TT |
Tên đề tài |
Chủ nhiệm |
Thời gian
thực hiện |
Mã số |
Ghi chú |
1 |
Nghiên cứu, thiết kế hệ thống tách bùn phân cấp để nâng cao hiệu quả xử lý bùn thải tại các trang trại chăn nuôi |
Nguyễn Thanh Tùng |
01/2025 đến 12/2025 |
T25-01 |
|
2 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình thí nghiệm điều khiển động cơ một chiều |
Phạm Thị Thanh Loan |
01/2025 đến 12/2025 |
T25-02 |
|
3 |
Ứng dụng giải pháp không dây IoT đo biến dạng bê tông |
Uông Quang Tuyến |
01/2025 đến 12/2025 |
T25-03 |
|
4 |
Nghiên cứu mô phỏng hệ thống Pin dùng trên ô tô điện có công suất đến 100KW |
Trần Viết Linh |
01/2025 đến 12/2025 |
T25-04 |
|
5 |
Nghiên cứu xây dựng bài thực hành công nghệ điện gió cho Phòng thí nghiệm Điện - Điện tử |
Nguyễn Trường Giang |
01/2025 đến 12/2025 |
T25-05 |
|
6 |
Nghiên cứu tích hợp Camera lên cánh tay Robot Niryo Ned 2 để thực hiện các tác vụ thông minh |
Đoàn Công Luận |
01/2025 đến 12/2025 |
T25-06 |
|
7 |
Nghiên cứu nâng cao độ tin cậy trong dự báo độ sâu và chiều dày các vỉa than dựa trên tài liệu địa vật lý giếng khoan, áp dụng cho mỏ than X, tỉnh Quảng Ninh |
Vũ Hồng Dương |
01/2025 đến 6/2026 |
T25-07 |
18 tháng |
8 |
Khoanh vùng triển vọng khoáng hóa vàng theo tài liệu từ, trọng lực và phóng xạ khu vực Nông Sơn - Đà Nẵng |
Phan Thị Hồng |
01/2025 đến 6/2026 |
T25-08 |
18 tháng |
9 |
Nghiên cứu dự báo mô đun Young của đất đá trực tiếp từ dữ liệu khoan theo thời gian thực, áp dụng thử nghiệm cho mỏ CT, bể Cửu Long |
Vũ Thiết Thạch |
01/2025 đến 6/2026 |
T25-09 |
18 tháng |
10 |
Lựa chọn giếng dầu khí để nứt vỡ thủy lực tại tầng Oligoxen, mỏ Bạch Hổ |
Trương Văn Từ |
01/2025 đến 6/2026 |
T25-10 |
18 tháng |
11 |
Nghiên cứu tổng hợp chất hoạt động bề mặt từ dầu thực vật thải bằng xúc tác xanh ứng dụng để tẩy rửa cặn dầu |
Ngô Hà Sơn |
01/2025 đến 6/2026 |
T25-11 |
18 tháng |
12 |
Nghiên cứu khả năng ứng dụng công nghệ "Foam Pig" làm sạch tuyến ống vận chuyển dầu khí nội mỏ Bạch Hổ |
Nguyễn Văn Thành |
01/2025 đến 6/2026 |
T25-12 |
18 tháng |
13 |
Nghiên cứu tính toán các đặc trưng thủy văn và ứng dụng mô hình tính toán diễn biến lòng sông, dự báo bồi lắng, xói lở tại vị trí cửa thu nước nhà máy nước Sông Đà |
Vũ Thu Hiền |
01/2025 đến 12/2025 |
T25-13 |
|
14 |
Nghiên cứu ứng dụng thí nghiệm Dilatometer (DMT) trong điều kiện đất yếu vùng ven biển Việt Nam, áp dụng tại cảng Cái Mép, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Nguyễn Văn Phóng |
01/2025 đến 12/2025 |
T25-14 |
|
15 |
Nghiên cứu đánh giá giá trị du lịch các di sản địa chất tại công viên địa chất toàn cầu Unesco Lạng Sơn |
Đỗ Mạnh An |
01/2025 đến 12/2025 |
T25-15 |
|
16 |
Tổng hợp một số dẫn chất thơm mới mang khung 2-(5-(naphtalen-2-yl)-2H-tetrazol-2-yl)acetamid và đánh giá tác dụng ức chế acetylcholinesterase định hướng điều trị bệnh Alzheimer |
Nguyễn Viết Hùng |
01/2025 đến 12/2025 |
T25-16 |
|
17 |
Ứng dụng khoảng cách biến phân toàn phần trong nghiên cứu phương trình vi phân ngẫu nhiên với nhiễu nhỏ |
Nguyễn Thu Hằng |
01/2025 đến 6/2026 |
T25-17 |
18 tháng |
18 |
Áp dụng phương pháp dạy học gắn với thực tiễn nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy môn Toán cao cấp cho sinh viên trường Đại học Mỏ - Địa chất |
Nguyễn Thùy Linh |
01/2025 đến 12/2025 |
T25-18 |
|
19 |
Nghiên cứu chuyển pha trạng thái ngưng tụ Exciton-Polarriton trong vi hốc bán dẫn ảnh hưởng bởi sự mất cân bằng khối lượng |
Đỗ Thị Hồng Hải |
01/2025 đến 6/2026 |
T25-19 |
|
20 |
Cải tiến phương pháp giảng dạy Toán học nhằm nâng cao chất lượng cho sinh viên tại trường Đại học Mỏ - Địa chất trong thời kì chuyển đổi số |
Lê Bích Phượng |
01/2025 đến 12/2025 |
T25-20 |
|
21 |
Mối quan hệ giữa sự tự chủ trong công việc và hạnh phúc tại nơi làm việc: nghiên cứu tại các cơ sở giáo dục đại học thành phố Hà Nội |
Nguyễn Đức Thắng |
01/2025 đến 12/2025 |
T25-21 |
|
22 |
Nghiên cứu mối quan hệ giữa hành vi công dân của khách hàng và lòng trung thành của thế hệ Z trong bối cảnh mua sắm trực tuyến |
Phạm Kiên Trung |
01/2025 đến 12/2025 |
T25-22 |
|
23 |
Đánh giá hiệu quả mô hình phát triển sinh kế cho các hộ dân vùng đệm rừng đặc dụng: trường hợp chăn nuôi gà đồi tại huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình |
Trần Văn Hiệp |
01/2025 đến 12/2025 |
T25-23 |
|
24 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của nhân tố quản trị Công ty đến hiệu quả kinh doanh trong các doanh nghiệp ngành khai khoáng niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
Nguyễn Thị Kim Oanh |
01/2025 đến 12/2025 |
T25-24 |
|
25 |
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển du lịch địa chất tỉnh Quảng Bình |
Nguyễn Lan Hoàng Thảo |
01/2025 đến 12/2025 |
T25-25 |
|
26 |
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ công bố thông tin phát triển bền vững của các doanh nghiệp phi tài chính niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
Hoàng Thị Thủy |
01/2025 đến 12/2025 |
T25-26 |
|
27 |
Nghiên cứu xây dựng khung pháp lý về kinh tế tuần hoàn ở Việt Nam |
Phí Mạnh Cường |
01/2025 đến 12/2025 |
T25-27 |
|
28 |
Nghiên cứu lựa chọn công nghệ thu hồi quặng tinh vàng từ đuôi thải của nhà máy tuyển đồng Tả Phời |
Nhữ Thị Kim Dung |
01/2025 đến 12/2025 |
T25-28 |
|
29 |
Nghiên cứu thu hội quặng tinh Bauxit từ hồ thải xưởng tuyển rửa của công ty nhôm Đắk Nông - TKV |
Lê Việt Hà |
01/2025 đến 12/2025 |
T25-29 |
|
30 |
Nghiên cứu quy luật hình thành áp lực mỏ khi khai thác lò chợ dưới vách nặng khó sập đổ mỏ than Vàng Danh |
Đinh Thị Thanh Nhàn |
01/2025 đến 12/2025 |
T25-30 |
|
31 |
Nghiên cứu đánh giá hiện trạng môi trường không khí mỏ than Cao Sơn, tỉnh Quảng Ninh và đề xuất giải pháp quản lý |
Trần Thị Thanh Thủy |
01/2025 đến 12/2025 |
T25-31 |
|
32 |
Đánh giá mức độ tổn thương xã hội (SOVI) do tai biến thiên nhiên trên cơ sở ứng dụng Google Earth Engine và t ư liệu ảnh viễn thám đa thời gian tại khu vực quần đảo Cát Bà, thành phố Hải Phòng |
Nguyễn Quốc Phi |
01/2025 đến 12/2025 |
T25-32 |
|
33 |
Đánh giá hiện trạng, khoanh vùng bảo vệ và đề xuất phương án khai thác nước dưới đất trên địa bàn đô thị Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
Nguyễn Thị Thu Huyền |
01/2025 đến 12/2025 |
T25-33 |
|
34 |
Nghiên cứu ứng dụng mô hình học máy Cart kết hợp GIS để đảm bảo hàm lượng kim loại nặng trong trầm tích ven bờ khu vực đảo Cái Bàu, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh |
Đào Trung Thành |
01/2025 đến 12/2025 |
T25-34 |
|
35 |
Phân tích tác động của các ngưỡng nóng lên toàn cầu đến lượng mưa và nhiệt độ tại miền Bắc Việt Nam |
Trần Anh Quân |
01/2025 đến 6/2026 |
T25-35 |
18 tháng |
36 |
Nghiên cứu đánh giá tiềm năng du lịch sinh thái tỉnh Thái Nguyên bằng phương pháp địa không gian |
Trần Thị Ngọc |
01/2025 đến 12/2025 |
T25-36 |
|
37 |
Ứng dụng mạng Nơ - ron nhân tạo để ước tính độ sâu vùng biển ven bờ từ dữ liệu viễn thám |
Nguyễn Minh Hải |
01/2025 đến 6/2026 |
T25-37 |
18 tháng |
38 |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống quản lý và công khai quy hoạch chung xây dựng theo hệ thống thông tin địa lý |
Nguyễn Thế Công |
01/2025 đến 12/2025 |
T25-38 |
|
39 |
Nghiên cứu ứng dụng nền tảng Google Earth Engine và dữ liệu viễn thám trong đánh giá nguy cơ hạn hán tỉnh Quảng Trị |
Trần Thị Thu Trang |
01/2025 đến 6/2026 |
T25-39 |
18 tháng |
40 |
Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu hạ tầng kỹ thuật đô thị khu vực phường Văn Chương quận Đống Đa, thành phố Hà Nội trên nền tảng cơ sở dữ liệu đền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2000 kết hợp các nguồn tư liệu khác |
Trần Hồng Hạnh |
01/2025 đến 12/2025 |
T25-40 |
|
41 |
Nghiên cứu ảnh hưởng vị trí tương quan giữa hai đường hầm tàu điện ngầm đến nội lực trong vỏ hầm và dịch chuyển mặt đất |
Đỗ Ngọc Thải |
01/2025 đến 12/2025 |
T25-41 |
24 tháng |
42 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của graphite đến một số tính chất cơ lý và phản hồi điện trở của bê tông hạt mịn cường độ cao |
Lê Huy Việt |
01/2025 đến 12/2025 |
T25-42 |
|
43 |
Nghiên cứu sử dụng kết quả phân tích hiển vi điện tử quét (SEM) trong việc xác định độ rỗng và độ hạt của vật liệu; Áp dụng thử nghiệm trong đánh giá khả năng chứa và môi trường trầm tích của các mẫu trầm tích bể Cửu Long, Việt Nam |
Trịnh Thế Lực |
01/2025 đến 12/2025 |
T25-43 |
|
44 |
Xây dựng chuỗi bản đồ hành chính Việt Nam tỷ lệ nhỏ phục vụ cho công bố khoa học của trường Đại học Mỏ - Địa chất |
Trần Trung Anh |
01/2025 đến 12/2025 |
NV25-44 |
|
45 |
Xây dựng hệ thống quản lý và công bố kết quả thi cho Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học, trường Đại học Mỏ - Địa chất |
Phạm Quang Hiển |
01/2025 đến 12/2025 |
NV25-45 |
|