Trưởng nhóm: PGS.TS Nguyễn Trường Thanh
Email: nguyentruongthanh@humg.edu.vn
Mục tiêu nghiên cứu:
- Nâng cao chất lượng, hiệu quả nghiên cứu khoa học cơ bản và ứng dụng cho sự phát triển bền vững;
- Nghiên cứu các quá trình điện hóa, các kỹ thuật điện hóa chế tạo vật liệu mới, vật liệu có kích thước nano ứng dụng trong bảo vệ chống ăn mòn, ứng dụng y sinh;
- Thiết kế và chế tạo vật liệu biến hóa hoạt động vùng tần số GHz, THz và quang học; Nghiên cứu tính chất của vật liệu biến hóa và ứng dụng trong quân sự, dân sự;
- Nghiên cứu, chế tạo các vật liệu multiferroics định hướng ứng dụng trong các thiết bị điện tử, pin nhiên liệu;
- Nghiên cứu, chế tạo các vật liệu có tính chất xúc tác, hấp phụ định hướng ứng dụng trong lĩnh vực xử lí môi trường, dầu khí;
- Tìm kiếm, xác định cấu trúc hóa học các hoạt chất có nguồn gốc từ thiên nhiên (cây cỏ, thảo dược, sinh vật biển,...) có hoạt tính sinh học nhằm tạo ra các sản phẩm dược ứng dụng trong phòng và chữa bệnh, bảo vệ sức khỏe cộng đồng;
- Tìm kiếm các ứng dụng hình học họa hình trong sáng tác hình khối kiến trúc hướng tới phát triển bền vững
Đối tượng nghiên cứu:
- Vật liệu biến hóa hấp thụ sóng điện từ, chiết suất âm, chuyển đổi phân cực, mã hóa;
- Vật liệu có cấu trúc perovskite, vật liệu nanocomposite, vật liệu zeolite, vật liệu polyme: cấu trúc và tính chất hóa lý, khả năng ứng dụng của vật liệu;
- Môi trường đất, nước, không khí bị ô nhiễm; kim loại nặng và một số chất hữu cơ, vô cơ, đất hiếm;
- Một số loài thực vật, sinh vật biển có hoạt tính sinh học;
- Lý thuyết giải tích và giải tích phân số, lý thuyết điều khiển và ứng dụng;
- Hình khối hình học và các bài toán tìm giao trong hình họa.
Kế hoạch phát triển nhóm
- Hình thành các nhóm nghiên cứu nhỏ theo từng hướng nghiên cứu: khoa học vật liệu và công nghệ nano; hóa học các hợp chất thiên nhiên; toán cơ bản và ứng dụng;
- Nâng cao năng lực nghiên cứu của thành viên trong nhóm; mở rộng nhóm nghiên cứu với các thành viên trong khoa; bổ sung các thành viên nghiên cứu có chuyên môn cao ở các đơn vị khác;
- Tăng cường mở rộng hợp tác trong nước và quốc tế: tăng liên kết với các nhà khoa học trong nước quốc tế và các phòng thí nghiệm có trang thiết bị thí nghiệm, phần mềm tính toán hiện đại; giữ mối quan hệ và mở rộng liên kết đào tạo thạc sĩ, NCS thông qua hình thức đồng hướng dẫn với các cơ sở đào tạo khác.
Một số chỉ tiêu cụ thể
- Đề tài/Dự án nghiên cứu: Hàng năm đăng kí 1 đề tài cấp Bộ trở lên; 2-3 đề tài cấp cơ sở;
- Công bố công trình khoa học: Trung bình hàng năm công bố 2-3 bài báo đăng trong tạp chí quốc tế uy tín (ISI/Scopus); 5-8 bài báo đăng trong tạp chí trong nước; 5-7 bài báo đăng trong các Hội nghị/Hội thảo trong và ngoài nước.
Danh sách thành viên nhóm nghiên cứu BSASD
(Kèm theo Quyết định số: 484/QĐ-MĐC ngày 14 tháng 6 năm 2021)
TT
|
Họ và tên
|
Học hàm, học vị
|
Chuyên ngành
|
Đơn vị công tác
|
Vai trò
|
1
|
Nguyễn Trường Thanh
|
PGS.TS
|
Phương trình vi
phân và tích phân
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Trưởng nhóm
|
2
|
Đào Việt Thắng
|
TS
|
Vật lí chất rắn,
Khoa học vật liệu
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Thư ký khoa học
|
3
|
Lê Đắc Tuyên
|
PGS.TS
|
Vật lí chất rắn,
Khoa học vật liệu
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Thành viên chủ chốt
|
4
|
Công Tiến Dũng
|
TS
|
Hóa học và Công
nghệ hóa học;
Vật liệu xúc tác,
phấp phụ
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Thành viên chủ chốt
|
5
|
Phạm Ngọc Chung
|
TS
|
Cơ học kĩ thuật
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Thành viên chủ chốt
|
6
|
Phạm Tuấn Cường
|
TS
|
Toán giải tích
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Thành viên chủ chốt
|
7
|
Lê Thị Duyên
|
TS
|
Hóa học Phân tích
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Thành viên chủ chốt
|
8
|
Võ Thị Hạnh
|
TS
|
Hóa lí thuyết và
Hóa lí
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Thành viên chủ chốt
|
9
|
Lê Thị Thanh Hằng
|
TS
|
Quy hoạch Vùng
và Đô thị
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Thành viên chủ chốt
|
10
|
Nguyễn Thị Thu Hiền
|
TS
|
Hóa học các hợp
chất thiên nhiên
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Thành viên chủ chốt
|
11
|
Vũ Thị Minh Hồng
|
TS
|
Hóa học
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Thành viên chủ chốt
|
12
|
Hoàng Ngự Huấn
|
TS
|
Phương trình vi
phân
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Thành viên chủ chốt
|
13
|
Hà Mạnh Hùng
|
TS
|
Hóa vật liệu
polyme Hữu cơ
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Thành viên chủ chốt
|
14
|
Nguyễn Mạnh Hùng
|
TS
|
Vật lí chất rắn,
Khoa học vật liệu
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Thành viên chủ chốt
|
15
|
Lê Thị Phương Thảo
|
TS
|
Kỹ thuật Hóa học
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Thành viên chủ chốt
|
16
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
TS
|
Hóa hữu cơ
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Thành viên chủ chốt
|
17
|
Vũ Kim Thư
|
TS
|
Hóa học các hợp
chất thiên nhiên
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Thành viên chủ chốt
|
18
|
Vũ Hữu Tuyên
|
TS
|
Toán học
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Thành viên chủ chốt
|
19
|
Lê Thị Vinh
|
TS
|
Khoa học vật liệu
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Thành viên chủ chốt
|
20
|
Đinh Công Đạt
|
ThS
|
Cơ kĩ thuật và cơ
điện tử
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Thành viên
|
21
|
Nguyễn Viết Hùng
|
ThS
|
Hóa học phân tích,
Khoa học vật liệu
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Thành viên
|
22
|
Nguyễn Thị Lan Hương
|
ThS
|
Toán Giải tích
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Thành viên
|
23
|
Lê Bích Phượng
|
ThS
|
Toán ứng dụng
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Thành viên
|
24
|
Tống Bá Tuấn
|
ThS
|
Vật lí lí thuyết
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Thành viên
|