TT
|
Tên bài báo
|
Tên tác giả
|
Tên tạp chí
|
Chỉ số xuất bản ISSN
|
Thời gian xuất bản
|
1
|
Kết hợp mô hình thừa số hóa ma trận không âm với các ràng buộc thưa để khai thác mô hình phổ tổng quát trong bài toán tách nguồn âm thanh đơn kênh
|
Dương Thị Hiền Thanh,
Nguyễn Công Phương,
Nguyễn Quốc Cường
|
Tạp chí Nghiên cứu Khoa học và Công nghệ quân sự. Số 45, tháng 4/2018, trang 83 - 94
|
1859 - 1043
|
2018
|
2
|
Ứng dụng E-learning - giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo, bồi dưỡng cho các doanh nghiệp
|
Vũ Thị Kim Liên,
Nguyễn Thị Hải Yến
|
Tạp chí Công thương, Số 7 - tháng 5/2018
|
0866-7756
|
2018
|
3
|
Quản trị danh tiếng trực tuyến của doanh nghiêp trong thời đại công nghệ số
|
Nguyễn Thu Hằng,
Vũ Thị Kim Liên
|
Tạp chí: Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương, số -tháng 4/2018,
|
0868-3808
|
2018
|
4
|
Khả năng ứng dụng của dữ liệu LiDAR trong ước lượng sinh khối rừng
|
Nguyễn Thị Hữu Phương, Đỗ Anh Tuấn
|
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường
|
|
2018
|
5
|
Đề xuất các phương thức phân cụm dữ liệu mờ cho khai phá dữ liệu không gian
|
Hoàng Anh Đức
|
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường
|
|
5/2018
|
6
|
Nghiên cứu ứng dụng card NI-Myrio-1900 để giám sát và phân tích rung độngcho các thiết bị công nghiệp
|
Đặng Văn Chí
Thái Hải Âu
|
Tạp chí khoa học công nghệ Mỏ
|
|
2018
|
7
|
Thiết kế hệ thống quan sát đối tượng từ xa phục vụ công tác cứu hộ cứu nạn
|
Vũ Thị Quyên,
Phạm Ngọc Minh,
Nguyễn Đức Khoát,
Ngô Duy Tấn
|
Journal of Mining and Earth Sciences, 2/2018
|
|
2018
|
8
|
Xây dựng cấu trúc điều khiển cho hệ năng lượng tái tạo
|
Phạm Minh Hải
|
Tạp chí khoa học công nghệ Mỏ
|
|
2018
|
9
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số kết cấu đến tuổi thọ của máy bơm ly tâm dùng cấp liệu ở các nhà máy tuyển than Quảng Ninh
|
Vũ Nam Ngạn, Vũ Ngọc Trà, Nguyễn Mạnh Khương
|
Tạp chí khoa học công nghệ Mỏ
|
|
2018
|
10
|
Ảnh hưởng của dòng hỗn hợp hai pha rắn-lỏng đến cột áp của bơm ly tâm tại các nhà máy tuyển than Quảng Ninh
|
Vũ Nam Ngạn, Vũ Ngọc Trà,Nguyễn Mạnh Khương
|
Tạp chí khoa học công nghệ Mỏ
|
|
2018
|
11
|
Xác định tốc độ di chuyển hợp lý của máy khấu để tăng hiệu quả khai thác than trong điều kiện cường độ kháng cắt của vỉa than thay đổi
|
Đoàn Văn Giáp, Phạm Văn Tiến, Nguyễn Khắc Lĩnh, Bùi An Cảnh
|
Tạp chí Khoa học kĩ thuật mỏ địa chất
|
|
2018
|
12
|
Nâng cao hiệu quả khai thác than hầm lò bằng phương pháp cắt than tối ưu từ gương khai thác
|
Phạm Văn Tiến, Nguyễn Khắc Lĩnh, Đoàn Văn Giáp, Lê Thị Hồng Thắng
|
Tạp chí Khoa học kĩ thuật mỏ địa chất
|
|
2018
|
13
|
Phân tích chuyển động của hạt vật liệu và tối ưu hóa các tham số của máy cấp liệu rung hai chất thể GZS
|
Nguyễn Văn Xô, Trần Viết Linh, Phạm Văn Tiến, Phạm An Cương
|
Tạp chí Khoa học kĩ thuật mỏ địa chất
|
|
2018
|
14
|
Chế tạo thanh giằng JW nhằm nâng cao hiệu quả chống giữ phối hợp giữa neo và neo cáp dự ứng lực cho đường lò dọc vỉa đào trong than
|
Vũ Đức Quyết,Nguyễn Văn Xô
|
Tạp chí Khoa học kĩ thuật mỏ địa chất
|
|
2018
|
15
|
Phương pháp mô phỏng để xây dựng đồ thị lực kẹp cơ khí theo khoảng cách hai má kẹp
|
Nguyễn Đăng Tấn
|
Tạp chí Khoa học kĩ thuật mỏ địa chất
|
|
2018
|
16
|
Phân tích ảnh hưởng của biên dạng rotor kiểu cung tròn tới quá trình làm việc của bơm thùy
|
Nguyễn Thanh Tùng, Phạm Đức Thiên, Lê Quang Lâm,
|
Tạp chí Khoa học & Công nghệ,
|
ISSN 1859-3585.
|
2018
|
17
|
Giải pháp tăng hành trình khoan làm cơ sở cho việc cải tiến máy khoan xoay cầu CBW-250MH sử dụng trong công tác khoan lỗ mìn tại mỏ khai thác than Cao Sơn, Cọc Sáu.
|
Nguyễn Sơn Tùng, Phạm Thị Thủy
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ- Địa chất
|
ISSN 1859-1469
|
2018
|
18
|
Một số vấn đề vận tải hỗn hợp bùn than tại nhà máy tuyển than Vàng Danh 2
|
Nguyễn Duy Chỉnh
|
Tạp chí công nghiệp mỏ
|
ISSN 0868-7052
|
2018
|
19
|
Phân tích ảnh hưởng của rotor bơm cánh khế có biên dạng cycloid tới dòng chảy qua bơm
|
Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Văn Tuệ
|
Tạp chí Khoa học & Quân sự
|
ISSN 1859-1043
|
2018
|
20
|
Thiết bị bảo vệ chạm đất một pha tác động theo hướng của dòng thứ tự không và điện áp thứ tự không ở chế độ xác lập
|
Đinh Văn Thắng
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
|
2018
|
21
|
Một số giải pháp quản lý tiết kiệm điện năng trong các phân xưởng và xí nghiệp công nghiệp
|
Hà Thị Chúc
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
|
2018
|
22
|
Mô hình khảo sát quan hệ hỗ cảm giữa hai cuộn dây trong hệ thống truyền tải năng lượng điện không dây sử dụng phần mềm ANSYS
|
Nguyễn Tiến Sỹ
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
|
2018
|
23
|
Đặc điểm nhận dạng dòng chảy tập trung dạng ống trên tài liệu địa chấn bể trầm tích Kribi-Campo, Cameroon
|
Lê Ngọc Ánh
|
Tạp chí dầu khí, tháng 6/2018, 10tr
|
|
2018
|
24
|
Phương pháp ứng dụng địa nhiệt trong xử lý, vận chuyển dầu nhiều parafin ở mỏ Bạch Hổ, bể Cửu Long/ Petrovietnam.
|
Trần Đình Kiên và nhiều tác giả
|
tạp chí KHKT Mỏ địa chất
|
|
2018
|
25
|
Nghiên cứu lựa chọn chòong khoan để thi công các giếng khoan dầu khí bể Sông Hồng/Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất
|
Nguyễn Trần Tuân và nhiều tác giả
|
tạp chí KHKT Mỏ địa chất
|
|
2018
|
26
|
Theoretical modeling of Positive Displacement Motors performance/ Journal of Petroleum Science and Engineering
|
Nguyễn thế Vinh và ngk
|
tạp chí KHKT Mỏ địa chất
|
|
2018
|
27
|
Mô phỏng phương pháp khoan 2 tỷ trọng tại bể Nam Côn Sơn
|
Trần Đăng Tú; Lê Quang Duyến và nhiều người khác
|
Tạp chí Dầu khí
|
|
2018
|
28
|
Đánh giá ảnh hưởng của đặc điểm đá chứa và xây dựng hệ đường cong đặc trưng thấm pha tương đối và áp suất mao dẫn đối tượng Mioxen hạ bể Cửu Long”
|
Đinh Đức Huy; Nguyễn Văn Thành và nnk
|
Tạp chí KHKT, Mỏ địa chất
|
|
2018
|
29
|
Determining the back rake angle of PDC cutters for drilling through heterogeneous rock at miocene and oligocene formations, Nam Rong - Doi Moi reservoir/
|
Nguyễn Tiến Hùng và nhiều người khác
|
Tạp chí KHKT, Mỏ địa chất
|
|
2018
|
30
|
Đánh giá ảnh hưởng của đặc điểm đá chứa và xây dựng hệ đường cong đặc trưng thấm pha tương đối và áp suất mao dẫn đối tượng Mioxen hạ bể Cửu Long”
|
Đinh Đức Huy; Lê Văn Nam và nnk
|
Tạp chí KHKT, Mỏ địa chất
|
|
2018
|
31
|
Nghiên cứu hoạt động của đường ống vận chuyển dầu nhiều parafin trong điều kiện đặc thù ở Liên doanh Vietsopetro
|
Nguyễn Hoài Vũ; Lê văn Nam và nhiều người khác
|
tạp chí KHKT Mỏ địa chất
|
|
2018
|
32
|
Nghiên cứu nguyên nhân, giải pháp giảm sự cố khi thi công các công trình ngầm tiết diện nhỏ bằng phương pháp kéo ống trực tiếp.
|
Nguyễn Văn Thịnh
và nnk
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ, Số 2-2018 pp 67-72
|
ISSN: 0868-7052
|
2018
|
33
|
Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả vận chuyển khí đồng hành mỏ BRS Algeria.
|
Nguyễn Hải An
Nguyễn Văn Thịnh
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, Tập 59, kỳ 1, tr 75-84
|
|
2018
|
34
|
Giải pháp bơm ép nước nhằm duy trì áp suất trong quá trình khai thác các vỉa dầu khí tại mỏ Bạch Hổ giai đoạn suy giảm sản lượng. Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, Tập 59, Kỳ 5 10/2018, pp 14-20
|
Nguyễn Văn Thịnh Phạm Thế Anh
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, Tập 59, Kỳ 5 10/2018, pp 14-20
|
|
2018
|
35
|
Prediction of liquid loading and affecting factors on liquid loading in gas wells. Journal of Mining and Earth Sciences Vol. 58, Issue 6 (2017) 76-84
|
Thinh Van Nguyen
et al
|
Journal of Mining and Earth Sciences Vol. 58, Issue 6 (2017) 76-84
|
|
2018
|
36
|
Research design lining for utilities tunnel in the city based on state of "lining-massif soil". Mining science and technology, Vol 4, pp 34-40
|
Nguyen Van Thinh và nnk,
|
Mining science and technology,
Vol 4, pp 34-40
|
|
2018
|
37
|
“Quân đội Nga đẩy mạnh xây dựng năng lực tác chiến của lực lượng tác chiến có trang, thiết bị...”.
|
Nguyễn Văn Phong
|
Kiến thức quốc phòng hiện đại
|
1895-3445
|
2018
|
38
|
“Một số giải pháp giúp sinh viên Trường ĐH Mỏ - Địa chất học tập tốt và yêu thích môn học GDQP&AN”.
|
Hoàng Xuân Trường
|
Tạp chí Giáo dục & Xã hội
|
1859-3917
|
2018
|
39
|
Khoa Giáo dục quốc phòng Trường Đại học Mỏ - Địa chất với việc nâng cao chất lượng giảng dạy
|
Phạm Quốc Đảm
|
Thông tin KHQS Pháo binh
|
|
2018
|
40
|
“Một vài nét về việc Hải quân Mỹ điều chỉnh chiến lược tác chiến trên biển”.
|
Nguyễn Văn Phong
|
Kiến thức quốc phòng hiện đại
|
1895-3445
|
2018
|
41
|
“Xu hướng phát triển trang bị, vũ khí tác chiến từ dưới biển sâu của các cường quốc quân sự”.
|
Nguyễn Văn Quảng
|
Kiến thức quốc phòng hiện đại
|
1895-3445
|
2018
|
42
|
Chủ động phòng chống tệ nạn xã hội trong sinh viên các trường Đại học hiện nay”.
|
Phạm Quốc Đảm
Lê Thị Định
|
Tạp chí Giáo dục & Xã hội
|
1859-3917
|
2018
|
43
|
Hiện trạng xâm nhập mặn nước dưới đất vùng thành phố Đà Nẵng, giải pháp khai thác hợp lý.
|
Nguyễn Bách Thảo, Cao Việt Anh, Nguyễn Diệu Trinh, Hoàng Thanh Sơn, Nguyễn Văn Duyên
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất, Volume ISSN 1859-1469 (Issue No. 59): pp 10-21. Hà Nội, 2018
|
|
2018
|
44
|
Đổi mới phương pháp đánh giá trữ lượng nước dưới đất ở Việt Nam.
|
Đặng Đình Phúc, Nguyễn Bách Thảo, Đặng Hữu Nghị
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất. Volume ISSN 1859-1469 (Issue No. 59): pp 84-88. Hà Nội, 2018.
|
|
2018
|
45
|
Đánh giá trữ lượng tiềm năng nguồn nước mạch lộ trên địa bàn Tây Nguyên.
|
Phạm Thế Vinh, Nguyễn Bách Thảo, Nguyễn Đăng Luân
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất. Volume ISSN 1859-1469 (Issue No. 59): pp 10-21. Hà Nội, 2018.
|
|
2018
|
46
|
Xác định các thông số địa chất thủy văn tầng chứa nước thấm xuyên theo tài liệu hút nước thí nghiệm.
|
Phạm Quý Nhân, Nguyễn Bách Thảo, Phạm Hoàng Anh
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất. Volume ISSN 1859-1469 (Issue No. 59): pp 10-21. Hà Nội, 2018. Hà Nội, 2018
|
|
2018
|
47
|
Nguy cơ tổn thương do nhiễm mặn nước dưới đất vùng Tiền Giang, đề xuất mạng lưới quan trắc xâm nhập mặn.
|
Trần Thanh Cảnh, Nguyễn Bách Thảo, Bùi Trần Vượng
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất. Volume ISSN 1859-1469 (Issue No. 59): pp 10-21. Hà Nội, 2018.
|
|
2018
|
48
|
Integration of SWAT and MODFLOW model to assess the surface and groundwater availability: a case study of Dong Nai basin in 2015 – 2016.
|
Do Xuan Khanh, Nguyen Bach Thao
|
Viet Nam Meteorological and Hydrological Administration: Vietnam Journal of Hydrometeorology; Volume ISSN 0866-8744 (Issue No.): pp-pp
|
|
2018
|
49
|
Salt Groundwater Intrusion in the Pleistocene Aquifer in the Southern Part of the Red River Delta, Vietnam
|
Hoang Van Hoan, Flemming Larsen, Nguyen Van Lam, Dang Duc Nhan, Tran Thi Luu, Pham Qui Nhan
|
VNU Journal of Sciene: Earth and Environmental Scienes
|
|
2018
|
50
|
Đánh giá, lựa chọn mô hình, giải pháp công nghệ khai thác sử dụng bền vững nguồn nước Karst vùng núi cao, khan hiếm nước khu vực Bắc Bộ.
|
Nguyễn Văn Lâm, Đào Đức Bằng, Vũ Thu Hiền, Đỗ Ngọc Ánh, Nguyễn Văn Trãi
|
Khoa học và Công nghệ Thủy Lợi
|
|
2018
|
51
|
Tiềm năng nước dưới đất vùng núi cao khan hiếm nước khu vực Bắc Bộ.
|
Nguyễn Văn Lâm, Đào Đức Bằng, Vũ Thu Hiền, Kiều Thị Vân Anh, Nguyễn Trọng Hảo, Lê Văn Tới, Phạm Hồng Kiên
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
|
2018
|
52
|
Bài báo khoa học công bố trên tạp chí trong nước
|
Trần Vũ Long, Trần Thị Lựu, Trần Nghi, Phạm Quý Nhân, Flemming Larsen
|
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất 59 (3)
|
|
2018
|
53
|
Đặc điểm chất lượng và các yếu tố ảnh hưởng đến độ thu hồi đá khối làm ốp lát khu vực Diên Khánh, Khánh Hòa
|
Nguyễn Văn Lâm, Khương Thế Hùng, Phạm Thị Thanh Hiền
|
Tài nguyên và Môi trường
|
1859-1477
|
2018
|
54
|
Đặc điểm quặng titan-zircon sa khoáng ven biển khu vực đông nam huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình
|
Nguyễn Văn Lâm, Khương Thế Hùng, Phạm Thị Thanh Hiền,
Nguyễn Văn Thống, Vũ Văn Vương
|
Tài nguyên và Môi trường
|
1859-1477
|
2018
|
55
|
Đặc điểm hình thái - cấu trúc các vỉa than và ảnh hưởng của chúng tới công tác thăm dò, khai thác cánh Nam mỏ Mạo Khê, Quảng Ninh
|
Đỗ Mạnh An,
Nguyễn Tiến Dũng,
Bùi Hoàng Bắc,
Khương Thế Hùng
|
Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
1859-1469
|
2018
|
56
|
Tiềm năng di sản địa chất Cao Bằng và các giải pháp bảo tồn
|
Nguyễn Tiến Dũng,
Nguyễn Đại Trung,
Nguyễn Thị Mỹ Hạnh
|
Tài nguyên và Môi trường
|
1859-1477
|
2018
|
57
|
Đặc điểm quặng hóa đồng trong đá basalt khu vực Thuận Châu, tỉnh Sơn La
|
Nguyễn Thanh Thảo
|
Tài nguyên và Môi trường
|
1859-1477
|
2018
|
58
|
Đặc điểm chất lượng và khả năng sử dụng cát trắng khu vực Hải Lăng, Quảng trị
|
Nguyễn Tiến Dũng,
Bùi Thanh Tịnh
|
Tài nguyên và Môi trường
|
1859-1477
|
2018
|
59
|
Sự ảnh hưởng của đặc điểm hình thái - cấu trúc các vỉa quặng apatit mỏ Cóc, Cam Đường, Lào Cai đến thăm dò và khai thác
|
Khương Thế Hùng
|
Công nghiệp mỏ
|
0868-7052
|
2018
|
60
|
Đặc điểm chất lượng và khả năng sử dụng cát trắng và sa khoáng titan – zircon đi kèm khu vực Gio Linh, Quảng trị
|
Phạm Thị Thanh Hiền, Nguyễn Văn Lâm, Khương Thế Hùng,
Vũ Văn Vương
|
Tài nguyên và Môi trường
|
1859-1477
|
2018
|
61
|
Phân chia nhóm mỏ và định hướng mạng lưới thăm dò than dưới mức -300m khu mỏ Hà Ráng, Quảng Ninh
|
Lương Quang Khang, Bùi Thanh Tịnh
|
Tài nguyên và Môi trường
|
1859-1477
|
2018
|
62
|
Structural feature of some copper mines in Bien Dong-Quy Son strip of An Chau structural zone
|
Lê Thị Thu,
Đỗ Văn Nhuận,
Nguyễn Kim Long
|
Journal of Mining and Earth Sciences
|
1859 - 1469
|
2018
|
63
|
Characterization and potential of tin mineralization in Ma Ty - Du Long area, Ninh Thuan
|
Bui Thanh Tinh,
Bui Hoang Bac,
Nguyen Tien Dung
|
Journal of Mining and Earth Sciences
|
1859 - 1469
|
2018
|
64
|
Đặc điểm cấu trúc các vỉa than và vấn đề thăm dò dưới mức -150m ở mỏ than Mạo Khê
|
Nguyễn Tiến Dũng,
Đỗ Mạnh An,
Bùi Thanh Tịnh,
Trần Thị Vân Anh,
Nguyễn Hoàng Huân
|
Công nghiệp mỏ
|
0868-7052
|
2018
|
65
|
Đặc điểm biến đổi nhiệt dịch liên quan quặng hóa Urani vùng Pia Oắc - Bình Đường
|
Trần Ngọc Thái, Trần Bá Duy, Nguyễn Đức Chính, Nguyễn Chí Thực, Nguyễn Đình Triệu, Nguyễn Văn Lâm, Nguyễn Thị Thanh Thảo, Nguyễn Đình Luyện, Phạm Thị Thanh Hiền
|
Công nghiệp mỏ
|
0868-7052
|
2018
|
66
|
Đánh giá tiềm năng tài nguyên và định hướng quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Bình
|
Lương Quang Khang, Bùi Thanh Tịnh,
Trần Thị Vân Anh,
Lưu Đức Thắng
|
Công nghiệp mỏ
|
0868-7052
|
2018
|
67
|
Đặc điểm khoáng vật và đặc tính lý hóa của khoáng vật haloysit có cấu trúc dạng ống tại mỏ Hang Dơi, Thạch Khoán, Phú Thọ
|
Bùi Hoàng Bắc, Nguyễn Tiến Dũng, Khương Thế Hùng, Nguyễn Văn Lâm,
Đỗ Mạnh An,
Trần Thị Vân Anh,
Tạ Thị Toán,
Nguyễn Cao Khương
|
Công nghiệp mỏ
|
0868-7052
|
2018
|
68
|
Đặc điểm địa chất và các yếu tố ảnh hưởng đến độ tổn thất trong khai thác quặng apatit khu Mỏ Cóc, Cam Đường, Lào Cai
|
Khương Thế Hùng, Nguyễn Văn Lâm, Nguyễn Tiến Dũng,
Bùi Hoàng Bắc,
Đỗ Mạnh An
|
Công nghiệp mỏ
|
0868-7052
|
2018
|
69
|
Đánh giá tài nguyên và giá trị kinh tế đá hoa khu vực Liên Hợp, Quỳ Hợp, Nghệ An
|
Khương Thế Hùng,
Nguyễn Tiến Dũng,
Bùi Hoàng Bắc,
Đỗ Mạnh An,
Vương Huy Phúc
|
Công nghiệp mỏ
|
0868-7052
|
2018
|
70
|
Kết hợp phương pháp phân tích thứ bậc (AHP) với GIS trong dự báo phân vùng triển vọng quặng hóa wolfram khu vực Plei Meo, Kontum
|
Đỗ Mạnh An,
Nguyễn Tiến Dũng,
Bùi Hoàng Bắc,
Khương Thế Hùng
|
Công nghiệp mỏ
|
0868-7052
|
2018
|
71
|
Đặc điểm quặng hóa và phân vùng triển vọng quặng vàng gốc khu vực Sanxay - Attapeu, CHDCND Lào
|
Houmphavanh Phatthana,
Nguyễn Phương,
Nguyễn Tiến Dũng
|
Công nghiệp mỏ
|
0868-7052
|
2018
|
72
|
Phát triển ứng dụng WEBGIS cho công tác quản lý các dữ liệu bản đồ khu mỏ đồng Sin Quyền, Lào Cai
|
Nguyễn Chí Công, Trương Xuân Quang, Trương Xuân Luận, Nguyễn Tiến Dũng
|
Công nghiệp mỏ
|
0868-7052
|
2018
|
73
|
Ảnh hưởng của các cấu tạo biến dạng địa chất đến công tác cơ giới hóa trong khai thác than vùng Hòn Gai - Cẩm Phả
|
Nguyễn Hoàng Huân,
Phạm Tuấn Anh,
Đinh Bá Tuấn,
Nguyễn Tiến Dũng,
Trần Văn Miến
|
Công nghiệp mỏ
|
0868-7052
|
2018
|
74
|
Ứng dụng một số phương pháp toán địa chất trong phân chia kiểu mỏ đồng đới Phan Si Pan, Tây Bắc Việt Nam
|
Phan Viết Sơn,
Nguyễn Tiến Dũng,
Nguyễn Chí Công
|
Công nghiệp mỏ
|
0868-7052
|
2018
|
75
|
Đặc điểm thành phần khoáng vật, cấu tạo, kiến trúc quặng hóa đồng dải Biển Động Quý Sơn
|
Lê Thị Thu,
Đỗ Văn Nhuận,
Hoàng Thị Thoa
|
Công nghiệp mỏ
|
0868-7052
|
2018
|
76
|
Đánh giá khả năng sử dụng thiết bị dilatometer (dmt) để xác định các thông số đát nền và kết quả áp dụng tại khu công nghiệp vũng áng, kỳ anh hà tĩnh
|
Lê Trọng Thắng
|
Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
|
2018
|
77
|
Đặc trưng phân bố sa khoáng đới bờ (+5 đến -10m) ven biển tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Trần Xuân Trường, Hoàng Văn Long, Ngô Thị Kim Chi, Hoàng Ngô Tự Do, Nguyễn Huy Liệu
|
Khoa học Tài Nguyên và Môi trường
|
Số 18: 12/2018
|
2018
|
78
|
Sử dụng quặng perlite làm vật liệu hấp phụ cho quá trình xử lý ô nhiễm Pb2+trong nước
|
Phạm Xuân Núi, Đinh Xuân Hoàng, Nguyễn Khắc Giảng, Phạm Thị Vân Anh, Tô Xuân Bản
|
Tạp chí nghiên cứu Khoa học và Công nghệ quân sự. Số Đặc san, tháng 4-2018
|
|
2018
|
79
|
Đặc điểm thành phần thạch học các thành tạo trầm tích lục nguyên-carbonat và mối quan hệ với các đá núi lửa khu vực Tú Lệ.
|
Lê Tiến Dũng, Nguyễn Khắc Giảng, Phạm Trung Hiếu, Nguyễn Hữu Trọng, Tô Xuân Bản, Lê Thị Ngọc Tú, Đặng Thị Vinh, Phạm Thị Vân Anh, Hà Thành Như
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất. Tập 59, kỳ 5, 2018
|
|
2018
|
80
|
Tuổi U-Pb zircon LA-ICP-MS và thành phần đồng vị Hf trong andesit khu vực đèo Rù Rì – Nha Trang và ý nghĩa địa chất
|
Nguyễn Hữu Trọng, Lê Tiến Dũng, Phạm Trung Hiếu
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam
|
|
2018
|
81
|
Một số đánh giá về về chính sách thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản của Việt Nam sau 4 năm thực hiện
|
Phan Thị Thái Nguyền Quốc Định
|
Tạp chí Công thương
|
ISSN 0866-7756
|
2018
|
82
|
Quản lý nhà nước về khai thác khoáng sản tại tỉnh Hòa Bình - Thực trang và giải pháp
|
Nguyễn Thị Kim Ngân
Phạm Văn Báo
|
Tạp chỉ khoa học quản lý và công nghệ
|
ISSN 2525-2348
|
2018
|
83
|
Chống hàng giả tại thị trường tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2012 - 2016
|
Đỗ Hữu Tùng
|
Kinh tế và Dự báo
|
ISSN 0866-7120
|
2018
|
84
|
Thực trạng và giải pháp nâng cao năng suất lao động ngành Công nghiệp khai thác than trong cuộc cách mạng công nghiệp 4.0
|
Nguyễn Lan Hoàng Thảo
Nguyễn Thu Hà
Phạm Ngọc Tuấn
|
Tạp chí Công Thương
|
ISSN 0866-7756
|
2018
|
85
|
Công nghệ 3D hướng tới sản xuất hàng loạt trong các nhà máy sản xuất thông minh
|
Lê Minh Thống
Lê Văn Thảo
|
Tự động hóa ngày này
|
ISSN 1859 - 0551
|
2018
|
86
|
Biện pháp kiểm soát, phòng ngừa rủi ro tài chính doanh nghiệp
|
TS Nguyễn Tiến Hưng, ThS Dương Thị Nhàn
|
Quản lý Ngân quỹ Quốc gia
|
1859-4999
|
2018
|
87
|
Tháo gỡ những nút thắt trong môi trường kinh doanh
|
Nguyễn Ngọc Khánh
|
Kinh tế và Dự báo
|
ISSN 0868 - 7052
|
2018
|
88
|
Xác định hệ số thu nhập tăng thêm cho cán bộ, viên chức trường đại học, cao đẳng công lập tại Việt Nam
|
Nguyễn Ngọc Khánh
|
Nghiên cứu kinh tế
|
ISSN 0866-7489
|
2018
|
89
|
Phương pháp xác định nhu cầu vật tư dự trữ phù hợp với các doanh nghiệp khai thác than thuộc Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam
|
Lê Đình Chiều
|
Công thương
|
ISSN 0866 - 7756
|
2018
|
90
|
Năng lượng, môi trường: Triển vọng và thách thức đến năm 2050
|
Đồng Thị Bích
|
Năng lượng online
|
|
2018
|
91
|
Ngành than Indonesia và những vấn đề Việt Nam cần tham khảo
|
Đồng Thị Bích
|
Năng lượng online
|
|
2018
|
92
|
Nhập khẩu than - Những vấn đề đặt ra cần giải quyết
|
Đồng Thị Bích
|
Tạp chí công nghiệp mỏ
|
ISSN 0868 - 7052
|
2018
|
93
|
Tổng quan về ảnh hưởng của sự hài lòng trong công việc đến cam kết với tổ chức của công nhân sản xuất trong các doanh nghiệp khai thác than hầm lò khu vực Quảng Ninh
|
Nguyễn Đức Thắng, Nguyễn Thị Hường
|
Công thương
|
ISSN 0866-7756
|
2018
|
94
|
Một số bất cập khi ứng dụng tháp nhu cầu Maslow trong quản trị nhân lực tại các doanh nghiệp khai thác than hầm lò khu vực Cẩm Phả
|
Lê Thị Thu Hường, Phan Thị Thùy Linh
|
Công thương
|
ISSN 0866-7756
|
2018
|
95
|
Một số kinh nghiệm quản trị hình ảnh của ngành công nghiệp mỏ với truyền thông tại Việt Nam
|
Nguyễn Thị Hoài Nga
|
Tạp chí công nghiệp mỏ
|
ISSN 0868 - 7052
|
2018
|
96
|
An toàn thông tin, thực trạng và giải pháp đối với các doanh nghiệp Việt Nam
|
Đào Anh Tuấn
|
Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương
|
ISSN 0868 - 3808
|
2018
|
97
|
Một số nét chính trong quan hệ thương mại Việt Nam - Hàn Quốc
|
Vũ Diệp Anh
|
Tạp chí Công Thương
|
0866-7756
|
2018
|
98
|
Mối quan hệ giữa thể chế và tăng trưởng kinh tế: mô hình nghiên cứu
|
Nguyễn Thanh Thảo
|
Tạp chí Công Thương
|
0866-7756
|
2018
|
99
|
Chất lượng thể chế: Lý thuyết và hiện thực của Việt Nam
|
Nguyễn Thanh Thảo
|
Tạp chí Kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương
|
0868–3808
|
2018
|
100
|
Mô hình hệ thống thông tin phục vụ quản trị chi phí cho các doanh nghiệp mỏ than theo hướng tích hợp
|
Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
Tạp chí Công Thương
|
0866-7756
|
2018
|
101
|
Nhận thức về môi trường và ý định mua xăng nhiên liệu sinh học E5 của người tiêu dùng tại TP.Hà Nội
|
Vũ Thị Hiền
|
Tạp chí Kinh tế & Dự báo
|
0866-7120
|
2018
|
102
|
Ứng dụng thương mại điện tử trong chuỗi cung ứng ngành Dệt May Việt Nam - Thực trạng và Hướng phát triển
|
Phí Mạnh Cường
|
Tạp chí Công Thương
|
0866-7756
|
2018
|
103
|
Giá trị pháp lý của chữ ký điện tử ở một số quốc gia trên thế giới
|
Phí Mạnh Cường
|
Tạp chí Công Thương
|
0866-7756
|
2018
|
104
|
Tính pháp lý của thông điệp dữ liệu thời kỳ cách mạng công nghiệp 4.0
|
Phí Mạnh Cường
|
Tạp chí An ninh và Xã hội
|
2525-2410
|
2018
|
105
|
Bàn về khái niệm về hiệu quả kinh doanh nhằm định hướng xác định tiêu chí đánh giá hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp
|
Phạm Thu Trang, Nguyễn Thị Ngọc Anh
|
Tạp chí Công Thương
|
0866-7756
|
2018
|
106
|
Vận dụng mô hình thẻ điểm cân bằng bền vững trong đánh giá hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp khai thác than thuộc Tập đoàn công nghiệp than - khoáng sản Việt Nam
|
Phạm Thu Trang, Nguyễn Thị Hồng Loan
|
Tạp chí Khoa học quản lý và công nghệ.
|
1859-4794
|
2018
|
107
|
Điều kiện lao động của người lao động trực tiếp trong các doanh nghiệp khai thác than hầm lò tại Quảng Ninh". Tạp chí Công thương số 7 tháng 5/2018
|
Nguyễn Thị Ngọc Anh, Phạm Thu Trang
|
Tạp chí Công Thương
|
0866-7756
|
2018
|
108
|
Biện chứng của quan điểm “Một dân tộc dốt là một
dân tộc yếu” trong Tư tưởng Hồ Chí Minh.
|
Nguyễn Văn Sơn
Lê Quốc Hiệp
|
Tạp chí Giáo dục
và Xã hội
|
|
2018
|
109
|
Đổi mới công tác kiểm tra, giám sát của tổ chức đoàn theo Tư tưởng Hồ Chí minh
|
Nguyễn Thị Thúy Hà
|
Tạp chí Thanh niên
|
|
2018
|
110
|
Khái niêm chủ nghĩa đa văn hóa
|
Nguyễn Thi Phương
|
Tạp chí Khoa học
|
|
2018
|
111
|
Đánh giá khả năng sử dụng mạng nơ-ron nhân tạo dự báo sóng sóng va đập không khí cho mỏ lộ thiên
|
Bùi Xuân Nam, Nguyễn Hoàng
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
0868-7052
|
2018
|
112
|
So sánh hiệu quả giữa thuật toán hồi quy tuyến tính và hồi quy phi tuyến tính trong dự báo sóng chấn động nổ mìn trên mỏ than Núi Béo – Quảng Ninh
|
Nguyễn Hoàng,
Bùi Xuân Nam, Nguyễn Tuấn Thành, Nguyễn Tuấn Anh
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
0868-7052
|
2018
|
113
|
Ứng dụng thuật toán hồi quy véc tơ hỗ trợ để dự báo sóng chấn động nổ mìn trên mỏ lộ thiên
|
Nguyễn Hoàng
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
0868-7052
|
2018
|
114
|
Nghiên cứu tuyển quặng apatit loại II Mỏ Cóc - Lào Cai ở chế độ nghiền thô bằng sơ đồ kết hợp tuyển nổi tầng sôi và tuyển nổi thông thường
|
Nguyễn Hoàng Sơn Phùng Tiến thuật Trần Văn Được
|
Tạp chí công nghiệp Mỏ
|
0868-7052
|
2018
|
115
|
Nghiên cứu thu hồi than sạch từ đất đá lẫn than của Công ty TNHH MTV Khe Sim – Tổng Công ty Đông Bắc
|
Lê Việt Hà Phạm Văn Luận Nhữ Thị Kim Dung
|
Tạp chí công nghiệp Mỏ
|
0868-7052
|
2018
|
116
|
Nghiên cứu pha chế hỗn hợp thuốc tuyển nổi bùn than với thành phần chính từ dầu thải
|
Phạm Văn Luận Lê Việt Hà
|
Tạp chí công nghiệp Mỏ
|
0868-7052
|
2018
|
117
|
Nghiên cứu phương án thông gió đảm bảo an toàn sản xuất khi tăng sản lượng khai thác ở mức -250 tại Công ty than Dương Huy
|
Đặng Vũ Chí, Trịnh Vũ Hòa, Nguyễn Minh Chiến
|
Công nghiệp mỏ
|
ISSN 0868-7052
|
2018
|
118
|
Biện pháp giảm chi phí điện năng cho các trạm quạt gió chính ở các mỏ than hầm lò Quảng Ninh
|
Đặng Vũ Chí, Nguyễn Cao Khải
|
Tạp chí KHCN mỏ
|
ISSN 1859- 1469
|
2018
|
119
|
Xác định chế độ làm việc hợp lý của các quạt gió chính tại mỏ than Hà Ráng, Công ty than Hạ Long-TKV
|
Nguyễn Cao Khải, Nguyễn Văn Thịnh
|
Tạp chí công nghiệp mỏ
|
ISSN 0868-7052
|
2018
|
120
|
Nghiên cứu giải pháp sử dụng các quạt gió chính ở khu mỏ than Thành Công- Cao thắng, Công ty than Hòn Gai
|
Nguyễn Cao Khải, Nguyễn Văn Thịnh
|
Tạp chí công nghiệp mỏ
|
ISSN 0868-7052
|
2018
|
121
|
Giải pháp tối ưu chế độ làm việc của quạt gió chính ở các mỏ than hầm lò vùng Quảng Ninh
|
Nguyễn Cao Khải
|
Tạp chí công nghiệp mỏ
|
ISSN 0868-7052
|
2018
|
122
|
Đánh giá giải pháp sử dụng biến tần để tiết kiệm điện năng cho các quạt gió chính ở các mỏ than hầm lò vùng Quảng Ninh
|
Nguyễn Cao Khải
|
Tạp chí công nghiệp mỏ
|
ISSN 0868-7052
|
2018
|
123
|
Đánh giá hiện trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả thông gió cho mỏ than Hà Ráng, Công ty than Hạ Long-TKV
|
Nguyễn Văn Thịnh, Nguyễn Cao Khải
|
Tạp chí công nghiệp mỏ
|
ISSN 0868-7052
|
2018
|
124
|
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến độ thoát khí mê tan tại các gương lò đảo ở mỏ than Khe Chàm
|
Nguyễn Văn Thịnh, Đặng Vũ Chí, Đặng Phương Thảo
|
Tạp chí công nghiệp mỏ
|
ISSN 0868-7052
|
2018
|
125
|
Xác định độ chứa khí mê tan trong các vỉa than của mỏ than Mông Dương đến mức -350
|
Nguyễn Văn Thịnh
|
Tạp chí công nghiệp mỏ
|
ISSN 0868-7052
|
2018
|
126
|
Đánh giá hiện trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả thông gió mỏ than Hà Ráng, Công ty than Hạ Long-TKV
|
Nguyễn Văn Thịnh, Nguyễn Cao Khải, Nguyễn Văn Quang
|
Tạp chí công nghiệp mỏ
|
ISSN 0868-7052
|
2018
|
127
|
Nghiên cứu giảm thiểu nồng độ bụi và ảnh hưởng của chúng tại lò chợ cơ giới hóa mỏ than Hà Lầm
|
Nguyễn Văn Quang, Nguyễn Văn Thịnh
|
Tạp chí công nghiệp mỏ
|
ISSN 0868-7052
|
2018
|
128
|
Giải pháp kỹ thuật xử lý chống xô nghiêng dàn chống cơ giới hóa lò chợ vỉa 14.5 mỏ than Khe Chàm III
|
Phạm Đức Hưng, Trần Văn Thanh
|
Tạp chí công nghiệp mỏ
|
ISSN 0868-7052
|
2018
|
129
|
Nghiên cứu giải pháp công nghệ khi khai thác vỉa dốc nghiêng đứng, dốc đứng tại mỏ than Hồng Thái
|
Nguyễn Phi Hùng, Bùi Mạnh Tùng, Nguyễn Văn Dũng
|
Tạp chí công nghiệp mỏ
|
ISSN 0868-7052
|
2018
|
130
|
Nghiên cứu ứng dụng thiết bị phun sương áp suất cao chống bụi kho than ở mỏ Khe Chàm III
|
Đào Văn Chi, Trần Xuân Hà, Bùi Mạnh Tùng, Nguyễn Phi Hùng, Phạm Khánh Công, Nguyễn Công Hưng
|
Tạp chí công nghiệp mỏ
|
ISSN 0868-7052
|
2018
|
131
|
Preparation of TiO2 nano –material coating on rice husk ash and applicaton for nitrogen compound removal from water
|
Dang Thi Ngoc Thuy1, Nguyen Hoang Nam1*, Do Khac Uan2, Nguyen Thi Ha3
|
Vietnam Journal of Catalysis and Adsorption
|
7 – issue 1
|
2018
|
132
|
Nghiên cứu chế tạo vật liệu nano bạc/đá ong ứng dụng cho xử lý vi khuẩn trong nước
|
Nguyễn Viết Hùng1, Công Tiến Dũng1, Nguyễn Hoàng Nam2,*, Nguyễn Mạnh Hà
|
Tạp chí nghiên cứu khoa học và công nghệ Quân sự, Số Đặc san CBES2
|
ISSN 1859- 1043
|
2018
|
133
|
Nghiên cứu điều chế etanol từ vỏ quả cà phê - robusta ở tỉnh lâm đồng việt nam bằng phương pháp sinh học
|
Nguyễn Hoàng Nam và nnk
|
Tạp chí nghiên cứu khoa học và công nghệ Quân sự, Số Đặc san CBES2
|
ISSN 1859- 1043
|
2018
|
134
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của lượng mưa và nước sông, biển đến tầng chứa nước Holocen tỉnh Thái Bình
|
Trần Thị Thanh Thủy, Phạm Khánh Huy, Trần Vũ Long, Phạm Hoàng Anh
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
ISSN 1859-1469
|
2018
|
135
|
Nguyên lý vận hành của hệ thống xử lý nước sử dụng công nghệ màng lọc kết hợp với vật liệu đa năng để xử lý nước suối vùng biên giới Tây Bắc phục vụ cấp nước cho sinh hoạt.
|
Đặng Xuân Thường, Nguyễn Phú Duyên, Lương Thị Hoa, Dương Văn Đang, Nguyễn Danh Tiến, Nguyễn Mai Hoa
|
Tạp chí Tài nguyên & Môi trường, số 17 (295)
|
ISSN 1859 – 1477
|
2018
|
136
|
Đánh giá rủi ro đối với tài nguyên và môi trường tại các điểm tái định cư thủy điện Lai Châu
|
Đặng Xuân Thường, Nguyễn Phú Duyên, Lương Thị Hoa, Dương Văn Đang, Nguyễn Văn Phiên, Nguyễn Văn Cương, Nguyễn Thế Khoa, Nguyễn Thanh Hải, Nguyễn Mai Hoa
|
Tạp chí Môi trường & Đô thị, số 5 (118)
|
ISSN 1859-3674
|
2018
|
137
|
ẢNH HƯỞNG CỦA KÍCH THƯỚC HẠT NANO ĐỒNG ĐẾN SỰ SINH TRƯỞNG CỦA VI
KHUẨN LAM MICROCYSTIS AERUGINOSA
|
Trần Thị Thu Hương
|
Tạp chí Công nghệ Sinh học 16(2): 361-367, 2018
|
ISSN 1811-4989
|
2018
|
138
|
ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC TRỪ SÂU OCPs ĐẾN KHẢ NĂNG SINH SẢN CỦA ROTIFER Brachionus calyciflorus
|
Trần Thị Thu Hương
|
Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học, tập 23 (4) số đặc biệt, 2018
|
ISSN 0868-3224
|
2018
|
139
|
Effect of silver nanoparticles on water quality and phytoplankton communities in fresh waterbody
|
Trần Thị Thu Hương
|
J. Viet. Env
|
ISSN: 2193-6471
|
2018
|
140
|
Bioaccumulation of organochlorine pesticides (OCPs) in molluscs and fish at the Sai Gon - Dong Nai estuary
|
Trần Thị Thu Hương
|
J. Viet. Env
|
ISSN: 2193-6472
|
2018
|
141
|
Ảnh hưởng độc tính của thuốc trừ sâu endosulfan đến sinh trưởng của Daphnia magna
|
Trần Thị Thu Hương
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam
|
ISSN 1859-4794
|
2018
|
142
|
Một số ý kiến về cải tạo phục hồi môi trường các mỏ sa khoáng ven biển
|
Đỗ Văn Bình, Đỗ Cao Cường, Nguyễn Quang Minh, Đỗ Thị Hải
|
Tạp chí Bộ công thương.
|
ISSN: 0866-7756
|
2018
|
143
|
Nghiên cứu phát triển hệ thống quan trắc chuyển dịch biến dạng công trình theo thời gian thực
|
Phạm Công Khải, Trần Trọng Xuân
|
Công nghiệp mỏ
|
ISSN 0868-7052
|
2018
|
144
|
Xây dựng hàm số đường cong mẫu cho bể than Quảng Ninh từ các số liệu quan trắc thực địa
|
Phạm Văn Chung, Phùng Mạnh Đắc, Vương Trọng Kha
|
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
1859-1469
|
2018
|
145
|
Xây dựng mô hình địa cơ xác định mô đun đàn hồi cho bể than Quảng Ninh do ảnh hưởng của lò chợ khai thác vỉa dày
|
Phạm Văn Chung, Vương Trọng Kha, Phùng Mạnh Đắc
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
0868-7052
|
2018
|
146
|
Xây dựng giải pháp xác định ranh giới vùng ảnh hưởng do khai thác hầm lò các vỉa than chưa tiến hành quan trắc
|
Nguyễn Quốc Long, Lê Văn Cảnh
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất số 59
|
ISSN 1859-1469.
|
2018
|
147
|
Quan trắc sự mở rộng bề mặt không thấm sử dụng dữ liệu ảnh vệ tinh SPOT-5 và Sentinel-2 ở khu vực thành phố Hồ Chí Minh
|
Phạm Văn Tùng, Nguyễn Văn Trung, Nguyễn Hữu Long, Nguyễn Đức Hùng
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
1859-1469
|
2018
|
148
|
Mô hình xác định bụi PM10 trong không khí khu vực Hà Nội bằng dữ liệu ảnh vệ tinh Landsat 8 OLI và dữ liệu đo bụi bằng mắt
|
Nguyễn Như Hùng, Trần Vân Anh, Phạm Quang Vinh,Nguyễn Thanh Bình, Vũ Văn Hoàng
|
Tạp chí KH ĐH QGHN-Các khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 34, Số 1 (2018) 23-36
|
0866-8612
|
2018
|
149
|
Tìm hiểu thuật toán sử dụng trong phần mềm "Pix4D" xử lý ảnh chụp từ máy bay không người lái UAV"
|
Trần Đình Trí
|
Tạp chí TN và MT Số 7 (285) tháng 4 năm 2018
|
|
2018
|
150
|
Khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng đến độ chính xác xây dựng mô hình số bề mặt từ dữ liệu ảnh chụp bởi thiết bị bay không người lái
|
Phạm Hà Thái, Trần Trung Anh, Lê Thu Trang, Nguyễn Thị Ánh
|
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất Tập 59, Kỳ 5 (2018) 20-30
|
1859 – 1469
|
2018
|
151
|
Phát hiện vùng ngập lụt tại Huế từ ảnh SAR đa thời gian bằng phép đo độ tương đồng thống kê
|
Lê Thu Trang, Phạm Thị Thanh Hòa, Vũ Thị Thơm, Phạm Hà Thái, Trần Trung Anh
|
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất Tập 59, Kỳ 5 (2018) 31-42
|
1859 – 1469
|
2018
|
152
|
Đánh giá độ phì nhiêu tự nhiên của đất nông nghiệp tỉnh Hậu Giang
|
Trần Xuân Miễn, Dương Đăng Khôi và Lê Xuân Lộc
|
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tr.47-54
|
|
2018
|
153
|
Đánh giá mức độ nhiễm phèn đất nông nghiệp tỉnh Hậu Giang
|
Trần Xuân Miễn, Dương Đăng Khôi và Lê Xuân Lộc
|
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tr.65-72
|
|
2018
|
154
|
Đánh giá thực trạng mặn hóa đất nông nghiệp tỉnh Hậu Giang
|
Trần Xuân Miễn, Dương Đăng Khôi
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, Tập 16 số 5, tr. 491-499
|
|
2018
|
155
|
Đánh giá suy giảm độ phì nhiêu đất nông nghiệp tỉnh Hậu Giang
|
Trần Xuân Miễn
|
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất, Tập 59, kỳ 4, tr.1-8
|
|
2018
|
156
|
Đánh giá mức độ thoái hóa đất nông nghiệp tỉnh Hậu Giang
|
Trần Xuân Miễn, Dương Đăng Khôi và Lê Xuân Lộc
|
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Số 21, tr.30-37
|
|
2018
|
157
|
Tích hợp công nghệ viễn thám, GIS và GPS thành lập bản đồ cảnh báo nguy cơ trượt đất trên tuyến đường Hồ Chí Minh từ km 805 đến km 835
|
Phạm Thị Hoa, Phạm Thế Huynh
|
Tạp chí Khoa học Tự nhiên và Công nghệ
|
|
2018
|
158
|
Xác định bộ tham số tính chuyển tọa độ mới giữa hệ quy chiếu quốc gia (VN-2000) với hệ quy chiếu quốc tế WGS84
|
Phạm Thị Hoa, Phạm Thế Huynh, Nguyễn Thị Hồng Hương , Trịnh Thị Hoài Thu, Phạm Việt Hòa
|
Tạp chí Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tập 15, số 11b
|
|
2018
|
159
|
Tiếp cận khái niệm mô hình địa chính biển Việt Nam
|
Nguyễn Thị Thanh Hương, Phạm Thế Huynh, Nguyễn Thanh Thủy
|
Tuyển tập báo cáo hội nghị Khoa học, Công nghệ toàn quốc ngành Đo đạc và Bản đồ
|
|
2018
|
160
|
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả thu hồi đất để phát triển kết cấu hạ tầng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
|
Nguyễn Văn Quân, Nguyễn Thị Kim Yến, Ngô Thị Hà, Bùi Nguyên Hạnh, Phan Thị Thanh Huyền.
|
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 22
|
|
2018
|
161
|
Kết quả xác định dị thường trọng lực bằng số liệu đo cao vệ tinh Cryosat-2 trên vùng biển Vịnh Bắc Bộ - Việt Nam
|
Phạm Văn Tuyên, Nguyễn Văn Sáng
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ – Địa Chất(tập 59, kỳ 2, tr 60 – 68)
|
ISSN: 1859 – 1469
|
2018
|
162
|
Tính số hiệu chỉnh do ảnh hưởng của thành phần tầng đối lưu khô đến số liệu đo cao vệ tinh trên Biển Đông
|
Nguyễn Văn Sáng, Phạm Lê Phương, Nguyễn Thanh Thủy
|
Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ (số 37, 9/2018, tr 41 – 45)
|
ISSN: 0866-7705.
|
2018
|
163
|
Công nghệ quét sườn Side Scan Sonar và ứng dụng trong thăm dò, khảo sát đáy biển
|
Dương Vân Phong, Khương Văn Long
|
Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ
|
số 35/3-2018
|
2018
|
164
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình số mặt chuẩn độ sâu trên Biển Đông
|
Dương Vân Phong, Khương Văn Long, Đỗ Văn Mong
|
Tạp chí KHCN Mỏ-Địa chất
|
|
2018
|
165
|
Nghiên cứu cập nhật độ sâu hải đồ bằng ảnh vệ tinh viễn thám Landsat-8 ở khu vực cảng Đà Nẵng
|
Dương Vân Phong, Nguyễn Văn Việt, Khương Văn Long
|
Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ
|
|
2018
|
166
|
Sử dụng ảnh vệ tinh phát hiện các dấu hiệu khai thác khoáng sản thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
Lê Minh Huệ, Đỗ Thị Phương Thảo, Vũ Thị Thanh Hiên, Vũ Thị Kim, Đoàn Quốc Vượng
|
Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường
|
ISSN 0866-7608
|
2018
|
167
|
Kết hợp dữ liệu thống kê dân số và tư liệu viễn thám thành lập bản đồ phân bố dân cư
|
Đỗ Thị Phương Thảo, Mai Văn Sỹ, Nguyễn Văn Lợi
|
Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ
|
ISSN 0866-7705
|
2018
|
168
|
Nghiên cứu ứng dụng ảnh viễn thám VNREDSat-1 đánh giá chất lượng nước phục vụ công tác nuôi trồng sủy sản khu vực Nhơn Trạch, Đông Nai
|
Chu Xuân Huy, Nguyễn Minh Ngọc, Hoàng Hải, Bùi Doãn Cường, Nguyễn Lan Anh, Trần Tân Phong, Đỗ Thị Phương Thảo
|
Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường
|
ISSN 0866-7608
|
2018
|
169
|
Ứng dụng phương pháp tự hồi quy trong dự báo chuyển dịch ngang đập thủy điện
|
Phạm Quốc Khánh, Nguyễn Quang Phúc
|
Tạp chí KHKT Mỏ-Địa chất
|
1859-1469
|
2018
|
170
|
Giải pháp ứng dụng công nghệ định vị vệ tinh để chuyền độ cao qua sông trong xây dựng cầu
|
Nguyễn Quang Thắng
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
0868-7052
|
2018
|
171
|
Một số vấn đề xử lý số liệu lưới GPS - mặt đất trong thi công nhà siêu cao tầng
|
Vũ Thái Hà,Nguyễn Quang Thắng
|
Tạp chí KHCN Xây dựng
|
2615-9058
|
2018
|
172
|
Giải pháp nâng cao chất lượng công tác quan trắc độ lún công trình
|
Trần Khánh, Trần Ngọc Đông
|
Tạp chí Khoa học công nghệ xây dựng
|
1859-1566
|
2018
|
173
|
Khảo sát độ chính xác của công nghệ GNSS-RTK trong một số dạng công tác trắc địa công trình
|
Trần Viết Tuấn - Diêm Công Trang
|
Tạp chí KH đo đạc và bản đồ
|
0866-7705
|
2018
|
174
|
Tương tác giữa sóng nổ với vỏ chống công trình ngầm
|
Nguyễn Thành Nam, Nguyễn Xuân Mãn, Nguyễn Duyên Phong
|
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất Tập 59, Kỳ 5 (2018) 71-75
|
|
2018
|
175
|
Ảnh hưởng của thời gian tác dụng nổ đến kết cấu công trình ngầm quân sự
|
Lê Văn Hưng, Nguyễn Hải Hưng,
Nguyễn Xuân Mãn, Nguyễn Duyên Phong
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ, Năm thứ 27- số 4-2018
|
0868-7052
|
2018
|
176
|
Nghiên cứu sự lan truyền nứt trong dầm bê tông bằng phương pháp số
|
Nguyễn Văn Mạnh
|
Công nghiệp Mỏ
|
ISSN 0886-7052
|
2018
|
177
|
Ảnh hưởng của kích thước hình học đến sự thay đổi nội lực trong mô hình khung nhà nhiều tầng chịu tải trọng động đất
|
Đặng Văn Phi, Nguyễn Văn Mạnh, Bùi Văn Đức, Phạm Thị Nhàn
|
Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
ISSN 1859-1469
|
2018
|
178
|
Một số kết quả nghiên cứu cơ chế hình thành hiện tượng nổ đá trong quá trình xây dựng công trình ngầm
|
Chu Việt Thức, Hoàng Đình Phúc
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
0868-7052
|
2018
|
179
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của bãi thải bề mặt mỏ đến trạng thái làm việc của vỏ chống giếng đứng tại các mỏ hầm lò Việt Nam
|
Võ Trọng Hùng, Đặng Văn Kiên, Đỗ Ngọc Anh, Nguyễn Duyên Phong, Khuất Mạnh Thắng
|
Tạp chí Công nghệ mỏ
|
0868-7052
|
2018
|
180
|
Nghiên cứu nguyên nhân, giải pháp giảm sự cố khi thi công các công trình ngầm tiết diện nhỏ bằng phương pháp kéo ống trực tiếp
|
Nguyễn Văn Thịnh, Trần Tuấn Minh, Nguyễn Duyên Phong, Đặng Trung Thành
|
Tạp chí Công nghệ mỏ
|
0868-7052
|
2018
|
181
|
Nghiên cứu đề xuất phương pháp đánh giá mức độ chấn động nổ mìn thi công đường hầm mới đến trạng thái của đường hầm cũ lân cận
|
Võ Trọng Hùng, Đặng Văn Kiên
|
Tạp chí Công nghệ mỏ
|
0868-7052
|
2018
|
182
|
Nghiên cứu sử dụng chỉ số “RMR” để đánh giá chấn động do nổ mìn đào hầm đến kết cấu đường hầm lân cận thông qua vận tốc PPV
|
Võ Trọng Hùng, Đặng Văn Kiên
|
Tạp chí Công nghệ mỏ
|
0868-7052
|
2018
|
183
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của thời gian lắp đặt neo dự ứng lực đến tác dụng gia cố đường lò bằng phương pháp số,
|
Đào Viết Đoàn
|
Công nghiệp Mỏ
|
ISBN: 0868 - 7052
|
2018
|
184
|
Nghiên cứu độ ổn định của khối đá xung quanh công trình ngầm tiết diện hình tròn
|
Đào Viết Đoàn, Đặng Trung Thành.
|
Công nghiệp Mỏ
|
ISBN: 0868 - 7052
|
2018
|
185
|
Nghiên cứu xác định vì chống thép linh hoạt hợp lý cho các đường lò dọc vỉa vùng Uông Bí-Quảng Ninh
|
Trần Tuấn Minh
|
Tạp chí Công nghệ mỏ
|
0868-7052
|
2018
|
186
|
Nghiên cứu sự thay đổi ứng suất và biến dạng xung quanh các đường lò khi chú ý đến sự thay đổi các tính chất đất đá
|
Trần Tuấn Minh, Đặng Trung Thành
|
Tạp chí Công nghệ mỏ
|
0868-7052
|
2018
|
187
|
Hệ số khuếch tán nội tại và hệ số khuếch tán tương quan của tạp chất Bo trong silic.
|
Vũ Bá Dũng, Hồ Quỳnh Anh, Tống Bá Tuấn
|
Tạp chí nghiên cứu khoa học và quân sự
|
|
2018
|
188
|
Ảnh hưởng của nhiệt độ lên trạng thái ngưng tụ exciton trong mô hình Falicov-Kimball mở rộng có xét đến tương tác điện tử - phonon
|
Đỗ Thị Hồng Hải, Nguyễn Thị Hậu, Hồ Quỳnh Anh
|
Tạp chí nghiên cứu khoa học và quân sự
|
|
2018
|
189
|
Nghiên cứu chế tạo, tính chất vật lí và khả năng quang xúc tác của vật liệu tổ hợp g-C3N4/TiO2,
|
Lâm Thị Hằng, Lê Thị Mai Oanh, Đào Việt Thắng, Nguyễn Mạnh Hùng, Đỗ Danh Bích
|
Tạp chí nghiên cứu khoa học và quân sự
|
|
2018
|
190
|
Nghiên cứu cấu trúc, tính chất quang xúc tác của vật liệu tổ hợp TiO2 pha tạp N với graphene
|
Nguyễn Cao Khang, Nguyễn Mạnh Hùng, Đoàn Thị Thuý Phượng, Lê Thị Mai Oanh, Đào Việt Thắng, Lâm Thị Hằng, Ngô Thị Liên
|
Tạp chí nghiên cứu khoa học và quân sự
|
|
2018
|
191
|
ẢNH HƯỞNG CỦA NHIÊN LIỆU LÊN CẤU TRÚC CỦA HẠT NANO LaMn03 CHẾ TẠO BẰNG PHƯƠNG PHÁP KÍCH NỔ VI SÓNG
|
Nguyễn Thị Diệu Thu, Nguyễn Việt Tuyên, Trần Thị Hà
|
Tạp chí nghiên cứu khoa học và quân sự
|
|
2018
|
192
|
Nghiên cứu và chế tạo vật liệu biến hóa hấp thụ hai chiều sóng điện từ dựa trên cấu trúc cặp vòng xuyến.
|
Phạm Thị Trang, Tống Bá Tuấn, Trịnh Thị Giang, Nguyễn Minh Nguyệt, Dư Thị Xuân Thảo
|
Tạp chí nghiên cứu khoa học và quân sự
|
|
2018
|
193
|
ĐIỀU KHIỂN ÁNH SÁNG BẰNG TINH THỂ QUANG TỬ OPAL
|
Lê Đắc Tuyên, Nguyễn Thị Hiền
|
Tạp chí khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên
|
|
2018
|
194
|
POLARIZATION DEPENDENCE ON HIGH-ORDER REFLECTION SPECTROSCOPY OF ARTIFICIAL OPAL PHOTONIC CRYSTAL
|
Le Dac Tuyen, Vu Dinh Lam
|
Communications in Physics
|
|
2018
|
195
|
Enhanced ferroelectricity and ferromagnetism of (Y, Ni) co-doped BiFeO3 materials
|
Dao Viet Thang, Le Thi Mai Oanh, Nguyen Manh Hung, Do Danh Bich, Nguyen Cao Khang, Du Thi Xuan Thao, and Nguyen Van Minh
|
Vietnam Journal of Science and Technology
|
|
2018
|
196
|
Cấu trúc tinh thể, tính chất sắt điện và sắt từ của vật liệu Bi0,9Nd0,1Fe0,98TM0,02O3 (TM = Co, Mn, Ni)
|
Đào Việt Thắng, Lê Thị Mai Oanh, Lâm Thị Hằng, Đỗ Danh Bích, Nguyễn Mạnh Hùng, Dư Thị Xuân Thảo
|
Tạp chí nghiên cứu khoa học và quân sự
|
|
2018
|
197
|
Tăng cường tính chất sắt điện, sắt từ của vật liệu BiFeO3 bằng cách pha tạp đồng thời Nd và Ni
|
Đào Việt Thắng, Dư Thị Xuân Thảo, Nguyễn Thị Diệu Thu, Hồ Quỳnh Anh, Nguyễn Mạnh Hùng
|
Tạp chí nghiên cứu khoa học và quân sự
|
|
2018
|
198
|
Phún xạ Cu lên bề mặt dây nano SnO2 nhằm nâng cao tính nhạy khí H2S
|
Đinh Văn Thiên, Trương Thị Chinh, Nguyễn Văn Duy, Nguyễn Văn Hiếu
|
Tạp chí nghiên cứu khoa học và quân sự
|
|
2018
|
199
|
Quá trình sinh Higgs và U-hạt trong mô hình Randall - sundrum
|
Nguyen Thi Hau, Le Nhu Thuc
|
Tạp chí nghiên cứu khoa học và quân sự
|
|
2018
|
200
|
The process of e+e --> muy+muy- in the Randall-sundrum model, suppersymmetric model and unparticle physics
|
Nguyen Thi Hau and Dao Thi Le Thuy
|
Tạp chí nghiên cứu khoa học và quân sự
|
|
2018
|
201
|
Tính chất hàm phổ trong mô hình Falicov-Kimball mở rộng có tương tác điện tử - phonon: Sự hình thành trạng thái điện môi exciton
|
Đỗ Thị Hồng Hải và Phan Văn Nhâm
|
Tạp chí Khoa học - Công nghệ, Đại học Duy Tân
|
1859 - 4905
|
2018
|
202
|
Giản đồ pha trạng thái ngưng tụ exciton trong mô hình Falicov-Kimball mở rộng có tương tác điện tử - phonon
|
Đỗ Thị Hồng Hải và Phan Văn Nhâm
|
Tạp chí Khoa học - Công nghệ, Đại học Duy Tân
|
1859 - 4905
|
2018
|
203
|
Một số tính chất của thanh nano ZnO chế tạo bằng phương pháp thủy nhiệt
|
Trần Thị Hà, Nguyễn Thị Diệu Thu, Dư Thị Xuân Thảo, Lê Đắc Tuyên, Nguyễn Mạnh Hồng, Mai Hồng Hạnh, Phạm Văn Thành, Sái Công Doanh, Hồ Khắc Hiếu, Nguyễn Việt Tuyên
|
Tạp chí Khoa học - Công nghệ, Đại học Duy Tân
|
|
2018
|
204
|
Ảnh hưởng của chất rắn lơ lửng đến khả năng tái sử dụng nước thải từ quá trình mài đá trong sản xuất đá nhân tạo
|
Công Tiến Dũng, Đồng Quang Thức, Phương Thảo
|
Tạp chí nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự, Số đặc san 4-2018, 5-11
|
1859-1043
|
2018
|
205
|
Phân tích tính chất màng phủ kỵ nước cho kính quang học sử dụng trong môi trường biển đảo
|
Công Tiến Dũng, Vũ Thị Hồng Huệ, Vũ Minh Thành, Nguyễn Thị Nhàn, Đào Thị Hồng Vân, Lê Văn Thụ
|
Tạp chí nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự, Số đặc san 4-2018, 115-120
|
1859-1043
|
2018
|
206
|
Nghiên cứu chế tạo vật liệu nano bạc/đá ong ứng dụng cho xử lý vi khuẩn trong nước
|
Nguyễn Viết Hùng, Công Tiến Dũng, Nguyễn Hoàng Nam, Nguyễn Mạnh Hà
|
Tạp chí nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự, Số đặc san 4-2018, 53-60
|
1859-1043
|
2018
|
207
|
Nghiên cứu điều chế etanol từ vỏ quả cà phê - Robusta ở tỉnh Lâm Đồng Việt Nam bằng phương pháp sinh học
|
Nguyễn Hoàng Nam, Công Tiến Dũng, Hoàng Thị Chung, Nguyễn Mạnh Hùng, Nguyễn Mạnh Hà
|
Tạp chí nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự, Số đặc san 4-2018, 61-66
|
1859-1043
|
2018
|
208
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của thành phần phối liệu đến cấu trúc và tính chất của phôi ban đầu vật liệu compozit cacbon - cacbon
|
Vũ Minh Thành, Phạm Tuấn Anh, Đào Hồng Bách, Trần Thị Thu Trang, Vũ Thu Thủy, Lê Văn Thụ, Công Tiến Dũng
|
Tạp chí nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự, Số đặc san 4-2018, 100-106
|
1859-1043
|
2018
|
209
|
Nghiên cứu khả năng xử lý Cu2+ trong nước bằng hạt hấp phụ hydroxyapatit
|
Lê Thị Duyên, Lê Thị Phương Thảo, Đỗ Thị Hải, Võ Thị Hạnh, Công Tiến Dũng, Phạm Thị Năm, Nguyễn Thị Thơm, Cao Thị Hồng, Nguyễn Thị Thu Phương, Lê Thị Sáu, Cao Thùy Linh, Đinh Thị Mai Thanh
|
Tạp chí nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự, Số đặc san 4-2018, 67-75
|
1859-1043
|
2018
|
210
|
Removal of Cd2+ by hydroxyapatite adsorption granule from aqueous solution,
|
Le Thi Duyen, Le Thi Phuong Thao, Do Thi Hai, Pham Tien Dung, Pham Thi Nam, Nguyen Thi Thom, Cao Thi Hong, Cao Thuy Linh, Dinh Thi Mai Thanh
|
Vietnam J. Chem., 2018, 56(5), 542-547, DOI: 10.1002/vjch.201800044
|
|
2018
|
211
|
Tổng hợp và nghiên cứu ảnh hưởng của pha phụ trợ xúc tác ZSM-5 trên nền bentonit Thuận Hải đến độ chuyển hóa của phản ứng cracking cặn dầu Bạch Hổ
|
Vũ Thị Minh Hồng, Phạm Tiến Dũng
|
Tạp chí nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự, Số đặc san 4-2018, 5-11
|
1859-1043
|
2018
|
212
|
Đặc trưng vật liệu Graphen tổng hợp bằng phương pháp khử nhiệt, định hướng ứng dụng làm siêu tụ điện
|
Nguyễn Văn Khanh, Phạm Thị Năm, Nguyễn Thị Thơm, Nguyễn Thu Phương, Phạm Tiến Dũng, Vũ Anh Tuấn, Đinh Thị Mai Thanh
|
Tạp chí nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự, Số đặc san 4-2018
|
1859-1043
|
2018
|
213
|
Nghiên cứu quá trình trao đổi ion giữa màng hydroxyapatit và dung dịch bạc nitrat
|
Đỗ Thị Hải, Võ Thị Hạnh, Lê Thị Duyên, Phạm Thị Năm, Đinh Thị Mai Thanh.
|
Tạp chí nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự, Số đặc san 4-2018, 95-99
|
1859-1043
|
2018
|
214
|
Ảnh hưởng của NaNO3 và H2O2 tới quá trình tổng hợp màng natri hydroxyapatit trên nền thép không gỉ bằng phương pháp điện hóa
|
Võ Thị Hạnh, Phạm Thị Năm, Lê Thị Duyên và Đinh Thị Mai Thanh
|
Tạp chí khoa học - Trường ĐHSP Hà Nội, 63(3), 80-89
|
2354-1059
|
2018
|
215
|
Electrodeposition of co-doped hydroxyapatite coatings on 316L stailess steel
|
Vo Thi Hanh, Pham Thi Nam, Nguyen Thu Phuong, Dinh Thi Mai Thanh
|
Vietnam Journal of Science and Technology, 56 (01), 94-101, 2018
|
0866-708x
|
2018
|
216
|
Các đặc trưng hóa lý của màng hydroxyapatit pha tạp bạc trên nền thép không gỉ 316L
|
Võ Thị Hạnh, Đỗ Thị Hải, Lê Thị Phương Thảo, Phạm Thị Năm và Đinh Thị Mai Thanh
|
Tạp chí nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự, Số đặc san 4-2018, 40-46, 2018
|
1859-1043
|
2018
|
217
|
Nghiên cứu quá trình trao đổi ion giữa màng hydroxyapatit và dung dịch bạc nitrat
|
Đỗ Thị Hải, Võ Thị Hạnh, Lê Thị Duyên, Phạm Thị Năm và Đinh Thị Mai Thanh.
|
Tạp chí nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự, Số đặc san 4-2018, 98-102, 2018
|
1859-1043
|
2018
|
218
|
Các hợp chất lignan và flavone glycoside từ cây cà gai leo (Solanum procumbens Lour.) ở Việt Nam
|
Trương Thị Thu Hiền, Nguyễn Thị Thu Hiền, Đỗ Thanh Tuân, Nguyễn Phan Hằng, Nguyễn Bá Hưng.
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Quân sự, số đặc san 04-2018, p.26-31
|
1859-1043
|
2018
|
219
|
Study on acid and catalytic properties of active matrix (acidified diatomite) used in cracking of Bach ho petroleum residue
|
Vũ Thị Minh Hồng, Vũ Anh Tuấn
|
International Conference on Integrated Petroleum Engineering (IPE-2017)
|
978-604-76-1468-4
|
2018
|
220
|
Các hợp chất Triterpenoid và Ecdysteroid từ lá loài mạn kinh
|
Nguyễn Thị Kim Thoa, Vũ Kim Thư, Ninh Khắc Bản, Đỗ Thị Trang, Phan Văn Kiệm
|
Tạp chí Nghiên cứu Khoa học và công nghệ quân sự, Số đặc san 4-2018, tr83-87
|
1859-1043
|
2018
|
221
|
Flavonoids and other compounds from Vitex limonifolia
|
Nguyen Thi Kim Thoa, Ninh Khac Ban, Do Thi Trang, Tran My Linh, Vu Huong Giang, Nguyen Xuan Nhiem, Phan Van Kiem
|
Vietnam Journal of Chemistry, 56(6), 679-683
|
2572-8288
|
2018
|
222
|
Đặc tính quang của vật liệu nano phát quang Europium phosphate nhằm ứng dụng trong y sinh
|
Lê Thị Vinh, Hà Thị Phượng, Hoàng T. Khuyên Trần Thu Hương
|
Tạp chí nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự,
|
1859-1043
|
2018
|
223
|
Tổng hợp nano silica pha tạp phức chất Huỳnh quang Eu(III) với phối tử hữu cơ naphthoyl trifluoroacetone, nghiên cứu đặc trưng cấu trúc và tính chất quang của vật liệu
|
Hoàng T. Khuyên Lê Thị Vinh, Trần Thu Hương
|
Tạp chí nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự,
|
1859-1043
|
2018
|
224
|
Tính toán hệ số quan sát giữa một bề mặt vi phân và một bề mặt hữu hạn có lỗ trống dạng hình tròn sử dụng phương pháp Monte Carlo
|
Phạm Ngọc Chung,Nguyễn Như Hiếu
|
Tạp chí Nghiên cứu Khoa học và Công nghệ Quân sự
|
1859-1043
|
2018
|
225
|
Dao động tham số của hệ phi tuyến cấp ba có chứa ma sát coulomb và cản nhớt cấp phân số
|
Nguyễn Văn Khang, Trần Đình Sơn, Bùi Thị Thúy, Trương Quốc Chiến
|
Tạp chí Nghiên cứu Khoa học và Công nghệ Quân sự
|
1859-1043
|
2018
|