TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT (MÃ: MDA)
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 2019
PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH 2019
Trường Đại học Mỏ - Địa chất áp dụng nhiều phương thức xét tuyển với chỉ tiêu tương ứng, áp dụng cho từng ngành cụ thể.
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển.
Điều kiện chung (áp dụng cho tất cả phương thức xét tuyển):
- Tốt nghiệp THPT;
- Xét tuyển từ điểm cao xuống điểm thấp và đảm bảo tiêu chí chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định;
- Đảm bảo đủ chỉ tiêu đã duyệt;
- Tiêu chí phụ: Môn Toán.
I. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2019
- Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2019;
- Điểm các môn thi không nhân hệ số;
Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ.
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12).
- Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
- Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế
Phương thức 4: Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày 22/06/2019) đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi THPTQG năm 2019 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán.
II. NGÀNH - TỔ HỢP MÔN THI - CHỈ TIÊU
1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2019, HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế
Phương thức xét tuyển: 1,3,4
2. Xét tuyển theo học bạ
Phương thức xét tuyển: 2
3. Học tại Bà rịa - Vũng Tàu
Phương thức xét tuyển: 1,2,3,4
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu xét tuyển
|
C
|
Hệ Đại học tại Vũng Tàu
|
|
|
360
|
1
|
Quản trị kinh doanh
Gồm các chuyên ngành:
Quản trị kinh doanh
Quản trị kinh doanh Dầu khí
Quản trị kinh doanh Mỏ
Quản trị thương mại điện tử
|
7340101_V
|
A00; A01; D01; D07
|
40
|
2
|
Kế toán
Gồm các chuyên ngành:
Kế toán
Kế toán tài chính công
|
7340301_V
|
A00; A01; D01; D07
|
40
|
3
|
Tài chính - ngân hàng
Gồm các chuyên ngành:
Tài chính doanh nghiệp
|
7340201_V
|
A00; A01; D01; D07
|
40
|
4
|
Công nghệ thông tin
Gồm các chuyên ngành:
Tin học Kinh tế
Công nghệ phần mềm
Mạng máy tính
Khoa học máy tính ứng dụng
Công nghệ thông tin địa học
Hệ thống thông tin
|
7480201_V
|
A00; A01; C01; D01
|
40
|
5
|
Kỹ thuật dầu khí
Gồm các chuyên ngành:
Khoan khai thác
Khoan thăm dò- khảo sát
Thiết bị dầu khí
Địa chất dầu khí
|
7520604_V
|
A00; A01
|
40
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
Gồm các chuyên ngành:
Lọc – Hóa dầu
|
7510401_V
|
A00; A01; D07
|
40
|
7
|
Kỹ thuật cơ khí
Gồm các chuyên ngành:
Máy và Thiết bị mỏ
Máy và Tự động thủy khí
Công nghệ chế tạo máy
Cơ khí ô tô
|
7520103_V
|
A00; A01
|
40
|
8
|
Kỹ thuật điện
Gồm các chuyên ngành:
Điện công nghiệp
Hệ thống điện
Điện – Điện tử
|
7520201_V
|
A00; A01
|
40
|
9
|
Kỹ thuật xây dựng
Gồm các chuyên ngành:
Xây dựng công trình ngầm và mỏ
Xây dựng công trình ngầm
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
Xây dựng hạ tầng cơ sở
|
7580201_V
|
A00; A01; C01; D07
|
40
|
III. CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN, XÉT TUYỂN THẲNG (THEO QUY CHẾ TUYỂN SINH)
- Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hệ đại học chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;
- Ưu tiên thí sinh tại các khu vực Vùng cao, vùng sâu đăng ký vào học tại các ngành Địa chất, Trắc địa, Mỏ (Học bổng, chỗ ở, hỗ trợ của doanh nghiệp, việc làm sau ra trường…).
IV. XÉT TUYỂN BỔ SUNG
- Trường Đại học Mỏ - Địa chất sẽ có thông báo xét tuyển bổ sung nếu còn chỉ tiêu
- V. THÔNG TIN TÌNH HÌNH VIỆC LÀM CỦA SINH VIÊN TỐT NGHIỆP 2 NĂM GẦN ĐÂY
-
TT |
Ngành đào tạo |
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Tổng số SVTN |
Tổng số SVTN |
Chia theo tình trạng việc làm |
Tỷ lệ SVTN có việc làm % |
Tổng số SVTN |
Tổng số SVTN |
Chia theo tình trạng việc làm |
Tỷ lệ SVTN có việc làm % |
Được khảo sát |
Được khảo sát có phản hồi |
Có việc làm |
Chưa có việc làm nhưng đang học nâng cao |
Chưa có việc làm |
Được khảo sát |
Được khảo sát có phản hồi |
Có việc làm |
Chưa có việc làm nhưng đang học nâng cao |
Chưa có việc làm |
1 |
Kỹ thuật dầu khí |
277 |
277 |
271 |
256 |
5 |
10 |
96.31 |
203 |
203 |
185 |
177 |
6 |
2 |
98.92 |
2 |
Kỹ thuật địa vật lý |
61 |
61 |
61 |
53 |
3 |
5 |
91.8 |
50 |
50 |
50 |
46 |
|
4 |
92 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
117 |
117 |
112 |
100 |
3 |
8 |
91.96 |
104 |
104 |
100 |
97 |
2 |
1 |
99 |
4 |
Kỹ thuật địa chất |
302 |
302 |
298 |
264 |
10 |
24 |
91.95 |
246 |
246 |
240 |
229 |
3 |
8 |
96.67 |
5 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
358 |
358 |
355 |
306 |
1 |
48 |
86.48 |
278 |
278 |
273 |
263 |
|
6 |
96.34 |
6 |
Kỹ thuật mỏ |
417 |
417 |
411 |
359 |
3 |
49 |
88.08 |
231 |
231 |
197 |
181 |
3 |
13 |
93.4 |
7 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
49 |
49 |
49 |
41 |
|
8 |
83.67 |
58 |
58 |
58 |
53 |
1 |
4 |
93.1 |
8 |
Công nghệ thông tin |
187 |
187 |
186 |
177 |
3 |
6 |
96.77 |
139 |
139 |
137 |
131 |
1 |
5 |
96.35 |
9 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
135 |
135 |
134 |
121 |
3 |
10 |
92.54 |
146 |
146 |
135 |
126 |
1 |
8 |
94.07 |
10 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
118 |
118 |
117 |
104 |
2 |
11 |
90.6 |
120 |
120 |
117 |
117 |
|
|
100 |
11 |
Kỹ thuật cơ khí |
37 |
37 |
37 |
32 |
|
5 |
86.49 |
36 |
36 |
33 |
33 |
|
|
100 |
12 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
144 |
144 |
143 |
130 |
2 |
9 |
92.31 |
166 |
166 |
161 |
156 |
1 |
4 |
97.52 |
13 |
Kỹ thuật môi trường |
72 |
72 |
71 |
55 |
1 |
15 |
78.87 |
102 |
102 |
99 |
96 |
2 |
1 |
98.99 |
14 |
Quản trị kinh doanh |
156 |
156 |
155 |
147 |
|
8 |
94.84 |
120 |
120 |
116 |
108 |
2 |
6 |
94.83 |
15 |
Kế toán |
275 |
275 |
273 |
260 |
1 |
12 |
95.6 |
278 |
278 |
269 |
253 |
3 |
14 |
95.17 |
Cộng |
2705 |
2428 |
2402 |
2405 |
37 |
228 |
90.55 |
2 277 |
2 277 |
2 170 |
2 066 |
25 |
76 |
96.36 |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN
A00 |
Toán - Lý - Hóa |
A01 |
Toán - Lý - Anh |
A04 |
Toán - Lý – Địa |
A06 |
Toán - Hóa – Địa |
B00 |
Toán - Hóa - Sinh |
C01 |
Văn - Toán - Lý |
D01 |
Toán - Văn - Anh |
D07 |
Toán - Hóa - Anh |
Mọi thông tin chi tiết về tuyển sinh năm 2019, phụ huynh và thí sinh vui lòng liên hệ: Hotline: 038.686.2266/ 0961.95.85.88 /024.3838.6739 Fanpage: https://www.facebook.com/humg.edu