CÁC ĐỀ TÀI THUỘC HỘI ĐỒNG 1 (BẢO VỆ NGÀY 20/6/2007 từ 7h00)
|
TT
|
TÊN ĐỀ TÀI
|
SV THỰC HIỆN
|
1
|
Xây dựng ứng dụng bản đồ trực tuyến trên công nghệ CARTOWEB
|
Hoàng Anh Đức
|
2
|
Xây dựng website công khai hóa thông tin cho Sở Tài nguyên và Môi trường địa phương
|
Trần Nhật Tâm
|
3
|
Thiết kế hệ thống đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cấp huyện
|
Đỗ Quang Hưng
|
4
|
Thiết kế và xây dựng mô hình kiến trúc cho cơ sở hạ tầng thông tin địa lý quốc gia
|
Nguyễn Hoàng Long
|
5
|
Thiết kế và xây dựng hệ thông tin địa lý áp dụng cho quản lý điểm nóng môi trường quy mô cấp tỉnh
|
Lê Hoàng Phương
|
6
|
Nghiên cứu phương pháp đơn giản hóa dữ liệu Vector bằng phương pháp giải băng dung sai |
Đoàn Danh Trọng |
7
|
Bảo vệ bản quyền ảnh số
|
Nguyễn Tuấn Anh
|
8
|
Nắn chỉnh hình học bản đồ vector
|
Đinh Hải Dương
|
9
|
Xây dựng phần mềm hỗ trợ thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ bản đồ địa chính dạng số
|
Hoàng Thị Hà
|
10
|
Xây dựng hệ thống thông tin quản lý hoạt động khoáng sản
|
Hoàng Thị Mai
|
11
|
Xây dựng hệ thống thông tin quản lý kho tư liệu Tài nguyên và Môi trường
|
Nguyễn Thế Phong
|
12
|
Nghiên cứu tính toán lưới (Grid Computing) và xây dựng ứng dụng trong cơ sở dữ liệu Oracle
|
Đỗ Thị Thuỳ Anh
|
13
|
ứng dụng công nghệ GIS xây dựng hệ thống thông tin sông và lưu vực sông
|
Đinh Văn Lập
|
CÁC ĐỀ TÀI THUỘC HỘI ĐỒNG 2 (BẢO VỆ NGÀY 21/6/2007 từ 7h00)
|
TT
|
TÊN ĐỀ TÀI
|
SV THỰC HIỆN
|
1
|
Xây dựng chương trình quản lý hồ sơ nhân khẩu cho đơn vị cấp phường (xã)
|
Nguyễn Văn Bình
|
2
|
Nghiên cứu thành lập mô hình số địa hình dạng TIN và một số ứng dụng
|
Nguyễn Văn Hiệp
|
3
|
Thành lập phần mềm bình sai lưới trắc địa mặt bằng
|
Đặng Vũ Thắng
|
4
|
Thành lập phần mềm quản lý hồ sơ địa chính
|
Phạm Thị Thúy Hằng
|
5
|
Nghiên cứu thuật toán bình sai lưới trắc địa mặt bằng theo phương pháp truy hồi
|
Nguyễn Thành Vũ
|
6
|
Nghiên cứu và xây dựng ứng dụng bản đồ du lịch cho thiết bị di động cầm tay Pocket PC. Tích hợp công nghệ định vị GPS
|
Đỗ Mạnh Phú
|
7
|
Nghiên cứu và xây dựng ứng dụng bản đồ du lịch cho thiết bị di động cầm tay Pocket PC (Hỗ trợ duyệt bản đồ, tìm kiếm, cập nhật thông tin và tìm đường đi)
|
Vũ Lê Thành
|
8
|
Nghiên cứu các biện pháp xây dựng và xử lý khai thác mô hình số độ cao
|
Đỗ Ngọc Việt
|
9
|
Xây dựng chương trình bình sai lưới khống chế độ cao ứng dụng kỹ thuật ma trận thưa
|
Phạm Công Bằng
|
10
|
Xây dựng chương trình bình sai lưới khống chế mặt bằng ứng dụng kỹ thuật ma trận thưa
|
Lại Kim Cương
|
11
|
ứng dụng công nghệ tin học thành lập bản đồ trên cơ sở dữ liệu đo của máy toàn đạc điện tử
|
Nguyễn Văn Trường
|
12
|
Tính toán khối lượng đào đắp trên cơ sở công nghệ tin học
|
Đỗ Minh Túy
|
CÁC ĐỀ TÀI THUỘC HỘI ĐỒNG 3 (BẢO VỆ NGÀY 22/6/2007 từ 7h00)
|
TT
|
TÊN ĐỀ TÀI
|
SV THỰC HIỆN
|
1
|
Xây dựng chương trình quản lý xe Bus theo công nghệ GIS (khu vực nội thành Hà Nội)
|
Nguyễn Hoàng Bích
|
2
|
Xây dựng chương trình quản lý các địa danh du lịch trong Thành phố Hà Nội theo công nghệ GIS
|
Bùi Trung Dũng
|
3
|
Xây dựng thư viện modul các chương trình xử lý số liệu trắc địa
|
Phạm Thị Điệp
|
4
|
Xây dựng chương trình quản lý hệ thống khách sạn nội thành Hà Nội ứng dụng công nghệ GIS
|
Ngân Viết Hùng
|
5
|
Xây dựng chương trình quản lý xe Taxi theo công nghệ GIS (thử nghiệm cho hãng Taxi Thủ đô) |
Nguyễn Xuân Kha |
6
|
Xây dựng chương trình quản lý các trường đại học dựa trên ứng dụng GIS
|
Vũ Đình Nghị
|
7
|
Xây dựng từ điển điện tử chuyên ngành Trắc địa
|
Phạm Quang Minh
|
8
|
Nghiên cứu xây dựng module xử lý tự động ảnh màu tự nhiên bằng phương pháp gộp dữ liệu vệ tinh SPOT đa phổ và trắng đen
|
Nguyễn Mai Phương
|
9
|
Xây dựng modul tính toán hàm lượng hơi nước bốc hơi từ ảnh MODIS bằng ngôn ngữ IDL cho tỉnh Hà Tây
|
Trần Nguyễn ánh
|
10
|
Nghiên cứu các tiêu chuẩn lựa chọn thuật toán bình sai mạng lưới trắc địa
|
Phạm Cẩm Vân
|
11
|
Tìm hiểu Hệ thông tin địa lý 3 chiều (GIS 3D)
|
Hà Thanh Hải
|
12
|
Ứng dụng công nghệ tin học để giải quyết một số vấn đề trong biên tập bản đồ địa hình từ tỉ lệ lớn về tỉ lệ nhỏ
|
Nguyễn Thị Tú Lương
|
13
|
Đưa bản đồ số và thông tin địa lý lên mạng Internet bằng công nghệ WEB GIS ALOV
|
Nguyễn Hồng
Nam
|
CÁC ĐỀ TÀI THUỘC HỘI ĐỒNG 3 (BẢO VỆ NGÀY 23/6/2007 từ 7h00)
|
TT
|
TÊN ĐỀ TÀI
|
SV THỰC HIỆN
|
1
|
Xây dựng chương trình quản lý lưới địa chính các cấp thành phố Thanh Hóa theo công nghệ GIS
|
Lê Thị Nụ
|
2
|
Xây dựng chương trình xử lý số liệu trắc địa và hỗ trợ thành lập bản đồ địa chính
|
Lê Văn Hùng
|
3
|
Xây dựng chương trình quản lý tư liệu ảnh máy bay theo công nghệ GIS
|
Trần Minh Đức
|
4
|
Xây dựng hệ thống quản lý bưu cục trên nền bản đồ số
|
Nguyễn Đức Hà
|
5
|
Xây dựng CSDL Địa lý về Di tích Lịch sử - Văn hóa nội thành Hà Nội và ứng dụng trong HanoiEMap
|
Lê Minh Thành
|
6
|
ứng dụng MapInfo trong việc quản lý đất đai cấp huyện
|
Hoàng Văn Thuận
|
7
|
Nghiên cứu và xây dựng Module vẽ đường đồng mức
|
Phạm Phương Mai
|
8
|
Tìm hiểu công cụ MapXtreme ứng dụng trong lập trình phát triển các ứng dụng GIS
|
Trần Mạnh CườngB
|
9
|
MicroStation và ứng dụng trong công tác tạo dựng, quản lý bộ ký hiệu bản đồ địa hình
|
Nguyễn Thu TrangA
|
10
|
Chuẩn hóa Topology trong ArcGIS
|
Lương Thanh Tâm
|
11
|
Xây dựng hệ thông tin bản đồ và hồ sơ địa chính phục vụ công tác quản lý nhà nước về đất đai
|
Vũ Thị Phương Anh
|
12
|
Xây dựng hệ thống quản lý nước mặt khu vực nội thành Thành phố Hà Nội theo công nghệ GIS
|
Nguyễn Hữu Hoàng
|
CÁC ĐỀ TÀI THUỘC HỘI ĐỒNG 3 (BẢO VỆ NGÀY 24/6/2007 từ 7h00)
|
TT
|
TÊN ĐỀ TÀI
|
SV THỰC HIỆN
|
1
|
Xây dựng hệ thống quản lý hồ sơ địa chính cấp huyện phục vụ công tác quản lý nhà nước về đất đai
|
Dương Thị Hồng Minh
|
2
|
Nghiên cứu biến động thực vật ngập mặn ven biển bằng phương pháp Viễn thám
|
Nguyễn Thu TrangB
|
3
|
Tìm hiểu công nghệ đo ảnh số trên trạm Intergraph trong quy trình đo vẽ bản đồ địa hình
|
Đỗ Văn Tấn
|
4
|
Xây dựng chương trình quản lý đê điều tỉnh Phú Thọ theo Công nghệ GIS
|
Vũ Ngọc Thủy
|
5
|
Xây dựng mô hình số độ cao bằng dữ liệu LIDAR
|
Lê Khánh Tùng
|
6
|
IRAS/C và ứng dụng trong xử lý ảnh phục vụ công tác đo vẽ bản đồ
|
Trần Mạnh CườngA
|
7
|
Tìm hiểu phần mềm tích hợp Hydro.Pro để thành lập bản đồ địa hình đáy biển
|
Nguyễn Văn Huy
|
8
|
MicroStation và một số ứng dụng trong công tác biên tập bản đồ
|
Nguyễn Hoàng Minh
|
9
|
Đánh giá nguy cơ trượt - lở đất ở lưu vực Sông Đà bằng Công nghệ GIS và Viễn thám
|
Nguyễn Ngọc Kim Phượng
|
10
|
Xây dựng CSDL phục vụ công tác quản lý hiện trạng sử dụng đất trong môi trường MapInfo
|
Trần Quốc Tuấn
|
11
|
Xây dựng module quản lý metadata cho hệ thông tin địa lý
|
Nguyễn Thị Thanh Giang
|
12
|
Xây dựng modul xử lý dữ liệu đo vẽ mặt cắt
|
Lê Đức Trường
|
13
|
Một số giải pháp kỹ thuật trong việc kết hợp ảnh SPORT-5 và ảnh Landsat TM7 để phân loại một số đối tượng lớp phủ bề mặt
|
Nguyễn Thế Cường
|