THÔNG BÁO NGƯỠNG ĐIỂM XÉT TUYỂN ĐỢT 1 HỆ ĐẠI HỌC NĂM 2025

22/07/2025

Hội đồng tuyển sinh Trường đại học Mỏ - Địa chất thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đợt 1 trình độ đại học chính quy năm 2025 theo phương thức xét theo kết quả thi trung học phổ thông và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các phương thức xét tuyển khác được quy đổi sang tương đương sang phương thức xét tuyển theo kết quả thi trung học phổ thông (thang điểm 30) như sau:

1. Bảng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2025

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm

1

7510601

Quản lý công nghiệp

 16

2

7340101

Quản trị kinh doanh

 16

3

7340201

Tài chính - Ngân hàng

 16

4

7340301

Kế toán

 16

5

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

 17

6

7580201

Kỹ thuật xây dựng

 17

7

7580204

Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm

 15

8

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 15

9

7580302

Quản lý xây dựng

 16.5

10

7520320

Kỹ thuật môi trường

 15

11

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 19.5

12

7520103

Kỹ thuật cơ khí

 18

13

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

 19

14

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

 17

15

7520130

Kỹ thuật ô tô

 19

16

7520201

Kỹ thuật điện

 18

17

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

 20

18

7520107

Kỹ thuật Robot

 20

19

7460108

Khoa học dữ liệu

 18

20

7480201

Công nghệ thông tin

 20

21

7850202

An toàn, Vệ sinh lao động

 15

22

7520601

Kỹ thuật mỏ

 15

23

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

 15

24

7850103

Quản lý đất đai

 15

25

7580109

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

 20

26

7520121

Kỹ thuật không gian

 15

27

7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

 15

28

7480206

Địa tin học

 15

29

7850196

Quản lý tài nguyên khoáng sản

 15.5

30

7580106

Quản lý đô thị và công trình

 15

31

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

 15

32

7580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

 15

33

7520501

Kỹ thuật địa chất

 15

34

7520505

Đá quý Đá mỹ nghệ

 15.5

35

7810105

Du lịch địa chất

 17

36

7440201

Địa chất học

 15

37

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

 16

38

7520301

Kỹ thuật hoá học

 16

39

7520502

Kỹ thuật địa vật lý

 15

40

7520604

Kỹ thuật dầu khí

 16

41

7520605

Kỹ thuật khí thiên nhiên

 16

42

7520606

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

 16

43

7440229

Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học

 16

44

7220201

Ngôn ngữ Anh

 17

45

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

 17

46

7520309

Kỹ thuật vật liệu

 15

47

7720203

Hoá dược

 16

2. Bảng tổ hợp xét tuyển năm 2025

Mã tổ hợp môn

Tên tổ hợp môn

 

Mã tổ hợp môn

Tên tổ hợp môn

A00

TOÁN - LÝ- HÓA

 

C00

NGỮ VĂN - LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ

A01

TOÁN - VẬT LÍ - TIẾNG ANH

 

C01

NGỮ VĂN - TOÁN - VẬT LÍ

A02

TOÁN - VẬT LÍ - SINH HỌC

 

C02

NGỮ VĂN - TOÁN - HÓA HỌC

A03

TOÁN - VẬT LÍ - LỊCH SỬ

 

C03

NGỮ VĂN - TOÁN - LỊCH SỬ

A04

TOÁN - VẬT LÍ - ĐỊA LÍ

 

C04

NGỮ VĂN - TOÁN - ĐỊA LÍ

A05

TOÁN - HÓA HỌC - LỊCH SỬ

 

C14

NGỮ VĂN - TOÁN - GIÁO DỤC CÔNG DÂN

A06

TOÁN - HÓA HỌC - ĐỊA LÍ

 

D01

NGỮ VĂN - TOÁN - TIẾNG ANH

A07

TOÁN - LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ

 

D04

NGỮ VĂN - TOÁN - TIẾNG TRUNG

A09

TOÁN - ĐỊA LÍ - GIÁO DỤC CÔNG DÂN

 

D07

TOÁN - HÓA HỌC - TIẾNG ANH

A10

TOÁN - VẬT LÍ - GIÁO DỤC CÔNG DÂN

 

D09

TOÁN - LỊCH SỬ - TIẾNG ANH

A11

TOÁN - HOÁ HỌC - GIÁO DỤC CÔNG DÂN

 

D10

TOÁN - ĐỊA LÍ - TIẾNG ANH

B00

TOÁN - HÓA HỌC - SINH HỌC

 

D14

NGỮ VĂN - LỊCH SỬ - TIẾNG ANH

B02

TOÁN - SINH HỌC - ĐỊA LÍ

 

D15

NGỮ VĂN - ĐỊA LÍ - TIẾNG ANH

B03

TOÁN - SINH HỌC - NGỮ VĂN

 

D66

NGỮ VĂN - GIÁO DỤC CÔNG DÂN - TIẾNG ANH

B04

TOÁN - SINH HỌC - GIÁO DỤC CÔNG DÂN

 

D78

NGỮ VĂN - KHOA HỌC XÃ HỘI - TIẾNG ANH

B08

TOÁN - SINH HỌC - TIẾNG ANH

 

D84

TOÁN - GIÁO DỤC CÔNG DÂN - TIẾNG ANH

X06

TOÁN - VẬT LÍ - TIN HỌC

 

D96

TOÁN - KHOA HỌC XÃ HỘI - TIẾNG ANH

X10

TOÁN - HÓA HỌC - TIN HỌC

 

X26

TOÁN - TIN HỌC - TIẾNG ANH

     

X27

TOÁN - CÔNG NGHỆ CÔNG NGHIỆP - TIẾNG ANH

 

3. Bảng ngành – tổ hợp

TT

Mã ngành

Tên ngành

Danh sách tổ hợp

1

7510601

Quản lý công nghiệp

A00;A01;C04;D01;D07;D09;D10;D84

2

7340101

Quản trị kinh doanh

A00;A01;C04;D01;D07;D09;D10;D84

3

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00;A01;C01;D01;D07;D09;D10;D84

4

7340301

Kế toán

A00;A01;C01;D01;D07;D09;D10;D84

5

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00;A07;A09;B00;C04;C14;D01;D10

6

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00;A01;A10;B04;C01;C02;C04;D01

7

7580204

Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm

A00;A01;A10;B04;C01;C02;C04;D01

8

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00;A01;C01;C04;D01

9

7580302

Quản lý xây dựng

A00;A01;A10;B04;C01;C02;C04;D01

10

7520320

Kỹ thuật môi trường

A00;A01;A04;A09;B00;C01;C04;D01

11

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00;A01;C01;D01;X06

12

7520103

Kỹ thuật cơ khí

A00;A01;C01;D01;X06

13

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00;A01;C01;D01;X06

14

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00;A01;C01;D01;X06

15

7520130

Kỹ thuật ô tô

A00;A01;C01;D01;X06

16

7520201

Kỹ thuật điện

A00;A01;C01;D01;X06

17

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

A00;A01;C01;D01;X06

18

7520107

Kỹ thuật Robot

A00;A01;C01;D01;X06

19

7460108

Khoa học dữ liệu

A00;A01;D01;D07;X06;X10;X26;X27

20

7480201

Công nghệ thông tin

A00;A01;D01;D07;X06;X10;X26;X27

21

7850202

An toàn, Vệ sinh lao động

A00;A01;B03;C02;C03;C04;D01;D10

22

7520601

Kỹ thuật mỏ

A00;A01;B03;C02;C03;C04;D01;D10

23

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

A00;A01;B03;C02;C03;C04;D01;D10

24

7850103

Quản lý đất đai

A00;A01;A09;C04;D01;D10

25

7580109

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

A00;A01;C02;C03;C04;D01;D10

26

7520121

Kỹ thuật không gian

A01;A04;A09;B02;C04;D01;D10;D84

27

7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

A00;A01;C04;D01;D10

28

7480206

Địa tin học

A00;A01;C02;C03;C04;D01;D10

29

7850196

Quản lý tài nguyên khoáng sản

A00;A01;A04;A06;B00;C04;D01;D10

30

7580106

Quản lý đô thị và công trình

A00;A07;C01;C02;C04;D01;D07;D10

31

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

A00;A01;A02;C02;C04;D01;D07;D10

32

7580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

A00;A01;A04;C01;C02;C04;D01;D07

33

7520501

Kỹ thuật địa chất

A00;A01;C01;C02;C04;D01;D07;D10

34

7520505

Đá quý Đá mỹ nghệ

A00;A04;C01;C02;C04;D01;D10;D15

35

7810105

Du lịch địa chất

A04;A06;A07;C03;C04;D01;D07;D10

36

7440201

Địa chất học

A00;A04;A06;C01;C04;D01;D07;D10

37

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00;A01;A02;A05;A06;B00;C02;D07

38

7520301

Kỹ thuật hoá học

A00;A01;A02;A05;A06;B00;C02;D07

39

7520502

Kỹ thuật địa vật lý

A00;A01;A04;A06;B00;B02;B08;D07

40

7520604

Kỹ thuật dầu khí

A00;A01;B00;B02;B08;C02;D01;D07

41

7520605

Kỹ thuật khí thiên nhiên

A00;A01;B00;B02;B08;C02;D01;D07

42

7520606

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

A00;A01;A04;A06;B00;B02;B08;D07

43

7440229

Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học

A00;A01;A04;A06;B00;B02;B08;D07

44

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01;D09;D10;D14;D15;D66;D78;D96

45

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

C00;C03;D01;D04;D09;D14;D66;D78

46

7520309

Kỹ thuật vật liệu

A00;A01;A02;A03;A04;A10;C01;D01

47

7720203

Hoá dược

A00;A01;A06;A11;B00;C02;D01;D07

4. Bảng điểm quy đổi tương đương giữa các phương thức xét tuyển năm 2025

Công thức quy đổi áp dụng chung cho tất cả các phương thức:

Ghi chú:

x: Điểm thí sinh đạt được cần quy đổi tương đương

y: Điểm thí sinh đạt được sau khi quy đổi

a,b,c,d: Các mức điểm tương ứng trong bảng quy đổi giữa dưới đây  

a. Bảng quy đổi giữa xét tuyển theo học bạ và xét tuyển theo kết qua thi THPT

 

Điểm Thi THPT

Điểm HB THPT

 

c

d

a

b

Khoảng 1

27.5

30

28

30

Khoảng 2

25

27.5

26

28

Khoảng 3

22.5

25

24

26

Khoảng 4

20

22.5

22

24

Khoảng 5

17.5

20

20

22

Khoảng 6

15

17.5

18

20

b. Bảng quy đổi giữa xét tuyển theo TSA và xét tuyển theo kết qua thi THPT

 

Điểm Thi THPT

TSA

 

c

d

a

b

Khoảng 1

28.28

30

83.98

100

Khoảng 2

27.38

28.28

76.23

83.98

Khoảng 3

26.42

27.38

69.88

76.23

Khoảng 4

23.96

26.42

59.71

69.88

Khoảng 5

22.56

23.96

55.22

59.71

Khoảng 6

19.25

22.56

46.95

55.22

Khoảng 7

15.00

19.25

37.00

46.95

c. Bảng quy đổi giữa xét tuyển theo HSA và xét tuyển theo kết qua thi THPT

 

Điểm Thi THPT

HSA

 

c

d

a

b

Khoảng 1

28.38

29.15

120

129

Khoảng 2

28.29

28.38

119

120

Khoảng 3

27.6

28.29

109

119

Khoảng 4

26.71

27.6

100

109

Khoảng 5

26.61

26.71

99

100

Khoảng 6

25.32

26.61

89

99

Khoảng 7

23.87

25.32

80

89

Khoảng 8

23.7

23.87

79

80

Khoảng 9

21.67

23.7

69

79

Khoảng 10

19.41

21.67

60

69

Khoảng 11

19.2

19.41

59

60

Khoảng 12

17.14

19.2

49

59

Khoảng 13

15.29

17.14

40

49

Khoảng 14

15.00

15.29

39

40

d. Bảng quy đổi giữa xét tuyển theo hồ sơ năng lực và xét tuyển theo kết qua thi THPT

 

Điểm Thi THPT

Hồ sơ năng lực

 

c

d

a

b

Khoảng 1

15

30

15

30

Ghi chú: Công thức tính điểm xét 

Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT:

Điểm Xét = (Môn 1+ Môn 2 + Môn 3) + Điểm ưu tiên

Đối với các phương thức xét tuyển khác:

Điểm Xét = (Điểm sau khi quy đổi) + Điểm ưu tiên

Điểm ưu tiên (đối với thí sinh có tổng điểm đạt được theo tổ hợp ≥22.5) = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên

 

Phòng QHCC&DN