TT
|
Tên bài báo khoa học
|
Tên tác giả/đồng tác giả
|
Tên tạp chí
|
Thời gian
xuất bản
|
1
|
Nghiên cứu phương thức hoạt động và phân tích hiệu suất của giao thức định tuyến OSPF
|
Trần Thị Thu Thuý
Đỗ Như Hải
|
Hội nghị khoa học Trường lần thứ 20
|
2012
|
2
|
Một số công nghệ mã nguồn mở phát triển ứng dụng WebGIS
|
Đoàn Khánh Hoàng
|
Kỷ yếu hội nghị khoa học trường ĐH Mỏ - Địa chất lần thứ 20
|
2012
|
3
|
Nghiên cứu xây dựng thuật toán lặp mới cải tiến tốc độ tính toán cho hệ tuyến tính lớn và thưa. Ứng dụng thuật toán trong mô hình tính toán song song
|
Lê Thanh Huệ
|
Kỷ yếu hội nghị khoa học trường ĐH Mỏ - Địa chất lần thứ 20
|
2012
|
4
|
Nghiên cứu giao thức định tuyến OSPF (Open shortest Path First) và khả năng ứng dụng trong hệ thống viễn thông”
|
Trần Thị Thu Thúy
|
Kỷ yếu hội nghị khoa học trường ĐH Mỏ - Địa chất lần thứ 20
|
2012
|
5
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống tìm kiếm ảnh dựa vào hình dạng
|
Nguyễn Thế Lộc
|
Kỷ yếu hội nghị khoa học trường ĐH Mỏ - Địa chất lần thứ 20
|
2012
|
6
|
Nghiên cứu thiết kế cơ sở dữ liệu GEODATABASE bằng ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất UML
|
N. T. H. Phương
|
Kỷ yếu hội nghị khoa học trường ĐH Mỏ - Địa chất lần thứ 20
|
2012
|
7
|
Nghiên cứu ứng dụng SEO trong thiết kế website bán hàng trực tuyến phục vụ cho việc giảng dạy môn học “Thương mại điện tử
|
Dương Thị Hiền Thanh
|
Kỷ yếu hội nghị khoa học trường ĐH Mỏ - Địa chất lần thứ 20
|
2012
|
8
|
Một số phương pháp địa tin học tronng nghiên cứu trượt lở nông, ứng dụng cho thành phố Hà Giang
|
Nguyễn Chí Công,
Trương Xuân Luận và nnk
|
Kỷ yếu hội nghị khoa học trường ĐH Mỏ - Địa chất lần thứ 20
|
2012
|
9
|
Hệ phương pháp địa tin học trong đánh giá tài nguyên khoáng; ứng dụng chokhoangs sản vàng gốc khu vực Phước Sơn, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam.
|
Lê Văn Lượng,
Trương Xuân Luận
|
Kỷ yếu hội nghị khoa học trường ĐH Mỏ - Địa chất lần thứ 20
|
2012
|
10
|
Một thuật toán phân cụm đảm bảo an ninh trong mạng Ad Hoc di động
|
Đỗ Nhu Hải
|
Kỷ yếu hội nghị khoa học trường ĐH Mỏ - Địa chất lần thứ 20
|
2012
|
11
|
Ứng dụng mô hình HEC-RAS trong nghiên cứu lũ một số vùng thuộc tỉnh Hà giang
|
T. X. Luận
N. H. Long
N. T. H. Yến
|
Kỷ yếu hội nghị khoa học trường ĐH Mỏ - Địa chất lần thứ 20
|
2012
|
12
|
Xây dựng chương trình C++ bằng kỹ thuật hướng dối tượng cho cấu trúc cây nhị phân
|
H. K. Bảng,
Đ. H. Nghị
|
Kỷ yếu hội nghị khoa học trường ĐH Mỏ - Địa chất lần thứ 20
|
2012
|
13
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình mô phỏng tính toán chỉnh định hệ thống bảo vệ rơle trạm biến áp chính các xí nghiệp mỏ vùng Quảng Ninh
|
Hồ Việt Bun,
Nguyễn Thị Bích Hậu,
Bùi Thị Thu Hiền
|
Báo cáo HNKH 20 Mỏ Địa Chất
|
2012
|
14
|
Nghiên cứu ứng dụng hệ thống Busway cung cấp điện cho các tòa nhà cao tầng, hướng mới trong cung cấp điện hiện
|
Lê Xuân Thành
Nguyễn Chí Tình
|
Báo cáo HNKH 20 Mỏ Địa Chất
|
2012
|
15
|
Thiết kế bộ inverters điện áp 12v DC thành điện áp 220v AC hình
|
Nguyễn Xuân Cương
|
Báo cáo HNKH 20 Mỏ Địa Chất
|
2012
|
16
|
Nghiên cứu chế tạo Moodun thực hành ứng dụng vi điều khiển PIC điều khiển bộ nghịch lưu ba pha
|
Trần Quang Dũng
Kim Ngọc Linh
|
Báo cáo HNKH 20 Mỏ Địa Chất
|
2012
|
17
|
Nguồn chỉnh lưu có hệ số công suất cao (xấp xỉ 1) ứng dụng vi điều khiển dung trong công nghiệp mỏ và luyện
|
Cung Quang Khang
Bùi Ngọc Hùng
|
Báo cáo HNKH 20 Mỏ Địa Chất
|
2012
|
18
|
Kỹ thuật nghịch lưu tạo sóng sin theo nguyên lý điều chế động rộng xung PWM
|
Đinh Văn Thắng
|
Báo cáo HNKH 20 Mỏ Địa Chất
|
2012
|
19
|
Nghiên cứu chế độ làm việc của hệ thống thiết bị bơm chuyên dùng cấp liệu ở các nhà máy tuyển than Quảng Ninh khi bơm dòng hỗn hợp bùn than
|
Vũ Nam Ngạn
Vũ Ngọc Trà
|
Báo cáo HNKH 20 Mỏ Địa Chất
|
2012
|
20
|
Ứng dụng Modul logic vạn năng logo!230RC để tự động hóa chuông báo giờ và hệ thống đèn chiếu sáng giảng đường khu A, Trường ĐH Mỏ - Địa chất
|
Đặng Văn Chí,
Nguyễn Thế Lực
|
Báo cáo HNKH 20 Mỏ Địa Chất
|
2012
|
21
|
Nghiên cứu ứng dụng TD200, PLC, biến tần Danfoss để điều khiển và giám sát động cơ không đồng bộ ba
|
Đặng Văn Chí
Phan Thị Mai Phương
Nguyễn Thế Lực
|
Báo cáo HNKH 20 Mỏ Địa Chất
|
2012
|
22
|
Phương pháp xây dựng bộ điều khiển số trong công nghiệp
|
Nguyễn Đức Khoát
Phạm Minh Hải.
|
Báo cáo HNKH 20 Mỏ Địa Chất
|
2012
|
23
|
Điều khiển dự báo theo mô hình mẫu tháp chưng cất
|
Phạm Thị Thanh Loan
Nguyễn Thanh Lịch
|
Báo cáo HNKH 20 Mỏ Địa Chất
|
2012
|
24
|
Thiết kế mạch điều khiển và giao tiếp với module công suất thông minh (IPM) thực hiện mạch biến tần vector dùng chip CPLDs
|
Khổng Cao Phong
Phan Minh Tạo
Uông Quang Tuyến.
|
Báo cáo HNKH 20 Mỏ Địa Chất
|
2012
|
25
|
Điều khiển trực tiếp mô - men trong vận hành động cơ một chiều không chổi than
|
Phùng Văn Trang
Đào Hiếu
Thái Hải Âu
|
Báo cáo HNKH 20 Mỏ Địa Chất
|
2012
|
26
|
Nghiên cứu quá trình reforming hơi nước khí mê tan có tăng cường quá trình hấp phụ CO2 để sản xuất hydro sạch tại nhiệt độ thấp: Nhiệt động học, Thực nghiệm và Mô phỏng
|
Công Ngọc Thắng
Nguyễn Thị Minh Hiền
Phạm Trung Kiên
Ngô Chí Hậu
Ngô Quang Phong
Nguyễn Xuân Tấn
Haisheng Chen
Yulong Ding
|
Hội thảo quốc tế về Công nghệ dầu khí, Hà Nội, Việt Nam
|
2012
|
27
|
Nghiên cứu tái sử dụng chất xúc tác thải bỏ từ phân xưởng Reforming của nhà máy lọc dầu Dung Quất và định hướng cho quá trình xử lý khí thải cacbon monooxit (CO)
|
Đoàn Văn Huấn
Phạm Xuân Núi
Lương Văn Sơn
|
Hội nghị khoa học Trường Đại học Mỏ Địa chất
|
2012
|
28
|
Ảnh hưởng của điều kiện làm việc thay đổi của giếng đến cột ống khai thác
|
Lê Đức Vinh
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
Hội nghị Khoa học lần thứ 20
|
2012
|
29
|
Nghiên cứu một số giải pháp công nghệ - kỹ thuật nâng cao tỷ lệ mẫu thăm dò Urani khu vực Pà Lừa – Pà Rồng, Quảng Nam
|
Pham Quang Hieu
Tran Dinh Kien
Le Van Nam, Dao Hiep
|
Tuyển tập báo cáo Hội Nghị Khoa học lần thứ 20, Đại học Mỏ - Địa chất
|
2012
|
30
|
Ảnh hưởng của đặc tính nứt nẻ tới sự ngập nước của các giếng khai thác trong tầng đá móng mỏ Bạch Hổ
|
Tran Dinh Kien
Nguyen Khac Long
Dinh Thanh Chung
Cao Xuan Hung
|
Tuyển tập báo cáo Hội Nghị Khoa học lần thứ 20, Đại học Mỏ - Địa chất
|
2012
|
31
|
Một số đặc trưng cấu trúc của vật liệu mao quản trung bình MSU-S trên cơ sở mầm zeolit tổng hợp từ cao lanh Việt Nam, định hướng cho quá trình nhiệt phân biomass
|
|
Hội nghị KH trường ĐH Mỏ - Địa chất lần thứ 20
|
2012
|
32
|
Xác định phông bức xạ tự nhiên ở Balan và thành phố Hà Nội
|
Lê Khánh Phồn
Nguyễn Đình Châu
|
Tuyển tập báo cáo Hội Nghị Khoa học lần thứ 20, Đại học Mỏ - Địa chất
|
2012
|
33
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của các hoạt động khai thác quặng Urani và các khoáng sản cộng sinh với chất phóng xạ lên môi trường khu vực mỏ và các vùng xung quanh
|
Lê Khánh Phồn
Nguyễn Đình Châu
Nguyễn Văn Nam
Nguyễn Văn Dũng
|
Tuyển tập báo cáo Hội Nghị Khoa học lần thứ 20, Đại học Mỏ
|
2012
|
34
|
Nghiên cứu áp dụng phương pháp đo sâu điện 2D đánh giá tai biến khu vực XG thành phố Hạ Long, Quảng Ninh
|
Nguyễn Trọng Nga
|
Tuyển tập báo cáo Hội Nghị Khoa học lần thứ 20, Đại học Mỏ
|
2012
|
35
|
Ứng dụng PP Địa chấn trong tìm kiếm nước ngầm
|
Phan Thiên Hương
|
Tuyển tập báo cáo Hội Nghị Khoa học lần thứ 20, Đại học Mỏ
|
2012
|
36
|
Một số nhận định về lịch sử kiến tạo và nguồn gốc trầm tích bể Phú Khánh
|
Phan Văn Quýnh
Phan Thiên Hương
|
Tuyển tập báo cáo Hội Nghị Khoa học lần thứ 20, Đại học Mỏ
|
2012
|
37
|
Khả năng nghiên cứu cấu trúc sâu miền Bắc Việt Nam bằng phương pháp từ - Tellua theo kết quả mô hình hóa
|
Kiều Duy Thông
|
Tuyển tập báo cáo Hội Nghị Khoa học lần thứ 20, Đại học Mỏ
|
2012
|
38
|
Nghiên cứu một số giải pháp công nghệ - kỹ thuật nâng cao tỷ lệ mẫu thăm dò Urani khu vực Pà Lừa – Pà Rồng, Quảng Nam
|
Phạm Quang Hiệu
Trần Đình Kiên
Lê Văn Nam
Đào Hiệp
|
Tuyển tập báo cáo Hội Nghị Khoa học lần thứ 20, Đại học Mỏ
|
2012
|
39
|
Ảnh hưởng của đặc tính nứt nẻ tới sự ngập nước của các giếng khai thác trong tầng đá móng mỏ Bạch Hổ
|
Trần Đình Kiên
Nguyễn Khắc Long
Đinh Thành Chung
Cao Xuân Hùng
|
Tuyển tập báo cáo Hội Nghị Khoa học lần thứ 20, Đại học Mỏ - Địa chất
|
2012
|
40
|
Ảnh hưởng của điều kiện làm việc thay đổi của giếng đến cột ống khai thác
|
Lê Đức Vinh
|
Tuyển tập báo cáo Hội Nghị Khoa học lần thứ 20, Đại học Mỏ - Địa chất
|
2012
|
41
|
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến cấu trúc vật liệu xúc tác MSU-S từ mầm zeolit BEA và MFI
|
Nguyễn Thị Linh
Phạm Trung Kiên
|
Tuyển tập báo cáo Hội Nghị Khoa học lần thứ 20, Đại học Mỏ - Địa chất
|
2012
|
42
|
Nghiên cứu tái chế chất xúc tác thải bỏ từ phân xưởng Reforming của nhà máy lọc dầu Dung Quất và định hướng cho quá trình xử lý khí thải cacbon monooxit (CO)
|
Đoàn Văn Huấn
Phạm Xuân Núi
Lương Văn Sơn
|
Tuyển tập báo cáo Hội Nghị Khoa học lần thứ 20, Đại học Mỏ - Địa chất
|
2012
|
43
|
Tổng quan về đá quý Việt Nam
|
Phạm Văn Long
Phạm Thị Thanh Hiền
Phạm Đức Anh
|
Hội thảo và triển lãm quốc tế hàng đầu Việt Nam về công nghiệp khai thác và khôi phục tài nguyên
|
2012
|
44
|
Một số kết quả nghiên cứu bước đầu về mối quan hệ giữa hiện tượng trượt lở và khai thác cát sỏi sông Lô trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
|
Nguyễn Văn Lâm
Nguyễn Khắc Du
Phạm Như Sang
Hoàng Như Lô
Trần Xuân Toản
Nguyễn Biên Thuỳ.
|
Hội nghị khoa học Trường ĐH Mỏ - Địa Chất
|
2012
|
45
|
Nghiên cứu thành phần pha sản phẩm sứ dân dụng Bát Tràng
|
Nguyễn Khắc Du
Phạm Như Sang
|
Hội nghị khoa học Trường ĐH Mỏ - Địa Chất
|
2012
|
46
|
Đặc điểm thành phần khoáng vật, cấu tạo và kiến trúc quặng đất hiếm mỏ Nam Nậm Xe, Lai Châu
|
Bùi Văn Chính
Ngô Xuân Đắc
|
Tuyển tập báo cáo Hội nghị Khoa học lần thứ 20
|
2012
|
47
|
Đặc điểm cấu tạo và kiến trúc quặng sắt ở miền Bắc Việt Nam và định hướng sử dụng
|
Trần Bỉnh Chư
Ngô Xuân Đắc
Hoàng Thị Thoa
|
Tuyển tập báo cáo Hội nghị Khoa học lần thứ 20
|
2012
|
48
|
Đặc điểm thành phần khoáng vật, cấu tạo và kiến trúc quặng thiếc –vonfram mỏ Núi Pháo, Đại Từ, Thái Nguyên
|
Hoàng Thị Thoa
Phạm Minh Nam
Ngô Xuân Đắc
|
Tuyển tập báo cáo Hội nghị Khoa học lần thứ 20
|
2012
|
49
|
Đặc điểm hóa lý môi trường nước mặt khu vực tây nam hạ lưu Sông Đáy
|
Đặng Thị Vinh
Nguyễn Khắc Giảng
Ngô Xuân Đắc
|
Tuyển tập báo cáo Hội nghị Khoa học lần thứ 20
|
2012
|
50
|
Đặc điểm địa chất và thạch học các đá magma Mesozoi muộn khu vực Tây KonTum và ĐăkRông-A lưới
|
Nguyễn Hữu Trọng
Hà Thành Như
Ngô Xuân Đắc
|
Tuyển tập các báo cáo HNKH lần thứ 20 Đại học Mỏ - Địa chất
|
2012
|
51
|
“Bài toán cố kết thấm phẳng tương đương trong thiết kế xử lý nền đất yếu bằng giải pháp thoát nước thẳng đứng, ứng dụng tính toán cho mặt cắt km3+130 đường nối Vị Thanh – Cần Thơ ”
|
Nguyễn Thị Nụ
Đỗ Minh Toàn
Nguyễn Viết Tình
|
Tuyển tập các báo cáo HNKH lần thứ 20 Đại học Mỏ - Địa chất
|
2012
|
52
|
Ứng dụng bài toán phẳng tương đương thiết kế xử lý nền đất yếu bằng các biện pháp thoát nước thẳng đứng
|
Nguyễn Thị Nụ
Đỗ Minh Toàn
Nguyễn Viết Tình
|
HNKH Trường đại học Mỏ - Địa chất.2012
|
2012
|
53
|
“Một số kết quả nghiên cứu đặc trưng độ bền, biến dạng của đất hệ tầng Thái Bình phân bố ở khu vực huyện Kỳ Anh Hà tĩnh bằng thí nghiệm nén ngang”
|
Phùng Hữu Hải
Bùi Văn Bình
Dương Văn Bình
Nguyễn Ngọc Dũng
|
Tuyển tập các báo cáo HNKH lần thứ 20 Đại học Mỏ - Địa chất
|
2012
|
54
|
“Xác định một số chỉ tiêu cơ lý của đất sét phân bố ở đồng bằng Bắc Bộ bằng thí nghiệm xuyên tĩnh có đo áp lực nước lỗ rỗng (CPTu)”
|
Nguyễn Văn Phóng
|
Tuyển tập các báo cáo HNKH lần thứ 20 Đại học Mỏ - Địa chất
|
2012
|
55
|
“ Bước đầu nghiên cứu về tính chất xúc biến của đất yếu hệ tầng Hải Hưng vùng Hà Nội”
|
Phạm Thị Việt Nga
Nguyễn Văn Phóng
|
Tuyển tập các báo cáo HNKH lần thứ 20 Đại học Mỏ - Địa chất
|
2012
|
56
|
“Đặc điểm sức kháng cắt của đất loại sét yếu bão hòa phân bố ở các tỉnh ven biển đồng bằng sông Cửu Long
|
Đỗ Minh Toàn
Nguyễn Thị Nụ
|
Tuyển tập các báo cáo HNKH lần thứ 20 Đại học Mỏ - Địa chất
|
2012
|
57
|
Bước đầu nghiên cứu thông số động học của đất bằng thí nghiệm ba trục động
|
Lê Trọng Thắng
Nguyễn Văn Phóng
|
HNKH Trường đại học Mỏ - Địa chất
|
2012
|
58
|
Sự biến động tài nguyên nước dưới đất lãnh thổ Việt Nam. Những thách thức và giải pháp.
|
Đoàn Văn Cánh
Nguyễn Thị Thanh Thủy
Phạm Quý Nhân
Nguyễn Thị Hạ
Tống Ngọc Thanh
Bùi Trần Vượng
|
Tuyển tập các báo cáo HNKH lần thứ 20 Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
2012
|
59
|
Đánh giá khả năng tự bảo vệ tầng chứa nước nứt nẻ và karst trong các thành tạo carbonat tuổi Carbon - Permi, vùng Bắc Sơn, Lạng Sơn.
|
Phan Thị Thùy Dương
Dương Thị Thanh Thủy
Kiều Thị Vân Anh
|
Tuyển tập các báo cáo HNKH lần thứ 20 Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
2012
|
60
|
Ảnh hưởng của quá trình khuếch tán tới sự phân bố độ mặn của nước lỗ rỗng trong lớp trầm tích biển tuổi Đệ tứ, khu vực Nam Định.
|
Hoàn Văn Hoan
Phạm Quý Nhân
Flemming Larsen
Trần Vũ Long
Nguyễn Thế Chuyên
Trần Thị Lựu.
|
Tuyển tập các báo cáo HNKH lần thứ 20 Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
2012
|
61
|
Phương pháp nghiên cứu sự ảnh hưởng của biến đổi khí hậu tới nước ngầm và khả năng áp dụng của chúng tại Hà Nội
|
Nguyễn Chí Nghĩa
Đặng Hữu Ơn
Nguyễn Văn Lâm
Trần Thị Thanh Thủy
Nguyễn Thị Hòa
Đỗ Thị Nga.
|
Tuyển tập các báo cáo HNKH lần thứ 20 Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
2012
|
62
|
Xác định tiêu chí khoanh định vùng cấm khai thác, vùng hạn chế khải thác và vùng được phép khai thác nước dưới đất áp dụng thử nghiệm trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Trần Quang Tuấn
Nguyễn Văn Lâm
Nguyễn Kim Ngọc
|
Tuyển tập các báo cáo HNKH lần thứ 20 Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
2012
|
63
|
Áp dụng thử nghiệm thiết bị Riversurvey core system M9 và phần mềm Riversurveyor live trong việc đo đạc vận tốc, lưu lượng và mặt cắt của các dòng sông cho trạm thủy văn Thượng Cát.
|
Trần Quang Tuấn
Vũ Thu Hiền
|
Tuyển tập các báo cáo HNKH lần thứ 20 Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
2012
|
64
|
tuổi u-pb zircon trong đá gneiss phức hệ sin quyền đới phan si pan và ý nghĩa địa chất
|
La Mai Sơn
Lê Tiến Dũng
Phạm Trung Hiếu
|
Tuyển tập các báo cáo HNKH lần thứ 20 Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
2012
|
65
|
đặc điểm chất lượng các thành tạo cacbonat khu vực đồng hỷ, thái nguyên và khả năng sử dụng
|
Nguyễn Trung Thành Nguyễn Khắc Giảng
Phạm Thị Vân Anh
|
Tuyển tập các báo cáo HNKH lần thứ 20 Trường Đại học Mỏ
|
2012
|
66
|
Triển vọng puzzolan tỉnh kon tum và định hướng sử dụng
|
Đỗ Đình Toát
Đỗ Văn Nhuận
Nguyễn Kim Long
Nguyễn Văn Hách
Lê Văn Chinh
|
Tuyển tập các báo cáo HNKH lần thứ 20 Trường Đại học Mỏ
|
2012
|
67
|
Đặc điểm địa chất và thạch học các đá magma mesozoi muộn khu vực tây kon tum và đăk rông – a lưới
|
Nguyễn Hữu Trọng
Hà Thành Như
Ngô Xuân Đắc
|
Tuyển tập các báo cáo HNKH lần thứ 20 Trường Đại học Mỏ
|
2012
|
68
|
Đặc điểm hóa lý môi trường nước mặt khu vực tây nam hạ lưu sông đáy
|
Đặng Thị Vinh
Nguyễn Khắc Giảng
Ngô Xuân Đắc
|
tuyển tập các báo cáo khoa học hội nghị khoa học lần thứ 20, 11-2012
|
2012
|
69
|
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp công nghệ khai thác trữ lượng than nằm dưới suối Vàng Danh- Công ty cổ phần than Vàng Danh
|
Trần Văn Thanh
Nguyễn Cao Khải
Nguyễn Văn Thịnh
Ngô Thái Vinh
|
Tuyển tập báo cáo Hội thảo khoa học Câu lạc bộ khoa học công nghệ các trường Đại học kỹ thuật, trang 25
|
2012
|
70
|
Một số vấn đề liên quan đến công tác đảm bảo thông gió cho mỏ than hầm lò quảng ninh trong các năm tới
|
Đặng Vũ Chí
Nguyễn Văn Thịnh
Hoàng Văn Nghị
Đoàn Trọng Luật
|
Hội nghị khoa học kỹ thuật mỏ trường ĐH Mỏ- Địa chất, lần thứ 20
|
2012
|
71
|
Bảo vệ môi trường sinh thái - nhiệm vụ chiến lược khi tiến hành khai thác mỏ than Nam Tràng Bạch - Quảng Ninh
|
Đặng Vũ Chí
Phạm Cường Quốc
Nguyễn Văn Hai
Đỗ Thị Hà
|
Hội nghị khoa học kỹ thuật mỏ trường ĐH Mỏ- Địa chất, lần thứ 20
|
2012
|
72
|
Nghiên cứu các biện pháp làm giảm nồng độ bụi trong lò chợ vỉa 8 cánh Bắc tại Xí nghiệp than Bình Minh - Công ty than Hòn Gai
|
Đặng Vũ Chí
Nguyễn Cao Khải
Nguyễn Văn Thịnh
Đoàn Duy Khuyến
Lê Quang Vịnh
|
Hội nghị khoa học kỹ thuật mỏ trường ĐH Mỏ- Địa chất, lần thứ 20
|
2012
|
73
|
Nghiên cứu lập quy hoạch thông gió cho mỏ than Quang Hanh giai đoạn 2013-2015 và định hướng đến năm 2020
|
Đặng Vũ Chí
Nguyễn Cao Khải
Nguyễn Văn Thịnh
Nguyễn Văn Quang
Nguyễn Hồng Cường
|
Hội nghị khoa học kỹ thuật mỏ trường ĐH Mỏ- Địa chất, lần thứ 20
|
2012
|
74
|
Những vấn đề môi trường bức xúc ở nước ta hiện nay và các giải pháp xử lý
|
Đặng Vũ Chí
Nguyễn Cao Khải
Nguyễn Văn Thịnh
Nguyễn Hồng Cường
Hoàng Văn Nghị
|
Hội nghị khoa học kỹ thuật mỏ trường ĐH Mỏ- Địa chất, lần thứ 20
|
2012
|
75
|
Nghiên cứu khả năng cơ giới hóa khai thác các mỏ than hầm lò vùng Quảng Ninh
|
Lê Như Hùng
Lê Quang Phục
Nguyễn Hồng Cường
Nguyễn Văn Quang
Hoàng Hùng Thắng
Bùi Đình Thanh
|
Hội nghị khoa học kỹ thuật mỏ trường ĐH Mỏ- Địa chất, lần thứ 20
|
2012
|
76
|
Nghiên cứu lựa chọn các giải pháp kỹ thuật công nghệ đào chống lò bằng các phương pháp đặc biệt qua vùng địa chất phức tạo trong các mỏ hầm lò tỉnh Quảng Ninh
|
Lê Như Hùng
Dư Thị Xuân Thảo
Lê Quang Phục
Nguyễn Hồng Cường
Nguyễn Văn Quang
|
Hội nghị khoa học kỹ thuật mỏ trường ĐH Mỏ- Địa chất, lần thứ 20
|
2012
|
77
|
Xác định các thông số dịch chuyển đất đá do ảnh hưởng của khai thác hầm lò đến bề mặt khoáng sàng than Mông Dương - Khe Chàm trên mô hình tương đương
|
Nguyễn Văn Sỹ
Trần Văn Thanh
Lê Tiến Dũng
|
Hội nghị khoa học kỹ thuật mỏ trường ĐH Mỏ- Địa chất, lần thứ 20
|
2012
|
78
|
Nghiên cứu nâng cao hiệu quả công nghệ cơ giới hóa khấu than bằng máy khấu tang cắt hẹp đối với điều kiện khoáng sàng than vùng Quảng Ninh
|
Trần Văn Thanh
Đặng Quang Hưng
Lê Quang Phục
|
Hội nghị khoa học kỹ thuật mỏ trường ĐH Mỏ- Địa chất, lần thứ 20
|
2012
|
79
|
Nghiên cứu, đề xuất phương án cải tạo phục hồi môi trường hợp lý sau khi khai thác phần lò giếng mỏ than Nam Mẫu
|
Nguyễn Văn Thịnh
Nguyễn Văn Quang
Phạm Thị Nhung
Nguyễn Văn Hai
Lại Đức Ngân
|
Hội nghị khoa học kỹ thuật mỏ trường ĐH Mỏ- Địa chất, lần thứ 20
|
2012
|
80
|
Cơ sở dữ liệu về khai thác và tính toán thông gió mỏ phù hợp ở mỏ than Mạo Khê năm 2013
|
Nguyễn Văn Thịnh
Nguyễn Cao Khải
Nguyễn Tuấn Anh
Bùi Văn Duyền
Đoàn Duy Khuyến
|
Hội nghị khoa học kỹ thuật mỏ trường ĐH Mỏ- Địa chất, lần thứ 20
|
2012
|
81
|
Tiềm năng quặng magnesit Kon Queng, Kon Chro, Gia Lai và định hướng sử dụng.
|
Đỗ Văn Nhuận
Ngô Văn Minh
Nguyễn Quang Mạnh
|
Hội thảo Khoa học lần thứ 40 các trường đại học kỹ thuật. Pleiku, Gia Lai.
|
-
|
82
|
Triển vọng puzzolan tỉnh Kon Tum và định hướng sử dụng.
|
Đỗ Đình Toá
Đỗ Văn Nhuận
Nguyễn Kim Long
Nguyễn Văn Hách
Lê Văn Chinh
|
Hội nghị Khoa học trường ĐH Mỏ-Địa chất, Hà Nội, 2012.
|
-
|
83
|
Xây dựng các luật kết hợp bằng thuật toán Apriori ứng dụng trong nghiên cứu tai biến địa chất.
|
Nguyễn Quốc Phi
Hạ Quang Hưng
Bùi Viết Sáng
Nguyễn Thị Cúc
Nguyễn Đình Tuấn
Phạm Việt Hà.
|
Hội nghị Khoa học trường ĐH Mỏ-Địa chất, Hà Nội, 2012.
|
-
|
84
|
Ứng dụng phương pháp phân lớp vector hỗ trợ (SVM) nhằm xây dựng mô hình phân bố không gian tai biến trượt lở
|
Nguyễn Quốc Ph
Nguyễn Phương
Đỗ Văn Nhuận
Nguyễn Kim Long
Hwang SangGi
Phí Trường Thành
|
Hội nghị Khoa học trường ĐH Mỏ-Địa chất, Hà Nội, 2012.
|
-
|
85
|
Áp dụng một số bài toán địa chất xử lý tài liệu để nâng cao hiệu quả công tác tìm kiếm quặng đa kim khu vực Suối Thầu - Sàng Thần, Hà Giang.
|
Nguyễn Quốc Phi
Bùi Viết Sáng
Nguyễn Phương
Phạm Hùng
Nguyễn Văn Nguyên
|
Hội nghị Khoa học trường ĐH Mỏ-Địa chất, Hà Nội, 2012.
|
-
|
86
|
Định hướng về công tác đào tạo nguồn nhân lực biến đổi khí hậu của khoa Môi trường trường Đại học Mỏ - Địa chất.
|
Nguyễn Phương
|
Hội nghị Khoa học trường ĐH Mỏ-Địa chất, Hà Nội, 2012
|
-
|
87
|
Những vấn đề môi trường trong khai thác khoáng sản rắn và giải pháp giảm thiểu.
|
Nguyễn Phương
Nguyễn Phương Đông
Hạ Quang Hưng
|
Hội nghị Khoa học trường ĐH Mỏ-Địa chất, Hà Nội, 2012.
|
-
|
88
|
Đặc điểm phân bố và chất lượng quặng mangan khu vực Trà Lĩnh – Trùng Khánh, Cao Bằng.
|
Nguyễn Phương
Đỗ Văn Thanh
Nguyễn Văn Dương
|
Hội nghị Khoa học trường ĐH Mỏ-Địa chất, Hà Nội, 2012.
|
-
|
89
|
Một số kết quả nghiên cứu về đặc điểm quặng hóa Mica vùng Khuôn Lầu, tỉnh Hà Giang
|
Nguyễn Phương
Đỗ Văn Thanh
Trần Văn Thành
|
Hội nghị Khoa học trường ĐH Mỏ-Địa chất, Hà Nội, 2012
|
-
|
90
|
Hiện trạng môi trường phóng xạ tại mỏ sa khoáng chứa phóng xạ khu vực Quỳ Hợp - Nghệ An.
|
Nguyễn Văn Dũng
Vũ Thị Lan Anh
Trịnh Đình Huấn
Trần Lê Châu
|
Hội nghị Khoa học trường ĐH Mỏ-Địa chất, Hà Nội, 2012.
|
-
|
91
|
Đặc điểm phân bố khoáng sản độc hại khu vực Quảng Bình – Quảng Nam.
|
Nguyễn Phương
Vũ Thị Lan Anh
Trịnh Đình Huấn
|
Hội nghị Khoa học trường ĐH Mỏ-Địa chất, Hà Nội, 2012.
|
-
|
92
|
Nghiên cứu đo tổng hoạt độ phóng xạ anpha/ beta trong mẫu thực phẩm bằng hệ đo nhấp nháy lỏng TRI-CARB 2770TR/SL.
|
Nguyễn Quang Miên
Trần Thị Hiền Trang
Nguyễn Văn Dũng
|
Hội nghị Khoa học trường ĐH Mỏ-Địa chất, Hà Nội, 2012.
|
-
|
93
|
Nghiên cứu sự gia tăng trường bức xạ tự nhiên do các hoạt động thăm dò, khai thác quặng chứa chất phóng xạ.
|
Lê Khánh Phồn
Nguyễn Đình Châu
Nguyễn Văn Dũng
Nguyễn Văn Nam
|
Hội nghị Khoa học trường ĐH Mỏ-Địa chất, Hà Nội, 2012.
|
2012
|
94
|
Đặc điểm môi trường nước ngầm khu vực đồng bằng ven biển Nghệ An và vai trò của chúng trong đời sống
|
Đỗ Văn Bình
Trần Hồng Hà
Đỗ Thị Hải
|
Tuyển tập báo cáo tại Hội nghị khoa học trường Đại học Mỏ-Địa Chất lần thứ 20.
|
2012
|
95
|
Nghiên cứu khả năng tiếp thu kiến thức về luật và chính sách môi trường của sinh viên chuyên ngành kỹ thuật môi trường. đề xuất các giải pháp và mô hình kiểm tra nhằm nâng cao năng lực tiếp thu cho sinh viên đối với môn học luật và chính sách môi trường
|
Nguyễn Mai Hoa[1]
Phạm Khánh Huy
|
Tuyển tập báo cáo tại Hội nghị khoa học trường Đại học Mỏ-Địa Chất lần thứ 20.
|
2012
|
96
|
Đánh giá hiện trạng môi trường nước tỉnh thái bình. Đề xuất các giải pháp khai thác và sử dụng hợp lý
|
Trần Thị Thanh Thủy
Đỗ Văn Bình
|
Tuyển tập báo cáo tại Hội nghị khoa học trường Đại học Mỏ-Địa Chất lần thứ 20.
|
2012
|
97
|
Một số kết quả nghiên cứu sự lan truyền thuốc trừ sâu từ các điểm chôn lấp ra môi trường đất và nước dưới đất vùng anh sơn, tỉnh Nghệ An
|
Trần Thị Kim Hà
Nguyễn Chí Nghĩa
Đỗ Văn Bình
Phạm Xuân Núi
Nguyễn Thị Hòa
|
Tuyển tập báo cáo tại Hội nghị khoa học trường Đại học Mỏ-Địa Chất lần thứ 20.
|
2012
|
98
|
Đánhgiá, so sánhvậntốctrungbìnhvàcác chi phí lien quankhithamgiagiaothôngbằngxebuýt, xemáyvàxeđạp
|
NguyễnNhânThắng
VũQuang
NguyễnTrungĐức NguyễnHữuThọ,
Đỗ Khắc Uẩn,
NguyễnHoàng Nam
|
Tuyển tập báo cáo tại Hội nghị khoa học trường Đại học Mỏ-Địa Chất lần thứ 20.
|
2012
|
99
|
Đánh giá ảnh hưởng của tỷ lệ COD/TP đến quá trình xửl ýPhotpho, Nitơ trong hệ thống A2O qui mô phòng thí nghiệm
|
Đỗ Khắc Uẩn
NguyễnHoàngNam
|
Tuyển tập báo cáo tại Hội nghị khoa học trường Đại học Mỏ-Địa Chất lần thứ 20.
|
2012
|
100
|
So sánh hiệu quả xử lý kim loại nặng trong nước thải acid mỏ bằng cách hệ thống làm trong nước bằng cây và hiệu quả của việc bổ xung khí Hydro
|
Nguyễn Hoàng Nam
NguyễnViếtHùng
Đỗ Khắc Uẩn
NguyễnThị Hòa
|
Tuyển tập báo cáo tại Hội nghị khoa học trường Đại học Mỏ-Địa Chất lần thứ 20.
|
2012
|
101
|
Nghiên cứu chế tạo bê tông hạt mịn chất lượng cao có sử dụng cốt sợi Polypropylen dùng cho các kết cấu mặt đường sân bay
|
Tăng Văn Lâm
|
Hội nghị khoa học trường lần thứ 20
|
2012
|
102
|
Nghiên cứu nâng cao tốc độ đào lò xuyên vỉa vận tải băng tải số 1 mức -40 mỏ than Nam Mẫu.
|
Ngô Doãn Hào
|
Hội nghị khoa học trường lần thứ 20
|
2012
|
103
|
Nghiên cứu ứng dụng phương pháp bơm ép vữa xi măng tại một số công trình ngầm ở Việt Nam
|
Đỗ Ngọc Thái
|
Hội nghị KH trường lần thứ 20
|
2012
|
104
|
Lựa chọn loại kết cấu chống và xác định thời điểm lắp dựng kết cấu chống hợp lý cho các công trình ngầm nằm trong vùng đất đá yếu
|
Nguyễn Chí Thành
|
Hội nghị KH trường lần thứ 20
|
2012
|
105
|
Nghiên cứu sự lún xuống của mặt đất do xây dựng hai đường hầm song song trong đất mềm yếu
|
Nguyễn Tài Tiến
|
Hội nghị KH trường lần thứ 20
|
2012
|
106
|
Xác định cung trượt lở và lựa chọn tham số kết cấu chống neo phù hợp để giữ ổn định bờ dốc
|
Trần Tuấn Minh, Phạm Đức Thọ, Nguyễn Duyên Phong
|
Hội nghị KH trường lần thứ 20
|
2012
|
107
|
Nghiên cứu tính ổn định của tường cừ, neo gia cường và đường hầm tiết diện lớn khai đào bằng khiên trong đất đá phân lớp khi thi công công trình ngầm đô thị
|
Trần Tuấn Minh, Nguyễn Duyên Phong
|
Hội nghị KH trường lần thứ 20
|
2012
|
108
|
Ứng dụng phần mềm FLAC 2D phân tích trạng thái ứng suất – biến dạng xung quanh đường hầm khi thi công bằng phương pháp khoan nổ mìn
|
Trần Tuấn Minh, Nguyễn Huy Hiệp
|
Hội nghị KH trường lần thứ 20
|
2012
|
109
|
Nghiên cứu chế tạo bê tông hạt mịn chất lượng cao có sử dụng cốt sợi Polypropylen dùng cho các kết cấu mặt đường sân bay
|
Tăng Văn Lâm
|
Hội nghị khoa học trường lần thứ 20
|
2012
|
110
|
Ứng dụng hệ văng chống BRD trong thi công topdown tầng hầm nhà cao tầng
|
Đinh Hải Nam
Nguyễn Trọng Huy
|
Hội nghị KH trường lần thứ 20
|
2012
|
111
|
Khuyết tật bê tông xi măng, nguyên nhân và một số giải pháp phòng tránh, khắc phục
|
Bùi Văn Đức
Lê Tuấn Anh
|
Hội nghị KH trường lần thứ 20
|
2012
|
112
|
Dự báo tai biến địa chất, lựa chọn phương pháp thi công và tính toán kết cấu chống cho đường hầm gần mặt đất bằng Flac 2D
|
Nguyễn Văn Trí
|
Hội nghị KH trường lần thứ 20
|
2012
|
113
|
Nghiên cứu ứng dụng phương pháp bơm ép vữa xi măng tại một số công trình ngầm ở Việt Nam
|
Đỗ Ngọc Thái
|
Hội nghị KH trường lần thứ 20
|
2012
|
114
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của công tác thi công công trình ngầm nằm nông tới công trình bề mặt bằng phần mềm nằm nông tới công trình bề mặt bằng phần mềm Phase 2 thông qua thông số chiều sâu của công trình
|
Nguyễn Chí Thành
|
Hội nghị KH trường lần thứ 20
|
2012
|
115
|
Ứng dụng hệ văng chống BRD trong thi công Top-down tấng hầm nhà cao tầng
|
Đinh Hải Nam
|
Hội nghị KH trường lần thứ 20
|
2012
|
116
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của nhóm cọc đến sự làm việc của cọc khi xét đến gia tốc động đất
|
Lê Trung Kiên
|
Hội nghị KH trường lần thứ 20
|
2012
|
117
|
Nghiên cứu tương tác của hệ kết cấu khung, móng nông và nền làm việc đồng thời
|
Cấn Thành Công
|
Hội nghị KH trường lần thứ 20
|
2012
|
118
|
Nghiên cứu chế tạo bê tông hạt mịn chất lượng cao có sử dụng cốt sợi Polypropylen dùng cho các kết cấu mặt đường sân bay
|
Tăng Văn Lâm
|
Hội nghị KH trường lần thứ 20
|
2012
|
119
|
Khuyết tật bê tông xi măng, nguyên nhân và một số giải pháp phòng tránh, khắc phục
|
Bùi Văn Đức
|
Hội nghị KH trường lần thứ 20
|
2012
|
120
|
Một số suy nghĩ về quy hoạch và sử dụng không gian ngầm trong Thành phố Hà Nội
|
Nguyễn Văn Quyển
Tăng Văn Lâm
|
Hội thảo "Quy hoạch và quản lý phát triển không gian ngầm đô thị"
|
2012
|
121
|
Những đặc điểm cơ bản của phong trào chủ nghĩa xã hội dân chủ ở Mỹ - Latinh
|
Nguyễn Thi Phương
|
HNKH Trường lần thứ 20
|
2012
|
122
|
Vấn đề giáo dục đạo đức sinh thái cho sinh viên Trường Đại học Mỏ - Địa chất trong giai đoạn hiện nay
|
Nguyễn Bình Yên
|
HNKH Trường lần thứ 20
|
2012
|
123
|
Tư tưởng nhân văn chính trị của Nguyễn Trãi; Nội dung và giá trị lịch sử
|
Nguyễn Bình Yên
|
HNKH Trường lần thứ 20
|
2012
|
124
|
Mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với xóa đói giảm nghèo ở Việt Nam hiện nay
|
Nguyễn Thị Thu
|
HNKH Trường lần thứ 20
|
2012
|
125
|
Chế độ giáo dục và đào tạo của thời Lê Sơ (1428-1527)
|
Ngô Văn Hưởng
|
HNKH Trường lần thứ 20
|
2012
|
126
|
|
|
|
2012
|
127
|
Hồ Chí Minh – Người vận dụng qui luật ra đời của Đảng sáng lập Đảng Cộng sản Việt nam
|
Phan Ngọc Danh
|
HNKH Trường lần thứ 20
|
2012
|
128
|
Làm rõ quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam về xây dựng nền dân chủ và nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
Đỗ Thị Kim Thanh
|
HNKH Trường lần thứ 20
|
2012
|
129
|
Đạo đức sinh thái và vấn đề giáo dục đạo đức sinh thái cho sinh viên Đại học Mỏ - Địa chất trong giai đoạn hiện nay
|
Trần Thị Lan Hương
|
HNKH Trường lần thứ 20
|
2012
|
130
|
Quan điểm của Hồ Chí Minh vê Nhà nước
|
Bùi Thị Thùy Dương
|
HNKH Trường lần thứ 20
|
2012
|
131
|
Tri thức và vai trò của nó trong phát triển
|
Phí Mạnh Phong
|
HNKH Trường lần thứ 20
|
2012
|
132
|
Quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam về phát triển giáo dục và đào tạo giai đoạn 1986 đến nay
|
Nguyễn Thị Thu Hương
|
HNKH Trường lần thứ 20
|
2012
|
133
|
Quan điểm của Đảng về chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc xã hội chủ nghĩa trong điều kiện mới
|
Đặng Thị Thanh Trâm
|
HNKH Trường lần thứ 20
|
2012
|
134
|
Nâng cao nhận thức quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam về hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta hiện nay.
|
Nguyễn Tuấn Vương
|
HNKH Trường lần thứ 20
|
2012
|
135
|
Vai trò của văn hóa trong quá trình phát triển nhân cách và ý nghĩa của nó đối với việc giáo dục sinh viên
|
Đỗ Thị Vân Hà
|
HNKH Trường lần thứ 20
|
2012
|
136
|
Văn hóa ứng xử Hồ Chí Minh – Giá trị lý luận và thực tiễn
|
Lê Thị Yến
|
HNKH Trường lần thứ 20
|
2012
|
137
|
Sử dụng phương pháp lôgíc và so sánh trong nghiên cứu tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Trần Thị Phúc An
|
HNKH Trường lần thứ 20
|
2012
|
138
|
Mấy suy nghĩ bước đầu về đổi mới giảng dạy các môn Lý luận Chính trị trong giai đoạn hiện nay
|
Nguyễn Văn Sơn
|
HNKH Trường lần thứ 20
|
2012
|
139
|
Nghiên cứu xây dựng cơ cấu vốn hợp lý cho Công ty Cổ phần than Vàng Danh – Vinacomin trong giai đoạn 2012 – 2017
|
Nhâm Kiến Quỳnh
|
Hội nghị khoa học lần thứ 20
|
2012
|
140
|
Đánh giá môi trường cạnh tranh cho sản phẩm NPK của Tổng công ty phân đạm và hóa chất dầu khí (PVFCCo)
|
Trần Văn Hiệp
|
Hội nghị khoa học lần thứ 20
|
2012
|
141
|
Thực trạng lao động bỏ việc tại các doanh nghiệp Mỏ và các giải pháp khắc phục
|
Nguyễn Lan Hoàng Thảo
|
Hội nghị khoa học lần thứ 20
|
2012
|
142
|
Nghiên cứu các văn bản pháp qui của chính phủ về lao động tiền lương gắn với ba nhóm chức năng cơ bản của quản trị nhân lực
|
Nguyễn Thanh Thủy
|
Hội nghị khoa học lần thứ 20
|
2012
|
143
|
Giới thiệu phần mềm Crystal ball và ứng dụng chúng trong phân tích rủi ro dự án đầu tư
|
Phan Thị Thái
|
Hội nghị khoa học lần thứ 20
|
2012
|
144
|
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sản lượng khai thác dầu thô ở thềm lục địa Viêt Nam
|
Nguyễn Đức Thành
|
Hội nghị khoa học lần thứ 20
|
2012
|
145
|
Nhận xét về thực trạng xây dựng chiến lược kinh doanh trong các doanh nghiệp khai thác than thuộc vinacomin
|
Nguyễn Thị Hồng Loan
Trần Anh Dũng
|
Tuyển tập báo cáo hội nghị khoa học Đại học Mỏ- Địa chất lần thứ 20
|
2012
|
146
|
Hệ thống quản lí rủi ro tại các doanh nghiệp khai thác than đá của Đức - chuyển giao cho các doanh nghiệp khai thác than hầm lò tại tập đoàn công nghiệp than khoáng sản Việt Nam Vinacomin
|
Nguyễn Thị Hoài Nga
|
Tuyển tập hội nghị thường niên của Hội khoa học công nghệ Mỏ Việt Nam.
|
2012
|
147
|
Decentralized H infinity control for large-scale interconnected nonlinear time-delay systems via LMI approach
|
Nguyen Truong Thanh,Vu Ngoc Phat
|
Hoi thao khoa hoc, Lien truong vien, Dai hoc Hong Duc, Thanh hoa,
|
2012
|
148
|
THỦ THUẬT LÀM BÀI TẬP DỰNG CÂU ĐƠN TRONG TIẾNG ANH
|
Nguyễn Mộng Lương
|
HNKH Mỏ - Địa chất lần thứ 20
|
2012
|
149
|
PHÂN TÍCH MỘT SỐ TRUYỆN CƯỜI
QUA LÝ THUYẾT LỊCH SỰ TRONG NGÔN NGỮ
|
Dương Thúy Hường
|
HNKH Mỏ - Địa chất lần thứ 20
|
2012
|
150
|
NGHIÊN CỨU DỊCH TIÊU ĐỀ BÁO ĐIỆN TỬ
TỪ TIẾNG ANH SANG TIẾNG VIỆT
|
Nguyễn Thị Mai Hương
|
HNKH Mỏ - Địa chất lần thứ 20
|
2012
|
151
|
ĐỒNG HÓA ÂM TRONG TIẾNG ANH
|
Lê Thị Thúy Hà
|
HNKH Mỏ - Địa chất lần thứ 20
|
2012
|
152
|
XÂY DỰNG MẪU BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
DỰA TRÊN GIÁO TRÌNH NEW ENGLISH FILE (PRE-INTERMEDIATE)
|
Nguyễn Thị Nguyệt Ánh
|
HNKH Mỏ - Địa chất lần thứ 20
|
2012
|
153
|
NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VẬT LIỆU TRAO ĐỔI CATION
TỪ SỢI XENLULO HOẠT HÓA ỨNG DỤNG TRONG XỬ LÝ NƯỚC NHIỄM CHÌ
|
Võ Thị Hạnh
|
HNKH Mỏ - Địa chất lần thứ 20
|
2012
|
154
|
NGHIÊN CỨU TÍNH CHẤT ĐỘNG HỌC CỦA QUÁ TRÌNH
CATALAZA CỦA PHỨC CO(II) VỚI ARCYLAMIT
|
Vũ Duy Thịnh, Nguyễn Thu Hà, Lê Thị Vinh
|
HNKH Mỏ - Địa chất lần thứ 20
|
|
155
|
NGHIÊN CỨU PHƯƠNG PHÁP VON-AMPE HÒA TAN
PHÂN TÍCH DẠNG SELEN VÔ CƠ (SELENIT VÀ SELENAT)
|
Lê Thị Duyên, Lê Đức Liêm, Nguyễn Thị Kim Thoa Đỗ Thị Huệ
|
HNKH Mỏ - Địa chất lần thứ 20
|
|
156
|
PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG TỰ HỌC VÀ HỌC THEO NHÓM
THÔNG QUA MÔN HÌNH HỌA –VẼ KỸ THUẬT
|
Vũ Hữu Tuyên, Hoàng Văn Tài, Lê Thị Thanh Hằng
|
HNKH Mỏ - Địa chất lần thứ 20
|
|
157
|
Chế tạo và nghiên cứu tính chất quang, tính chất điện từ của vật liệu Bi0,85M0,15FeO3 (M = Sm, Y, Nd)
|
Đào Việt Thắng, Dư Thị Xuân Thảo, Nguyễn Thị Diệu Thu, Hồ Quỳnh Anh,
|
HNKH Mỏ - Địa chất lần thứ 20
|
2012
|
158
|
Cấu trúc và tính chất của vật liệu Zn1-xFexWO4 (x = 0 ÷ 0,05)
|
Nguyễn Mạnh Hùng, Dư Thị Xuân Thảo, Nguyễn Văn Minh,
|
HNKH Mỏ - Địa chất lần thứ 20
|
2012
|
159
|
Tính toán dao động phi tuyến của móng máy trên nền đàn nhớt cấp phân số chịu kích động va đập.
|
Bùi Thị Thúy, Trần Đình Sơn,
Trần Thị Trâm
|
HNKH lần thứ 20 Trường Đại học Mỏ - Địa chất.
|
2012
|
160
|
Nghiên cứu tính chất động học của quá trình Catalaza của phức Co(II) với Acryamit.
|
Vũ Duy Thịnh, Nguyễn Thu Hà, Lê Thị Vinh
|
Tuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học lần thứ 20, Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
2012
|
161
|
Dao động tự chấn của dầm lăng trụ kể đến tính chất di truyền của vật liệu
|
Trần Đình Sơn
|
Hội nghị Cơ học toàn quốc lần thứ 9.
|
2012
|
162
|
Nghiên cứu phương pháp Von-Ampe hoà tan phân tích dạng selen vô cơ (selenit và selenat).
|
Lê Thị Duyên, Lê Đức Liêm, Nguyễn Thị Kim Thoa, Đỗ Thị Huệ
|
Hội nghị khoa học lần thứ 20, Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
2012
|
163
|
Nghiên cứu tạo lớp mạ Niken kỵ nước từ dung dịch Clorua chứa Etylendiamin dihydroclorid
|
Lê Thị Phương Thảo
|
Hội nghị khoa học lần thứ 20, Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
2012
|
164
|
Tổng quan nghiên cứu về thành phần hóa học chi Glochidion.
|
Vũ Kim Thư, Nguyễn Thị Thu Hiền, Châu Văn Minh, Phan Văn Kiệm
|
Hội nghị khoa học lần thứ 20, Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
2012
|
165
|
Đăng ký BĐS tại Việt Nam một vài nhận định.
|
Đặng Hoàng Nga
|
Hội nghị khoa học trường ĐH Mỏ Địa chất lần thứ 20, năm 2012
|
2012
|
166
|
Quy hoạch khu tái định cư Nậm Hàng, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu.
|
Trần Xuân Miễn, Nguyễn Thị Kim Yến
|
Hội nghị khoa học trường ĐH Mỏ Địa chất lần thứ 20, năm 2012
|
2012
|
167
|
Nghiên cứu giải pháp chia sẻ dữ liệu địa lý bằng phần mềm mã nguồn mở
|
Trần Vân Anh, Nguyễn Minh Hải
|
Hội nghị khoa học trường ĐH Mỏ Địa chất lần thứ 20, năm 2012
|
2012
|
168
|
Nghiên cứu ứng dụng Arcscene trong xây dựng cơ sở dữ liệu GIS 3D thành phố Lạng Sơn
|
Bùi Ngọc Quý, Nguyễn Văn Lợi, Nguyễn Danh Đức, Boua Vanh Chawnmounmy, Phạm Văn Tuấn
|
Hội nghị khoa học trường ĐH Mỏ Địa chất lần thứ 20, năm 2012
|
2012
|
169
|
Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý nhằm xác định tác động của hiện tượng khí hậu bất thường (El-Nino) tới hiện tượng xói mòn đất tại ĐăkNông
|
Dương Anh Quân, Tạ Thị Minh Thu, Trần Đình Hải, Nguyễn Thị Hồng Huê
|
Hội nghị khoa học trường ĐH Mỏ Địa chất lần thứ 20, năm 2012
|
2012
|
170
|
Nghiên cứu phương pháp lọc điểm trong công nghệ LIDAR
|
Lê Thanh Nghị
|
Hội nghị khoa học trường ĐH Mỏ Địa chất lần thứ 20, năm 2012
|
2012
|
171
|
Phân loại lớp phủ bằng thuật toán Support Vector Machine (SVM)
|
Nguyễn Quang Minh
|
Hội nghị khoa học trường ĐH Mỏ Địa chất lần thứ 20, năm 2012
|
2012
|
172
|
Nghiên cứu lựa chọn chỉ số thực vật và ngưỡng biến động trong đánh giá biến động lớp phủ bằng phương pháp phân tích vector biến động (CVA)
|
Nguyễn Bá Duy, Tống Sỹ Sơn
|
Hội nghị khoa học trường ĐH Mỏ Địa chất lần thứ 20, năm 2012
|
2012
|
173
|
Nghiên cứu sự phát triển hệ thống ký hiệu trong bản đồ học
|
Nguyễn Thế Việt
|
Hội nghị khoa học trường ĐH Mỏ Địa chất lần thứ 20, năm 2012
|
2012
|
174
|
Mô hình thay đổi hệ số tán xạ phản hồi phụ thuộc vào mực nước ở vùng ngập lũ hồ Tonle Sap, Campuchia sử dụng ảnh PALSAR
|
Nguyễn Văn Trung, Phạm Vọng Thành
|
Hội nghị khoa học trường ĐH Mỏ Địa chất lần thứ 20, năm 2012
|
2012
|
175
|
Hiện trạng cơ sở dữ liệu không gian trong hệ thống thông tin địa lý và khả năng, nhu cầu phục vụ công tác phát triển kinh tế- xã hội tại Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào
|
Sisomphone Inssiengmay, Vũ Việt Anh, Phạm Văn Hiệp
|
Hội nghị khoa học trường ĐH Mỏ Địa chất lần thứ 20, năm 2012
|
2012
|
176
|
Mô hình toán học và tham số kiểm định trong công nghệ LIDAR
|
Trần Đình Trí, Vũ Long, Trần Thanh Hà
|
Hội nghị khoa học trường ĐH Mỏ Địa chất lần thứ 20, năm 2012
|
2012
|
177
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình cơ sở dữ liệu GIS-3D phục vụ công tác giảng dạy môn học trình bày bản đồ của Bộ môn Bản đồ trường đại học Mỏ- Địa chất
|
Trần Thị Hương Giang
|
Hội nghị khoa học trường ĐH Mỏ Địa chất lần thứ 20, năm 2012
|
2012
|
178
|
Nghiên cứu xây dựng chương trình giám sát ô nhiễm không khí từ dữ liệu ảnh vệ tinh
|
Trần Xuân Trường, Nguyễn Minh Hải, Phạm Xuân Trường, Nguyễn Như Hùng
|
Hội nghị khoa học trường ĐH Mỏ Địa chất lần thứ 20, năm 2012
|
2012
|
179
|
Thuật toán tính cạnh sử dụng các trị đo khoảng cách giả theo mã
|
Nguyễn Gia Trọng, Vũ Văn Trí, Phạm Ngọc Quang
|
Hội nghị khoa học trường ĐH Mỏ Địa chất lần thứ 20, năm 2012
|
2012
|
180
|
Một số giải pháp hoàn thiện cơ chế tài chính đất đai, nhà ở góp phần quản lý hiệu quả thị trường bất động sản
|
Nguyễn Thị Dung
|
Hội nghị khoa học trường ĐH Mỏ Địa chất lần thứ 20, năm 2012
|
2012
|
181
|
Phân tích độ ổn định điểm lưới cơ sở mặt bằng quan trắc biến dạng công trình theo thuật toán bình sai tự do
|
Trần Khánh, Nguyễn Việt Hà
|
Hội nghị khoa học trường ĐH Mỏ Địa chất lần thứ 20, năm 2012
|
2012
|
182
|
Xác định thông số dịch chuyển và biến dạng đất đá do ảnh hưởng của khai thác than hầm lò mỏ than Mông Dương
|
Phạm Văn Chung, Vương Trọng Kha
|
Hội nghị khoa học trường ĐH Mỏ Địa chất lần thứ 20, năm 2012
|
2012
|
183
|
Xác định thời gian trễ chuyển dịch so với thời điểm tác động của các tác nhân gây chuyển dịch
|
Trần Khánh, Lê Đức Tình
|
Hội nghị khoa học trường ĐH Mỏ Địa chất lần thứ 20, năm 2012
|
2012
|
184
|
Xây dựng hệ thống phân loại các đứt gãy kiến tạo theo mức độ ảnh hưởng đến tính chất dịch chuyển biến dạng đất đá khi khai thác hầm lò
|
Vương Trọng Kha, Phạm Văn Chung
|
Hội nghị khoa học trường ĐH Mỏ Địa chất lần thứ 20, năm 2012
|
2012
|
185
|
Ảnh hưởng của số lượng trị đo trong mạng lưới GPS đến độ chính xác của nó
|
Vũ Trung Rụy
|
Hội nghị khoa học trường ĐH Mỏ Địa chất lần thứ 20, năm 2012
|
2012
|
186
|
Ứng dụng địa thống kê và phương pháp Kriging để nội suy khoảng chênh dị thường độ cao xác định theo số liệu GPS- thủy chuẩn và mô hình GEOID
|
Đặng Nam Chinh, Nguyễn Duy Đô, Lương Thanh Thạch
|
Hội nghị khoa học trường ĐH Mỏ Địa chất lần thứ 20, năm 2012
|
2012
|