Toán = (5.5 +5.7 +5.9)/3 = 5.7
Lý = (6.5+6.1+6.3)/3 = 6.3
Hóa = (7.3+7.2+7.4)/3 = 7.2
Điểm xét tuyển: = 5.7 + 6.3 + 7.2 = 19.2 >18 => đủ điều kiện đăng ký
II. Chỉ tiêu xét tuyển
Nhóm ngành
|
Mã ngành
|
Ngành học
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
DH101
|
7520502
|
Kỹ thuật địa vật lý
|
20
|
A00
|
A01
|
|
|
Toán
|
7520604
|
Kỹ thuật dầu khí
|
DH102
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
15
|
A00
|
A01
|
B00
|
D07
|
7520301
|
Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)
|
15
|
A00
|
A01
|
B00
|
D07
|
DH103
|
7440201
|
Địa chất học
|
10
|
A00
|
A06
|
C04
|
D01
|
7520501
|
Kỹ thuật địa chất
|
30
|
A00
|
A04
|
C04
|
D01
|
7580211
|
Địa kỹ thuật xây dựng
|
20
|
A00
|
A04
|
C04
|
D01
|
7810105
|
Du lịch địa chất
|
15
|
D01
|
D10
|
C04
|
A05
|
DH104
|
7520503
|
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
|
40
|
A00
|
D10
|
C04
|
D01
|
7850103
|
Quản lý đất đai
|
40
|
A00
|
A01
|
C04
|
D01
|
DH105
|
7520601
|
Kỹ thuật mỏ
|
30
|
A00
|
A01
|
C01
|
D01
|
7520607
|
Kỹ thuật tuyển khoáng
|
20
|
A00
|
A01
|
D07
|
D01
|
DH106
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
10
|
A00
|
A01
|
D01
|
D07
|
7480206
|
Địa tin học
|
30
|
A00
|
C04
|
D01
|
D10
|
DH107
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
8
|
A00
|
A01
|
C01
|
D07
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
12
|
A00
|
A01
|
C01
|
D07
|
DH108
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí
|
10
|
A00
|
A01
|
C01
|
D07
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
4
|
A00
|
A01
|
C01
|
D07
|
7520116
|
Kỹ thuật cơ khí động lực
|
4
|
A00
|
A01
|
C01
|
D07
|
DH109
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
60
|
A00
|
A01
|
C01
|
D07
|
7580204
|
Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm
|
35
|
A00
|
A01
|
C01
|
D07
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
40
|
A00
|
A01
|
C01
|
D07
|
DH110
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
25
|
A00
|
A01
|
B00
|
D01
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên môi trường
|
25
|
A00
|
C04
|
B00
|
D01
|
DH111
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
60
|
A00
|
A01
|
D01
|
D07
|
7340201
|
Tài chính - ngân hàng
|
40
|
A00
|
A01
|
D01
|
D07
|
7340301
|
Kế toán
|
40
|
A00
|
A01
|
D01
|
D07
|
7510601
|
Quản lý công nghiệp
|
40
|
A00
|
A01
|
D01
|
D07
|
Ghi chú : Tổ hợp xét tuyển
Tổ hợp |
Môn |
|
Tổ hợp |
Môn |
|
Tổ hợp |
Môn |
A00 |
Toán Lý Hóa |
A06 |
Toán Hóa Địa |
D01 |
Toán Văn Anh |
A01 |
Toán Lý Anh |
B00 |
Toán Hóa Sinh |
D07 |
Toán Hóa Anh |
A04 |
Toán Lý Địa |
C01 |
Văn Toán Lý |
D10 |
Toán Địa Anh |
A05 |
Toán Hóa Sử |
C04 |
Văn Toán Địa |
|
|
III. Hình thức đăng ký và hồ sơ
Cách 1: Đăng ký trực tuyến
+ Bản scan hoặc ảnh chụp học bạ THPT
+ Bản scan hoặc ảnh chụp giấy tờ ưu tiên (nếu có)
Cách 2: Đăng ký trực tiếp
- Địa chỉ: Bộ phận một cửa, số 18 Phố Viên, Phường Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Hồ sơ:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu)
+ Bản photo công chứng học bạ THPT
+ Bản sao các giấy tờ ưu tiên (nếu có)
Cách 3: Đăng ký qua đường bưu điện
- Địa chỉ: Phòng Đào tạo Đại học, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, số 18 Phố Viên, Phường Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Hồ sơ:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu)
+ Bản photo công chứng học bạ THPT
+ Bản sao các giấy tờ ưu tiên (nếu có)
IV. Thời gian đăng ký:
- Đợt 1: Từ ngày 15/03 đến ngày 15/06/2021 (Thông báo kết quả dự kiến ngày 22/06/2021)
- Đợt 2: Từ ngày 01/07 đến ngày 01/09/2021 (Thông báo kết quả dự kiến ngày 08/09/2021)
- Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học phải nộp bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2021 (nếu thi tốt nghiệp năm 2021).
V. Lệ phí nộp hồ sơ xét tuyển theo học bạ:
- 25.000 đồng / 1 ngành
- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến, Sau khi đăng ký xong cần nộp lệ phí bằng cách chuyển tiền về:
- Tài khoản: 2151 000 0006942
- Tên tài khoản: Trường Đại học Mỏ - Địa chất
- Địa chỉ: 18 phố Viên, Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Tại: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - CN Cầu Giấy
- Số tiền: xx.xxx VND
- Nội dung: Họ và tên - Số CMND/thẻ căn cước - nộp lệ phí đăng ký xét tuyển học bạ
Ví dụ: NGUYEN VAN AN – 012577452 – NOP LE PHI XET TUYEN HOC BA