Trưởng nhóm: GS.TS Bùi Xuân Nam
Email: buixuannam@humg.edu.vn
Mục tiêu nghiên cứu:
Nghiên cứu các giải pháp, công nghệ mới mang tính đột phá, hiện đại trong ngành mỏ nhằm khai thác hiệu quả và bền vững tài nguyên khoáng sản tại Việt Nam nói riêng và thế giới nói chung. Các sản phẩm khoa học công nghệ của Nhóm nghiên cứu ISRM sẽ là các sáng chế, giải pháp hữu ích, các công bố ISI/Scopus và các sách chuyên khảo. Ngoài ra, các sản phẩm đào tạo của Nhóm nghiên cứu là các Thạc sĩ và Tiến sĩ có trình độ chuyên môn cao, đáp ứng yêu cầu phát triển khoa học công nghệ trong ngành mỏ Việt Nam nói riêng và thế giới nói chung.
Đối tượng nghiên cứu:
Các vấn đề liên quan đến ngành mỏ, cụ thể (nhưng không giới hạn): Các vấn đề liên quan đến nổ mìn trên mỏ lộ thiên; giám sát và dự báo chấn động nổ mìn; tối ưu hóa công tác nổ mìn,...; Địa chất mỏ, khoa học vật liệu; Ổn định bờ mỏ; Quản lý môi trường trong khai thác mỏ; Động đất kích thích trong khai thác mỏ; Sử dụng hiệu quả năng lượng trong khai thác mỏ; Đo đạc, giám sát các mỏ sử dụng công nghệ máy bay không người lái và các cảm biến theo thời gian thực; Quản lý kinh tế mỏ; Chính sách tài nguyên; An toàn, vệ sinh lao động trong khai thác mỏ.
Kế hoạch phát triển nhóm
- Nhóm nghiên cứu sẽ có kế hoạch kiện toàn và bổ sung nhân sự theo từng giai đoạn phát triển, khoảng 1 năm/lần phù hợp với việc mở rộng và tăng cường các định hướng nghiên cứu;
- Hình thành các hướng nghiên cứu liên ngành, xuyên ngành và đa ngành đáp ứng nhu cầu của xã hội;
- Tăng cường mở rộng hợp tác, liên kết với các nhà khoa học quốc tế và các phòng thí nghiệm hiện đại;
- Mở rộng liên kết hoạt động của nhóm với các nhóm nghiên cứu mạnh trong và ngoài nước, đặc biệt với các nhà khoa học có năng lực nghiên cứu và công bố quốc tế;
- Mở rộng liên kết, phối hợp trong đào tạo TS, ThS thông qua hình thức đồng hướng dẫn với các cơ sở đào tạo nước ngoài;
- Phát triển thành Nhóm nghiên cứu mạnh theo các tiêu chí của Bộ GD&ĐT và Bộ KH&CN.
Một số chỉ tiêu cụ thể
- Đề tài/Dự án nghiên cứu: Cấp nhà nước: 1-2; Cấp Bộ và tương đương: 1-2; Cấp cơ sở: 3-5
- Công bố công trình khoa học: Sáng chế/Giải pháp hữu ích: 1-3; ISI: 25-30; Scopus: 3-5; Hội nghị quốc tế: 3-5; Tạp chí trong nước: 5-10; Hội nghị trong nước: 3-5
- Đào tạo SĐH: TS: 1-2; ThS: 5-10.
Danh sách thành viên nhóm nghiên cứu mạnh ISRM
(Kèm theo Quyết định số: 486/QĐ-MĐC ngày 14 tháng 6 năm 2021)
TT
|
Họ và tên
|
Học hàm, học vị
|
Chuyên ngành
|
Đơn vị công tác
|
Vai trò
|
1
|
Bùi Xuân Nam
|
GS.TS
|
Khai thác mỏ
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Trưởng nhóm
|
2
|
Nguyễn Hoàng
|
TS
|
Khai thác mỏ
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Thư ký khoa học
|
3
|
Carsten Drebensted
|
GS.TS
|
Khai thác mỏ - Môi trường
|
Đại học Bergakademie Freiberg - CHLB Đức
|
Thành viên chủ chốt
|
4
|
Changwoo Lee
|
GS.TS
|
Khai thác mỏ - Môi trường
|
Đại học Dong A - Hàn Quốc
|
Thành viên chủ chốt
|
5
|
Bùi Hoàng Bắc
|
PGS.TS
|
Địa chất
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Thành viên chủ chốt
|
6
|
Nguyễn Quốc Long
|
TS
|
Trắc địa mỏ
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Thành viên
|
7
|
Nguyễn Ngọc Bích
|
PGS.TS
|
An toàn, sức khỏe nghề nghiệp
|
Trường Đại học Y tế Công cộng
|
Thành viên
|
8
|
Cao Đình Trọng
|
TS
|
Địa vật lý
|
Viện Hàn lâm KHCN Việt Nam
|
Thành viên
|
9
|
Trần Quang Hiếu
|
PGS.TS
|
Khai thác mỏ
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Thành viên
|
10
|
Pirat Jaroonpattanapong
|
PGS.TS
|
Khai thác mỏ - Môi trường
|
Đại học Chiang Mai - Thái Lan
|
Thành viên
|
11
|
Jamal Rostami
|
GS.TS
|
Địa kỹ thuật
|
Đại học Mỏ Colorado - Hoa Kỳ
|
Thành viên
|
12
|
Manoj Khandelwal
|
GS.TS
|
Khai thác mỏ - Môi trường
|
Đại học Liên bang Úc - Úc
|
Thành viên
|
13
|
Yosoon Choi
|
GS.TS
|
Khai thác mỏ - Môi trường
|
Đại học quốc gia Pukyong - Hàn Quốc
|
Thành viên
|
14
|
Jian Zhou
|
PGS.TS
|
Khai thác mỏ - Môi trường
|
Đại học Trung Nam - Trung Quốc
|
Thành viên
|
15
|
Danial Jahed Armaghani
|
TS
|
Khai thác mỏ - Địa kỹ thuật
|
Đại học Malaya - Malaysia
|
Thành viên
|
16
|
Nguyễn Anh Tuấn
|
PGS.TS
|
Khai thác mỏ
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Thành viên
|
17
|
Vũ Đình Hiếu
|
PGS.TS
|
Kỹ thuật môi trường
|
Bộ Tài nguyên và Môi Trường
|
Thành viên
|
18
|
Trần Vân Anh
|
PGS.TS
|
Bản đồ, viễn thám và hệ thông tin địa lý
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Thành viên
|
19
|
Phạm Văn Hòa
|
PGS.TS
|
Khai thác mỏ
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Thành viên
|
20
|
Nguyễn Thị Hoài Nga
|
PGS.TS
|
Kinh tế mỏ
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Thành viên
|
21
|
Vũ Diệp Anh
|
TS
|
Kinh tế mỏ
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Thành viên
|
22
|
Nguyễn Văn Đức
|
TS
|
Khai thác mỏ
|
Đại học Dong A - Hàn Quốc
|
Thành viên
|
23
|
Bùi Khắc Luyên
|
TS
|
Trắc địa cao cấp
|
Đại học Houston - Hoa Kỳ
|
Thành viên
|
24
|
Lê Tiến Dũng
|
TS
|
Khai thác mỏ
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Thành viên
|
25
|
Lê Thị Thu Hoa
|
TS
|
Khai thác mỏ
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Thành viên
|
26
|
Nguyễn Đình An
|
TS
|
Khai thác mỏ
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Thành viên
|
27
|
Trần Đình Bão
|
TS
|
Khai thác mỏ
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Thành viên
|
28
|
Lê Quí Thảo
|
TS
|
Khai thác mỏ
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Thành viên
|
29
|
Đỗ Ngọc Hoàn
|
TS
|
Khai thác mỏ
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Thành viên
|
30
|
Phạm Văn Việt
|
NCS
|
Khai thác mỏ
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Thành viên
|
31
|
Nhữ Thị Kim Dung
|
PGS.TS
|
Tuyển khoáng
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Thành viên
|
32
|
Trần Trung Tín
|
TS
|
Khoa học Máy tính
|
Swinburne, Australia
|
Thành viên
|
33
|
Trần Thị Thu Hương
|
TS
|
Khoa học Môi trường
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Thành viên
|
34
|
Nguyễn Đức Khoát
|
PGS.TS
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Thành viên
|
35
|
Trần Tuấn Minh
|
PGS.TS
|
Xây dựng CTN và Mỏ
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Thành viên
|