XÉT TUYỂN THEO HỌC BẠ
1. Chỉ tiêu và điều kiện xét tuyển
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
- Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu xét tuyển theo học bạ
|
Môn chính
|
Tổng chỉ tiêu xét tuyển theo học bạ
|
510
|
|
1
|
Quản trị kinh doanh
Gồm các chuyên ngành:
Quản trị kinh doanh
Quản trị kinh doanh Dầu khí
Quản trị kinh doanh Mỏ
Quản trị thương mại điện tử
|
7340101
|
Toán - Lý – Hóa
Toán - Lý – Anh
Toán - Văn – Anh
Toán - Hóa - Anh
|
40
|
Toán
|
2
|
Kế toán
Gồm các chuyên ngành:
Kế toán
Kế toán tài chính công
|
7340301
|
Toán - Lý – Hóa
Toán - Lý – Anh
Toán - Văn – Anh
Toán - Hóa - Anh
|
40
|
Toán
|
3
|
Tài chính - ngân hàng
Gồm các chuyên ngành:
Tài chính doanh nghiệp
|
7340201
|
Toán - Lý – Hóa
Toán - Lý – Anh
Toán - Văn – Anh
Toán - Hóa - Anh
|
40
|
Toán
|
4
|
Công nghệ thông tin
Gồm các chuyên ngành:
Tin học Kinh tế
Công nghệ phần mềm
Mạng máy tính
Khoa học máy tính ứng dụng
Công nghệ thông tin địa học
Hệ thống thông tin
|
7480201
|
Toán - Lý – Hóa
Toán - Lý – Anh
Toán - Văn – Anh
|
10
|
Toán
|
5
|
Kỹ thuật dầu khí
Gồm các chuyên ngành:
Khoan khai thác dầu khí
Khoan thăm dò- khảo sát
Thiết bị dầu khí
Địa chất dầu khí
|
7520604
|
Toán - Lý – Hóa
Toán - Lý – Anh
|
40
|
Toán
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
Gồm các chuyên ngành:
Lọc – Hóa dầu
|
7510401
|
Toán - Lý – Hóa
Toán - Lý – Anh
Toán - Hóa – Sinh
Toán - Hóa – Địa
|
10
|
Toán
|
7
|
Kỹ thuật địa vật lý
Gồm các chuyên ngành:
Địa vật lý
|
7520502
|
Toán - Lý – Hóa
Toán - Lý – Anh
Toán - Hóa - Anh
|
10
|
Toán
|
8
|
Kỹ thuật cơ khí
Gồm các chuyên ngành:
Máy và Thiết bị mỏ
Máy và Tự động thủy khí
Công nghệ chế tạo máy
Cơ khí ô tô
|
7520103
|
Toán - Lý – Hóa
Toán - Lý - Anh
|
20
|
Toán
|
9
|
Kỹ thuật điện
Gồm các chuyên ngành:
Điện công nghiệp
Hệ thống điện
Điện – Điện tử
|
7520201
|
Toán - Lý – Hóa
Toán - Lý - Anh
|
20
|
Toán
|
10
|
Kỹ thuật môi trường
Gồm các chuyên ngành:
Địa sinh thái và Công nghệ môi trường
Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
Toán - Lý – Hóa
Toán - Lý – Anh
Toán - Hóa - Sinh
Toán - Hóa - Anh
|
40
|
Toán
|
11
|
Kỹ thuật địa chất
Gồm các chuyên ngành:
Kỹ thuật địa chất
Địa chất công trình – Địa kỹ thuật
Địa chất thủy văn – Địa chất công trình
Nguyên liệu khoáng
Địa chất thăm dò
|
7520501
|
Toán - Lý – Hóa
Toán - Lý – Anh
Toán - Lý – Địa
Toán - Hóa – Địa
|
20
|
Toán
|
12
|
Địa chất học
Gồm các chuyên ngành:
Địa chất học
Địa chất đô thị
|
7440201
|
Toán - Lý – Hóa
Toán - Lý – Anh
Toán - Lý – Địa
Toán - Hóa – Địa
|
10
|
Toán
|
13
|
Địa kỹ thuật xây dựng
Gồm các chuyên ngành:
Địa kỹ thuật xây dựng
|
7580211
|
Toán - Lý – Hóa
Toán - Lý – Anh
Toán - Lý – Địa
Toán - Hóa – Địa
|
10
|
Toán
|
14
|
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
Gồm các chuyên ngành:
Trắc địa
Trắc địa mỏ - Công trình
Địa chính
Bản đồ
Trắc địa ảnh, viễn thám và Hệ thông tin địa lý
Trắc địa – Bản đồ
|
7520503
|
Toán - Lý – Hóa
Toán - Lý – Anh
Văn - Toán – Lý
Toán - Văn – Anh
|
30
|
Toán
|
15
|
Quản lý đất đai
Gồm các chuyên ngành:
Quản lý đất đai
|
7850103
|
Toán - Lý – Hóa
Toán - Lý – Anh
Toán - Hóa – Sinh
Toán - Văn - Anh
|
30
|
Toán
|
16
|
Kỹ thuật mỏ
Gồm các chuyên ngành:
Khai thác mỏ
Khai thác lộ thiên
|
7520601
|
Toán - Lý – Hóa
Toán - Lý – Anh
Văn - Toán – Lý
Toán - Văn - Anh
|
40
|
Toán
|
17
|
Kỹ thuật tuyển khoáng
Gồm các chuyên ngành:
Tuyển khoáng và Tuyển luyện quặng kim loại
|
7520607
|
Toán - Lý – Hóa
Toán - Lý – Anh
Toán - Văn – Anh
Toán - Hóa - Anh
|
20
|
Toán
|
18
|
Kỹ thuật xây dựng
Gồm các chuyên ngành:
Xây dựng công trình ngầm và mỏ
Xây dựng công trình ngầm
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
Xây dựng hạ tầng cơ sở
|
7580201
|
Toán - Lý – Hóa
Toán - Lý – Anh
Văn - Toán - Lý
Toán - Hóa - Anh
|
50
|
Toán
|
19
|
Kỹ thuật hoá học - chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh
Gồm các chuyên ngành:
Lọc – Hóa dầu
|
7520301
|
Toán - Lý – Hóa
Toán - Lý – Anh
Toán - Văn – Anh
Toán - Hóa - Anh
|
10
|
Toán
|
20
|
Địa tin học
|
7480206
|
Toán - Lý – Hóa
Toán - Lý – Anh
Văn - Toán - Lý
Toán - Hóa – Anh
|
20
|
Toán
|
2. Quy định về hồ sơ
2.1. Các giấy tờ thí sinh nộp kèm theo gồm:
+ Bản photo công chứng học bạ THPT.
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (chi tiết).
+ Bản sao các giấy tờ ưu tiên (nếu có).
2.2. Thí sinh nộp 1 bộ hồ sơ có thể đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành (Tối đa 4 ngành).
2.3. Hướng dẫn ghi điểm xét tuyển - ví dụ tổ hợp A00:
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Kỳ 1 lớp 11
|
5.5
|
6.5
|
7.3
|
Kỳ 2 lớp 11
|
5.7
|
6.1
|
7.2
|
Kỳ 1 lớp 12
|
5.9
|
6.3
|
7.4
|
Toán = (5.5 +5.7 +5.9)/3 = 5.7
Lý = (6.5+6.1+6.3)/3 = 6.3
Hóa = (7.3+7.2+7.4)/3 = 7.2
Điểm xét tuyển: = 5.7 + 6.3 + 7.2 = 19.2
Nhập vào là 19.2
2. Hình thức đăng ký ( Đăng kí xét tuyển theo một trong ba hình thức sau ) :
- Đăng ký trực tuyến: dkxt.humg.edu.vn
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa, số 18 Phố Viên, Phường Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
- Nộp hồ sơ qua đường bưu điện theo thư đảm bảo hoặc chuyển phát nhanh theo địa chỉ Phòng Đào tạo Đại học, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, số 18 Phố Viên, Phường Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
3. Thời gian nộp hồ sơ
- Đợt 1: Từ ngày 11/05 đến ngày 11/07/2020 (Thông báo kết quả dự kiến ngày 18/07/2020)
- Đợt 2: Từ ngày 12/08 đến ngày 01/09/2020 (Thông báo kết quả dự kiến ngày 08/09/2020)
- Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học phải nộp bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2020 (xem thông báo chi tiết trên website).
4. Lệ phí nộp hồ sơ xét tuyển theo học bạ
- 30.000 đồng/1 ngành
- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến, Sau khi đăng ký xong cần nộp lệ phí bằng cách chuyển tiền về:
+ Tài khoản: 2151 000 0006942
+ Tên tài khoản: Trường Đại học Mỏ - Địa chất
+ Địa chỉ: 18 phố Viên, Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
+ Tại: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - CN Cầu Giấy
+ Số tiền: xx.xxx VND
+ Nội dung: Nguyễn Văn A - Số CMND/thẻ căn cước - nộp lệ phí đăng ký xét tuyển học bạ
Dưới đây là Mẫy đăng ký xét tuyển: