1. Chỉ tiêu và điều kiện xét tuyển 
Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ I lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT:  lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên
	
		
			| 
			 TT 
			 | 
			
			 Ngành đào tạo 
			 | 
			
			 Mã ngành 
			 | 
			
			 Khối thi 
			 | 
			
			 Chỉ tiêu XT theo học bạ 
			 | 
		
		
			| 
			 1 
			 | 
			
			 Quản trị kinh doanh 
			Gồm các chuyên ngành:  
			       Quản trị kinh doanh 
			       Quản trị kinh doanh Dầu khí 
			       Quản trị kinh doanh Mỏ 
			       Quản trị thương mại điện tử 
			 | 
			
			 7340101 
			 | 
			
			 A00; A01; D01; D07 
			 | 
			
			 40 
			 | 
		
		
			| 
			 2 
			 | 
			
			 Kế toán 
			Gồm các chuyên ngành:  
			       Kế toán 
			       Kế toán tài chính công 
			 | 
			
			 7340301 
			 | 
			
			 A00; A01; D01; D07 
			 | 
			
			 40 
			 | 
		
		
			| 
			 3 
			 | 
			
			 Tài chính - ngân hàng 
			Gồm các chuyên ngành:  
			       Tài chính doanh nghiệp 
			 | 
			
			 7340201 
			 | 
			
			 A00; A01; D01; D07 
			 | 
			
			 40 
			 | 
		
		
			| 
			 4 
			 | 
			
			 Công nghệ thông tin 
			Gồm các chuyên ngành:  
			       Tin học Kinh tế 
			       Công nghệ phần mềm 
			       Mạng máy tính 
			       Khoa học máy tính ứng dụng 
			 | 
			
			 7480201 
			 | 
			
			 A00; A01; C01; D01 
			 | 
			
			 10 
			 | 
		
		
			| 
			 5 
			 | 
			
			 Kỹ thuật dầu khí 
			Gồm các chuyên ngành:  
			       Khoan khai thác 
			       Khoan thăm dò- khảo sát 
			       Thiết bị dầu khí 
			       Địa chất dầu khí 
			 | 
			
			 7520604 
			 | 
			
			 A00; A01 
			 | 
			
			 40 
			 | 
		
		
			| 
			 6 
			 | 
			
			 Công nghệ kỹ thuật hoá học 
			Gồm các chuyên ngành:  
			       Lọc – Hóa dầu 
			 | 
			
			 7510401 
			 | 
			
			 A00; A01; D07 
			 | 
			
			 10 
			 | 
		
		
			| 
			 7 
			 | 
			
			 Kỹ thuật địa vật lý 
			Gồm các chuyên ngành:  
			       Địa vật lý 
			 | 
			
			 7520502 
			 | 
			
			 A00; A01 
			 | 
			
			 10 
			 | 
		
		
			| 
			 8 
			 | 
			
			 Kỹ thuật cơ khí 
			Gồm các chuyên ngành:  
			       Máy và Thiết bị mỏ 
			       Máy và Tự động thủy khí 
			       Công nghệ chế tạo máy 
			       Cơ khí ô tô 
			 | 
			
			 7520103 
			 | 
			
			 A00; A01 
			 | 
			
			 40 
			 | 
		
		
			| 
			 9 
			 | 
			
			 Kỹ thuật điện 
			Gồm các chuyên ngành:  
			       Điện công nghiệp 
			       Hệ thống điện 
			       Điện – Điện tử 
			 | 
			
			 7520201 
			 | 
			
			 A00; A01 
			 | 
			
			 40 
			 | 
		
		
			| 
			 10 
			 | 
			
			 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 
			Gồm các chuyên ngành:  
			       Tự động hóa 
			 | 
			
			 7520216 
			 | 
			
			 A00; A01; D07 
			 | 
			
			 10 
			 | 
		
		
			| 
			 11 
			 | 
			
			 Kỹ thuật môi trường 
			Gồm các chuyên ngành:  
			       Địa sinh thái và Công nghệ môi trường 
			       Kỹ thuật môi trường 
			 | 
			
			 7520320 
			 | 
			
			 A00; A01; B00 
			 | 
			
			 40 
			 | 
		
		
			| 
			 12 
			 | 
			
			 Kỹ thuật địa chất 
			Gồm các chuyên ngành:  
			       Kỹ thuật địa chất 
			       Địa chất công trình – Địa kỹ thuật 
			       Địa chất thủy văn – Địa chất công trình 
			       Nguyên liệu khoáng 
			       Địa chất thăm dò 
			 | 
			
			 7520501 
			 | 
			
			 A00; A01; A04; A06 
			 | 
			
			 20 
			 | 
		
		
			| 
			 13 
			 | 
			
			 Địa chất học 
			Gồm các chuyên ngành:  
			       Địa chất học 
			 | 
			
			 7440201 
			 | 
			
			 A00; A01; A04; A06 
			 | 
			
			 10 
			 | 
		
		
			| 
			 14 
			 | 
			
			 Địa kỹ thuật xây dựng 
			Gồm các chuyên ngành:  
			       Địa kỹ thuật xây dựng 
			 | 
			
			 7580211 
			 | 
			
			 A00; A01; A04; A06 
			 | 
			
			 20 
			 | 
		
		
			| 
			 15 
			 | 
			
			 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 
			Gồm các chuyên ngành:  
			       Trắc địa 
			       Trắc địa mỏ và Công trình 
			       Địa chính 
			       Bản đồ 
			       Trắc địa ảnh, viễn thám và Hệ thông tin địa lý 
			 | 
			
			 7520503 
			 | 
			
			 A00; A01; C01; D01 
			 | 
			
			 30 
			 | 
		
		
			| 
			 16 
			 | 
			
			 Quản lý đất đai 
			Gồm các chuyên ngành:  
			       Quản lý đất đai 
			 | 
			
			 7850103 
			 | 
			
			 A00; A01; B00; D01 
			 | 
			
			 30 
			 | 
		
		
			| 
			 17 
			 | 
			
			 Kỹ thuật mỏ 
			Gồm các chuyên ngành:  
			       Khai thác mỏ 
			 | 
			
			 7520601 
			 | 
			
			 A00; A01; C01; D01 
			 | 
			
			 40 
			 | 
		
		
			| 
			 18 
			 | 
			
			 Kỹ thuật tuyển khoáng 
			Gồm các chuyên ngành:  
			       Tuyển khoáng và Tuyển luyện quặng kim loại 
			 | 
			
			 7520607 
			 | 
			
			 A00; A01; D01; D07 
			 | 
			
			 20 
			 | 
		
		
			| 
			 19 
			 | 
			
			 Kỹ thuật xây dựng 
			Gồm các chuyên ngành:  
			       Xây dựng công trình ngầm và mỏ 
			       Xây dựng công trình ngầm 
			       Xây dựng dân dụng và công nghiệp 
			       Xây dựng hạ tầng cơ sở 
			 | 
			
			 7580201 
			 | 
			
			 A00; A01; C01; D07 
			 | 
			
			 40 
			 | 
		
		
			| 
			 20 
			 | 
			
			 Kỹ thuật hoá học – CTTT 
			Gồm các chuyên ngành:  
			       Lọc – Hóa dầu 
			 | 
			
			 7520301 
			 | 
			
			 A00; A01; D01; D07 
			 | 
			
			 10 
			 | 
		
	
2. Quy định về hồ sơ
(1) Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (chi tiết).
(2) Các giấy tờ thí sinh nộp kèm theo gồm:
+ Bản photo công chứng học bạ THPT.
+ Bản sao các giấy tờ ưu tiên (nếu có).
Thí sinh nộp 1 bộ hồ sơ có thể đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành.
-- Hướng dẫn ghi điểm xét tuyển - ví dụ tổ hợp A00: 
	
		
			|   | 
			Tóa | 
			Lý | 
			Hóa | 
		
		
			| Kỳ 1 lớp 11 | 
			5.5 | 
			6.5 | 
			7.3 | 
		
		
			| Kỳ 2 lớp 11 | 
			5.7 | 
			6.1 | 
			7.2 | 
		
		
			| Kỳ 1 lớp 12 | 
			5.9 | 
			6.3 | 
			7.4 | 
		
	
Toán = (5.5 +7.5 +5.9)/3 = 5.7
Lý =       (6.5+6.1+6.3)/3 = 6.3
Hóa =    (7.3+7.2+7.4)/3 = 7.2
Điểm xét tuyển: = 5.7 + 6.3 + 7.2 = 19.2
Nhập vào là 19.2
3. Hình thức đăng ký ( Đăng kí xét tuyển theo một trong ba hình thức sau ) :
- Đăng ký trực tuyến (tại đây).
- Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo Đại học, số 18 Phố Viên, Phường Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
- Nộp hồ sơ qua đường bưu điện theo thư đảm bảo hoặc chuyển phát nhanh theo địa chỉ Phòng Đào tạo Đại học, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, số 18 Phố Viên, Phường Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
4. Thời gian nộp hồ sơ:
- Đợt 1: Từ  ngày 01/04  đến ngày 23/06/2019
- Đợt 2: Từ ngày 28/06 đến ngày 13/07/2019
- Xét tuyển, gửi giữ liệu về Bộ, công bố kết quả dự kiến trước ngày 15/07/2019 trên website.
- Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trước ngày 20/07/2019 và  phải nộp bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019 (xem thông báo chi tiết trên website).
Hết thời hạn xác nhận nhập học, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như không có nhu cầu nhập học.
5. Lệ phí nộp hồ sơ xét tuyển theo học bạ:
30.000 đồng / 1 ngành
Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến, Sau khi đăng ký xong cần nộp lệ phí bằng cách chuyển tiền về:
Tài khoản: 3100 211 000243
Tên người được hưởng: Trường Đại học Mỏ - Địa chất
Địa chỉ: 18 phố Viên, Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Tại: Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh Từ Liêm
Số tiền: xx.xxx VND
Nội dung: Nguyễn Văn A  - Số CMND/thẻ căn cước -  nộp lệ phí đăng ký xét tuyển học bạ