TT
|
Tên bài báo
|
Tên tác giả
|
Tên tạp chí
|
Số
|
Chỉ số xuất bản
|
Thời gian xuất bản
|
1
|
Nghiên cứu thuật toán tính chỉ số NDVI để đánh giá lớp phủ thực vật vùng ven biển tỉnh Quảng Trị
|
Trần Thị Hân,
Trần Anh Tuấn,
Nguyễn Tuấn Anh,
Ngô Thị Phương Thảo
|
Tạp chí Tài nguyên & Môi trường
|
Số 5(259)/3-2017
|
1859-1477
|
2017
|
2
|
Nghiên cứu và xây dựng phần mềm quản lý tuyển sinh cao học tại Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Nguyễn Tuấn Anh,
Nguyễn Trường Xuân, Nguyễn Hoàng Long,
Vũ Văn Quỳnh
|
Tạp chí Tài nguyên & Môi trường
|
Số 5(259)/3-2017
|
1859-1477
|
2017
|
3
|
Atlas điện tử Tây Nguyên
|
Nguyễn Trường Xuân,
Đinh Bảo Ngọc,
Nguyễn Thị Mai Dung, Nguyễn Tuấn Anh,
Nguyễn Đình Kỳ,
Lê Thị Kim Thoa
|
Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ
|
Số 31/3-2017
|
0866-7705
|
2017
|
4
|
Mô hình ERP và giải pháp ứng dụng cho doanh nghiệp Việt Nam
|
Nguyễn Thu Hằng
|
Tạp chí Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương
|
Số 492/4-2017
|
0868-3808
|
2017
|
5
|
Ứng dụng học máy trong hệ khuyến nghị tự động
|
Hồ Thị Thảo Trang,
Vũ Thị Kim Liên
|
Tạp chí Tự động hóa ngày nay
|
Số 194/4-2017
|
1859-0551
|
2017
|
6
|
Thực trạng an toàn tài chính tại các doanh nghiệp khai thác than thuộc tập đoàn than công nghiệp than - khoáng sản Việt Nam giai đoạn 2009-2015
|
Nguyễn Tiến Hưng,
Phạm Thị Nguyệt
|
Tạp chí Công thương
|
Số 6/5-2017
|
0866-7756
|
2017
|
7
|
Ứng dụng viễn thám và Gis để đánh giá biến động rừng ngập mặn ven biển Thái Bình và Nam Định
|
Hoàng Anh Đức
Đào Thị Hồng Thắm
Phạm Hữu Lợi
|
Tạp chí Tài nguyên & Môi trường
|
Số 10 (264)/5-2017
|
1859-1477
|
2017
|
8
|
Nghiên cứu thiết kế cơ sở dữ liệu Geodatabase bằng ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất (UML)
|
Nguyễn Thị Hữu Phương,
Phạm Thị Hải Vân
|
Tạp chí Tài nguyên & Môi trường
|
Số 6 (260)/3-2017
|
1859-1477
|
2017
|
9
|
Sử dụng thuật toán K-means trong bài toán phân loại đám mây điểm LiDAR
|
Nguyễn Thị Hữu Phương,
Nguyễn Trường Xuân,
Đặng Văn Đức
|
Tạp chí Khoa học & Công nghệ Việt Nam
|
Số 5/5-2017
|
1859-4794
|
2017
|
10
|
Ứng dụng hệ thống thông tin và giải pháp cho các doanh nghiệp
|
Dương Chí Thiện
|
Tạp chí Thương gia
|
|
2354-1377
|
2017
|
11
|
Đánh giá trữ lượng động đảo Cát Bà
|
Bùi Quang Anh,
Đặng Đình Phúc,
Đặng Hữu Nghị,
Bùi Thị Vân Anh
|
Tạp chí Tài nguyên & Môi trường
|
4
|
1859-1477
|
2017
|
12
|
Một số nhiệm vụ, giải pháp cấp bách của Chính phủ về bảo vệ môi trường
|
Bùi Quang Anh,
Đặng Đình Phúc,
Đặng Hữu Nghị,
Bùi Thị Vân Anh
|
Tạp chí Thương mại và Thị trường
|
4
|
1859-1477
|
2017
|
13
|
Nâng cao độ chính xác hệ thống dẫn đường tích hợp GNSS/INS cùng điều kiện ràng buộc vận tốc không đối với các hướng vuông góc với hướng di chuyển
|
Dương Thành Trung, Trương Minh Hùng, Trần Trung Chuyên, Đỗ Văn Dương
|
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ- Địa chất
|
|
|
2017
|
14
|
Vấn đề vận tải vật liệu chèn lò bằng thủy lực ở mỏ than hầm lò vùng Quảng Ninh
|
Nguyễn Duy Chỉnh
|
Tạp chí Công Nghiệp Mỏ
|
Số 2/2017
|
0868-7052
|
2017
|
15
|
Nghiên cứu tối ưu hó thiết kế buồng cứu sinh sử dụng hợp kim nhôm bằng phần mềm Ansys Workbench
|
Nguyễn Duy Chỉnh
Trần Ngọc Minh
|
Tạp chí Công Nghiệp Mỏ
|
Số 2/2017
|
0868-7053
|
2017
|
16
|
Lực tác dụng lên cơ cấu dịch chuyển của máy xúc nhiều gầu kiểu rô to dùng xúc bốc than cám
|
Nguyễn Duy Chỉnh
Nguyễn Phúc Trường
Nguyễn Sơn Tùng
|
Tạp chí Công Nghiệp Mỏ
|
Số 2/2017
|
0868-7054
|
2017
|
17
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của biên dạng rô to bơ thùy tới tỉ lệ thể tích buồng chứa
|
Nguyễn Thanh Tùng
Bùi Ngọc Tuyên
|
Tạp chí khoa học công nghệ mỏ số 2/2012
|
Số 39/4/2017
|
|
2017
|
18
|
Một số đặc điểm tính toán, thiết kế bánh công tác bơm ly tâm vận chuyển chất thải rắn trong các nhà máy nhiệt điện
|
Bùi Minh Hoàng
|Nguyễn Thế Mịch
Vũ Nam Ngạn
|
Tạp chí Cơ khí Việt Nam
|
Số 1+2/2017
|
0868-7052
|
2017
|
19
|
Nghiên cứu xác định các thông số cách điện so với đất của mạng hạ áp 660 V Công ty Than Hà Lầm
|
Ngô Thanh Tuấn
Nguyễn Xuân Nhỉ
|
Tạp chí Cơ khí Việt Nam
|
Số 1+2/2017
|
0866-7053
|
2017
|
20
|
Đanh giá ảnh hưởng của công hưởng điện áo do sóng hài của tải phi chuyến đến tụ bù công suất phản kháng trong lưới điện 6kV Công ty than Nam Mẫu
|
Nguyên Xuân Nhỉ
Lê Xuân Thành
|
Tạp chí Khoa Học Kỹ Thuật Mỏ - Địa Chất
|
Tập 58 kỳ 2 4/2017
|
1859-1469
|
2017
|
21
|
Mô hình động lực học hệ thống cần - gầu của máy xúc rô to
|
Vũ Nam Ngạn
Vũ Ngọc Trà
|
Tạp chí Công Nghiệp Mỏ
|
Số 2/2017
|
0868-7052
|
2017
|
22
|
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu Core - Shell Fe3O4@ZnO sử dụng trong truyền dẫn Cucurmin
|
Phạm Xuân Núi và cộng sự
|
Tap chí xúc tác và hấp phụ Việt Nam
|
4
|
0866-7411
|
2017
|
23
|
Nghiên cứu chế tạo hệ chất tẩy cặn dầu thô và ứng dụng để làm sạch đường ống dẫn dầu thô, đảm bảo an toàn môi trường biển
|
Tạ Quang Minh, Hoàng Mai Chi, Phan Trọng Hiếu, Mai Trọng Tuấn, Trương Anh Tú, Nguyễn Công Thắng
|
Tạp chí Dầu khí
|
4
|
0886-854X
|
2017
|
24
|
Nghiên cứu tác động môi trường do sử dụng Apatit Lào Cai chứa phóng xạ sản xuất phân bón tại Công ty Cổ phần Supe phốt phát và hóa chất Lâm Thao
|
Lê Ngọc Hùng, Lê Khánh Phồn, Phan Thiên Hương, Đỗ Thúy Mai, Trương Thị Chinh, Trần Quang Trung
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất
|
Tập 58, kỳ 2
|
1859-1469
|
2017
|
25
|
Đánh giá khả năng hấp phụ phẩm nhuộm hữu cơ của vật liệu Aluminosilicat mao quản trung bình
|
Nguyễn Thị Linh
|
Tap chí xúc tác và hấp phụ Việt Nam
|
3
|
0866-7411
|
2017
|
26
|
Nghiên cứu khả năng biến tính của AminoPolysacchride tự nhiên, định hướng xử lý nước nhiễm dầu
|
Nguyễn Thị Linh, Doãn Anh Tuấn
|
Tap chí xúc tác và hấp phụ Việt Nam
|
4
|
0866-7411
|
2017
|
27
|
Phân hủy hợp chất Reactive Red 4 bằng phương pháp quang hóa xúc tác
|
Bùi Thu Hoài, Nguyễn Ngọc Mai, Phạm Xuân Núi, Lưu Cẩm Lộc
|
Tap chí xúc tác và hấp phụ Việt Nam
|
4
|
0866-7411
|
2017
|
28
|
Nghiên cứu điều chế xúc tác MCM-41 chứa Wolfram sử dụng cho quá trình oxy hóa khử lưu huỳnh trong nhiên liệu
|
Phạm Xuân Núi và cộng sự
|
Tạp chí Dầu khí
|
2
|
0886-854X
|
2017
|
29
|
Tổng hợp chất xúc tác quang TiO2 trên nền montmorillonite (TiO2/MONT) sử dụng cho quá trình tách loại Dibenzeothiophene trong nhiên liệu
|
Phạm Xuân Núi và cộng sự
|
Tạp chí xúc tác và hấp phụ Việt Nam
|
3
|
0866-7411
|
2017
|
30
|
Giải pháp đưa một số mỏ nhỏ cận biên trên thềm lục địa Việt Nam vào khai thác
|
Tăng Văn Đồng, Trần Anh Quân, Trần Đình Kiên, Nguyễn Thúc Kháng, Trần Ngọc Tân, Phạm Trung Sơn, Nguyễn Văn Trung
|
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
58
|
1859-1469
|
2017
|
31
|
Đặc điểm địa chất và trầm tích các thành tọa Eocen - Oligocen khu vực Bắc bể Sông Hồng
|
Trần Đăng Hùng, Hà Văn Tuấn, Lê Ngọc Ánh, Nguyễn Hữu Nam, Nguyễn Văn Thắng, Nguyễn Quang Trọng, Vũ Ngọc Diệp
|
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
58
|
1859-1469
|
2017
|
32
|
Nhận biết sự tồn tại của mặt mô phỏng đáy biển (BSR), những thách thức tồn tại trong công tác thăm dò Gas Hydrate
|
Lê Ngọc Ánh
|
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
58
|
1859-1469
|
2017
|
33
|
Ảnh hưởng của thời gian và nhiệt độ đến sự hình thành nano-ZIF-8
|
Nguyễn Thị Linh và nnk
|
Tap chí xúc tác và hấp phụ Việt Nam
|
|
|
2017
|
34
|
Đặc điểm cấu trúc địa chất và tiềm năng tài nguyên, trữ lượng than mỏ mạo khê
|
Nguyễn Tiến Dũng và nnk
|
Tài nguyên & Môi trường
|
Số 4
|
1859 - 1477
|
2017
|
35
|
Đặc điểm phân bố và tiềm năng tài nguyên sa khoáng titan - zircon ven bờ biển tỉnh Thừa Thiên - Huế
|
Nguyễn Tiến Dũng, Trần Thị Hiền
|
Tài nguyên & Môi trường
|
Số 5
|
1859 - 1477
|
2017
|
36
|
Đặc điểm quặng hóa thiếc khu vực Thung Pu Bò, Quỳ Hợp - Nghệ An
|
Nguyễn Tiến Dũng, Định Trọng Tường
|
Tài nguyên & Môi trường
|
Số 6
|
1859 - 1477
|
2017
|
37
|
Một số kết quả nghiên cứu về đặc điểm quặng hóa và triển vọng vàng gốc khu vực Châu Nga, Quỳ Châu, Nghệ An
|
Khương Thế Hùng, Bùi Thanh Tịnh, Đỗ Mạnh An, Trần Thị Vân Anh và nnk
|
Tài nguyên & Môi trường
|
Số 7
|
1859 - 1477
|
2017
|
38
|
Nghiên cứu đánh giá mức độ ảnh hưởng của khe nứt trong thăm dò và khai thác đá ốp lát mỏ đá Hoa Thung, Phá Nghiến, Nghệ An
|
Đỗ Mạnh An
|
Tài nguyên & Môi trường
|
Số 13
|
1859 - 1477
|
2017
|
39
|
Ứng dụng mô hình Trend trong nghiên cứu đặc điểm hình thái các vỉa than khu mỏ Vàng Danh
|
Lương Quang Khang, Bùi Thanh Tịnh
|
Tài nguyên & Môi trường
|
Số 1+2
|
1859 - 1477
|
2017
|
40
|
Mineral potential mapping for tin ore using weights of evidence at Maty - Du Long Area, Ninh Thuan Province, Viet Nam
|
Nguyễn Tiến Dũng, Bùi Thanh Tịnh
|
Journal of Mining and Earth Sciences
|
Số 3
|
1859 - 1469
|
2017
|
41
|
Ứng dụng bài toán thông tin logic kết hợp phương pháp toán thống kê để dự báo tài nguyên, trữ lượng kaolin nguồn gốc nhiệt dịch biến chất trao đổi vùng đông bắc Quảng Ninh
|
Khương Thế Hùng, Nguyễn Văn Lâm và nnk
|
Khoa học và Kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
Số 1
|
1859 - 1469
|
2017
|
42
|
New constrains on lithology and sulphide mineralizations in Pha Khieng - Nam Bo Area, Muang Long district, Láo PDR
|
Trần Thanh Hải, Trần Bỉnh Chư, Nguyễn Quang Luật và nnk
|
Journal of Mining and Earth Sciences
|
Số 2
|
1859 - 1469
|
2017
|
43
|
Nghiên cứu Khả năng xử lí Pb2+ trong nước của nanocomposit hydroxyapatit/chitonsan
|
Lê Thị Duyên, Võ Thị Hạnh, Công Tiến Dũng, Đỗ Thị Hải, Phạm Thị Năm, Nguyễn Thị Thơm, Cao Thị Hồng, Đinh Thị Thanh Mai
|
Tạp chí Khoa học, Trường ĐH Sư Phạm Hà Nội
|
62(3)
|
2354-1059
|
2017
|
44
|
Tổng hợp và đặc trưng màng hydroxyapatit pha tạp đồng thời trên nền thép không gỉ 316L
|
Võ Thị Hạnh, Phạm Thị Năm, Đinh Thị Thanh Mai
|
Tạp chí Khoa học, Trường ĐH Sư Phạm Hà Nội
|
62(3)
|
2354-1059
|
2017
|
45
|
Preparation and characterization of strontium hidroxyapatite coatings on 361L strainless steel
|
Vo Thi Hanh, Pham Thi Nam, Dinh Thi Mai Thanh
|
Tạp chí Hóa học
|
55(3e12)
|
0866-7144
|
2017
|
46
|
Tổng hợp điện hóa màng natri hydroxyapatit trên nền thép không gỉ 316L
|
Võ Thị Hạnh, Phạm Thị Năm, Nguyễn Thị Thơm, Đỗ Thị Hải, Đinh Thị Thanh Mai
|
Tạp chí Hóa học
|
55(3)
|
0866-7144
|
2017
|
47
|
Nghiên cứu khả năng xử lý Cu2+ trong nước của nanocompozit hydroxyapatit/chitonsan
|
Lê Thị Duyên, Lê Phương Thảo, Phạm Tiến Dũng, Phạm Thị Năm, Cao Thị Hồng, Đinh Thị Mai Thanh
|
Tạp chí Hóa học
|
55(3e12)
|
0866-7144
|
2017
|
48
|
Tổng hợp, xác định cấu trúc phức chất của Ni(II), Pd(II) với 5-bromo-6,7-dihidroxy-1-metyl-3-sunfoquinilin bằng các phương pháp phổ và tính toán hóa học lượng tử
|
Lê Thị Hồng Hải, Ngô Vân Anh, Nguyễn Thị Ngọc Vinh, Ngô Tuấn Cường, Vũ Duy Thịnh
|
Tạp chí Hóa học
|
55(3)
|
0866-7144
|
2017
|
49
|
Phát triển tư duy thuật toán cho sinh viên đại học khối kĩ thuật trong dạy học hình học họa hình thông qua sử dụng hình chiếu cạnh để giải các bài toán về đường thẳng cạnh, mặt phẳng cạnh
|
Hoàng Văn Tài, Đỗ Thị Trinh
|
Tạp chí Giáo dục
|
Số đặc biệt/thang3 năm 2017
|
2354-0753
|
2017
|
50
|
Electrodeposition and characterzation of magnesium hydroxyapatite coating on 361L strainless steel
|
Vo Thi Hanh, Pham Thi Nam, Nguyen Thu Phuong, Le Thi Phuong Thao, Dinh Thi Mai Thanh
|
|
|
|
|
51
|
Khái quát về lý thuyết ổn định cho hệ thống có trễ
|
Nguyễn Thị Lan Hương
|
Tạp chí Xây Dựng
|
5
|
0866-0762
|
2017
|
52
|
Nghiên cứu khả năng chống ăn mòn của màng Polypyrrole pha tạp molybadat tổng hợp trong dung dịch axit sucxinic
|
Hà Mạnh Hùng, Đường Khánh Linh, Hoàng Thị Tuyết Lan, Vũ Quốc Trung
|
Tạp chí Hóa học, Trường ĐH Sư phạm TP. HCM
|
3(14)
|
1859-3100
|
2017
|
53
|
Tính chất quang của vật liệu nano phát quang chuyển đổi ngược NaYF4:ERr3+, Yb3+ @SiO2/TPGS ứng dựng cho y sinh
|
Hà Thị Phượng, Trần hu Hương, Lê Thị Vinh, Le Quốc Minh
|
Tạp chí Hóa học
|
55(3e12)
|
0866-7144
|
2017
|
54
|
Cách mạng công nghiệp lần thứ 4, cơ hội và thách thức cho các doanh nghiệp Việt Nam
|
Đào Anh Tuấn
|
Tạp chí Châu Á - Thái Bình Dương
|
Số 77
|
0868-3808
|
2017
|
55
|
Giải pháp tăng cường tiêu thụ than cho Tập đoàn Than - Khoáng sản Việt Nam: Góc nhìn từ chuỗi cung ứng
|
Nguyễn Thị Hường
|
Tạp chí Công thương
|
Số 7
|
0866-7756
|
2017
|
56
|
Làm gì để kinh tế tư nhân phát triển
|
Nguyễn Ngọc Khánh
|
Tạp chí Nghiên cứu kinh tế
|
Số 6 (469)
|
0866-7489
|
2017
|
57
|
Nghiên cứu phương pháp phân phối thu nhập tăng thêm cho cán bộ, viên chức các trường Đại học
|
Nguyễn Ngọc Khánh
|
Tạp chí Nghiên cứu Tài chính Kế toán
|
Số 6
|
1859-4093
|
2017
|
58
|
Doanh nghiệp tư nhân Việt Nam trước cuộc cách mạng công nghiệp 4.0
|
Nguyễn Ngọc Khánh
|
Tạp chí Tài chính
|
Kỳ I (660)
|
005-56
|
2017
|
59
|
Phương pháp xác định quỹ thu nhập tăng thêm tại đơn vị sự nghiệp công lập
|
Nguyễn Ngọc Khánh, Đỗ Hữu Tùng
|
Tạp chí Khoa học Viện ĐH Mở Hà Nội
|
Số 29
|
0866-8051
|
2017
|
60
|
Phát triển bền vững ngành công nghiệp khai thác, chế biến khoáng sản
|
Nguyễn Ngọc Khánh
|
Tạp chí Tài chính
|
Kỳ II (651)
|
005-56
|
2017
|
61
|
Tăng trưởng xanh trong ngành Công nghiệp mỏ: Kinh nghiệm từ các Quốc gia trên Thế giới và Bài học cho Việt Nam
|
Lê Văn Chiến, Phạm Kiên Trung
|
Tạp chí Công thương
|
Số 4+5
|
0866-7756
|
2017
|
62
|
Bàn thêm về lựa chọn mô hình phát triển bền vững ngành Công nghiệp mỏ Việt Nam
|
Lê Đình Chiều
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo
|
Số 11
|
0866-7120
|
2017
|
63
|
Mô hình hoạch định và thực thi chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp thương mại hàng tư liệu sản xuất tại Quảng Ninh
|
Nguyễn Thị Hồng Loan, Phí Mạnh Cường
|
Tạp chí Công thương
|
Số 7
|
0866-7756
|
2017
|
64
|
Tác động của thuế, phí đến hoạt động khai thác khoáng sản của Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam - Bất cập và đề xuất
|
Lưu Thị Thu Hà
|
Tạp chí Nghiên cứu Tài chính Kế toán
|
Số 5
|
1859-4093
|
2017
|
65
|
Thực trạng an toàn tài chính tại các doanh nghiệp khai thác than thuộc Tập đoàn Than - Khoáng sản Việt Nam giai đoạn 2009-2015
|
Nguyễn Tiến Hưng, Phạm Thị Nguyệt
|
Tạp chí Công thương
|
Số 6
|
0866-7756
|
2017
|
66
|
Giải pháp huy động vốn cho phát triển bền vững Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản
|
Phí Thị Kim Thư
|
Tạp chí Nghiên cứu Tài chính Kế toán
|
Số 1
|
1859-4093
|
2017
|
67
|
Những điểm mới chủ yếu của Thông tư số 99/2016/TT-BTC về việc hoàn thuế giá trị gia tăng
|
Nguyễn Thị Huyền Trang
|
Tạp chí Nghiên cứu Tài chính Kế toán
|
Số 1
|
1859-4093
|
2017
|
68
|
Cơ hội và thách thức khi triển khai ứng dụng ERP trong các doanh nghiệp khai thác than thuộc Vinacomin giai đoạn hiện nay
|
Phạm Thị Hồng Hạnh
|
Tạp chí Nghiên cứu Tài chính Kế toán
|
Số 06
|
1859-4093
|
2017
|
69
|
Rào cản và giải pháp khắc phục trong xuất khẩu rau quả Việt Nam
|
Trần Anh Dũng, Nguyễn Thị Thu Hương
|
Tạp chí Nghiên cứu thương mại
|
Số 27
|
0866-7853
|
2017
|
70
|
Sử dụng mô hình thẻ điểm cân bằng (BSC) trong đánh giá hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp khai thác than
|
Nguyễn Thị Hồng Loan
|
Tạp chí Khoa học Công nghệ Việt Nam
|
Số 2
|
1859-4794
|
2017
|
71
|
Triển khai hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp tại TKV
|
Nguyễn Thị Bích Ngọc, Phạm Thị Hồng Hạnh
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo
|
Số 20
|
0866-7120
|
2017
|
72
|
Vận dụng thẻ điểm cân bằng trong việc lựa chọn các sáng kiến trong kinh doanh
|
Nguyễn Thị Ngọc Anh, Phạm Thu Trang
|
Tạp chí Công thương
|
Số 7
|
0866-7756
|
2017
|
73
|
Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động Logistic tỉnh Quảng Ninh
|
Nguyễn Thanh Thảo
|
Tạp chí Công thương
|
Số 7
|
0866-7756
|
2017
|
74
|
Nâng cao hiệu quả quản trị chi phí tại Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam
|
Nguyễn Văn Bưởi, Nguyễn Tiến Hưng, Đỗ Thị Hương
|
Tạp chí Tài chính
|
Kỳ II (653)
|
005-56
|
2017
|
75
|
Những giải dấu hiệu nhận biết và giải pháp xử lý cháy nội sinh tại vỉa 10 cách Bắc - Mỏ than Mạo Khê
|
Đào Chi, Trần Ánh Dương
|
Tạp chí công nghiệp mỏ
|
3
|
0868-7052
|
2017
|
76
|
Ứng dụng phương pháp số nhỏ nhất trong bảng để giải bài toán vận tải hở trên các mỏ lộ thiên ở Việt Nam
|
Nguyễn Hoàng, Bùi Xuân Nam
|
Tập chí công nghiệp mỏ
|
3
|
0868-7052
|
2017
|
77
|
Ứng dụng phương pháp '' Góc Tây Bắc'' để giải bài toán vận tải hở trên các mỏ lộ thiên ở Việt Nam
|
Đoàn Trọng Luật, Bùi Xuân Nam
|
Tập chí công nghiệp mỏ
|
1
|
0868-7052
|
2017
|
78
|
Xây Dựng phần mền lập hộ chiếu khoan-nổ mìn cho các mỏ khai thác lộ thiên vùng Cẩm Phả, Quảng Ninh
|
Trần Quang Hiếu, Bùi Xuân Nam
|
Tập chí công nghiệp mỏ
|
1
|
0868-7052
|
2017
|
79
|
Thông gió hầm lò vùng Quảng Ninh hiện trạng và giải pháp
|
Nguyễn Cao Khải
|
Tạp chí than khoán sản Việt Nam
|
4
|
0868-3803
|
2017
|
80
|
Lựa chọn công nghệ, thiết bi khai thác phù hợp quặng Titan sa khoáng có lẫn nhiều bùn sét và thân quặng nằm sâu tịa tỉnh Bình Định
|
Lê Quý Thảo, Bùi Xuân Nam
|
Tạp chí than khoán sản Việt Nam
|
1
|
0868-7052
|
2017
|
81
|
Nghiên cứu xây dựng mỗi quan hệ giữa mức ổn định bờ mỏ với thông số hình học bờ mỏ cho mỏ khai thách quặng Titan sa khoáng khu vực Bình Thuận
|
Phạm Văn Việt, Lê Quý Thảo, Lê Thị Hoa
|
Tạp chí KHKT Mỏ- Địa chất
|
58
|
1859-1469
|
2017
|
82
|
Phân loại đất đá theo độ nổ cho một số mỏ khai thác đá vật liệu xây dựng ở Việt Nam
|
Nguyễn Đình An
|
Tập chí công nghiệp mỏ
|
2
|
0868-7052
|
2017
|
83
|
Mô phỏng môi trường khối đá nứt nẻ bằng thuật toán ngẫu nhiên để đánh giá mất ổn định sườn dốc, bờ mỏ
|
Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Tuấn Anh
|
Tập chí công nghiệp mỏ
|
2
|
0868-7052
|
2017
|
84
|
Bảo vệ môi trường trong giai đoạn tư vấn, thiết kế các công trình khai thác, chế biến than
|
Lê Bình Dương, Lê Thị Minh Hạnh, Hoàng Minh Hùng
|
Tạp chí KHKT Mỏ
|
7
|
1859-0063
|
2017
|
85
|
Nghiên cứu tận thu than sạch trong đất đá lẫn than thuộc mỏ than Khánh Hòa
|
Phạm Hữu Giang, Phạm Văn Luận, Vũ Thị Chinh
|
Tập chí công nghiệp mỏ
|
1
|
0868-7052
|
2017
|
86
|
Xây dựng hộ chiếu khoan nổ mìn khai thác vỉa quặng có góc dốc lớn, chiều dày biến dộng tại mỏ Nikel bản Phúc
|
Nguyễn Phi Hùng, Nguyễn Cao Khải
|
Tập chí công nghiệp mỏ
|
3
|
0868-7052
|
2017
|
87
|
Ảnh hưởng độc tính của vật liệu nano đồng đến sự sinh trưởng của Daphnia magna.
|
Nguyễn Trung Kiên, Trần Thị Thu Hương, Dương Thị Thủy.
|
Chấp nhận đăng này 30/3/2017. Tạp chí Sinh học, Xuất bản tập 39
|
số 2/2017.
|
|
2017
|
88
|
Nghiên cứu chất lượng mặn – nhạt tầng chứa nước Holocen tỉnh Thái Bình
|
Trần Thị Thanh Thủy
|
Tạp chí Tài nguyên và môi trường
|
259
|
|
2017
|
89
|
Nghiên cứu đánh giá hiện trạng ô nhiễm môi trường không khí khu mỏ đất hiếm Nậm Xe, Phong Thổ, Lai Châu
|
Phan Quang Văn, Đào Trung Thành, Đặng Thị Ngọc Thủy, Trịnh Đình Huấn
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
số 2-2017.
|
|
2017
|
90
|
Đánh giá hiện trạng ô nhiễm môi trường không khí khu mỏ đất hiếm Bắc Nậm Xe, huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu
|
Phan Quang Văn và nnk
|
Tạp chí KHKT Mỏ- Địa chất
|
Tập 58 Kỳ 2
|
|
2017
|
91
|
Đánh giá mức độ ô nhiễm N và P trong nước sông Tô Lịch và đề xuất một số biện pháp giảm thiểu
|
Đào Đình Thuần
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất
|
Tập 58 Kỳ 1
|
|
2017
|
92
|
Một số kết quả mới từ tổng hợp tài liệu và đề xuất định hướng công tác nghiên cứu tiếp ở bể than đông bắc
|
Nguyễn Phương & nnk
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất
|
|
|
2017
|
93
|
Tính toán để quy chuyển vec tơ cạnh từ các tâm pha ăng ten máy thu về tâm mốc trắc địa
|
Đặng Nam Chinh, Nguyễn Gia Trọng, Nguyễn Văn Cương
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất
|
Số 58
|
1859-1469
|
2017
|
94
|
Thành lập lưới khống chế mặt bằng thi công công trình thủy điện bằng công nghệ GPS, GNSS
|
Nguyễn Việt Hà, Nguyễn Thị Kim Thanh, Nguyễn Hà
|
Tạp chí công nghiệp Mỏ
|
Số 2
|
0868-7052
|
2017
|
95
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ đo cao GPS trong đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ lớn
|
Trần Viết Tuấn, Đoàn Quang Phước
|
Tạp chí TN&MT
|
số 225+256
|
|
2017
|
96
|
Nghiên cứu giải pháp kỹ thuật nâng cao hiệu quả công tác khảo sát địa hình dưới nước
|
Trần Viết Tuấn, Phạm Văn Mạnh, Phạm Trần Kiên
|
Tạp chí công nghiệp Môi Trường
|
|
|
2017
|
97
|
Lựa chọn hệ tọa độ để xác lập quy chiếu trong xây dựng công trình ngầm
|
Nguyễn Quang Thắng, Nguyễn Hà, Diêm Công Huy
|
Tạp chí KH đo đạc và bản đồ
|
số 32
|
|
|
98
|
Xác định ranh giới ảnh hưởng của quá trình dịch chuyển đất đá do khai thác hầm lò tại mỏ than Mông Dương
|
Lê Văn Cảnh
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất
|
số 58
|
|
2017
|
99
|
Khảo sát quy trình thành lập bản đồ địa hình mỏ lộ thiên bằng máy quét laser 3D mặt đất
|
Nguyễn Viết Nghĩa, Võ Ngọc Dũng
|
Tạp chí công nghệ mỏ
|
sô 2
|
0868-7252
|
2017
|
100
|
Một số giải pháp nâng cao hiệu quả ứng dụng công nghệ GPS trong xây dựng nhà cao tầng và công trình công nghiệp
|
Nguyễn Quang Thắng, Diêm Công Huy
|
Khoa học công nghệ xây dựng
|
số 176
|
|
2017
|
101
|
Các tham số công nghệ và lựa chọn phương pháp kiểm tra hiện trường cường độ bê tông phun chống giữ đường hầm
|
Đào Viết Đoàn, Tăng Văn Lâm
|
Tạp chí Công Nghiệp Mỏ
|
Số 1
|
0868-7052
|
2017
|
102
|
Nghiên cứu và tính toán kết cấu chống giữ công trình ngầm và mỏ
|
Trần Tuấn Minh, Phạm Thị Yến
|
Tạp chí công nghiệp mỏ
|
Số 2
|
0868-7052
|
2017
|
103
|
Lún sụt mặt đất do ảnh hưởng của việc xây dựng công trình ngầm
|
Nguyễn Thành Nam, Nguyễn Xuân Mãn
|
Tạp chí Xây dựng
|
Số 3
|
|
2017
|
104
|
Một số giải pháp trong khai thác nước ngầm nhằm giảm thiểu hạ thấp mặt đất tại khu vực Tp. HCM
|
Nguyễn Thành Nam, Nguyễn Xuân Mãn
|
Tạp chí Xây dựng
|
Số 2
|
|
2017
|
105
|
Mô phỏng ứng xử nén của vật liệu hồ xi măng trong thí nghiệm đo độ cứng vi xuyên micro-indentation
|
Phạm Đức Thọ, Nguyễn Trọng Dũng, Hồ Anh Cương
|
Tạp chí Giao thông vận tải
|
|
2354-0818
|
2017
|
106
|
Mô phỏng ứng xử thủy - nhiệt của vật liệu bê tông bằng phương pháp mô hình lưới
|
Nguyễn Trọng Dũng, Phạm Đức Thọ, Hồ Anh Cương
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Xây dựng
|
Tập 11, số 3
|
|
2017
|
107
|
Giới thiệu phương pháp đo đạc vòng phá hủy để phục vụ cho công tác thiết kế kết cấu chống tại các mỏ than hầm lò
|
Ngô Đức Quyền, Phạm Thị Nhàn
|
Tạp chí Tư vấn & thiết kế mỏ
|
Số 2
|
|
2017
|
108
|
Nghiên cứu đánh giá ản hưởng của chấn động nổ mìn đến kết cấu cỏ chống của đường hầm chính tại dự án hầm Hải Vân khi tiến hành mở rộng hầm lánh nạn bằng phương pháp khoan nổ mìn
|
Đặng Văn Kiên
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
Số 2
|
0868-7052
|
2017
|
109
|
Phân tích kết cấu tấm và vỏ thép có xét đến ảnh hưởng phi tuyến của vật liệu
|
Nguyễn Văn Manh, Ngô Xuân Hùng
|
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
Số 58, kỳ 1, trg 1-6
|
1859-1469
|
2017
|
110
|
Nghiên cứu ảnh hưởng chiều dài dính kết thân cốt neo dự ứng với thành lỗ khoan đến hiệu quả gia cường khối đá xung quanh đường lò
|
Đào Viết Đoàn
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
Số 3, tr 19-23
|
0868-7052
|
2017
|
111
|
Tai biến và nguyên nhân trong xây dựng công trình ngầm bằng máy đào hầm loại nhỏ
|
Đặng Trung Thành, Lê Quang Toàn
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
Số 2, tr 74-77, 68
|
0868-7052
|
2017
|
112
|
Bài báo khoa học đăng trên tạp chí cấp Trường, cấp Ngành: Phát triển ứng dụng WebGIS cho hệ thống thông tin tài nguyên thiên nhiên và môi trường Phú Thọ.
|
Nguyễn Trường Xuân,Thành viên
|
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất Tập 58 - Kỳ 5, Tháng 10 - 2017.
|
|
|
2017
|
113
|
Bài báo khoa học đăng trên tạp chí cấp Trường, cấp Ngành: Nghiên cứu giải pháp xử lý ảnh UAV dựa trên công nghệ CUDA hỗ trợ tìm kiếm và cứu hộ cứu nạn.
|
Nguyễn Trường Xuân,Thành viên
|
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất Tập 58 - Kỳ 5, Tháng 10 - 2017.
|
|
|
2017
|
114
|
Bài báo khoa học đăng trên tạp chí cấp Trường, cấp Ngành: Hệ thống quét Laser di động và ứng dụng.
|
Nguyễn Trường Xuân,Thành viên
|
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất Tập 58 - Kỳ 5, Tháng 10 - 2017.
|
|
|
2017
|
115
|
Bài báo khoa học đăng trên tạp chí cấp Trường, cấp Ngành: Tổng quan về dữ liệu không gian địa lý lớn.
|
Nguyễn Trường Xuân,Thành viên
|
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất Tập 58 - Kỳ 5, Tháng 10 - 2017.
|
|
|
2017
|
116
|
Bài báo: Đánh giá độ chính xác mô hình số bề mặt và bản đồ ảnh trực giao thành lập từ phương pháp ảnh máy bay không người lái (UAV).
|
Nguyễn Quang Khánh,Thành viên
|
Tạp chí KHKT MĐC tập 58, kỳ 5, 10-2017
|
|
|
2017
|
117
|
Bài báo: Hệ thống Web và ứng dụng di động kết nối cộng đồng người cung cấp và người mua dịch vụ việc làm gia đình.
|
Nguyễn Quang Khánh, Chủ trì
|
Tạp chí KHKT MĐC tập 58, kỳ 5, 10-2017
|
|
|
2017
|
118
|
Phản biện bài báo táp chí khoa học kỹ thuật mỏ địa chất: 01 bài (Tên bài báo: Quan trắc diễn biến ngập lụt của thực vật ở tỉnh Vĩnh Long và Trà Vinh từ chuỗi ảnh Sentinel-1A")
|
Nguyễn Thị Mai Dung,Thành viên
|
Phản biện bài báo táp chí khoa học kỹ thuật mỏ địa chất
|
|
|
2017
|
119
|
Đánh giá độ chính xác mô hình số bề mặt và bản đồ ảnh trực giao thành lập từ phương pháp ảnh máy bay không người lái (UAV);
|
Ngô Thị Phương Thảo, Thành viên
|
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất, ISSN 1858-1469, 11/2017
|
|
|
2017
|
120
|
Nghiên cứu giải pháp công nghệ nhằm nâng cao hiệu quả công tác thành lập lưới độ cao phục vụ công tác khảo sát địa hình dưới nước
|
Diêm Thị Thùy, Thành viên
|
Tạp chí hội nghị khoa học cán bộ trẻ lần thứ XIV-2017, Viện KHCN Bộ xây dựng
|
|
|
2017
|
121
|
Bài báo khoa học đăng trên tạp chí cấp Trường, cấp Ngành: Một vài nhận định về việc lựa chọn phần mềm ứng dụng công nghệ thông tin và mạng máy tính trong đào tạo sinh viên không chuyên hiện nay.
|
Diêm Thị Thùy, Chủ trì
|
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất Tập 58 - Kỳ 5, Tháng 10 - 2017.
|
|
|
2017
|
122
|
Nghiên cứu khả năng đầm chặt của tro xỉ đáy lò Nhà máy Nhiệt điện An Khánh
|
Phùng Hữu Hải, Bùi Văn Bình, Nguyễn Văn Hùng, nnk
|
Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
|
|
2017
|
123
|
Phân chia cấu trúc nền đất phục vụ thi công hố đào sâu khu vực quận 10 Thành phố Hồ chí Minh
|
Tô Xuân Vu
|
Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
|
|
2017
|
124
|
Nghiên cứu xây dựng thuật toán xác định chiều sâu lỗ mìn thi công công trình ngầm khi chọn trước tốc độ tiến gương
|
Võ Trọng Hùng
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
ISBN: 0868 - 7052
|
|
2017
|
125
|
Nghiên cứu xây dựng cơ sở lý thuyết xác định chiều sâu lỗ mìn thi công công trình ngầm khi chọn trước tốc độ tiến gương
|
Võ Trọng Hùng
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
ISBN: 0868 - 7052
|
|
2017
|
126
|
Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp công nghệ, kỹ thuật, tổ chức hợp lý thi công công trình ngầm khi chọn trước tốc độ tiến gương (Võ Trọng Hùng, Tạp chí Công nghiệp Mỏ số 3 năm 2018, tr. 53-60)
|
Võ Trọng Hùng
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
ISBN: 0868 - 7052
|
|
2017
|
127
|
Atlas điện tử Tây Nguyên
|
Nguyễn Trường Xuân,Nguyễn Thị Mai Dung,Đinh Bảo Ngọc
|
Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ, số 30 - 3/2017
|
|
|
2017
|
128
|
Hệ thống web và ứng dụng di động kết nối cộng đồng người cung cấp và người mua dịch vụ việc làm gia đình
|
Nguyễn Quang Khánh, Nguyễn Trường Linh
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất, Tập 58-Kỳ 5, tháng 10-2017
|
|
|
2017
|
129
|
Nâng cao độ chính xác hệ thống dẫn đường tích hợp GNSS/INS cùng điều kiện ràng buộc vận tốc không đối với các hướng vuông góc với hướng di chuyển
|
Trần Trung Chuyên
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất
|
|
|
2017
|
130
|
Hệ thống quét Laser di động và ứng dụng
|
Nguyễn Trường Xuân, Nguyễn Thị Mai Dung, Trần Trung Chuyên, Trần Mai Hương, Diêm Thị Thùy, Đậu Thanh Bình
|
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất Tập 58, Kỳ 5 (2017) 34-45
|
|
|
2017
|
131
|
Tổng quan về dữ liệu không gian địa lý lớn
|
Trần Mai Hương, Nguyễn Thị Mai Dung, Nguyễn Trường Xuân
|
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất Tập 58, Kỳ 5 (2017) 34-45
|
|
|
2017
|
132
|
Nghiên cứu giải pháp xử lý ảnh UAV dựa trên công nghệ CUDA hỗ trợ tìm kiếm và cứu hộ cứu nạn
|
Nguyễn Trường Xuân, Nguyễn Thị Mai Dung, Trần Thị Hải Vân, Đào Khánh Hoài, Vũ Văn Trường, Nguyễn Tuấn Anh
|
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất Tập 58, Kỳ 5 (2017) 34-45
|
|
|
2017
|
133
|
Một vài nhận định về việc lựa chọn phần mềm ứng dụng công nghệ thông tin và mạng máy tính trong đào tạo sinh viên không chuyên hiện nay"
|
Diêm Thị Thùy
|
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất Tập 58, Kỳ 5 (2017) 34-45
|
|
|
2017
|
134
|
Phát triển ứng dụng Web GIS cho hệ thống thông tin tài nguyên thiên nhiên và môi trường Phú Thọ
|
Diêm Thị Thùy
|
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất Tập 58, Kỳ 5 (2017) 34-45
|
|
|
2017
|
135
|
Nghiên cứu thuật toán tính chỉ số NDVI để đánh giá lớp phủ thực vật vùng ven biển tỉnh Quảng trị,
|
Ngô Thị Phương Thảo
|
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường số 5(259), 3-2017
|
|
|
2017
|
136
|
Mô hình ERP và giải pháp ứng dụng cho doanh nghiệp Việt Nam
|
Nguyễn Thu Hằng
|
Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương
|
|
|
2017
|
137
|
Ứng dụng học máy trong hệ khuyến nghị tự động
|
Hồ Thị Thảo Trang (Chủ biên),
Vũ Thị Kim Liên (Tham gia)
|
Tạp chí Tự động hóa ngày nay, số 194
|
ISSN:
1859-0551
|
|
2017
|
138
|
Nghiên cứu ứng dụng phương pháp SVM trong dự báo mực nước ngầm tại một số giếng quan trắc vùng Hà Nội”
|
Đặng Hữu Nghị, Đặng Đình Phúc, Bùi Thị Vân Anh
|
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất Tập 58
|
ISSN 1859-1469
|
|
2017
|
139
|
Nghiên cứu thuật toán Matheuristic để tối ưu hóa tổng thời gian trễ của bài toán lập lịch flow shop m máy
|
Tạ Quang Chiểu
|
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa Chất
|
ISSN 1859-1469
|
|
2017
|
140
|
Thanh toán di động - Xu hướng tất yếu cho Việt Nam
|
Đào Thị Thu Vân, Vũ Lan Phương, Dương Chí Thiện
|
Kinh tế và Dự báo
|
0866-7120
|
|
2017
|
141
|
Xây dựng và triển khai hệ thống quản lý hồ sơ cán bộ - công nhân viên trực tuyến cho các Công ty khai thác mỏ
|
Đặng Văn Nam, Nguyễn Thị Phương Bắc, Nông Thị Oanh
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
ISSN 1859 - 1469
|
|
2017
|
142
|
Thuật toán lập lịch hướng xuống tăng cường dựa trên trải nghiệm người dùng cho dịch vụ âm thanh trong mạng di động 4G LTE
|
Nguyễn Duy Huy, Nguyễn Thùy Dương
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
ISSN: 1859 - 1469
|
|
2017
|
143
|
Ảnh hưởng của phương pháp phân tập phát sử dụng mã STBC và phân tập thu sử dụng kỹ thuật MRC lên hiệu suất truyền tin trong mạng không dây MIMO
|
Diêm Công Hoàng, Trần Thị Thu Thúy, Phạm Đình Tân
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
ISSN: 1859 - 1469
|
|
2017
|
144
|
Một số đặc điểm tính toán, thiết kế bánh công tác bơm ly tâm vận chuyển chất thải rắn trong các nhà máy nhiệt điện
|
Bùi Minh Hoàng
|
Cơ khí Việt Nam
|
0866-7056
|
|
2017
|
145
|
Lực tác dụng lên cơ cấu dịch chuyển của máy xúc nhiều gầu kiểu rôto dùng xúc bốc than cám
|
Nguyễn Phúc Trường, Nguyễn Duy Chỉnh, Nguyễn Sơn Tùng
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
0868-7052
|
|
2017
|
146
|
Study on the effect of the lobe pump's rotor profile to the volume ratio"
|
Nguyễn Thanh Tùng
|
Tạp chí Khoa học công nghệ, Đại học công nghiệp Hà nội
|
1859-3585
|
|
2017
|
147
|
Ảnh hưởng của dòng hỗn hợp hai pha rắn-lỏng đến cột áp của bơm ly tâm tại các nhà máy tuyển than Quảng Ninh
|
Vũ Nam Ngạn; Vũ Ngọc Trà, Nguyễn Mạnh Khương
|
Công Nghiệp Mỏ
|
0868-7052
|
|
2017
|
148
|
Mô hình động lực học hệ thống cần-gầu của máy xúc rôto
|
Vũ Nam Ngạn, Vũ Ngọc Trà, Bùi Văn Biên
|
Công Nghiệp Mỏ
|
0868-7052
|
|
2017
|
149
|
Nghiên cứu ứng dụng card MyRIO và LabVIEW xây dựng hệ thống quản lý, giám sát tình trạng hoạt động của các máy công nghiệp
|
Đặng Văn Chí, Nguyễn Thế Lực,
Lê Ngọc Dùng.
|
Tạp chí công nghiệp Mỏ
|
ISSN 0868-7052, trang 13.
|
|
2017
|
150
|
Kỹ thuật đo lường điện và các thuật toán đo phi điện.
|
Đặng Văn Chí
|
Nhà xuất bản Xây Dựng, Hà Nội
|
Số ISBN:978-604-82-2232-1.
|
|
2017
|
151
|
Ứng dụng biến đổi Fourier nhanh để xác định tần số dao động riêng của máy khoan xoay cầu CBШ-250T
|
Lê Ngọc Dùng,
Đặng Văn Chí
|
Tạp chí công nghiệp Mỏ
|
ISSN 0868-7052, trang 54.
|
|
2017
|
152
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình tự động hóa trạm bơm mỏ điều khiển và giám sát từ xa
|
Nguyễn Chí Tình
|
Tạp chí Cơ Khí Việt Nam
|
|
|
2017
|
153
|
Điều khiển giảm thiểu tổn hao cho động cơ không đồng bộ ba pha
|
Nguyễn Chí Dũng
|
Chuyên san Đo lường, Điều khiển và Tự động, Tạp chí Tự động hóa ngày nay, số 17
|
1859-0551
|
|
2017
|
154
|
Nghiên cứu ứng dụng năng lượng mặt trời và hòa đồng bộ lưới điện 6kV ở các xí nghiệp mỏ vùng Quảng Ninh
|
Hồ Việt Bun
|
Khoa học và Công nghệ mỏ
|
ISSN 0868-7052
|
|
2017
|
155
|
Nghiên cứu, đề xuất giải pháp kỹ thuật nhằm giảm các thành phần sóng hài bậc cao trong lưới điện 0,4(0,69) kV ở các xí nghiệp mỏ
|
Phạm Trung Sơn
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
ISSN 0868-7052
|
|
2017
|
156
|
Nâng cao hiệu quả vận hành các máy biến áp trong trạm biến áp chính của xí nghiệp mỏ
|
Phạm Trung Sơn
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
ISSN 0868-7052
|
|
2017
|
157
|
Nghiên cứu phương pháp giảm thiểu quá điện áp, nâng cao độ tin cậy, an toàn lưới điện 6kV khi chạm đất một pha ở các xí nghiệp mỏ
|
Phạm Trung Sơn
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
ISSN 0868-7052
|
|
2017
|
158
|
MỘT SỐ VẤN ĐỀ KHI LỰA CHỌN GIÁ TRỊ MẬT ĐỘ DÒNG ĐIỆN KINH TẾ DÂY DẪN CHO MẠNG ĐIỆN TRUNG ÁP 6-35KV
|
Bùi Đình Thanh
|
Tạp chí cơ khí số 3-2017
|
ISSN 0866-7056
|
|
2017
|
159
|
Đánh giá ảnh hưởng của cộng hưởng điện áp do sóng hài tải phi tuyến đến tụ bù công suất phản kháng trong lưới điện 6kV Công ty than Nam Mẫu.
|
Nguyễn Xuân Nhỉ, Lê Xuân Thành
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất
|
1859-1469
|
|
2017
|
160
|
Modified algorithm for finding the optimal nod of closed-medium voltage grids
|
Lê Xuân Thành
|
Journal of Mining and Earth science
|
1859-1469
|
|
2017
|
161
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của tải phi tuyến đến tổn hao máy biến áp trong mạng điện mỏ.
|
Đỗ Như Ý
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ.
|
ISSN 0868-7052
|
|
2017
|
162
|
Nghiên cứu xác định các thông số cách điện so với đất của mạng hạ áp 660V Công ty than Nam Mẫu
|
Ngô Thanh Tuấn
Nguyễn Xuân Nhỉ
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
ISSN 0868-7052
|
|
2017
|
163
|
Xây dựng đường công chống cộng hưởng điện áp do sóng hài của tải phi tuyến trong mạng điện 6kV mỏ hầm lò
|
Nguyễn Xuân Nhỉ
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
ISSN 0868-7052
|
|
2017
|
164
|
Nghiên cứu xác định điều kiện gây nổ bầu không khí mỏ khi vận hành mạng điện hạ áp 660V trong mỏ hầm lò
|
Nguyễn Hanh Tiến
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
ISSN 0868-7052
|
|
2017
|
165
|
Xác định phân bố từ trường trong máy tuyển từ tang quay nam châm điện bằng phương pháp phần tử hữu hạn
|
Lê Văn Tuần
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
ISN 0868 - 7052
|
|
2017
|
166
|
Khả năng sử dụng nước thải axit mỏ than Na Dương làm chất keo tụ xử lý nước ô nhiễm môi trường
|
Công Tiến Dũng, Đỗ Quang Trung, Trần Thị Thiên Hương, Phương Thảo
|
Tạp chí Hóa học, T.55, số 5E1,2, 289-293, 2017
|
2525-2321
|
|
2017
|
167
|
Nghiên cứu quá trình hấp phụ ion florua trên than hoạt tính tẩm lantan
|
Phương Thảo, Công Tiến Dũng, Lê Viết Tuấn
|
Tạp chí Hóa học, T.55, số 5E1,2, 22-27, 2017
|
2525-2321
|
|
2017
|
168
|
Quá trình đẳng nhiệt hấp phụ và động học hấp phụ ion florua trên than hoạt tính tẩm hydrotalxit
|
Phương Thảo, Công Tiến Dũng, Ngô Hữu Chỉnh, Phạm Thị Phương Thảo
|
Tạp chí Hóa học, T.55, số 5E1,2, 28-32, 2017
|
2525-2321
|
|
2017
|
169
|
Nghiên cứu khả năng xử lý Pb2+ trong nước của nanocomposit hydroxyapatit/chitosan,
|
Lê Thị Duyên, Võ Thị Hạnh, Công Tiến Dũng, Đỗ Thị Hải, Phạm Thị Năm, Nguyễn Thị Thơm, Cao Thị Hồng, Đinh Thị Mai Thanh
|
Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP Hà Nội 62(3), 3-9
|
2345-1059
|
|
2017
|
170
|
Nghiên cứu khả năng xử lý Cu2+ trong nước của nanocomposit hydroxyapatit/chitosan
|
Lê Thị Duyên, Lê Thị Phương Thảo, Phạm Tiến Dũng, Phạm Thị Năm, Nguyễn Thị Thơm, Cao Thị Hồng, Đinh Thị Mai Thanh
|
Tạp chí Hóa học, Tập 55, số 3e12, Tr. 167-171
|
2525-2321
|
|
2017
|
171
|
Tổng hợp điện hóa màng natri hydroxyapatit trên nền thép không gỉ 316L
|
Võ Thị Hạnh, Phạm Thị Năm, Nguyễn Thị Thơm, Đỗ Thị Hải và Đinh Thị Mai Thanh
|
Tạp chí hóa học 55(3), 348-354
|
2525-2321
|
|
2017
|
172
|
Electrodeposition and characterization of strontium hidroxyapatite coatings on 316L stailess steel
|
Vo Thi Hanh, Pham Tha Nam, Dinh Thi Mai Thanh
|
Vietnam Journal of Chemistry, 55(3e12), 346-350
|
2525-2321
|
|
2017
|
173
|
Tổng hợp và đặc trưng màng đồng hydroxyapatit trên nền thép không gỉ 316L
|
Võ Thị Hạnh, Phạm Thị Năm, Đinh Thị Mai Thanh
|
Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP Hà Nội 62(3), 51-59
|
2345-1059
|
|
2017
|
174
|
Electrodeposition and characterization of magnesium hidroxyapatite coatings on 316L stailess steel
|
Vo Thi Hanh, Pham Thi Nam, Nguyen Thu Phuong, Nguyen Thi Thom, Le Thi Phuong Thao, Dinh Thi Mai Thanh
|
Vietnam Journal of Chemistry, 55(5), 657-662
|
2525-2321
|
|
2017
|
175
|
Nghiên cứu diễn biến điện hóa của vật liệu NaHAp/thép không gỉ 316L trong dung dịch mô phỏng dịch cơ thể người
|
Võ Thị Hạnh, Lê Thị Duyên, Phạm Thị Năm và Đinh Thị Mai Thanh
|
Tạp chí Hóa học 55(5E1,2), 114-119
|
2525-2321
|
|
2017
|
176
|
Nghiên cứu khả năng chống ăn mòn của màng polypyrrole pha tạp molybdat tổng hợp trong dung dịch axit sucxinic.
|
Vũ Quốc Trung, Hà Mạnh Hùng,Đường Khánh Linh, Hoàng Thị Tuyết Lan
|
Khoa học tự nhiên và công nghệ
|
1859-3100
|
|
2017
|
177
|
Nghiên cứu chế tạo TiO2 từ quặng ilmenite bằng phương pháp amoni sunphat
|
Lê Thị Phương Thảo, Trần Văn Chinh, Nguyễn Thị Hoài Phương
|
Tạp chí Hóa học, 55(5E1,2), 119-123
|
0866-7144
|
|
2017
|
178
|
Sterols from stems of Momordica cochinchinesis (Lour.) Spreng
|
Nguyen Thi Mai, Phan Van Kiem, Vu Kim Thu
|
Vietnam Journal of Chemistry, International Edition, Vol. 55(5), pp. 604-608.
|
ISSN: 0866-7144
|
|
2017
|
179
|
Tính chất quang của vật liệu nano phát quang chuyển đổi ngược NaYF4:Er3+, Yb3+@SiO2/TPGS
|
Hà Thị Phượng, Trần Thu Hương, Lê Thị Vinh, Lê Quốc Minh
|
Tạp chí Hóa học,
|
tập 55, số 3 e12 240-244
|
|
2017
|
180
|
Nonlinear analysis of thermal behavior for a small satellite in Low Earth Orbit using many-node model
|
Pham Ngoc Chung, Nguyen Dong Anh, Nguyen Nhu Hieu
|
Journal of Science and Technology Development Vietnam National University-HCM city
|
1859-0128
|
|
2017
|
181
|
Phân tích ứng xử động của dầm Sandwich có vỏ là FGM chịu lực di động trong môi trường có nhiệt độ cao
|
Lê Thị Hà, Trần Thị Trâm
|
Tạp chí Giao thông vận tải
|
2354-0818
|
|
2017
|
182
|
Phát triển tư duy thuật toán cho sinh viên Đại học khối kỹ thuật trong dạy học Hình học Họa hình thông qua sử dụng hình chiếu cạnh để giải lớp các bài toán về đường thẳng cạnh, mặt phẳng cạnh
|
Hoàng Văn Tài, Đỗ Thị Trinh
|
Tạp chí Giáo dục
|
|
|
2017
|
183
|
Biểu diễn thuật toán giải các bài toán cơ bản trong dạy học Hình học Họa hình bằng ngôn ngữ phỏng trình và sơ đồ khối cho sinh viên các trường Đại học khối kỹ thuật
|
Hoàng Văn Tài, Nguyễn Thế Bình
|
Tạp chí Giáo dục
|
|
|
2017
|
184
|
Khái quát về lí thuyết ổn định cho hệ thống có trễ
|
Nguyễn Thị Lan Hương
|
Tạp chí xây dựng
|
0866-0762
|
|
2017
|
185
|
Giáo dục thể chất gắn với giáo dục kỹ năng sống, xu hướng mới góp phần thay đổi nhận thức của xã hội
|
Nguyễn Quang Huy, Lã Ngọc Linh
|
Tạp chí Thể thao
|
|
|
2017
|
186
|
Nguyên nhân và các yếu tố ảnh hưởng tới hiệu quả công tác Giáo dục Thể chất tại trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Nguyễn Quang Huy, Thái Việt Hưng, Nguyễn Trường Đông
|
Tạp chí Thể thao
|
|
|
2017
|
187
|
Ứng dụng bài toán thống kê và bài toán logic trong đánh giá tài nguyên, trữ lượng kaolin pyrophylit khu vực Đông Bắc tỉnh Quảng Ninh
|
Khương Thế Hùng, Lê Đỗ Trí, Nguyễn Văn Lâm, Trần Ngọc Thái
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, số 58, tr.16-23
|
ISSN: 1859-1469
|
|
2017
|
188
|
Một số kết quả nghiên cứu về đặc điểm quặng hóa và triển vọng vàng gốc khu vực Châu Nga, Quỳnh Châu, Nghệ An.
|
Hà Trí Dũng, Khương Thế Hùng, Bùi Thanh Tịnh, Đỗ Mạnh An, Trần Thị Vân Anh
|
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường, số 7, tr.25-27
|
ISSN: 1859-1477
|
|
2017
|
189
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chất mỏ than Khe Chàm I bằng phần mềm Surfer 11.0 để khai thác, đánh giá các vỉa than
|
Khương Thế Hùng, Nguyễn Tiến Dũng, Nguyễn Viết Nghĩa
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 6
|
ISSN 0868-7052
|
|
2017
|
190
|
Ứng dụng mô hình Trend trong nghiên cứu đặc điểm hình thái các vỉa than khu mỏ Vàng Danh
|
Lương Quang Khang, Bùi Thanh Tịnh, Nguyễn Ngọc Thịnh
|
Tài nguyên và Môi trường, 255+256
|
ISSN: 1859-1477
|
|
2017
|
191
|
Mineral potential mapping for tin ore using weights of evidence at Ma Ty - Du Long area, Ninh Thuan province, Viet Nam
|
Nguyễn Tiến Dũng, Bùi Thanh Tịnh
|
Journal of Mining and Earth Sciences, 58, 3, 35-41, 2017
|
ISSN: 1859-1469
|
|
2017
|
192
|
Đặc điểm cấu trúc địa chất và tiềm năng tài nguyên, trữ lượng than mỏ Mạo Khê
|
Nguyễn Tiến Dũng, Trần Đại Dũng
|
Tài nguyên và Môi trường, số 4 (258) Tr.22-25
|
ISSN: 1859-1477
|
|
2017
|
193
|
Ứng dụng bài toán thông tin logic kết hợp phương pháp toán thống kê để dự báo tài
nguyên, trữ lượng kaolin nguồn gốc nhiệt dịch biến chất trao đổi vùng đông bắc Quảng Ninh
|
Khương Thế
Hùng, Lê Đỗ Trí,
Nguyễn Văn
Lâm, Trần Ngọc
Thái
|
Tạp chí khoa học
kỹ thuật Mỏ -
Địa chất
|
|
|
2017
|
194
|
Phân tích mối tương tác và tổng hợp lực trên choòng trong khoan xiên định hướng bằng phương pháp khoan roto.
|
Nguyễn Văn Giáp
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, số 58, quyển 3
|
|
|
2017
|
195
|
Nghiên cứu tác động môi trường do sử dụng Apatit Lào Cai chứa phóng xạ sản xuất phân bón tại Công ty cổ phần Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao
|
Lê Ngọc Hùng, Lê Khánh Phồn, Phan Thiên Hương, Đỗ Thúy Mai, Trương Thị Chinh, Trần Quang Trung
|
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
|
|
2017
|
196
|
Hiệu quả của tham số tích phân độ phân cực trong xử lý tài liệu phân cực kích thích dòng một chiều (Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất, tập 58, kỳ 1 (2-2017) 7-15)
|
Phạm Ngọc Kiên
|
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
|
|
2017
|
197
|
The applied effectiveness of interpolation algorithm on vertical electrical sounding data processing by N transformation method.
|
Trương Thị Chinh
|
Journal of Mining and Earth Sciences
|
|
|
2017
|
198
|
MICROPOROUS ORGANIC POLYMERS BASED ON CHLORIDE - AROMATIC DEREVATIVES: SYNTHESIS AND PROPERTIES
|
Tong Thi Thanh Huong, Tran Ngoc Tuan, Bui Cong Loc, Le Tuan Anh
|
Tạp chí Hoá học
|
ISSN: 0866-7144.
|
|
2017
|
199
|
Đánh giá khả năng hấp phụ phẩm nhuộm hữu cơ của vật liệu aluminosilicat mao quản trung bình
|
Nguyễn Thị Linh
|
Xúc tác và Hấp phụ Việt Nam
|
ISSN 0886-7411
|
|
2017
|
200
|
Tổng hợp chất lỏng ion dạng amoni và pyridini và sử dụng cho quá trình thu hồi Pt trong xúc tác thải của nhà máy lọc dầu
|
Bùi Thị Lệ Thủy, Uông Thị Ngọc Hà, Hoàng Thị Kim Dung, Nguyễn Tất Kính, Nguyễn Khắc Duy
|
Tạp chí Xúc tác và hấp phụ
|
0866-7411
|
|
2017
|
201
|
USING SUPPORTED IONIC LIQUID PHASES FOR RECOVERY OF PLATINUM FROM SPENT CATALYSTS
|
Thuy Thi Le Bui**, Ha Thi Ngoc Uong c,d,e, Duy Van Nguyen, Nghe Sy Nguyen
|
Tạp chí Xúc tác và hấp phụ
|
0866-7411
|
|
2017
|
202
|
Đặc điểm địa chất và trầm tích các thành tạo Eocen - Oligocen khu vực Bắc bể Sông Hồng
|
Trần Đăng Hùng 1,* , Hà Văn Tuấn 1, Lê Ngọc Ánh 2,Nguyễn Hữu Nam 1, Nguyễn Văn Thắng 1, Nguyễn Quang Trọng 1, Vũ Ngọc Diệp 3
|
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất số 58 kỳ 3
|
|
|
2017
|
203
|
Nhận diện sự tồn tại của mặt mô phỏng đáy biển (BSR), những thách thức còn tồn tại trong công tác thăm dò Gas Hydrate
|
Lê Ngọc Ánh
|
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất số 58 kỳ 3
|
|
|
2017
|
204
|
Ứng dụng phương pháp số nhỏ nhất trong bảng để giải bài toán vận tải hở trên các mỏ lộ thiên ở Việt Nam
|
Nguyễn Hoàng, Bùi Xuân Nam
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
0868-7052
|
|
2017
|
205
|
Ứng dụng thuật toán rừng ngẫu nhiên để dự báo sóng va đập không khí sinh ra do nổ mìn trên mỏ than Đèo Nai, Quảng Ninh
|
Nguyễn Hoàng, Bùi Xuân Nam, Trần Quang Hiếu
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
0868-7052
|
|
2017
|
206
|
Mô hình dự báo ô nhiễm bụi và không khí cho mỏ quặng titan sa khoáng Thanh Tâm - Quảng Trị
|
Nguyễn Hoàng, Bùi Xuân Nam, Vũ Đình Hiếu, Lê Thị Thu Hoa, Nhữ Văn Phúc
|
Tạp chí Mỏ - Địa chất
|
0868-7052
|
|
2017
|
207
|
Applying single hole test blast for determining optimum burden in low bench blasting
|
Phạm Văn Hòa
|
Journal of Mining and Earth Sciences
|
ISSN: 1859 – 1469
|
|
2017
|
208
|
Xây dựng phần mềm lập hộ chiếu khoan - nổ mìn cho các mỏ khai thác lộ thiên vùng Cẩm Phả, Quảng Ninh.
|
Trần Quang Hiếu., Bùi Xuân Nam.
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ. Hội Khoa học và công nghệ mỏ Việt Nam. Hà Nội.
|
ISSN 0868-7052.
|
|
2017
|
209
|
Ảnh hưởng của chấn động nổ mìn khi thi công một đường hầm mới đến độ ổn định của đường hầm cũ bên cạnh.
|
Trần Tuấn Minh., Đặng Văn Kiên., Trần Quang Hiếu., Nguyễn Quang Huy.
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ. Hội Khoa học và Công nghệ mỏ Việt Nam.
|
ISSN 0868-7052.
|
|
2017
|
210
|
Xác định mức độ đập vỡ đất đá nổ mìn hợp lý cho các mỏ đá vật liệu xây dựng khu vực Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
Trần Quang Hiếu., Lê Công Vũ.
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ. Hội Khoa học và Công nghệ mỏ Việt Nam.
|
ISSN 0868-7052.
|
|
2017
|
211
|
Phân loại đất đá theo độ nổ cho một số mỏ khai thác đá VLXD ở Việt Nam
|
Nguyễn Đình An
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
|
|
2017
|
212
|
Phân tích mức độ ảnh hưởng của một số thông số đến
tốc độ xuống sâu của mỏ lộ thiên để xác định
sản lượng hợp lý
|
Trần Đình Bão
Fomin S.I.
Vũ Đình Trọng
Nguyễn Đình An
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
|
|
2017
|
213
|
Phân tích độ nhạy của các thông số mỏ đến sản lượng
mỏ trong giai đoạn thiết kế
|
Trần Đình Bão
Fomin S.I.
Nguyễn Đình An
Vũ Đình Trọng
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
|
|
2017
|
214
|
Simulation (2D&3D) of Randomization Orbit and Radius Affected of Rockfall on Open Pit Mines
|
Tuan Anh Nguyen
An Dinh Nguyen
|
Journal of Mining and
Earth Sciences
|
ISSN 1859-1469
|
|
2017
|
215
|
Nghiên cứu xây dựng mối quan hệ giữa mức độ ổn định bờ mỏ với thông số hình học bờ mỏ cho mỏ khai thác quặng titan sa khoáng khu vực Bình Thuận
|
Phạm Văn Việt, Lê Quí Thảo, Lê Thị Thu Hoa
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất
|
|
|
2017
|
216
|
Thông gió mỏ vùng Quảng Ninh- Hiện trạng và giải pháp
|
Đặng Vũ Chí, Nguyễn Cao Khải
|
Than- Khoáng sản Viêt Nam
|
-ISSN 0868-3603
|
|
2017
|
217
|
Mối quan hệ giữa rò gió và sức cản với chi phí xây dựng cửa gió ở mỏ than hầm lò vùng Quảng Ninh
|
Nguyễn Cao Khải, Đặng Vũ Chí, Nguyễn Ngọc Thành
|
Công nghiệp mỏ
|
0868-7052
|
|
2017
|
218
|
Nghiên cứu giải pháp chống bụi trên đường ô tô trong các khu vực nhà máy tuyển than vùng Quảng Ninh
|
Đặng Vũ Chí, Lê Văn Thao
|
Công nghiệp mỏ
|
0868-7052
|
|
2017
|
219
|
Xác định chế độ làm việc hợp lý của trạm quạt gió chính 2k56-N25/600kW tại khu Lộ Trí- Công ty than Thống Nhất
|
Nguyễn Văn Thịnh và nnk
|
Công nghiệp mỏ
|
0868-7052
|
|
2017
|
220
|
Ảnh hưởng của nước đến công tác khai thác mỏ than Bắc Cọc Sáu, Công ty than Hạ Long-TKV và các biện pháp giảm thiểu
|
Nguyễn Văn Thịnh và nnk
|
Tạp chí KHKT Mỏ Địa chất
|
ISSN1859-1469
|
|
2017
|
221
|
Phân tích khả năng làm việc và đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả khai thác của các thiết bị đồng bộ lò chợ cơ giới hóa vỉa 6 mỏ than Nam Mẫu.
|
Phạm Đức Hưng, Trần Văn Thanh, Ngô Thái Vinh
|
Công nghiệp mỏ
|
0868-7052
|
|
2017
|
222
|
Phân tích các yếu tố kỹ thuật ảnh hưởng đến hiệu quả khai thác lò chợ cơ giới hóa hạ trần thu hồi than nóc
|
Phạm Đức Hưng, Đỗ Anh Sơn, Nguyễn Văn Quang
|
Tạp chí KHKT Mỏ Địa chất
|
ISSN1859-1469
|
|
2017
|
223
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình thay thế tấm chắn đá bị hư hỏng của giá khung GK/1600/2,4/HT
|
Nguyễn Phi Hùng, Đặng Phương Thảo và nnk
|
Tạp chí KHKT Mỏ Địa chất
|
ISSN1859-1469
|
|
2017
|
224
|
Xây dựng hộ chiếu khoan nổ mìn khai thác vỉa quặng có góc dốc lớn, chiều dày biến động tại mỏ nikel Bản Phúc
|
Nguyễn Phi Hùng; Nguyen Cao Khải; Phan Xuân Khải
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
ISSN 0868-7052.
|
|
2017
|
225
|
Xác định lưu lượng gió sạch cần thiết cho mỏ than hầm lò trong những ngày nghỉ làm việc
|
Nguyễn Cao Khải, Trần Xuân Hà
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
ISSN 0868-7052.
|
|
2017
|
226
|
Những dấu hiệu nhận biết và giải pháp xử lý cháy nội sinh tại vỉa 10 cánh Bắc- mỏ than Mạo Khê
|
Dđào Văn Chi, Trần Ánh Dương
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
ISSN 0868-7052.
|
|
2017
|
227
|
Nghiên cứu tận thu than sạch trong đất đá lẫn than thuộc Mỏ than Khánh Hòa
|
Phạm Hữu Giang, Phạm Văn Luận, Vũ Thị Chinh
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ, số 1 - 2017
|
|
|
2017
|
228
|
Nghiên cứu tuyển nổi cấp hạt thô quặng Fenspat Mỏ Ngọt - Phú Thọ trên thiết bị tuyển nổi tầng sôi thí nghiệm.
|
Nguyễn Hoàng Sơn, Phạm Thị Nhung, Nguyễn Thị Huyền Trang
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ, số 6 - 2017
|
|
|
2017
|
229
|
Nghiên cứu nâng cao hàm lượng carbon trong quặng tinh tuyển nổi graphit vùng Yên Thái - Yên Bái
|
Phạm Thị Nhung
Nguyễn Hoàng Sơn
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ, số 4 - 2017
|
|
|
2017
|
230
|
Giải pháp huy động vốn cho phát triển bền vững Tập đoàn Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam
|
ThS Phí Thị Kim Thư
|
Tạp chí nghiên cứu tài chính kế toán
|
1859-4093
|
|
2017
|
231
|
Cơ hội thách thức khi triển khai ứng dụng ERP trong các doanh nghiệp khai thác than thuộc vinacomin giai đoạn hiện nay
|
ThS Phạm Thị Hồng Hạnh
|
Tạp chí nghiên cứu Tài chính kế toán
|
1859-4093
|
|
2017
|
232
|
Triển khai hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp tại TKV
|
TS Nguyễn Thị Bích Ngọc, Th.S Phạm Thị Hồng Hạnh
|
Tạp chí kinh tế và dự báo
|
0866-7120
|
|
2017
|
233
|
Thông tin kế toán trong điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin hiện đại tại các doanh nghiệp khai thác than – TKV
|
Th.S Phạm Thị Hồng Hạnh
|
Tạp chí nghiên cứu Tài chính kế toán
|
1859-4093
|
|
2017
|
234
|
Tác động của thuế, phí đến hoạt động khai thác khoáng sản của Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam – Bất cập và đề xuất
|
TS Lưu Thị Thu Hà
|
Tạp chí nghiên cứu Tài chính kế toán
|
1859-4093
|
|
2017
|
235
|
Thực trạng công tác hạch toán tài sản cố định tại Công ty Cổ phần than Cao Sơn - TKV
|
TS Nguyễn Tiến Hưng, ThS Phạm Thị Nguyệt
|
Tạp chí công thương
|
0866-7756
|
|
2017
|
236
|
Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động Logistics tỉnh Quảng Ninh
|
Nguyễn Thanh Thảo
|
Tạp chí Công Thương
|
0866-7756
|
|
2017
|
237
|
Vận dụng thẻ điểm cân bằng trong việc lựa chọn sáng kiến trong kinh doanh.
|
Nguyễn Thị Ngọc Anh, Phạm Thu Trang
|
Tạp chí Công Thương
|
0866-7757
|
|
2017
|
238
|
Mô hình hoạch định và thực thi chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp thương mại hàng tư liệu sản xuất tại Quảng Ninh.
|
Nguyễn Thị Hồng Loan - Phí Mạnh Cường
|
Tạp chí Công Thương
|
0866-7756
|
|
2017
|
239
|
Rào cản và giải pháp khắc phục trong xuất khẩu rau quả Việt Nam.
|
Trần Anh Dũng, Nguyễn Thị Thu Hương
|
Tạp chí Nghiên cứu Thương mại
|
0866-7853
|
|
2017
|
240
|
Triển khai hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp tại TKV
|
Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo
|
0866-7120
|
|
2017
|
241
|
Thực trạng và phương hướng đẩy mạnh thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Phan Thị Thái, Hoàng Quốc Việt
|
#REF!
|
#REF!
|
|
2017
|
242
|
Bàn về vấn đề đấu giá quyền khai thác khoáng sản của các địa phương hiện nay
|
Hoàng Quốc Việt, Nguyễn Quốc Định Phan Thị Thái
|
#REF!
|
#REF!
|
|
2017
|
243
|
Quản lý nhà nước về môi trường thành phố Bạc Liêu - Thực trạng và giải pháp
|
Nguyễn Thị Kim Ngân; Phạm Trung Kiên
|
Tạp chí Bộ công thương
|
0866-7786
|
|
2017
|
244
|
Phát triển bền vững ngành công nghiệp khai thác, chế biến khoáng sản
|
Nguyễn Ngọc Khánh
|
Tạp chí Tài chính
|
005 - 56
|
|
2017
|
245
|
Phương pháp xác định quỹ thu nhập tăng thêm tại đơn vị sự nghiệp công lập
|
Nguyễn Ngọc Khánh
|
Tạp chí Khoa học Viện ĐH Mở Hà Nội (chuyên đề Kinh tế)
|
0866 - 8051
|
|
2017
|
246
|
Nâng cao chất lượng công tác khoán chi phí trong các doanh nghiệp khai thác than tại Việt Nam
|
Nguyễn Ngọc Khánh
|
Tạp chí Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương
|
0868-3808
|
|
2017
|
247
|
Cách mạng công nghiệp lần thứ 4, cơ hội và thách thức cho các doanh nghiệp Việt Nam
|
Đào Anh Tuấn
|
Tạp chí Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương
|
0868-3808
|
|
2017
|
248
|
Tăng trưởng xanh trong ngành Công nghiệp mỏ: Kinh nghiệm từ các quốc gia trên thế giới và bài học cho Việt Nam
|
Lê văn Chiến, Phạm Kiên Trung
|
Tạp chí Công thương
|
0866-7756
|
|
2017
|
249
|
Nghiên cứu chất lượng mặn – nhạt tầng chứa nước Holocen tỉnh Thái Bình
|
Trần Thị Thanh Thủy
|
Tài nguyên và môi trường
|
ISSN 1859-1477
|
|
2017
|
250
|
Xử lý ion photphat trong nước thải dân dụng bằng phương pháp sinh học - Đề xuất một số biện pháp giảm thiểu
|
ĐÀO ĐÌNH THUẦN
|
Tạp chí khoa học
|
ISSN: 2354-1504
|
|
2017
|
251
|
Nghiên cứu đánh giá ô nhiễm môi trường phóng xạ tự nhiên khu mỏ đất hiếm Nậm Xe huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu, Việt Nam
|
Phan Quang Văn, Nguyễn Phương, Trịnh Đình Huấn, Hoàng Hữu Ước, Đào Trung Thành, Đặng Thị Ngọc Thủy, Nguyễn Thị Hòa, Trần Thị Ngọc, Nguyễn Thị Thu Huyền
|
Tạp chí Khoa học Lạc Hồng
|
ISSN
|
|
2017
|
252
|
Nghiên cứu đánh giá hiện trạng ô nhiễm môi trường không khí khu mỏ đất hiếm Nậm Xe huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu
|
Phan Quang Văn, Trịnh Đình Huấn, Đào Trung Thành, Đặng Thị Ngọc Thủy
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
ISSN: 0868-7052
|
|
2017
|
253
|
Phân tích quá trình vận chuyển các chất gây ô nhiễm trong đất tại khu vực bãi thải quặng đuôi mỏ thiếc Bản Cô, Qùy Hợp, Nghệ An
|
Nguyễn Thị Hòa, Nguyễn Thị Hồng, Nguyễn Quốc Phi
|
Tạp chí Địa chất
|
ISSN: 0866-7381
|
|
2017
|
254
|
Nguy cơ tai biến trượt lở liên quan hoạt động khai thác khoáng sản tại khu vực Tương Dương, Tỉnh Nghệ An
|
Nguyễn Thị Hòa, Trịnh Thành, Nguyễn Phương, Nguyễn Quốc Phi
|
Tạp chí Địa chất
|
ISSN: 0866-7381
|
|
2017
|
255
|
Nghiên cứu đánh giá hiện trạng ô nhiễm môi trường nước khu mỏ đất hiếm Nậm Xe, Phong Thổ, Lai Châu
|
Phan Quang Văn, Đào Trung Thành, Đặng Thị Ngọc Thủy, Nguyễn Thị Hồng, Nguyễn Thị Thu Huyền
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
ISSN: 0868-7053
|
|
2017
|
256
|
Ứng dụng mô hình DPSIR đánh giá hiện trạng môi trường liên quan đến hoạt động khai thác khoáng sản khu vực Lục Yên, Yên Bái
|
Nguyễn Thị Cúc, Nguyễn Quốc Phi, Nguyễn Phương, Phan Thị Mai Hoa
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
1859-1469
|
|
2017
|
257
|
Ảnh hưởng độc tính của vật liệu nano đồng đến sự sinh trưởng của Daphnia magna
|
Nguyễn Trung Kiên,
Trần Thị Thu Hương; Dương Thị Thủy
|
Tạp chí Sinh học,
Xuất bản tập 39 số 2 năm 2017.
|
|
|
2017
|
258
|
Ảnh hưởng của vật liệu nano đồng đến sinh trưởng của bèo tấm Lemna sp
|
Lê Văn Bắc,
Trần Thị Thu Hương,
Dương Thị Thủy
|
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên
và Công nghệ, Tập 33, Số 1S (2017) 22-27.
|
|
|
2017
|
259
|
Chủng tảo lục Chlorella vulgaris dưới tác động của vật liệu nano bạc
|
Trần Thị Thu Hương, Dương Thị Thủy.
|
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và
Công nghệ, Tập 33,
Số 1S (2017) 1-3.
|
|
|
2017
|
260
|
Phương pháp phân tích thực tiễn trong Đường cách mệnh
|
Trần Thị Phúc An
|
Xây dựng Đảng
|
0886-8442
|
|
2017
|
261
|
Huấn luyện lý luận cho cán bộ trong "Sửa đổi lối làm việc"
|
Trần Thị Phúc An
|
Xây dựng Đảng(điện tử)
|
|
|
2017
|
262
|
Sử dụng dịch vụ và gánh nặng tài chính trong chăm sọc sức khỏe của người cao tuổi ở Việt Nam
|
Giang Thanh Long Phí Mạnh Phong
|
Nghiên cứu kinh tế
|
0866-7489
|
|
2017
|
263
|
Cơ hội và thách thức đối với sinh viên
Việt Nam trong quá trình hội nhập quốc tế hiện nay
|
Đỗ Thị Vân Hà
|
Giáo dục và xã hội
|
|
|
2017
|
264
|
Tư tưởng Pháp trị trong tác phẩm
“Đại Việt sử ký toàn thư”
|
Nguyễn Bình Yên
Lê Quốc Hiệp
|
Tạp chí Triết học
|
|
|
2017
|
265
|
Đóng góp của Đại tướng Văn Tiến Dũng
trong Hội nghị quân sự Trung Giã và
Ủy ban liên hiệp Trung ương
thi hành hiệp định Giơnevơ
|
Đặng Thị Thanh Trâm
|
Dân quân tự vệ-
Giáo dục quốc phòng
|
1859-3038
|
|
2017
|
266
|
Trước thềm bầu cử tổng thống nhiệm kỳ
2017-2022 và một số nét về phương thức
lãnh đạo của Đảng cầm quyền ở Pháp
|
Nguyễn Thị Bích Lệ
|
Xây dựng Đảng
|
|
|
2017
|
267
|
Một số giải pháp nâng cao độ chính xác giải bài toán định vị tuyệt đối thông thường
|
Nguyễn Gia Trọng
|
Tạp chí KHKT Mỏ – Địa Chất
|
ISSN 1859 - 1469
|
|
2017
|
268
|
Tính toán để quy chuyển véc tơ cạnh từ các tâm pha ăng ten máy thu về tâm mốc trắc địa
|
Đặng Nam Chinh, Nguyễn Gia Trọng, Nguyễn Văn Cương
|
Tạp chí KHKT Mỏ – Địa Chất
|
ISSN 1859 - 1469
|
|
2017
|
269
|
Xác định thế trọng trường thực từ các hệ số hàm điều hòa cầu của mô hình thế trọng trường toàn cầu.
|
Nguyễn Văn Sáng, Phạm Văn Tuyên
|
Tạp chí KHKT Mỏ – Địa Chất (số 58, kỳ 4, tr 82 – 86)
|
ISSN: 1859 – 1469.
|
|
2017
|
270
|
Xác định các hàm hiệp phương sai khi tính dị thường trọng lực từ số liệu đo cao vệ tinh trên vùng biển xung quanh Quần đảo Trường Sa
|
Nguyễn Văn Sáng
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ (số 05, tr 04-07). Hội khoa học và công nghệ mỏ Việt Nam, Hà Nội.
|
ISSN: 0868 – 7052.
|
|
2017
|
271
|
Một số giải pháp nâng cao hiệu quả công tác khảo sát, đo đạc và thu thập dữ liệu các yếu tố hải văn trên Biển Đông.
|
Dương Vân Phong, Khương Văn Long
|
Tạp chí KH Đo đạc và bản đồ
|
ISSN:0866-7705
|
|
2017
|
272
|
Nghiên cứu nâng cao độ chính xác định vị trên biển bằng phần mềm xử lý sau Terrapos
|
Dương Vân Phong, Khương Văn Long
|
Tạp chí Hải quân
|
ISSN:1859-302X
|
|
2017
|
273
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình 3D từ dữ liệu ảnh máy bay không người lái (UAV)
|
Bùi Ngọc Quý, Phạm Văn Hiệp
|
Tạp chí KHKT Mỏ – Địa Chất
|
1859-1469
|
|
2017
|
274
|
Nghiên cứu sử dụng dữ liệu ảnh máy bay không người lái (UAV) trong thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ lớn
|
Bùi Ngọc Quý, Phạm Văn Hiệp, Lê Đình Quý, Mai Văn Sỹ
|
Tạp chí KH Đo đạc và bản đồ
|
0866-7705
|
|
2017
|
275
|
Nghiên cứu úng dụng ước lượng vững phát hiện sai số thô trong xử lý số liệu trắc địa
|
Phạm Quốc Khánh, Trần Quỳnh An
|
Tạp chí KHKT Mỏ – Địa Chất
|
1859-1469
|
|
2017
|
276
|
Lập bản đồ dự báo sử dụng đất tỉnh Bình Dương đến năm 2030 bằng mô hình Land Changer Modeler (LCM) kết hợp dữ liệu ảnh vệ tinh Landsat
|
Đỗ Thị Phương Thảo, Mai Văn Sỹ, Bùi Ngọc Quý, Nghiêm Thị Huyền
|
Tạp chí KH Đo đạc và bản đồ
|
0866-7705
|
|
2017
|
277
|
Phân tích đa tiêu chí trong thành lập bản đồ nguy cơ cháy rừng
|
Đỗ Thị Phương Thảo, Nguyễn Mạnh Hải, Vũ Khánh Linh, Nguyễn Danh Đức
|
Tạp chí KHKT Mỏ – Địa Chất
|
1859-1469
|
|
2017
|
278
|
Chiết tách bề mặt không thấm khu vực nông thôn từ ảnh LANDSAT 8 OLI sử dụng thuật toán K-Nearest Neighbor
|
Lê Thị Thu Hà, Phạm Thị Làn, Nguyễn Văn Trung, Lã Phú Hiến
|
Tạp chí KHKT Mỏ – Địa Chất
|
|
|
2017
|
279
|
Phân tích biến động sử dụng đất trong mối quan hệ với yếu tố tự nhiên khu vực huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
|
Phạm Thị Làn, Lê Thị Thu Hà, Võ Chí Mỹ, Phạm Văn Cự
|
Tạp chí KH Đo đạc và bản đồ
|
|
|
2017
|
280
|
Đánh giá và dự báo biến động sử dụng đất khu vực cửa sông Ba Lạt dựa trên tư liệu viễn thám đa thời gian và GIS
|
Lê Thị Thu Hà, Phạm Thị Làn, Nguyễn Tiến Quỳnh
|
Tạp chí KHKT Mỏ – Địa Chất
|
|
|
2017
|
281
|
Phân loại lớp phủ bằng phương pháp định hướng đối tượng trên ảnh Alos khu vực Giao Thủy – Nam Định
|
Phạm Thị Làn, Lê Thị Thu Hà, Nguyễn Văn Lợi, Đoàn Thị Dung, Đậu Thanh Bình
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
|
|
2017
|
282
|
Ứng dụng phương pháp phân loại định hướng đối tượng để phân tích các đối tượng trên ảnh vệ tinh
|
Lê Thị Thu Hà, Phạm Thị Làn, Trịnh Thị Hoài Thu
|
Tạp chí KHKT Mỏ – Địa Chất
|
|
|
2017
|
283
|
So sánh phương pháp phân loại dựa vào điểm ảnh và phương pháp phân loại định hướng đối tượng chiết xuất thông tin lớp phủ bề mặt từ ảnh độ phân giải cao.
|
Trịnh Thị Hoài Thu, Lê Thị Thu Hà, Phạm Thị Làn
|
Tạp chí KHKT Mỏ – Địa Chất
|
|
|
2017
|
284
|
Nghiên cứu sự biến động của một số yếu tố môi trường do tác động của quá trình khai thác mỏ tại khu vực Quảng Ninh
|
Phạm Văn Chung, Lê Thị Thu Hà
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
|
|
2017
|
285
|
Tích hợp tư liệu viễn thám và GIS đánh giá sự biến động môi trường đất do ảnh hưởng của quá trình khai thác mỏ khu vực Cẩm Phả-Hạ Long.
|
Lê Thị Thu Hà, Võ Ngọc Dũng
|
Tạp chí KHKT Mỏ – Địa Chất
|
|
|
2017
|
286
|
Ứng dụng tư liệu viễn thám xác định xu hướng gia tăng bề mặt không thấm ở nông thôn.
|
Lê Thị Thu Hà, Phạm Thị Làn, Võ Chí Mỹ, Phạm Văn Cự
|
Tạp chí KH Đo đạc và bản đồ
|
|
|
2017
|
287
|
Đô thị hoá và một số vấn đề về môi trường-Ứng dụng tư liệu viễn thám vào đánh giá biến động một số yếu tố môi trường khu vực thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh.
|
Lê Thị Thu Hà
|
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
2017
|
288
|
Đánh giá độ chính xác đo chiều dài bằng thiết bị laser TS-02 trong mỏ hầm lò
|
Võ Ngọc Dũng, Nguyễn Viết Nghĩa, Lê Đức Tình, Đinh Công Hòa
|
Tạp chí KHKT Mỏ – Địa Chất
|
ISSN 1859-1469
|
|
2017
|
289
|
Đánh giá khả năng ứng dụng máy quét laser mặt đất GeoMax Zoom 300 trong công tác thành lập mô hình 3D mỏ lộ thiên Việt Nam
|
Nguyễn Viết Nghĩa, Nguyễn Quốc Long, Vũ Quốc Lập
|
Tạp chí KHKT Mỏ – Địa Chất
|
ISSN 1859-1469
|
|
2017
|
290
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của góc dốc vỉa và độ sâu khai thác đến dịch chuyển biến dạng bề mặt trên mô hình địa cơ
|
Phạm Văn Chung Nguyễn Quốc Long, Vương Trọng Kha, Nguyễn Quang Phích
|
Tạp chí KHKT Mỏ – Địa Chất
|
ISSN 1859-1469
|
|
2017
|
291
|
Nghiên cứu ứng dụng ước lượng vững phát hiện sai số thô trong xử lý số liệu trắc địa.
|
Phạm Quốc Khánh, Trần Quỳnh An
|
Tạp chí KHKT Mỏ-Địa chất
|
ISSN1859-1469
|
|
2017
|
292
|
Ảnh hưởng giá trị khởi đầu của phép lọc Kalman tới kết quả dự báo chuyển dịch biến dạng công trình,
|
Phạm Quốc Khánh
|
Tạp chí KHKT Mỏ-Địa chất, số 58, kỳ 2, 145-151
|
ISSN1859-1469
|
|
2017
|
293
|
Ứng dụng mô hình xám trong phân tích và dự báo lún bãi thải lộ thiên.
|
Lê Văn Cảnh, Phạm Quốc Khánh
|
Tạp chí KHKT Mỏ-Địa chất, số 58, kỳ 4, 8-15
|
ISSN1859-1469
|
|
2017
|
294
|
Thành lập lưới khống chế mặt bằng bằng công nghệ GPS phục vụ thi công công trình thủy điện
|
Nguyễn Việt Hà, Nguyễn Hà, Nguyễn Thị Kim Thanh
|
Tạp chí công nghiệp Mỏ
|
ISSN: 0868-7052.
|
|
2017
|
295
|
Nghiên cứu lựa chọn hệ quy chiếu hợp lý cho lưới khống chế trắc địa công trình
|
Nguyễn Quang Phúc, Hoàng Thị Minh Hương
|
Tạp chí công nghiệp Mỏ, số 4-2017
|
ISSN: 0868-7052.
|
|
2017
|
296
|
Một số giải pháp nâng cao hiệu quả ứng dụng công nghệ GPS trong xây dựng nhà cao tầng và công trình công nghiệp
|
Nguyễn Quang Thắng, Diêm Công Huy
|
Khoa học công nghệ Xây dựng
|
|
|
2017
|
297
|
Xác định độ chính xác cạnh đo baseline trong điều kiện việt nam
|
Nguyễn Việt Hà
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất
|
ISSN 1859-1469
|
|
2017
|
298
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ đo cao GPS trong đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ lớn
|
Trần Viết Tuấn, Đoàn Quang Phước
|
Tạp chi Tài nguyên & môi trường
|
|
|
2017
|
299
|
Đánh giá độ chính xác đo chiều dài bằng bằng thiết bị laser TS-02 trong mỏ hầm lò.
|
Võ Ngọc Dũng, Đinh Công Hòa, Nguyễn Viết Nghĩa, Lê Đức Tình
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất
|
ISSN: 1859-1469
|
|
2017
|
300
|
Nghiên cứu khả năng phát hiện bụi PM10 trong không khí bằng dữ liệu ảnh vệ tinh Landsat 8 oli khu vực Hà Nội
|
Nguyễn Như Hùng, Trần Vân Anh
|
Tạp chí KH Đo đạc và bản đồ
|
0866-7705
|
|
2017
|
301
|
Remote Sensing for Monitoring Surface Water Quality in the Vietnamese Mekong Delta: The Application for Estimating Chemical Oxygen Demand in River Reaches in Binh Dai, Ben Tre
|
Nguyen Thi Binh Phuong,
Tri P.D.,
Nguyen Ba Duy,
NguyenChanh-Nghiem
|
Tạp chí Các Khoa học về Trái Đất
|
0866 - 7187
|
|
2017
|
302
|
Xây dựng và bình sai mô hình đơn giải tích theo điều kiện đồng phương của các vector điểm ảnh và điểm vật.
|
Trần Đình Trí, Đoàn Thị Nam Phương
|
Tạp chí tài nguyên và Môi trường
|
ISSN 1859-1477
|
|
2017
|
303
|
Phương pháp giải bài toán nghịch trong Đo ảnh đơn.
|
Trần Đình Trí, Đoàn Thị Nam Phương
|
Tạp chí tài nguyên và Môi trường
|
ISSN 1859-1477
|
|
2017
|
304
|
Towards integration of radar and optical imagery by applying IHS technique
|
Trần Thanh Hà
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất số 56 tiếng anh
|
1859-1469
|
|
2017
|
305
|
Khả năng sử dụng kỹ thuật Radargrammetry trong thành lập mô hình số độ cao khu vực Hòa Bình
|
Trần Thanh Hà
|
Tạp chí Tài nguyên và môi trường số 8 thàng 4/ 2017
|
ISSN 1859-1477
|
|
2017
|
306
|
Khả năng sử dụng kỹ thuật InSAR trong thành lập mô hình số độ cao
|
Trần Thanh Hà
|
Tạp chí Tài nguyên và môi trường số 7 thàng 4/ 2017
|
ISSN 1859-1477
|
|
2017
|
307
|
Dự báo biến động sử dụng đất huyện Giao Thủy, Tỉnh Nam Định dựa trên việc tích hợp mô hình hồi quy Logistic, Markov và Cellular Automata
|
Van Trung Nguyen, Pham Thi Lan, Thi Thu Ha Le, Nguyen Thi Huong
|
Tạp chí KHKT Mỏ – Địa Chất
|
1859-1469
|
|
2017
|
308
|
Quan trắc diễn biến ngập lụt của thực vật ở tỉnh Vĩnh Long
|
Nguyen Van Trung
|
Tạp chí KHKT Mỏ – Địa Chất
|
1859-1469
|
|
2017
|
309
|
Phát hiện thay đổi trên bề mặt sử dụng ảnh radar độ mở tổng hợp (SAR) dựa trên phép đo độ tương đồng thống kê
|
Lê Thu Trang, Phạm Hà Thái, Trần Phương Ly, Đoàn Thị Nam Phương
|
Tạp chí Tài Nguyên và Môi Trường
|
1859-1477
|
|
2017
|