Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Mỏ - Địa chất thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học hệ chinh quy năm 2017 đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 như sau:
	
		
			| 
			 STT 
			 | 
			
			 Mã ngành 
			 | 
			
			 Ngành học 
			 | 
			
			 Chỉ tiêu 
			 | 
			
			 Tổ hợp 
			 | 
			
			 Điểm nhận hồ sơ 
			 | 
		
		
			| 
			 1 
			 | 
			
			 DH101 
			 | 
			
			 Kỹ thuật dầu khí; Kỹ thuật Địa vật lý 
			 | 
			
			 180 
			 | 
			
			 A00,A01 
			 | 
			
			 17.00 
			 | 
		
		
			| 
			 2 
			 | 
			
			 DH102 
			 | 
			
			 Công nghệ kỹ thuật hóa học 
			 | 
			
			 60 
			 | 
			
			 A00,A01,D01 
			 | 
			
			 17.00 
			 | 
		
		
			| 
			 3 
			 | 
			
			 DH103 
			 | 
			
			 Kỹ thuật địa chất 
			 | 
			
			 100 
			 | 
			
			 A00,A01,A04,A06 
			 | 
			
			 15.50 
			 | 
		
		
			| 
			 4 
			 | 
			
			 DH104 
			 | 
			
			 Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ 
			 | 
			
			 120 
			 | 
			
			 A00,A01,C01,D01 
			 | 
			
			 15.50 
			 | 
		
		
			| 
			 5 
			 | 
			
			 DH105 
			 | 
			
			 Kỹ thuật mỏ; Kỹ thuật tuyển khoáng 
			 | 
			
			 160 
			 | 
			
			 A00,A01,D01 
			 | 
			
			 15.50 
			 | 
		
		
			| 
			 6 
			 | 
			
			 DH106 
			 | 
			
			 Công nghệ thông tin 
			 | 
			
			 370 
			 | 
			
			 A00,A01,D01 
			 | 
			
			 16.50 
			 | 
		
		
			| 
			 7 
			 | 
			
			 DH107 
			 | 
			
			 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật điện, điện tử 
			 | 
			
			 320 
			 | 
			
			 A00,A01 
			 | 
			
			 17.00 
			 | 
		
		
			| 
			 8 
			 | 
			
			 DH108 
			 | 
			
			 Kỹ thuật cơ khí 
			 | 
			
			 150 
			 | 
			
			 A00,A01 
			 | 
			
			 15.50 
			 | 
		
		
			| 
			 9 
			 | 
			
			 DH109 
			 | 
			
			 Kỹ thuật công trình xây dựng 
			 | 
			
			 150 
			 | 
			
			 A00,A01 
			 | 
			
			 15.50 
			 | 
		
		
			| 
			 10 
			 | 
			
			 DH110 
			 | 
			
			 Kỹ thuật môi trường 
			 | 
			
			 80 
			 | 
			
			 A00,A01,B00 
			 | 
			
			 15.50 
			 | 
		
		
			| 
			 11 
			 | 
			
			 DH111 
			 | 
			
			 Quản trị kinh doanh; Kế toán 
			 | 
			
			 710 
			 | 
			
			 A00,A01,D01 
			 | 
			
			 16.00 
			 | 
		
		
			| 
			 12 
			 | 
			
			 DH113 
			 | 
			
			 Quản lý đất đai 
			 | 
			
			 160 
			 | 
			
			 A00,A01,B00,D01 
			 | 
			
			 15.50 
			 | 
		
		
			| 
			 13 
			 | 
			
			 DH301 
			 | 
			
			 Kỹ thuật dầu khí; Kế toán; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật điện, điện tử 
			Học tại Vũng Tàu 
			 | 
			
			 120 
			 | 
			
			 A00,A01,D01 
			 | 
			
			 15.50 
			 | 
		
		
			| 
			 14 
			 | 
			
			 TT102 
			 | 
			
			 Công nghệ kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến 
			 | 
			
			 20 
			 | 
			
			 A00,A01,D01 
			 | 
			
			 16.00 
			 | 
		
	
 
Ghi chú:
A00: Toán, Vật Lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A04: Toán, Vật lí, Địa lí
A06: Toán, Hóa học, Địa lí
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh