nam
|
Kiều Thị Vân Anh, Vũ Thu Hiền và nnk
|
Tạp chí tài nguyên và Môi trường số 22 (252)
|
Số 22
|
1859-1477
|
2016
|
104
|
Nghiên cứu quá trình phá hủy của vật liệu bê tông bằng phương pháp siêu âm kết hợp máy nén đơn trục
|
Bùi Trường Sơn
|
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ- Địa chất
|
Số 57
|
1859 - 1469
|
2016
|
105
|
Đặc điểm địa tầng và cấu trúc đại chất trũng An Châu và ý nghĩa của chúng trong tìm kiếm, thăm dò dầu khí
|
Hoàng Văn Long, Ngô Thị Kim Chi
|
Khoa học công nghệ Việt Nam
|
Số 11
|
1859 - 4794
|
2016
|
106
|
Nghiên cứu sự hình thành và tuổi nước dưới đất Đồng bằng Nam Bộ bằng kỹ thuật đồng vị
|
Phạm Hoàng Anh, Nguyễn Thị Thanh Thủy và nnk
|
Khoa học công nghệ Việt Nam
|
Số 2
|
1859 - 4794
|
2016
|
107
|
The effect of frequency and effective consolidation stress on liquefaction potential of alluvial sand of Thai Binh Formation (aQ2-3 tb1) in cyclic triaxial experiment
|
Bùi Văn Bình, Nguyễn Ngọc Dũng, Nguyễn Thành Dương, Phùng Hữu Hải, Nguyễn Văn Hùng
|
Joural of Mining and Earth sciences
|
Số 56
|
1859 - 1469
|
2016
|
108
|
Geotechnical properties of soft clayey soil in the amQ2 2-3 formation in the coastal provinces of Mekong Delta for road construction.
|
Nguyễn Thị Nụ
|
Journal oof Mining and Earth sciences
|
Số 56
|
1859 - 1469
|
2016
|
109
|
Cấu trúc địa chất, địa chất thủy văn và quá trình hình thành thấu kính nước nhạt trong trầm tích Đệ tứ phía nam đồng bằng Bắc Bộ
|
Nguyễn Văn Lâm, Hoàng Văn Hoan
|
Tạp chí Địa chất, loạt A
|
Số 357
|
0866 - 7381
|
2016
|
110
|
Phân loại địa hình vùng ven biển Quảng Ngãi - Quy Nhơn trên quan điểm địa mạo - kiến tạo
|
Trần Thanh Hải, Lê Minh Hiếu và nnk
|
Tạp chí Địa chất
|
Số 355
|
0866 - 7381
|
2016
|
111
|
Hóa thạch foraminifera trong trầm tích Đệ tứ - hiện đại vùng biển Thừa Thiên - Huế (0- 30m nước)
|
Ngô Thị Kim Chi, Hoàng Văn Long, Đào Văn Nghiêm, Phan Văn Bình và nnk
|
Tạp chí Địa chất
|
Số 355
|
0866 - 7381
|
2016
|
112
|
Magma xâm nhập đa kỳ dọc rìa bồn trũng Mesozoi Nông Sơn, miền trung Việt Nam và ý nghĩa kiến tạo của nó
|
Trần Thanh Hải và nnk.
|
Tạp chí Địa chất
|
Số 356
|
0866 - 7381
|
2016
|
113
|
Đặc điểm quặng hóa một số thân quặng chính khu mỏ đồng Sin Quyền - Lào Cai
|
Nguyễn Tiến Dũng
|
Khoa học và công nghệ Mỏ
|
Số 5
|
0868 - 7052
|
2016
|
114
|
Đặc điểm quặng hóa và triển vọng thiếc gốc khu vực Ma Ty - Du Long, Ninh Thuận
|
Bùi Thanh Tịnh, Nguyễn Tiến Dũng, Bùi Hoàng Bắc
|
Tài nguyên Môi trường
|
Số 17
|
1859 - 1477
|
2016
|
115
|
Nghiên cứu xác lập nhóm mỏ thăm dò đến mức -100m mỏ than Hồ Thiên tỉnh Quảng Ninh
|
Lương Quang Khang
|
Tài nguyên Môi trường
|
Số 4
|
1859 - 1477
|
2016
|
116
|
Phân chia nhóm mỏ và định hướng mạng lưới thăm dò than dưới mức -300m khu ii- iv Khe Chàm - Quảng Ninh
|
Lương Quang Khang
|
Tài nguyên Môi trường
|
Số 24
|
1859 - 1477
|
2016
|
117
|
Đặc điểm cấu trúc các vỉa quặng apatit khu vực mỏ Cóc, Cam Đường, Lào Cai và ảnh hưởng của chúng đến khai thác
|
Nguyễn Văn Lâm, Khương Thế Hùng, Bùi Thanh Tịnh
|
Tài nguyên Môi trường
|
Số 11
|
1859 - 1477
|
2016
|
118
|
Đặc điểm quặng sắt mỏ Bản Phắng, Bắc Kạn và khả năng tuyển, sử dụng trong công nghiệp luyện gang, thép
|
Nguyễn Tiến Dũng
|
Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
Số 50
|
1859 - 1469
|
2016
|
119
|
Digital elevation model applied to geological structural interpretation: a case study of the Dien Bien area in northwestern Vietnam
|
Khương Thế Hùng
|
Journal of Mining and Earth Sciences
|
Số 56
|
1859 - 1469
|
2016
|
120
|
Đặc điểm quy luật phân bố trầm tích tầng mặt đáy biển ven bờ tỉnh Bình Định
|
Hoàng Văn Long và nnk
|
Tạp chí địa chất
|
Số 355
|
|
2016
|
121
|
Study of photocatalytic ability of material Cu2O fabricated by reduction method using ascorbic acid
|
Lê Thị Phương Thảo, Nguyễn Thị Kim Thoa, Phạm Tiến Dũng, Trần Văn Chinh
|
Tạp chí Hóa học
|
54(5e1,2)
|
0866-7144
|
2016
|
122
|
Flavonoid glycosides from Viscum album
|
Vu Kim Thu, Nguyen Thi Kim Thoa, Phan Van Kiem
|
Tạp chí Hóa học Việt Nam
|
54(4)
|
2525-2321
|
2016
|
123
|
Glycol phân polyetylen terephtalat sử dụng chất lỏng ion làm dung môi và xúc tác. I. Glycol phân nhựa loại của nhà máy xơ sợi Đình vũ
|
Bùi Thị Lệ Thủy, Vũ Thị Minh Hồng, Lê Anh Nhất
|
Tạp chí xúc tác và hấp phụ
|
3
|
0866-7411
|
2016
|
124
|
Flavones and lignanes from Glochition abliquum Decne
|
Vu Kim Thu, Nguyen Van Thang, Hoang Le Tuan Anh, Nguyen Xuan Nhiem, Dan Thi Thuy Hang, Phan Van Kiem
|
Tạp chí Hóa học Việt Nam
|
54(2)
|
2525-2321
|
2016
|
125
|
Simulation of the single Uphill and Osmotic Diffussion
|
Vu Ba Dung
|
VNU Journal of Science: Mathematics - Physics
|
32(4)
|
0866-8612
|
2016
|
126
|
Nghiên cứu tổng hợp và đặc trưng hóa lí của bột Nanocomposit hdroxyapatit/chitosan
|
Lê Thị Duyên, Đỗ Thị Hải, Phạm Tiến Dũng, Cao Thị Hồng, Nguyễn Thu Phương, Đinh Thị Mai Thanh
|
Tạp chí Khoa học, Trường ĐH Sư Phạm Hà Nội
|
61(4)
|
2354-1059
|
2016
|
127
|
Nghiên cứu tổng hợp và đặc trưng hóa lí của bột Nano bari hydroxyapatit
|
Võ Thị Hạnh, Lê Thị Duyên, Đỗ Thị Hải, Hà Mạnh Hùng, Nguyễn THị Thơm, Phạm Thị Năm, Đinh thị Mai Thanh
|
Tạp chí Khoa học, Trường ĐH Sư Phạm Hà Nội
|
61(4)
|
2354-1059
|
2016
|
128
|
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu Hydrotalcite trên than hoạt tính và ứng dụng xử lí ion flotua và photpat
|
Phương Thảo, Nguyễn Quang Tuấn, Công Tiến Dũng
|
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học tự nhiên và Công nghệ
|
3(32)
|
0866-8612
|
2016
|
129
|
Nghiên cứu biến tính đá ong bằng lantan làm vật liệu hấp thụ xử lí ion florua và photphat trong nước thải
|
Phương Thảo, Đỗ Quang Trung, Đặng Thị Thu Hương, Công Tiến Dũng
|
Tạp chí Hóa Học
|
54(3)
|
0866-7144
|
2016
|
130
|
Calculating Resonance Oscillation of Third Order Duffing System with Fractional Order Derivative Using the Asymptotic method
|
Nguyen Van Khang, Bui Thij Thuy, Truong Quoc Chien
|
Tạp chí Khoa học & Công nghệ, Các Trường ĐH Kỹ Thuật
|
112
|
2354-1083
|
2016
|
131
|
Tự động thiết lập các phương trình động học thuận robot trên máy tính
|
Trần Thị Trâm, Đinh Công Đạt
|
Tạp chí Xây Dựng
|
6
|
0866-0762
|
2016
|
132
|
Nghiên cứu hiệu ứng nhóm cọc bằng các thí nghiệm nén tĩnh trên mô hình vật lý tỷ lệ
|
Bạch Vũ Hoàng Lan, Trần Thị Trâm
|
Tạp chí Xây Dựng
|
6
|
0866-0762
|
2016
|
133
|
Bài toán quan sát mục tiêu: Sự tồn tại lời giải tối ưu và thuật toán Kalman tìm nghiệm theo ngưỡng xác định
|
Nguyễn Thị Hằng, Nguyễn Hải Nam
|
Tạp chí Nghiên cứu Khoa học và Công nghệ Quân sự
|
46(12)
|
1859-1043
|
2016
|
134
|
Phương pháp và biện pháp phát triển thể chất của sinh viên Trường Đại học Mỏ-Địa chất nhằm đáp ứng yêu cầu nghề nghiệp
|
Thái Việt Hưng
|
Tạp chí Thiết bị Giáo dục
|
132
|
1859-0810
|
2016
|
135
|
Lựa chọn nhóm biện pháp quản lí và hình thức tổ chức hoạt động thể dục thể thao ngoại khóa nâng cao thể lực cho sinh viên trường đại học xây dựng
|
Trần Văn Mạnh, Thái Việt Hưng
|
Tạp chí Khoa học và Đào tạo thể dục thể thao
|
3(13)
|
0866-8108
|
2016
|
136
|
Giáo dục thể chất cho sinh viên Trường Đại học Mỏ-Địa chất trong bối cảnh hội nhập
|
Thái Việt Hưng
|
Tạp chí Thiết bị Giáo dục
|
Số đặc biệt - 6/2016
|
1859-0810
|
2016
|
137
|
Nâng cao chất lượng hoạt động ngoại khóa CLB bóng rổ sinh vien trường Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội
|
Nguyễn Trường Đông, Nguyễn Quang Huy
|
Tạp chí Thể thao
|
11+12/2016
|
0866-7462
|
2016
|
138
|
Giáo dục thể chất gắn với giáo dục kỹ năng sống xu hướng mới góp phần thay đổi nhận thức của xã hội
|
Nguyễn Quang Huy, Lã Ngọc Linh
|
Tạp chí Thể thao
|
19+20/2016
|
0866-7462
|
2016
|
139
|
Tán xạ e+, e- --> µ+, µ- có sự tham gia của U-hạt khi xét tới sự phân cực trong thời mô hình siêu đối xứng
|
Đào Thị Lệ Thủy, Nguyễn Thị Tươi, Nguyễn Thị Hậu
|
Tạp chí Khoa học, Trường ĐH Sư Phạm Hà Nội
|
61(4)
|
2354-1059
|
2016
|
140
|
The process e+, e --> µ+, µ- scattering in unparticle physics
|
Dao Thi Le Thuy, Nguyen Thi Hau
|
Tạp chí Khoa học, Trường ĐH Sư Phạm Hà Nội
|
61(7)
|
2354-1059
|
2016
|
141
|
Nghiên cứu vùng cấm quang của tinh thể tự sắp xếp
|
Lê Đắc Tuyên, Nguyễn Thị Diệu Thu, Hồ Quỳnh Anh
|
Tạp chí Thiết bị Giáo dục
|
132
|
1859-0810
|
2016
|
142
|
Effect of co-doped Rare-Earth and Transition-Metal ions on structural, optical and magnetic properties of BiFeO3 materials
|
Dao Viet Thang, Du T. Xuan Thao, Ngo T. Cam Linh, Nguyen Van Minh
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
|
54(1A)
|
0866-708x
|
2016
|
143
|
Preparation of Well-aligned CuO Nanorods by Thermal Oxidation Method
|
Tran Thi Ha, Bui Thi Huyen, Nguyen Viet Tuyen
|
VNU Journal of Science: Mathematics - Physics
|
32(4)
|
0866-8612
|
2016
|
144
|
Phát triển tư duy thuật toán cho sinh viên trường đại học kĩ thuật thông qua học phần hình học họa hình
|
Hoàng Văn Tài
|
Tạp chí Khoa học Giáo dục
|
số đặc biệt - 1/2016
|
0868-3662
|
2016
|
145
|
Phát triển tư duy thuật toán và năng lực giải quyết vấn đề cho sinh viên trong dạy học hình học họa hình
|
Hoàng Văn Tài
|
Tạp chí Giáo dục
|
377
|
2354-0753
|
2016
|
146
|
Thiết kế bài toán hình học gắn với thực tiễn trong dạy học hình học ở trường trung học phổ thông
|
Vũ Hữu Tuyên
|
Tạp chí Khoa học Giáo dục
|
số đặc biệt - 1/2016
|
0868-3662
|
2016
|
147
|
Liên tưởng bài toán hình học với tình huống thực tế trong dạy học môn toán ở trường trung học phổ thông
|
Vũ Hữu Tuyên
|
Tạp chí Giáo dục
|
377
|
2354-0753
|
2016
|
148
|
Nông thôn - Ngoại thành đô tị tiêu chí cần quan tâm trong xác định phân loại và các cấp quản lý hành chính đô thị
|
Lê Thị Thanh Hằng
|
Tạp chí Quy hoạch Xây dựng
|
76
|
0859-3054
|
2016
|
149
|
Investigation on electrochemical methods for trace metal speciation in natural seawater samples
|
Trịnh Xuân Gian, Le Duc Liem, Duong Thi Tu Anh, Vu Duc Loi, Trinh Hong Quan
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
|
49(3A)
|
0866-708x
|
2016
|
150
|
Bàn về kế toán lợi thế thương mại trên báo cáo tài chính hợp nhất của Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam
|
Nguyễn Thị Kim Oanh
|
Tạp chí Nghiên cứu tài chính kế toán
|
Số 7 (156)
|
1859-4093
|
2016
|
151
|
Nghiên cứu, đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý an toàn trong khai thác than Việt Nam
|
Lê Thị Thu Hồng, Dương Thị Nhàn, Nguyễn Thị Huyền Trang
|
Bản tin Khoa học Cơ khí Năng lượng mỏ
|
Số 4
|
2354-1764
|
2016
|
152
|
Tìm hiểu về nguồn lực tài chính cho bảo vệ môi trường ở Việt Nam hiện nay
|
Nguyễn Thị Minh Thu
|
Tạp chí Công thương
|
Số 11
|
0866-7756
|
2016
|
153
|
Thực trạng hoạt động bảo vệ môi trường và sử dụng nguồn lực tài chính cho bảo vệ môi trường ở Việt Nam giai đoạn 2011- 2015
|
Nguyễn Thị Minh Thu
|
Tạp chí Công thương
|
Số 12
|
0866-7756
|
2016
|
154
|
Kiểm toán nội bộ nhìn từ thực tế công ty tuyển than Hòn Gai
|
Nguyễn Thị Huyền Trang
|
Tạp chí tài chính
|
|
|
2016
|
155
|
Những điểm mới chủ yếu của thông tư 99/2016/TT-BTC về việc hoàn thuế GTGT
|
Nguyễn Thị Huyền Trang
|
Tạp chí tài chính
|
|
|
2016
|
156
|
Một số vấn đề về quản trị vốn lưu động tại các doanh nghiệp vừa và nhỏ hiện nay
|
Dương Thị Nhàn
|
Tạp chí tài chính
|
Kỳ II
|
005-56
|
2016
|
157
|
Bàn về phát triển dịch vụ tín dụng đối với học sinh sinh viên tại phòng giao dịch ngân hàng chính sách xã hội huyện Thuận thành
– Bắc Ninh
|
Dương Thị Nhàn
|
Tạp chí công thương
|
|
|
2016
|
158
|
Vì sao doanh nghiệp không thể "lớn"?",
|
Nguyễn Ngọc Khánh
|
Tạp chí Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương
|
Số 462
|
0868-3808
|
2016
|
159
|
Xây dựng phương pháp đánh giá hiệu quả hoạt động người đại diện phần vốn góp theo ủy quyền trong các doanh nghiệp ngành xây dựng hoạt động theo mô hình công ty mẹ - công ty con
|
Nguyễn Ngọc Khánh
|
Tạp chí Kinh tế Xây dựng
|
Số 01
|
1859-4921
|
2016
|
160
|
Doanh nghiệp dệt may cần phải làm gì trước "sóng lớn" TPP?
|
Nguyễn Ngọc Khánh
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo
|
Số 13
|
0866-7120
|
2016
|
161
|
Hội nhập TPP: DNNN thay đổi như thế nào?
|
Nguyễn Ngọc Khánh
|
Tạp chí Tài chính Doanh nghiệp
|
Số 05
|
1859-3887
|
2016
|
162
|
Cổ phiếu ngành khoáng sản và thực trạng hoạt động của doanh nghiệp
|
Nguyễn Ngọc Khánh
|
Tạp chí Tài chính
|
Số 642
|
005-56
|
2016
|
163
|
Hoàn thiện phương pháp phân phối lợi nhuận sau thuế trong các doanh nghiệp nhà nước tại Việt Nam
|
Nguyễn Ngọc Khánh
|
Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế
|
Số 11 (462)
|
0866-7489
|
2016
|
164
|
Thuế phí khoáng sản hiện đang quá cao
|
Nguyễn Cảnh Nam, Đồng Thị Bích
|
Tạp chí Than Khoáng sản
|
Số 13+14
|
0868-3603
|
2016
|
165
|
Bàn về những bất cập trong quản trị tài nguyên khoáng sản
|
Đồng Thị Bích, Nguyễn Cảnh Nam
|
Tạp chí Than Khoáng sản
|
Số 13+14
|
0868-3603
|
2016
|
166
|
Một số giải pháp tăng hiệu quả hoạt động tái cơ cấu các doanh nghiệp trong Tập đoàn Than- Khoáng sản Việt Nam
|
Nguyễn Đức Thắng, Nguyễn Thị Hường
|
Tạp chí Kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương
|
Số 461
|
0868-3808
|
2016
|
167
|
Ứng dụng AHP phân tích mức độ ảnh hưởng các nhân tố tới động lực lao động tại Tổng công ty Đông Bắc, BQP
|
Nguyễn Đức Thắng
|
Tạp chí Kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương
|
Số ĐB Th2
|
0868-3808
|
2016
|
168
|
Nghiên cứu hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả khi lựa chọn máy móc thiết bị sản xuất trong doanh nghiệp công nghiệp
|
Lê Thị Thu Hường, Nguyễn Văn Thưởng
|
Tạp chí Công thương
|
Số 7
|
0866-7756
|
2016
|
169
|
Lựa chọn hình thức hợp đồng trong hoạt động thăm dò và khai thác dầu khí ở Việt Nam
|
Phạm Ngọc Tuấn
|
Tạp chí Công thương
|
Số 5
|
0866-7756
|
2016
|
170
|
Nghiên cứu sự hài lòng của người lao động làm việc trên giàn khoan biển Việt Nam
|
Nguyễn Thanh Thủy
|
Tạp chí Khoa học Quản lý & Công nghệ
|
Số 1
|
2525-2348
|
2016
|
171
|
Chính sách thuế trong thương mại điện tử, kinh nghiệm từ các quốc gia và bài học đối với Việt Nam
|
Nguyễn Duy Lạc, Bùi Thị Thu Thủy
|
Tạp chí Kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương
|
Số 480
|
0868-3808
|
2016
|
172
|
Tăng cường huy động vốn theo quy hoạch phát triển ngành than của Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam
|
Lưu Thị Thu Hà
|
Tạp chí Nghiên cứu Tài chính Kế toán
|
Số 06
|
1859-4093
|
2016
|
173
|
Đánh giá tính bền vững tài chính tại Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam
|
Phí Thị Kim Thư, Phí Quang Hải
|
Tạp chí Khoa học Thương Mại
|
Số 89+90
|
|
2016
|
174
|
Phát triển dịch vụ tín dụng đối với học sinh sinh viên tại Phòng giao dịch ngân hàng chính sách xã hội Huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
|
Dương Thị Nhàn, Nguyễn Văn Lập
|
Tạp chí Công thương
|
Số 12
|
0866-7756
|
2016
|
175
|
Năng lực cạnh tranh và nhân tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp: Một nghiên cứu tổng quan
|
Phạm Thu Hương
|
Tạp chí Kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương
|
Số 478
|
0868-3808
|
2016
|
176
|
Xây dựng mô hình nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam
|
Phạm Thu Hương
|
Tạp chí Kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương
|
Số 477
|
0868-3808
|
2016
|
177
|
Vận dụng khung quản trị công nghiệp khai thác khu vực ASEAN vào quản trị công nghiệp khai khoáng của Việt Nam
|
Đỗ Hữu Tùng
|
Tạp chí Kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương
|
Kỳ II
|
0868-3808
|
2016
|
178
|
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử (E-Bank)
|
Trần Đình Lợi, Đỗ Hữu Tùng
|
Tạp chí Khoa học Quản lý & Công nghệ
|
Số 1
|
2525-2348
|
2016
|
179
|
Kích thước hình học các khối đá và nguy cơ mất ổn định bờ mỏ và sườn dốc
|
Nguyễn Anh Tuấn, Vũ Đình Hiếu (2016).
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ, số 2/2016. Hội Khoa học và Công nghệ mỏ Việt Nam. Tr. 53-58.
|
2
|
0868-7052
|
2016
|
180
|
Tối ưu số vòng kim cương trên dây cắt dùng trong khai thác đá khối.
|
Phạm Văn Việt, Nguyễn Anh Tuấn
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ, số 5/2016.Khoa học Công nghệ mỏ Việt Nam. Tr.1-5.
|
5
|
0868-7052
|
2016
|
181
|
Thuật toán Monte Carlo và khả năng ứng dụng của nó trong lựa chọn đồng bộ máy xúc ô tô trên các mỏ lộ thiên Việt Nam
|
Vũ Đình Hiếu
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ, số 2/2016. Hội Khoa học và Công nghệ mỏ Việt Nam. Tr. 53-58.
|
2
|
0868-7052
|
2016
|
182
|
Mạng nơ-ron nhân tạo và khả năng xác định mức độ biến động theo thời gian của bề mặt bãi thải.
|
Nguyễn Tam Tính, Bùi Xuân Nam
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ số 2-2016. Hội Khoa học và công nghệ mỏ Việt Nam. Hà Nội. Tr. 46-52.
|
2
|
0868-7052
|
2016
|
183
|
Nghiên cứu tuyển một số mẫu than hạt mịn vùng Hòn Gai – Cẩm Phả trong dung dịch nước biển.
|
PGS.TS Nguyễn Hoàng Sơn, TS Nhữ Thị Kim Dung
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ số 1
|
1
|
|
2016
|
184
|
Khả năng làm việc và các giải pháp nâng cao hiệu quả khai thác cho các thiết bị đồng bộ lò chợ vỉa 6 mỏ than Nam Mẫu
|
Phạm Đức Hưng, Ngô Thái Vinh, Trần Văn Thanh
|
Tạp chí công nghiệp mỏ
|
3
|
0868-7052
|
2016
|
185
|
Nghiên cứu quy luật phân bố vùng biến dạng dẻo tỷ lệ khấu
– hạ trần ở lò chợ dài cơ giới hóa khai thác cho vỉa than dày
|
Bùi Mạn Tùng, Trần Văn Thanh, Nguyễn Văn
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ- Địa chất
|
55
|
1859-1469
|
2016
|
186
|
Phân tích các yếu tố kỹ thuật ảnh hưởng đến hiệu quả khai thác lò chợ cơ giới hóa hạ trần thu hồi than nóc
|
Phạm Đức Hưng, Đỗ Anh Sơn, Nguyễn Văn Quang
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ- Địa chất
|
57
|
1859-1469
|
2016
|
187
|
Ảnh hưởng của các yếu tố công nghệ và cấu tạo đến hiệu quả tuyển nổi than cấp hạt 0,074 mm bằng máy Jameson
|
Phạm Văn Luận
|
Tạp chí công nghiệp mỏ
|
5
|
0868-7052
|
2016
|
188
|
Nghiên cứu quá trình hạ trần thu hồi than nóc lò dọc vỉa phân tầng bằng phương pháp mô hình số.
|
Nhữ Việt Tuấn, Đỗ Mạnh Phong, Nguyễn Anh Tuấn, Lê Đức Nguyên Đinh Văn Cường.
|
Tạp chí công nghiệp mỏ
|
4
|
0868-7052
|
2016
|
189
|
Nghiên cứu quá trình thủy phân BiOCl từ dung dịch bismut clorua
|
Trần Trung Tới, Đinh Phạm Thái
|
KHCN-Kim Loại
|
67
|
1859-4344
|
2016
|
190
|
Nghiên cứu tận thu than trong đất đá lẫn than ở công ty cổ phần than Núi Béo-Vinacomin
|
Nhữ Thị Kim Dung, Phạm Hữu Giang
|
Tạp chí công nghiệp mỏ
|
4
|
0868-7052
|
2016
|
191
|
Nghiên cứu công nghệ thu hồi chì từ quặng Barỉ vùng Bắc Giang
|
Nhữ Thị Kim Dung
|
Tạp chí KHCNM
|
8
|
1859-0063
|
2016
|
192
|
Nghiên cứu tuyển quặng Graphit vùng Yên Thái, Yên Bãi bằng hỗn hợp thuốc pha chế
|
Lê Việt Hà, Phạm Văn Luận, Quách Văn Chung
|
Tạp chí công nghiệp mỏ
|
6
|
0868-7052
|
2016
|
193
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của độ hạt đến hiệu quả tuyển than bằng máy Jameson
|
Phạm Văn Luận, Lê Việt Hà
|
Tạp chí KHKT Mỏ
|
57
|
1859-1469
|
2016
|
194
|
Nghiên cứu ảnh hưởng tốc độ kích nổ của chất tới bán kính vùng đập vỡ đất đá khi nổ mìn
|
Trần Quang Hiếu, Vũ Đình An, Lê Thị Hoa
|
Tạp chí công nghiệp mỏ
|
5
|
0868-7052
|
2016
|
195
|
Ứng dụng phương pháp đánh giá nhanh độ khó nổ của khối đá trong thiết kế nổ ở mổ đá vôi nguyên liệu xi măng
|
Phạm Văn Hòa
|
Tạp chí công nghiệp mỏ
|
2
|
0868-7052
|
2016
|
196
|
Sự phối hợp giữa máy xúc và Ô tô tại một số mỏ than lộ thiên lớn vùng Cẩm Phả- Những bất cập và hướng khắc phục
|
Đoàn Trọng Luật, Nguyễn Hoàng
|
Tạp chí công nghiệp mỏ
|
2
|
0868-7052
|
2016
|
197
|
Hiện trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả thông gió mỏ than Hồng Thái
|
Nguyễn Văn Thịnh, Nguyễn Cao Khải
|
Tạp chí công nghiệp mỏ
|
2
|
0868-7052
|
2016
|
198
|
Ảnh hưởng của nồng độ bùn tuyển nổi tới tỷ lệ thu hồi riêng của các cấp hạt
|
Nguyễn Ngọc Phú
|
Tạp chí công nghiệp mỏ
|
6
|
0868-7052
|
2016
|
199
|
Nghiên cứu áp dụng giàn chống mềm Zry cho điều kiện vỉa dày trung bình, dốc trên 45 độ tại các mỏ hầm lò vùng Quảng Ninh
|
Lê Quang Phục, Trần Văn Thanh
|
Tạp chí công nghiệp mỏ
|
1
|
0868-7052
|
2016
|
200
|
Nghiên cứu lựa chọn bước hạ trần hợp lý trong lò chợ dài cơ giới hóa
|
Bùi Mạnh Tùng, Trần Văn Thanh, Đinh Thị Thanh Nhàn, Đỗ Trọng Tiến
|
Tạp chí công nghiệp mỏ
|
2
|
0868-7052
|
2016
|
201
|
Dự báo và phân tích tai biến địa chất trong xây công trình ngầm và khai thác mỏ hầm lò sử dụng chương trình UDEC
|
Nguyễn Quang Phích, Ngô Doãn Hào, Nguyễn Quang Minh, Nguyễn Văn Mạnh
|
Tạp chí Khoa học công nghệ, Bộ KHCN
|
11
|
|
2016
|
202
|
Ảnh hưởng của vật liệu nano bạc đến sinh trưởng của bèo Lemna sp.
|
Trần Thị Thu Hương, Đặng Đình Kim, Hà Phương Thư, Hồ Tú Cường, Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn Thị Thúy, Trần Thị Kim Hà, Trần Hồng Hà, Dương Thị Thủy
|
Tạp chí Công nghệ Sinh học
|
số 2-2016
|
|
2016
|
203
|
Nghiên cứu mối quan hệ thủy lực giữa nước biển với nước dưới đất tỉnh Thái Bình
|
Trần Thị Thanh Thủy
|
Tạp chí Địa kỹ thuật
|
số 3-2016
|
|
2016
|
204
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của lượng mưa đến tài nguyên nước dưới đất tỉnh Thái Bình
|
Trần Thị Thanh Thủy
|
Tạp chí khí tượng thủy văn
|
số 670
|
|
2016
|
205
|
Phân tích quá trình vận chuyển các chất gây ô nhiễm trong đất tại khu vực bãi thải quặng đuôi mỏ thiếc Bản Cô, Quỳ Hợp, Nghệ An
|
Nguyễn Thị Hòa, Nguyễn Quốc Phi, Trịnh Thành, Nguyễn Phương, Nguyễn Thị Hồng,
|
TCĐC, số 359
|
359
|
|
2016
|
206
|
Đặc điểm các đá biến chất trao đổi tại mỏ Wolfram- Đa Kim Núi Pháo, Đại Từ, Thái Nguyên
|
Nguyễn Đình Luyện, Võ Tiến Dũng, Đỗ Văn Nhuận, Nguyễn Hữu Thương
|
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất, số 53
|
53
|
|
2016
|
207
|
Đặc điểm quặng hóa wolfram vùng Bản Ngà, Tân Xuân, Vân Hồ, Sơn La
|
Đỗ Văn Thanh, Trần Văn Thành, Hoàng Văn Quyền, Nguyễn Quang Luật, Đỗ Văn Nhuận, Trần Đại Dũng
|
Tạp chí Địa chất số 359
|
|
|
2016
|
208
|
Nghiên cứu đề xuất mô hình toán tin để liên kết đồng danh các vỉa than bằng tổ hợp các thông số địa chất - địa vật lý ở bể than sông Hồng
|
Nguyễn Phương &nnk
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất
|
6-2016
|
|
2016
|
209
|
Nghiên cứu nguy cơ lũ quét và đánh giá mức độ an toàn các công trình hồ chứa nước tại khu vực Tương Dương, Nghệ An
|
Nguyễn Quốc Phi, Nguyễn Thu Thủy, Mai Khánh Phương, Hoàng Thị Hà, Nguyễn Thị Hòa và Trần Thị Bảo Thoa
|
Tạp chí Khoa học ĐH Sư phạm Hà Nội, Khoa học tự nhiên 61, pp.143-151
|
|
|
2016
|
210
|
Đánh giá giá trị kinh tế tài nguyên đá hoa khu vực Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An.
|
Nguyễn Phương, Nguyễn Thị Cúc
|
Tạp chí công nghiệp mỏ,
|
Số 4-2016.
|
|
2016
|
211
|
Creating nitrogen modified TiO2 nano material by ure covered on laterite apply to treat organic compound and bacteria in the outflow of biological treatsystem
|
Nguyen Hoang Nam, Nguyen Hoang Hiep, Tran Thi Hong, Nguyen Thi Thanh Huong
|
Jounal of Science in HNUE DOI: 10.18173/2354-1059.2015-00082 Chemical and biological Sci.2016, Vol.61, No.9
|
|
|
2016
|
212
|
Study of supporting electrolytes background of KCL - Acetate buffer - NH4Ac for simultaneously of Zn2+, Cd 2+, Cu2+, Pb2+ in acid mine drainage Mao Khe - Quang Ninh by anodic stripping voltammetry at hanging mercury drop electrode
|
Nguyen Hoang Nam, Tran Thi Hong Van, Nguyen Thi Thanh Huong
|
Jounal of Science in HNUE DOI: 10.18173/2354-1059.2015-00082 Chemical and biological Sci.2016, Vol.61, No.9
|
số 9-2016
|
|
2016
|
213
|
Vât liệu Nano đóng vai trò kiểm soát sư bùng nổ của vi khuẩn Lam
|
Trần Thi Thu Hương, Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn Thị Thủy, Hà Phương Thu, Lê Thị Phương Quỳnh, Đỗ Văn Bình, Đinh Thị Hải Vân, Trịnh Quang Huy, Dương Thị Thủy.
|
Tap chí môi trường Việt Nam
|
số 1-5
|
|
2016
|
214
|
Đánh giá khả năng ứng dụng mạng nơ-ron nhân tạo dự báo lún bề mặt mỏ do khai thác hầm lò
|
Nguyễn Quốc Long
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
Số 55
|
1859-1469
|
2016
|
215
|
Xây dựng phần mềm dự báo lún do khai thác hầm lò trên cơ sở thuật toán mạng nơ-ron nhân tạo
|
Nguyễn Quốc Long Lê Văn Cảnh
|
Tạp chí công nghiệp mỏ
|
Số 6
|
0868-7052
|
2016
|
216
|
Nghiên cứu khả năng ứng dụng máy quét laser 3D mặt đất trong quản lý xây dựng - khai thác mỏ hầm lò
|
Nguyễn Viết Nghĩa Võ Ngọc Dũng
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật mỏ - địa chất
|
Số 57
|
1859-1469
|
2016
|
217
|
Đánh giá độ chính xác vị trí điểm lưới khống chế hầm lò mỏ Hà Lầm khi đo phương vị bằng kinh vĩ con quay
|
Nguyễn Viết Nghĩa Võ Ngọc Dũng
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật mỏ - địa chất
|
Số 55
|
1859-1469
|
2016
|
218
|
Nghiên cứu khả năng ứng dụng trạm tham chiếu ảo VRS/CORS quan trắc quá trình dịch chuyển và biến dạng bãi thải
|
Nguyễn Viết Nghĩa Võ Ngọc Dũng
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
Số 4
|
0868-7052
|
2016
|
219
|
Giải pháp nâng cao độ chính xác thông hướng giữa hai giếng đứng có độ sâu lớn ở mỏ Hà Lầm
|
Lê Văn Cảnh Nguyễn Viết Nghĩa
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
Số 4
|
0868-7052
|
2016
|
220
|
Đánh giá ảnh hưởng của sai số định hướng đối với độ chính xác đào đối hướng hầm lò
|
Võ Ngọc Dũng
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
Số 6
|
0868-7052
|
2016
|
221
|
Bàn về số hiệu chỉnh độ lệch tâm pha ăng ten đối với trị đo trong giải các bài toán định vị vệ tinh
|
Nguyễn Gia Trọng Phạm Văn Chung Phạm Ngọc Quang
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
Số 1
|
0868-7052
|
2016
|
222
|
So sánh kết quả định vị tuyệt đối khi tính hiệu chỉnh độ cao ănten máy thu theo một số cách khác nhau
|
Phạm Văn Chung, Nguyễn Gia Trọng, Phạm Ngọc Quang
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
|
|
2016
|
223
|
Xác định độ cao Geoid và dị thường trọng lực từ các hệ số hàm điều hòa cầu
|
Nguyễn Văn Sáng, Phạm Văn Tuyên
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ – Địa
|
Số 53
|
1859-1469
|
2016
|
224
|
Khảo sát độ chính xác của một số mô hình trường trọng lực trên Biển Đông.
|
Nguyễn Văn Sáng
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ – Địa Chất
|
số 55
|
1859 – 1469
|
2016
|
225
|
Xác định dị thường mực nước biển trên Biển Đông bằng số liệu đo cao vệ tinh.
|
Nguyễn Văn Sáng, Lê Thị Thanh Tâm, Vũ Văn Trí, Trần Thị Thu Trang, Phạm Văn Tuyên
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ – Địa Chất
|
số 55
|
1859 – 1469
|
2016
|
226
|
Nghiên cứu giải pháp nâng cao độ chính xác xác định tọa độ điểm trên đảo trong hệ VN-2000.
|
Dương Vân Phong, Bùi Khắc Luyên, Nguyễn Thái Chinh, Vũ Đình Toàn, Phạm Thị Thanh
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
Số 4
|
0868-7052
|
2016
|
227
|
Quá trình phát triển của tổng quát hóa bản đồ
|
Trần Quỳnh An
|
Thông tin địa hình quân sự
|
|
|
2016
|
228
|
Nghiên cứu chỉ số dễ bị tổn
thương xã hội do ngập tại xã Tam Thôn Hiệp, huyện Cần Giờ
|
Trần Thị Kim,
Nguyễn Thị Thụy Hằng, Lieou Kiến Chính, Trà Nguyễn Quỳnh
Nga, Nguyễn Văn Lợi, Nguyễn Thị Bảy
|
Tạp chí Khoa học Trẻ
|
Số 2
|
2354-1105
|
2016
|
229
|
Tương quan giữa yến tố sử dụng đất với mức độ đạt được các tiêu chí xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang.
|
Trần Xuân Miễn Vũ Thị Bình
|
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
số 5
|
1859-4581
|
2016
|
230
|
Ứng dụng mô hình toán tối ưu đa mục tiêu trong dự báo nhu cầu sử dụng đất phục vụ xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang.
|
Trần Xuân Miễn và Trần Thùy Dương
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
Tập 14,số 5
|
1859-0004
|
2016
|
231
|
Đánh giá kết quả xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang gai đoạn 2010-2015.
|
Trần Xuân Miễn và Vũ Thị Bình
|
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Số 13
|
1859-4581
|
2016
|
232
|
Nhu cầu sử dụng đất hạ tầng xã hội trong xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang.
|
Trần Xuân Miễn Vũ Thị Bình
|
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Số 22
|
1859-4581
|
2016
|
233
|
Mô hình dự báo nhu cầu sử dụng đất phục vụ xây dựng nông thôn mới trên địa bàn Huyện Yên Dũng, Tỉnh Bắc Giang.
|
Trần Xuân Miễn và Trần Thùy Dương
|
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
Số 57
|
1859-1469
|
2016
|
234
|
Thực trạng và giải pháp tăng cường quản lý, sử dụng đất nông, lâm trường trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
|
Trần Xuân Miễn, Xuân Thị Thu Thảo và Bùi Văn Phong
|
Tạp chí Khoa học và công nghệ lâm nghiệp
|
số 6
|
1859-0373
|
2016
|
235
|
Phương pháp chuyển đổi thông số đơn vị làm việc khi biên tập bản đồ địa chính.
|
TS. Phạm Thế Huynh, TS. Trần Thùy Dương, ThS. Phạm Thị Kim Thoa, ThS. Trần Đình Thành, ThS Lê Quang Hưng.
|
Tuyển tập báo cáo hội nghị khoa học và công nghệ đo đạc và bản đồ với ứng phó biến đổi khí hậu,7/2016, tr230-239.
|
|
|
2016
|
236
|
Towards integration of radar and optical imagery by applying HIS technique
|
Trần Thanh Hà Trần Đình Trí, Nguyễn Minh Hải
|
Journal of Mining and Earth Sciences
|
Vol 56
|
1859-1469
|
2016
|
237
|
Luận giải ảnh hưởng của một số yếu tố đến độ chính xác chuyển trục công trình lên các sàn xây dựng trong thi công nhà siêu cao tầng
|
Nguyễn Quang Thắng
|
Tạp chí KHCN Mỏ - Địa chất
|
số 53
|
1859-1469
|
2016
|
238
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ đo cao GPS trong đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ lớn
|
Trần Viết Tuấn, Đoàn Quang Phước
|
Tạp chi Tài nguyên & môi trường (12- 2016).
|
|
|
2016
|
239
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ đo cao GPS để thành lập bản đồ địa hình đáy biển ven bờ tỷ lệ lớn
|
Trần Viết Tuấn, Phạm Văn Quang, Nguyễn Minh Thể
|
Tạp chí Khoa học đo đạc - Bản đồ
|
Số 27
|
0866-7705
|
2016
|
240
|
Thiết kế tối ưu lưới trắc địa công trình theo mức trị đo thừa
|
Nguyễn Quang Phúc, Hoàng Thị Minh Hương
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
Số 55
|
1859-1469
|
2016
|
241
|
Sectional diagram of dynamic subsidence trough at the Mong Duong coal mine: Evaluation and prediction
|
Nguyễn Quốc Long
|
Journal of Mining and Earth Sciences
|
Vol 56
|
1859-1469
|
2016
|
242
|
Đánh giá độ chính xác của số liệu trọng lực biển đo bằng máy YZLS Dynamic Gravimeter
|
Nguyễn Văn Sáng Vũ Văn Hạnh
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
Số 55
|
1859-1469
|
2016
|
243
|
Water body information extraction from high spatial resolution Sentienl-1 SAR images using Li's minimum cross entropy threshold method: a case study in Thac Ba lake, Yen Bai province, Vietnam
|
Nguyễn Bá Duy Trần Thị Hương Giang
|
Journal of Mining and Earth Sciences
|
Vol 56
|
1859-1469
|
2016
|
244
|
The integration of radar and optical imagery by applying HIS technique
|
Trần Thanh Hà Trần Đình Trí Nguyễn Minh Hải
|
Journal of Mining and Earth Sciences
|
Vol 56
|
1859-1469
|
2016
|
245
|
Một phương pháp tính thể tích 3D sử dụng mô hình tam giác
|
Trần Thùy Dương Ngô Thị Liên Lê Quang Hùng
|
Tạp chí khoa học Đo đạc và Bản đồ
|
Số 30
|
0866-7705
|
2016
|
246
|
Sử dụng cấu trúc cạnh kép (DCEL) để lưu trữ và xử lý một số thao tác biên tập mô hình mạng lưới tam giác không quy chuản TIN
|
Ngô Thị Liên Trần Thùy Dương Lê Quang Hùng
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
Số 55
|
1859-1469
|
2016
|
247
|
Nghiên cứu phương pháp trộn ảnh viễn thám siêu cao tần Sentinel-1 và ảnh viễn thám quang học
|
Lê Minh Hằng Trần Vân Anh
|
Tạp chí khoa học ĐHQGHN: Các khoa học trái đất và môi trường
|
Vol32, no1
|
0866-8612
|
2016
|
248
|
Quản trị cơ sở dữ liệu không gian trong SQL Server 2014
|
Trần Thanh Hà Nguyễn Thị Hữu Phương Đồng Thị Thu
|
Tạp chí tài nguyên và môi trường
|
kỳ 1
|
1859-1477
|
2016
|
249
|
Ảnh hưởng của gốc lưới quan trắc tới phân tích chuyển dịch biến dạng công trình
|
Phạm Quốc Khánh Tạ Thanh Loan
|
Tạp chí khoa học kiến trúc và xây dựng
|
số 21
|
1859-350X
|
2016
|
250
|
Ứng dụng lý thuyết bình sai tự do lưới không gian trong phân tích độ dịch chuyển đứt gãy sông Sài Gòn
|
Hoàng Ngọc Hà Phạm Thanh Thạo
|
Tạp chí lý luận, chính trị, khoa học và nghiêp vụ của bộ tài nguyên môi trường
|
Số 23
|
1859-1477
|
2016
|
251
|
Thiết kế chuẩn siêu dữ liệu không gian địa lý cho bản đồ nền địa lý tỉnh Phú Thọ
|
Trần Thanh Hà Nguyễn Thị Hữu Phương Đồng Thị Thu
|
Tạp chí lý luận, chính trị, khoa học và nghiêp vụ của bộ tài nguyên môi trường
|
Số 11
|
1859-1477
|
2016
|
252
|
Ứng dụng mô hình biến động đất đai-Land Change Modeler dự báo biến động sử dụng đất huyện Thái Thụy, Thái Bình
|
Phạm Thị Làn Lê Thị Thu Hà Đặng Văn Dũng Nguyễn Văn Thông
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
Số 57
|
1859-1469
|
2016
|
253
|
Thiết kế tối ưu lưới trắc địa theo chỉ tiêu mức đo thừa trung bình của trị đo
|
Phạm Quốc Khánh
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
Số 57
|
1859-1469
|
2016
|
254
|
The integration of radar and optical imagery by applying HIS technique
|
Trần Thanh Hà Trần Đình Trí Nguyễn Minh Hải
|
Journal of Mining and Earth Sciences
|
Vol 56
|
1859-1469
|
2016
|
255
|
Quản trị cơ sở dữ liệu không gian trong SQL Server 2014
|
Trần Thanh Hà Nguyễn Thị Hữu Phương Đồng Thị Thu
|
Tạp chí tài nguyên và môi trường
|
kỳ 1
|
1859-1477
|
2016
|
256
|
Dự báo và phân tích tai biến địa chất trong xây dựng công trình ngầm và khai thác mỏ hầm lò sử dụng chương trình UDEC
|
Nguyễn Quang Phích, Ngô Doãn Hào, Nguyễn Quang Minh, Nguyễn Văn Mạnh
|
Tạp chí Khoa học và công nghệ Việt Nam
|
Tập 10, số 11
|
1859-4794
|
2016
|
257
|
Phân bố ứng suất xung quanh lò chợ và xác định kích thước trụ bảo vệ khi đào đường lò gần khu vực đã khai thác
|
Đào Viết Đoàn
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
Số 3
|
0868-7052
|
2016
|
258
|
Nghiên cứu xác định kích thước trụ bảo vệ tự nhiên cho đường lò chuẩn bị mức - 300 mỏ than Khe Chàm bằng phần mềm Flac3D
|
Đào Viết Đoàn
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
|
0868-7052
|
2016
|
259
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân lớp đất đá tới sự ổn định của đường lò
|
Trần Tuấn Minh, Nguyễn Viết Định, Nguyễn Quang Huy
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
Số 5, trg 33-39
|
0868-7052
|
2016
|
260
|
Research on the stability of deep tunnels in bedding and joint rocks driven by top advance and bench method
|
Tran Tuan Minh
|
Journal of Mining and Earth Sciences
|
Vol.54 (2016), p32-39.
|
1859-1469
|
2016
|
261
|
Damage behavior of concrete at high temperature: a general review
|
Nguyen Trong Dung, Pham Duc Tho
|
Journal of Mining and Earth Sciences
|
Vol 54, p 73-80
|
1859-1469
|
2016
|
262
|
Ảnh hưởng của độ dài của mô hình ba chiều (3D) đến kết quả mô hình khi nghiên cứu chấn động nổ mìn đến kết cấu công trình ngầm lân cận
|
Đặng Văn Kiên
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
Số 2
|
0868-7052
|
2016
|
263
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của chấn động nổ mìn đến kết cấu công trình ngầm lân cận bằng hai phương pháp đo đạc hiện trường và phương pháp số
|
Đặng Văn Kiên
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
Số 3
|
0868-7052
|
2016
|
264
|
Nghiên cứu xác định lực dính kết của lớp bê tông hạt mịn chất lượng cao mới đổ trên bề mặt bê tông cũ dùng trong công trình ngầm.
|
Tăng Văn Lâm, Đặng Văn Phi, Nguyễn Quyết Thắng
|
Tạp chí Sài Gòn Đầu tư và Xây dựng
|
Số 3
|
|
2016
|
265
|
Khả năng sử dụng bê tông chất lượng cao trong công trình chịu tác động xâm thực của nước biển – Bê tông trọng lực
|
Tăng Văn Lâm, Đặng Văn Phi, Ngô Xuân Hùng
|
Tạp chí Sài Gòn Đầu tư và Xây dựng
|
Số 6
|
|
2016
|
266
|
Nghiên cứu sự phát triển của vi khe nứt trong vật liệu đá, bê tông để dự báo thời gian phá hủy
|
Nguyễn Văn Mạnh
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
Số 1
|
0868-7052
|
2016
|
267
|
Phân tích phi tuyến Pushover cho kết cấu khung thép
|
Nguyễn Văn Mạnh
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
Số 6
|
0868-7052
|
2016
|
268
|
Numerical simulation of a direct shear test on rock joint based on finite difference code
|
Nguyen Van Manh, H. Konietzky
|
Journal of Mining and Earth Sciences
|
Vol.54, p 26-31
|
1859-1469
|
2016
|
269
|
Nghiên cứu và xác định các thông số của sóng động đất có thể xuất hiện ở khu vực đặt hệ thống đường hầm tàu điện ngầm Hà Nội
|
Gospodarikov Alexandr, Nguyễn Chí Thành
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
|
0868-7052
|
2016
|
270
|
Numerical Simulation of Wave Propagation in Rock Media: The Effect of Element Type on the Boundary Condition and the Analysis Result in a Model of Blast Vibration
|
Van Kien DANG
|
Journal of Mining and Earth Sciences
|
Vol.54, p 17-25
|
1859-1469
|
2016
|
271
|
Influence of segmental joints in lining and ground’s deformability on surface settlements above tunnel
|
Ngoc Anh Do, Daniel Dias
|
Journal of Mining and Earth Sciences
|
Vol. 56, p 1-10
|
1859-1469
|
2016
|