Thông báo kết quả thi tuyển viên chức đợt 2 năm 2008

12/11/2008


 Ngày 10/11/2008, Ông Trần Văn Bản, Phó chủ tịch Hội đồng tuyển dụng viên chức đã ký thông báo kết quả thi tuyển viên chức Trường đại học Mỏ - Địa chất đợt 2 năm 2008, kết quả cụ thể như sau:
 

TT

Họ và tên

Đơn vị tuyển

Điểm thi

Điểm Ưu
 tiên

Tổng điểm
VĐ+V+ƯT

Ghi chú

Tin học

Ngoại ngữ

Vấn đáp

Viết

1

V­ương Thị Thu Hiền

Phòng HTQT

70

Miễn

83,6

52,5

136,1

2

Phạm Xuân Thương

Phòng TCCB

50

50

90,7

70

160,7

3

Nguyễn Thị Thuỷ

Phòng HCTH

35

52

76,7

72

Liệt Viết

4

Nguyễn Thị Dàng

nt

70

64

89,9

98

10

197,9

5

Nguyễn Quang Phú

Th­ viện

70

66

83,7

83,5

167,2

6

Trần Văn Duy

nt

73

64

87,4

92,5

179,9

7

Ninh Ngọc C­ương

Phòng QTTB

71,6

71,6

8

D­ương Thành Quảng

Phòng Bảo vệ

76,4

76,4

9

Nguyễn Thanh Lịch

BM Tự động hoá

84

52,5

83,5

70,5

154.00

10

Nguyễn Duy Tuấn

nt

61

44

87,6

72

30
Con TB,
BB

Liệt NN

11

Đỗ Đức Thành

nt

76

52

84

81,5

10

175,5

12

Đào Thị Thuỷ

nt

45

58

82

98

Liệt Tin học

13

Đào Thị Uyên

BM Kỹ thuật cơ khí

57

85

74,5

86

160,5

14

Nguyễn Hữu Thăng

nt

59

23

72,5

62,5

Liệt NN

15

Đặng Vũ Đinh

BM Máy và TB Mỏ

65

59,5

71,5

97

168,5

16

Trần Bá Trung

nt

66

62,5

76,4

96

172,4

17

Đinh Hải Nam

Bm Địa chính

80

75

89,4

91

180,4

18

Phạm Thị Làn

BM Trắc địa Mỏ

50

58

90,3

80

10
ThS

180,3

19

Trần Thị Hư­ơng Giang

BM Bản Đồ

45

55,5

90,6

68,5

Liệt Tin

20

Vũ Đình Toàn

BM Trắc địa cao cấp

57

54,5

85,2

83,5

168,7

21

Trần Anh Quân

BM Đo ảnh và VT

83

70

86

71,5

10

167,5

22

Lã Phú Hiến

BM Trắc địa Phổ thông

85

64

79,8

79,5

159,3

23

Đào Văn Khánh

BM Trắc địa Phổ thông

67

58

74,2

98

172,2

24

Nguyễn Đức Thắng

BM Quản trị DN Mỏ

51

Miễn

92,5

70

10
ThS, TQ

172,5

25

Phan Thị Thuỳ Linh

BM Quản trị DN Mỏ

82

64

89,8

98

10

197,8

26

Phạm Thu Trang

Bm Kinh tế cơ sở

87

78

88,8

93

10

191,8

27

Lê Mai Hạnh

Bm Kinh tế cơ sở

60

51,5

89,8

42

10

Liệt Viết

28

Vũ Thị Nga

Bm Kinh tế cơ sở

60

43

84,2

71,5

Liệt NN

29

Nguyễn Thị Quỳnh

Bm Kinh tế cơ sở

52

39

82

41

Liệt Viết
NN

30

Phạm Thu H­ương

BM Kế toán DN

87

74

85,3

94,5

10

189,8

31

Phạm Minh Hải

nt

90

67,5

90,6

81,5

172,1

32

Đỗ Thị H­ương

nt

52

50

83,3

68

151,3

33

Lê Thị Nhung

nt

75

55

85,8

79

10

174,8

34

D­ương Thị Nhàn

nt

90

52

85,2

82,5

10

177,7

35

Bùi Thị Thuý

BM Cơ lý thuyết

70

58

91,1

75

10

176,1

36

Phạm Văn Khoa

BM Cơ lý thuyết

73

54,5

87

79

166

37

Ngô Xuân Đắc

BM Khoáng sản

68

77

79,6

70

149,6

38

Phí Thị Phư­ơng Thảo

Bộ môn Địa chất

75

Miễn

90

79

10
ThS

179

39

Bùi Vinh Hậu

nt

57

36

81

65

Liệt NN

40

Phạm Thị Thanh Hiền

BM Nguyên liệu khoáng

90

74,5

78,6

80

158,6

41

Lê Tiến Dũng

BM Khai thác hầm lò

83

70

84,6

97,5

182,1

42

Đặng Quang Hư­ng

nt

85

70

88,1

94

182,1

43

Trần Quang Hiếu

BM Khai thác lộ thiên

81

71

83

70,5

153,5

44

Lê Quý Thảo

nt

89

70

82,6

68

150,6

45

Phạm Văn Việt

nt

95

73

83,2

87

170,2

46

Hoàng Hữu Đư­ờng

BM Tuyển khoáng

91

79

78,6

85,5

164,1

47

Phạm Thị Nhàn

BM Xây dựng CTN và Mỏ

92

74,5

85,6

90,5

176,1

48

Nguyễn Tài Tiến

nt

82

74

74,6

88

162,6

49

Nguyễn Thị
Hoàng Minh Trang

nt

60

34

80

78,5

10

Liệt NN

50

Nguyễn Chí Thành

nt

50

33

73,6

50,5

Liệt NN

51

Nguyễn Duyên Phong

nt

55

60

78,1

98

176,1

52

Nguyễn Thị Dịu

BM Sức bền vật liệu

67

74

86

88

174

53

Bùi Thanh Bình

BM Khoan-Khai thác

80

Miễn
TOEFL

82

90,5

10

182,5

54

Nguyễn Thị Thu Hằng

BM Địa chất dầu khí

50

58

74,8

90

164,8

55

Đặng Văn Nam

BM Tin học Mỏ

85

80

88,2

88,5

10

186,7

56

Trần Tr­ường Giang

BM Tin học Trắc địa

63

54,5

79,5

61,5

141

57

Nguyễn Thị
Hữu Phư­ơng

BM Công nghệ phần mềm

81

54

88,7

93

10

191,7



Ghi chú: Thời hạn nhận đơn phúc khảo trước ngày 14/11/2008

Nguồn: Phòng TCCB