Danh mục đề tài nghiên cứu cơ bản do Quỹ NAFOSTED tài trợ giai đoạn 2006-2010

04/01/2011

Danh mục đề tài nghiên cứu cơ bản giai đoạn 2006-2010

TT Mã số, tên đề tài Chủ nhiệm
đề tài
Thời gian thực hiện Ghi chú
Bắt đầu Kết thúc
1 7 104 05. Đánh giá tiềm năng và giá trị kinh tế kaolin khu vực Bắc bộ làm cơ sở ứng dụng làm cơ sở quy hoạch khai thác và sử dụng hợp lý PGS.TS. Nguyễn Phương 2005 2006  
2 7 143 06. NC đặc điểm địa hoá bùn đáy hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình phục vụ đánh giá hiện trạng môi trường sông và đề xuất các giải pháp giảm thiểu ô nhiễm TS. Nguyễn Khắc Giảng 2006 2008  
3 7 144 06. Phân loại các kiểu mỏ chì - kẽm ở Đông Bắc Việt Nam và xây dựng mô hình thành tạo của chúng theo quan điểm sinh khoáng hiện đại PGS.TS. Nguyễn Quang Luật 2006 2007  
4 7 145 06. NC đặc điểm tân kiến tạo, địa động lực bồn trũng Nam Côn Sơn trên cơ sở phân tích cổ địa mạo và bồn trầm tích GS.TSKH. Đặng Văn Bát 2006 2008  
5 7 146 06. NC cơ sở khoa học và đề xuất giải pháp thoát nước mưa vào lòng đất nhằm chống úng ngập thành phố, đồng thời bổ sung nhân tạo cho nước dưới đất. Áp dụng cho TP. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh PGS.TS. Đoàn Văn Cánh 2006 2008  
6 7 147 06. NC đặc điểm, quy luật phân bố đá ốp lát nguồn gốc magma miền Trung Trung Bộ và khả năng sử dụng chúng PGS.TS. Đỗ Đình Toát 2006 2008  
7 7 148 06. NC địa chất và thạch luận các phức hệ biến chất phân đới đồng tâm khu vực Trường Sơn và Bắc Trung Bộ PGS.TS. Lê Tiến Dũng 2006 2008  
8 7 149 06. Tiến hóa và phân dị sinh thái của các quần hệ hóa thạch Foraminifera Kanozoi muộn vịnh Bắc Bộ, ý nghĩa địa chất PGS.TS. Mai Văn Lạc 2006 2008  
9 7 150 06. Xác định sự tồn tại, bản chất và vai trò của đới khâu Sông Mã trong bình đồ kiến tạo Tây Bắc Việt Nam TS. Trần Thanh Hải 2006 2007  
10 7 151 06. Kiểm tra các biểu hiện hoạt động hiện đại của các đứt gãy á kinh tuyến và nghiên cứu mối liên quan của chúng với tai biến thiên nhiên (nứt đất, vỡ đê, đập và xói lở bờ sông, bờ biển) ở vùng đồng bằng Bắc Bộ - Việt Nam  PGS.TS. Hạ Văn Hải 2006 2008  
11 7 152 06. NC mô phỏng mô hình thấm chứa trong môi trường đá granit nứt nẻ ở mỏ Bạch Hổ  PGS.TS. Nguyễn Văn Phơn 2006 2008  
12 7 153 06. NC các thuộc tính địa chấn nhằm nâng cao hiệu quả xác định đặc điểm các vỉa chứa dầu khí trong điều kiện địa chất phức tạp ở Việt Nam  GS.TSKH. Mai Thanh Tân 2006 2008  
13 7 154 06. NC áp dụng địa chấn nông phân giải cao phục vụ khảo sát các hoạt động kiến tạo và magma trẻ vùng thềm lục địa Nam Việt Nam và một số khu vực quan trọng trên đất liền Việt Nam  GS.TSKH. Phạm Năng Vũ 2006 2008  
14 7 155 06. NC đặc điểm trường bức phóng xạ trong môi trường đáy biển phục vụ công tác điều tra tài nguyên và đánh giá mức độ ô nhiễm môi trường phóng xạ vùng biển ven bờ Việt Nam GS.TS. Lê Khánh Phồn 2006 2008  
15 7 156 06. NC ứng dụng hệ thống thông minh nhân tạo trong phân tích tài liệu địa vật lý giếng khoan phục vụ tìm kiếm, thăm dò và khai thác dầu khí ở thềm lục địa Việt Nam TS. Lê Hải An 2006 2007  
16 7 157 06. NC xác định ảnh hưởng của địa hình trong độ cao geoid nhằm nâng cao độ chính xác và mức độ chi tiết của số liệu geoid ở Việt Nam GS.TSKH. Phạm Hoàng Lân 2006 2008  
17 7 158 06. Xây dựng chương trình máy tính để đánh giá, dự báo và quản lý những biến động môi trường địa chất hiện đại PGS.TS. Trương Xuân Luận 2006 2007  
18 7 159 06. NC đánh giá rủi ro tiềm năng trong hoạt động dầu khí, lấy ví dụ ở bể Cửu Long TS. Đỗ Hữu Tùng 2006 2008  
19 7 160 06. NC cơ sở khoa học và xác định một số thông số di chuyển vật chất chính các tầng chứa nước Holocen và Pleistocen vùng Hà Nội PGS.TS. Phạm Quý Nhân 2006 2008  
20 31 01 05. Dao động của dầm đàn hồi từ biến với các yếu tố phi tuyến hình học PGS.TS. Hoàng Văn Đa 2005 2006  
21 105.06.70.09. Bản chất của các đới khâu kiến tạo ở miền Bắc Việt Nam  PGS.TS. Trần Thanh Hải 2009 2012  
22 105.04.27.09 Nghiên cứu nâng cao hiệu quả phương pháp địa chấn phân giải cao trong thăm dò chi tiết địa chất các tầng nông  GS.TSKH. Mai Thanh Tân 2009 2012  
23 105.05.47.09. Nghiên cứu cơ chế dịch chuyển asen trong tầng chứa nước Pleistoxen vùng đồng bằng sông Hồng  PGS.TS. Phạm Quý Nhân 2009 2011  

Phòng KHCN