TT
|
Tên bài báo
|
Tên tác giả
|
Tên tạp chí
|
Thời gian xuất bản
|
1
|
Một số giải pháp tăng cường quản lý tài chính tại công ty TNHH một thành viên than Thống Nhất Vinacomin
|
Phạm Thị Nguyệt
|
Hội thảo quốc tế lần thứ nhất, chủ đề Quản lý kinh tế trong hoạt động khoáng sản
|
2014
|
2
|
Thực trạng công tác hạch toán tài sản cố định trong doanh nghiệp khai thác than thuộc Tập đoàn Công nghiệp than khoáng sản Việt Nam
|
Phạm Thị Nguyệt
|
Hội thảo quốc tế lần thứ nhất, chủ đề Quản lý kinh tế trong hoạt động khoáng sản
|
2014
|
3
|
Ứng dụng CNTT trong công tác quản lý tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất
|
Lê Thanh Huệ,
Nguyễn Thế Bình
|
Hội nghị Khoa học Trường ĐH Mỏ-Địa chất lần thứ 21
|
2014
|
4
|
Giải pháp kết hợp mạng nơron và giải thuật di truyền thành một giải thuật lai cho bài toán dự báo
|
Dương Thị Hiền Thanh,
Nguyễn Thu Hằng, Vũ Thị Kim Liên
|
Hội nghị Khoa học Trường ĐH Mỏ-Địa chất lần thứ 21
|
2014
|
5
|
Xây dựng mô hình đa thức của đối tượng nghiên cứu trên máy tính bằng phương pháp quy hoạch thực nghiệm
|
Lê Quang Cường, Nguyễn Thị Phương Bắc
|
Hội nghị Khoa học Trường ĐH Mỏ-Địa chất lần thứ 21
|
2014
|
6
|
Xây dựng chương trình ứng dụng thuỷ vân trong bảo vệ bản quyền ảnh số
|
Đặng Văn Nam, Cảnh Chí Thanh, Nguyễn Thuỳ Dương
|
Hội nghị Khoa học Trường ĐH Mỏ-Địa chất lần thứ 21
|
2014
|
7
|
Xây dựng phần mềm đánh giá hiệu quả làm việc của các thiết bị tuyển trọng lực trong nhà máy tuyển kháng
|
Cảnh Chí Thanh, Đặng Văn Nam, Trần Văn Lùng
|
Hội nghị khoa học kỹ thuật Mỏ toàn quốc lần thứ XXIV
|
2014
|
8
|
Ảnh hưởng của việc bố trí vòi phun định hướng đối với lưu trường dòng chảy đáy giếng của choòng khoan PDC.
|
Hoàng Anh Dũng
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất,
Hội nghị Khoa học lần thứ 21
|
2014
|
9
|
Nghiên cứu sự ảnh hưởng của nhiệt độ và áp suất lên sự phát triển độ hydrat hoá và tính chất cơ học của xi măng giếng khoan.
|
Vũ Mạnh Huyền
Triệu Hùng Trường
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất,
Hội nghị Khoa học lần thứ 21
|
2014
|
10
|
Nghiên cứu lựa chọn tính chất của đá xi măng đảm bảo độ ổn định của thành giếng khoan.
|
Triệu Hùng Trường
Vũ Mạnh Huyền
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất,
Hội nghị Khoa học lần thứ 21
|
2014
|
11
|
Cơ sở pháp lý và khoa học đánh giá ảnh hưởng môi trường do thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản giàu các nguyên tố phóng xạ lấy ví dụ pử Nậm Xe
|
GS. TS Lê Khánh Phồn
|
Hội thảo “Impacts of radioactive and processing on surrounding enviroments”
|
2014
|
12
|
Preliminnary measurements of natural radioactivity in the Copper Mine at Sin – Quyen Lao Cai in north Viet Nam
|
Duong Van Hao, Magdalena Gargul, Pawel Jodlowski, Le Khanh Phon, Nguyen Dinh Chau, Natalia Ushko
|
“Scientific-Research Cooperation between Vietnam and Poland”
|
2014
|
13
|
Preliminary data on mineralogy and geochemistry of Copper – Iron-Gold deposit at Sin Quyen Lao Cai, N-Vietnam
|
Jadwiga pieczonka, Adam Piestrzynski, Le Khanh Phon
|
“Scientific-Research Cooperation between Vietnam and Poland”
|
2014
|
14
|
Wstepne dane dotyczace skladu mineralnegoi geochemii zloza Cu-Fe-Au w Sin-Quyen, LaoCai, polnocny Vietnam
|
Jadwiga pieczonka, Adam Piestrzynski, Le Khanh Phon
|
“Scientific-Research Cooperation between Vietnam and Poland”
|
2014
|
15
|
Nghiên cứu xác định liều gia tăng do hoạt động khai thác, chế biến quặng Đồng mỏ Sin Quyền, lào Cai
|
GS. TS. Lê Khánh Phồn
|
Hội nghị KHKT Trường lần thứ 21
|
2014
|
16
|
Điều tra dịch tễ học phục phụ đánh giá ảnh hưởng môi trường phóng xạ đến sức khỏe cán bộ nhân dân do hoạt động thăm khu vực mỏ đất hiếm Nậm Xe, Đông Pao.
|
GS. TS. Lê Khánh Phồn
|
Hội nghị KHKT Trường lần thứ 21
|
2014
|
17
|
Đề xuất áp dụng phương pháp duy trì áp suất đáy giếng không đổi qua tầng đá móng mỏ Bạch Hổ
|
Hồ Quốc Hoa, Trương Văn Từ, Nguyễn Khắc Long, Nguyễn Văn Thành, Doãn Thị Trâm
|
Tuyển tập tóm tắt các Báo cáo Hội nghị Khoa học Trường lần thứ 21
|
2014
|
18
|
Xây dựng mô hình độ rỗng kép cho thân dầu móng nứt nẻ mỏ Cá Ngừ Vàng
|
Nguyễn Hải An, Nguyễn Hoàng Đức, Nguyễn Thế Vinh, Lê Xuân Lân, Nguyễn Bảo Trung, Lê Huy Hoàng.
|
Tuyển tập tóm tắt các Báo cáo Hội nghị Khoa học Trường lần thứ 21
|
2014
|
19
|
Tổng quan về sự thay đổi CO2 – CH4 khi khai thác khí metan bằng phương pháp bơm ép khí CO2 vào tầng trầm tích chứa hydrate của metan
|
Lê Quang Duyến
|
Tuyển tập tóm tắt các Báo cáo Hội nghị Khoa học Trường lần thứ 21
|
2014
|
20
|
Thiết kế hệ vữa ximăng trám giếng khoan trong điều kiện áp suất cao, nhiệt độ cao bể Nam Côn Sơn
|
Trần Đình Kiên, Nguyễn Thế Vinh, Trương Hoài Nam, Nguyễn Hữu Chinh
|
Tuyển tập tóm tắt các Báo cáo Hội nghị Khoa học Trường lần thứ 21
|
2014
|
21
|
Kết quả áp dụng dung dịch gốc dầu trong khoan thăm dò mỏ muối ở Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào
|
Nguyễn Xuân Thảo, Tô Văn Phan, Tạ Quang Minh, Nguyễn Trần Tuân
|
Tuyển tập tóm tắt các Báo cáo Hội nghị Khoa học Trường lần thứ 21
|
2014
|
22
|
Đánh giá áp suất trong khoảng không vành xuyến trong quá trình kiểm soát giếng
|
Nguyễn Hữu Trường, Nguyễn Thế Vinh, Nguyễn Trần Tuân, Nguyễn Xuân Thảo
|
Tuyển tập tóm tắt các Báo cáo Hội nghị Khoa học Trường lần thứ 21
|
2014
|
23
|
Ảnh hưởng của các yếu tố khác nhau tới tốc độ cơ học khoan
|
Nguyễn Thế Vinh, Nguyễn Trần Tuân, Nguyễn Hữu Trường, Nguyễn Xuân Thảo
|
Tuyển tập tóm tắt các Báo cáo Hội nghị Khoa học Trường lần thứ 21
|
2014
|
24
|
Nâng cao hiệu quả quản lý hoạt động rèn luyện của sinh viên hệ chính quy trường Đại học Mỏ- Địa chất
|
Đặng T.Hằng Nga
|
Tuyển tập HNKH Trường 21 – Đại học Mỏ- Địa chất
|
2014
|
25
|
Khảo sát độ chuyển hóa của phản ứng cracking cặn dầu Bạch Hổ trên xúc tác FCC phế thải hoàn nguyên
|
Vũ Thị Minh Hồng, Đỗ Thị Hải và Nguyễn Thu Hà
|
Tuyển tập HNKH Trường 21 – Đại học Mỏ- Địa chất
|
2014
|
26
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của xử lý kim loại nặng bằng axit (trong quá trình hoàn nguyên xúc tác FCC phế thải) tới hoạt tính hoạt tính cracking cặn dầu Bạch Hổ
|
Đỗ Thị Hải,
Nguyễn Thu Hà Vũ Thị Minh Hồng
|
Tuyển tập hội thảo “Gắn kết nghiên cứu khoa học cơ bản với các lĩnh vực Mỏ, Địa chất, Dầu khí và Môi trường”
|
2014
|
27
|
Tổng hợp nano bari hidroxyapatit từ các nguyên liệu khác nhau bằng phương pháp kết tủa hóa học
|
Lê Thị Duyên*,
Lê Đức Liêm, Đỗ Thị Hải, Võ Thị Hạnh, Đinh Thị Mai Thanh, Nguyễn Thu Phương,
Phạm Thị Năm
|
Tuyển tập HNKH Trường 21 – Đại học Mỏ- Địa chất
|
2014
|
28
|
Nghiên cứu khả năng phân tích đồng thời selenit và selenocystin bằng phương pháp Von-Ampe hòa tan.
|
Lê Thị Duyên,
Lê Đức Liêm,
Nguyễn Viết Hùng, Công Tiến Dũng
|
Hội nghị khoa học gắn kết khoa học cơ bản với các khoa học: Mỏ, Địa chất, Dầu khí và Môi trường - Trường Đại học Mỏ-Địa Chất, tháng 12/2014
|
2014
|
29
|
Phương pháp mới xử lý Zn và Mn trong nước thải axit mỏ than Mạo Khê – Quảng Ninh bằng việc kết hợp đá vôi mùn cưa và vi sinh
|
Nguyễn Hoàng Nam, Nguyễn Mạnh Hà, Đỗ Thị Hải, Nguyễn Hoàng Hiệp
|
Tuyển tập HNKH Trường 21 – Đại học Mỏ- Địa chất
|
2014
|
30
|
Creating nanocomposite TiO2.Fe2O3/laterite material applying to treat arsenic compound in ground water
Chế tạo vật liệu nano composite TiO2.Fe2O3/đá ongứng dụng xử lý asen trong nước ngầm
|
Nguyen, Hoang Nam,*, Nguyen, Manh Ha
|
Hội thảo quốc tế DAAD
|
2014
|
31
|
Creating nitrogen modified TiO2 nano material by urea covered on laterite applying to treat organic compound in wastewater
|
Nguyen Hoang Nam, Nguyen Hoang Hiep, Nguyen Manh Ha, Nguyen Viet Hung, Nguyen Thi Hoa
|
Hội thảo quốc tế Việt Nhật
|
2014
|
32
|
Hai hợp chất đitecpenoit phân lập từ quả na biển (Annona glabra)
|
Nguyễn Thị Thu Hiền, Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Tuyển tập HNKH Trường 21 – Đại học Mỏ- Địa chất
|
2014
|
33
|
Các hợp chất khung kaurane diterpenoids từ quả loài na biển Annona glabra
|
Nguyễn T.Thu Hiền,
Nguyễn Xuân Nhiệm,
Vũ Kim Thư,
Đan Thị Thúy Hằng, Hoàng Lê Tuấn Anh, Phạm Hải Yến,
|
Hội thảo Gắn kết nghiên cứu Khoa học cơ bản với các lĩnh vực Mỏ, Địa chất, Dầu khí và Môi trường
|
2014
|
34
|
Các hợp chất megastigman phân lập từ quả cây na biển (Annona glabra)
|
Nguyễn Thị Thu Hiền, Dương Thị Hải Yến, Phạm Hải Yến,
Dương Thị Dung,
…
|
Hội thảo Gắn kết nghiên cứu Khoa học cơ bản với các lĩnh vực Mỏ, Địa chất, Dầu khí và Môi trường
|
2014
|
35
|
Một số hợp chất flavonoit phân lập từ cây rì rì (Homonola riparia)
|
Dương Thị Dung, Dương Thị Hải Yến, … Nguyễn Thị Thu Hiền, Vũ Kim Thư, Nguyễn Xuân Nhiệm
|
Hội thảo Gắn kết nghiên cứu Khoa học cơ bản với các lĩnh vực Mỏ, Địa chất, Dầu khí và Môi trường
|
2014
|
36
|
Khả năng bảo vệ chống ăn mòn thép của màng polyrirrole film synthesized in 10-camphosunfonic acid using electrochemical method.
|
Hà Mạnh Hùng, Phạm Tiến Dũng, Nguyễn Thu Hà , Võ Thị Hạnh.
|
Tuyển tập HNKH Trường 21 – Đại học Mỏ
|
2014
|
37
|
Hexaaquabis(3,5-bis Hydroxymino-1methyl-2,4,6-trioxocyclohexanido-k2N3, O4. Barium tetrahydrate: Tổng hợp ,cấu tạo và tính chất.
|
Nguyễn Thu Hà ,
Vũ Duy Thịnh, Nguyễn Đình Độ
|
Tuyển tập HNKH Trường 21 – Đại học Mỏ
|
2014
|
38
|
Nghiên cứu tạo lớp mạ tổ hợp Ni-TiO2 kỵ nước
|
Lê Thị Phương Thảo, Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Tuyển tập HNKH Trường 21 – Đại học Mỏ
|
2014
|
39
|
Một vài tính chất của đa thức Taylor (Some properties of Taylor polynomial)
|
Hoàng Ngự Huấn,
Hà Hữu Cao Trình
|
Tuyển tập HNKH Trường 21 – Đại học Mỏ
|
2014
|
40
|
Phương pháp dịch chuyển và các bài toán cơ học kết cấu
|
Hoàng Ngự Huấn, Phạm Ngọc Chung,
Lê Bích Phượng
|
Hội thảo Gắn kết nghiên cứu Khoa học cơ bản với các lĩnh vực Mỏ, Địa chất, Dầu khí và Môi trường
|
2014
|
41
|
Phương pháp hiệu hữu hạn và bài toán truyền nhiệt
|
Hoàng Ngự Huấn,
Đinh Công Đạt
|
Hội thảo Gắn kết nghiên cứu Khoa học cơ bản với các lĩnh vực Mỏ, Địa chất, Dầu khí và Môi trường
|
2014
|
42
|
Mất cân bằng trầm tích và hiện trạng xói lở đới ven biển tỉnh Nam Định
|
Hoàng Văn Long, Trương Thị Hồng Nhung, Tạ Thị Thanh Nga, Lê Văn Thành Tuyên, Đinh Văn Trường, Vũ Ngọc Tuyên
|
Hội nghị KHCN Trương ĐH. Mỏ - Địa chất
|
2014
|
43
|
Ảnh hưởng của quá trình khuếch tán tới sự phân bố độ mặn của nước lỗ rỗng trong lớp trầm tích biển tuổi Đệ tứ khu vực Nam Định.
|
Hoàng Văn Hoan, Phạm Quý Nhân, Flemming Larsen, Trần Vũ Long, Nguyễn Thế Chuyên, Trần Thị Lựu
|
Hội nghị khoa học Trường lần thứ 21
|
2014
|
44
|
Sự biến động tài nguyên nước lãnh thổ Việt Nam: Những thách thức và giải pháp
|
Đoàn Văn Cánh, Nguyễn Thị Thanh Thủy, Phạm Quý Nhân, Nguyễn Thị Hạ, Bùi Trần Vượng
|
|
2014
|
45
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của tần số và áp lực hông đến khả năng hóa lỏng của cát hệ tầng Thái Bình dưới (aQ23tb1) bằng thí nghiệm 3 trục chu kỳ
|
Bùi Văn Bình, Lê Trọng Thắng
|
Hội nghị KH trường lần 21
|
2014
|
46
|
Áp dụng phương pháp chụp cắt lớp siêu âm trong nghiên cứu sự phá hủy vật liệu trên máy nén đơn trục
|
Bùi Trường Sơn, DO Duc Phi, HOXHA Dashnor
|
Hội nghị KH trường lần 21
|
2014
|
47
|
Nghiên cứu khả năng hóa lỏng của cát aQ23tb1 ở khu vực Hà Nội
|
Bùi Văn Bình, nnk
|
Hội nghị KH trường lần 21
|
2014
|
48
|
Hiện trạng xói lở, bồi tụ khu vực cảng Lạch Huyện, nguyên nhân và yếu tố tác động
|
Dương Văn Bình, Nguyễn Huy Phương
|
Hội nghị KH trường lần 21
|
2014
|
49
|
Nghiên cứu dự báo sự thay đổi tới tính chất cơ lý của đất yếu vùng ven biển Bắc Bộ do bị mặn hóa khi nước biển dâng
|
Đỗ Minh Toàn, Nguyễn Thị Nụ, Tô Xuân Vu, Nguyễn Văn Phóng, Phạm Thị Ngọc Hà.
|
Hội nghị KH trường lần 21
|
2014
|
50
|
Đánh giá khả năng sử dụng thiết bị Dilatometer (DMT) để xác định các đặc trưng cơ lý của đất nền tại khu vực Kỳ Anh, Hà Tĩnh
|
Lê Trọng Thắng, Trịnh Xuân Khải.
|
Hội nghị KH trường lần 21
|
2014
|
51
|
Đánh giá mỗi quan hệ tương quan giữa kết quả thí nghiệm Dilatometer (DMT) và một số thí nghiệm Địa chất công trình khác
|
Lê Trọng Thắng, Trịnh Xuân Khải.
|
Hội nghị KH trường lần 21
|
2014
|
52
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của hàm lượng hạt mịn tới khả năng hóa lỏng của cát
|
Nguyễn Thành Dương, Lê Trọng Thắng.
|
Hội nghị KH trường lần 21
|
2014
|
53
|
Kiến nghị các giải pháp hợp lý cải tạo nền đường phân bố đất loại sét yếu amQ22-3 các tỉnh ven biển đồng bằng sông Cửu Long
|
Nguyễn Thị Nụ, Đỗ Minh Toàn, Nguyễn Viết Tình.
|
Hội nghị KH trường lần 21
|
2014
|
54
|
Nghiên cứu độ bền động của một số loại đất yếu ở vùng ven biển Bắc Bộ bằng thiết bị 3 trục động
|
Nguyễn Văn Phóng, Lê Trọng Thắng.
|
Hội nghị KH trường lần 21
|
2014
|
55
|
Đặc điểm trượt bờ trụ nam mỏ than Đèo Nai, tỉnh Quảng Ninh và giải pháp ổn định bờ mỏ phục vụ khai thác đến mức – 345m
|
Nguyễn Viết Tình, Trần Hồng Minh.
|
Hội nghị KH trường lần 21
|
2014
|
56
|
Nghiên cứu cường độ kháng nén một trục không hạn chế nở hông của đất yếu gia cố bằng xi măng với mẫu chế bị và mẫu khoan lấy lõi cọc tại Kiên Giang và Hậu Giang
|
Vũ Ngọc Bình, Đỗ Minh Toàn.
|
Hội nghị KH trường lần 21
|
2014
|
57
|
Giải pháp nâng cao hiệu quả thông gió khu lộ trí- Công ty than Thống nhất- TKV
|
NguyễnVăn Thịnh,
Nguyễn Cao Khải,
Nguyễn Hồng Cường
|
Hội nghị khoa học mỏ toàn quốc)
|
2014
|
58
|
Nghiên cứu lựa chọn phương án cải tạo, phục hồi môi trường hợp lý cho mỏ đá hoa trắng Châu Cường – Nghệ An sau khi kết thúc khai thác
|
Nguyễn Hoàng, Bùi Xuân Nam, Vũ Đình Hiếu, Lê Thị Thu Hoa, Đỗ Ngọc Hoàn
|
Hội nghị KH lần thứ 21 đại học Mỏ - Địa chất
|
2014
|
59
|
Giải pháp nâng cao hiệu quả thông gió khu lộ trí- Công ty than Thống nhất- TKV
|
NguyễnVăn Thịnh,
Nguyễn Cao Khải,
Nguyễn Hồng Cường
|
Hội nghị khoa học mỏ toàn quốc)
|
2014
|
60
|
Nghiên cứu thiết kế cấu trúc bờ mỏ hợp lý tăng cường hiệu quả khai thác và ngăn ngừa hiện tượng đá rơi trên mỏ đá vôi Việt Nam
|
Phạm Văn Việt, Lê Quí Thảo, Trần Đình Bão
|
Hội nghị KH lần thứ 21 đại học Mỏ - Địa chất
|
2014
|
61
|
Đánh giá hiện trạng công tác khoan và phương hướng hoàn thiện công nghệ khoan lỗ khoan lớn ở các mỏ khai thác đá của việt nam
|
Nguyễn Đình An, Lê Văn Quyển, Nhữ Văn Phúc, Nhữ Văn Bách, Lê Ngọc Ninh
|
Hội nghị KH lần thứ 21 đại học Mỏ - Địa chất
|
2014
|
62
|
Nâng cao hiệu quả nổ bằng phương pháp cải thiện chất lượng bua khi nổ mìn tại mỏ đá thường tân IV
|
Phạm Văn Hòa; Nhữ Văn Phúc; Lê Thị Hải, Đỗ Văn Năng
|
Hội nghị KH lần thứ 21 đại học Mỏ - Địa chất
|
|
63
|
Giải pháp nâng cao hiệu quả thông gió khu lộ trí- Công ty than Thống nhất- TKV
|
ThS.NguyễnVăn Thịnh, ThS. Nguyễn Cao Khải, ThS. Nguyễn Hồng Cường
|
Hội nghị khoa học mỏ toàn quốc)
|
2014
|
64
|
METHOD RESEARCH OF CONTROLLING THICK AND STRONG ROOF IN QUANGNING PROVINE QUANGHANH COAL MINE LONGWALL MINING,
|
Vu Trung Tien, Do Anh Son, Nguyen Van Quang
|
hội nghị khoa học quốc tế
|
2014
|
65
|
Nghiên cứu điều khiển đất đá vách tơi vụn, bở rời trong lò chợ khai thác cơ giới hóa đồng bộ”.
|
Vũ Trung Tiến, Nguyễn Văn Quang
|
Hội nghị KHKT mỏ toàn quốc lần thứ 24 – Quảng Bình
|
2014
|
66
|
Nghiên cứu công nghệ cơ giới hóa khai thác than khấu một lần hết toàn bộ chiều dày vỉa m = 4 – 6 m”
|
Đỗ Anh Sơn, Nguyễn Văn Quang.
|
Báo cáo hội nghị khoa học Trường đại học Mỏ - Địa chất lần thứ 21
|
2014
|
67
|
“Một số tồn tại và những giải pháp khắc phục trong quá trình sử dụng cửa gió tự động ở mỏ than khe chàm” ,
|
Đào Văn Chi, Đặng Vũ Chí, Nguyễn Hồng Cường, Nguyễn Văn Quang.
|
Báo cáo hội nghị khoa học Trường đại học Mỏ - Địa chất lần thứ 21
|
2014
|
68
|
Giải pháp khai thác than dưới các công trình cần bảo vệ nhằm tận thu tối đa tài nguyên
|
Trần Văn Thanh
Lê Quang Phục
Đặng Quang Hưng
|
Báo cáo hội nghị khoa học Trường đại học Mỏ - Địa chất lần thứ 21
|
2014
|
69
|
Thực trạng công nghệ khai thác than trong các mỏ hầm lò và triển vọng phát triển
|
Trần Văn Thanh
Lê Quang Phục
Đặng Quang Hưng
|
Báo cáo hội nghị khoa học Trường đại học Mỏ - Địa chất lần thứ 21
|
2014
|
70
|
Nghiên cứu áp dụng các loại vì chống đặc biệt chống giữ các đường lò đào qua vùng có điều kiện địa chất phức tạp tại các mỏ hầm lò vùng Quảng Ninh
|
Lê Quang Phục
Nghiêm Xuân La
Vũ Văn Điền
|
Hội nghị Khoa học kỹ thuật mỏ toàn quốc lần thứ XXIV. Tr. 297-304
|
2014
|
71
|
Khả năng cơ giới hóa khai thác các mỏ than hầm lò vùng Quảng Ninh
|
Lê Như Hùng, Dư Thị Xuân Thảo, Đỗ Anh Sơn, Nguyễn Văn Quang
|
Báo cáo hội nghị khoa học Trường đại học Mỏ - Địa chất lần thứ 21
|
2014
|
72
|
Nghiên cứu áp lực mỏ bằng mô hình số khi khai thác các vỉa than nằm gần bề mặt địa hình
|
Nguyễn phi Hùng, Trần văn Thanh, Bùi Mạnh Tùng
|
Báo cáo hội nghị khoa học Trường đại học Mỏ - Địa chất lần thứ 21
|
2014
|
73
|
Prediction and minimization of vibrations on structures during production blasts in a suface coal mine – A case study.
|
PHAM Van Hoa1*; NGUYEN Sy Hiep2; LE Van Quyen1; TRAN Dinh Bao1; LE Quy Thao1
|
The 3rd international conference on advances in mining and tunneling. Vung Tau, Vietnam
|
2014
|
74
|
Research on selective mining technology by hydraulic backhoe excavators for surface coal mines in Quang Ninh, Viet Nam.
|
Bui Xuan Nam
|
The 3rd International Conference on Advances in Mining and Tunneling, Vung Tau, 21-22 October 2014, Publishing House for Science and Technology, P. 135-143 (ISBN:978-604-913-248-3) (2014).
|
2014
|
75
|
Methods used for improving stabilization and predicting ARD area for coal mine waste dumps in Viet Nam.
|
Le Thi Minh Hanh, Nguyen Tam Tinh, Bui Xuan Nam, Le Thi Thu Hoa, Vu Dinh Hieu
|
The 3rd International Conference on Advances in Mining and Tunneling, Vung Tau, 21-22 October 2014, Publishing House for Science and Technology P. 109-115 (ISBN:978-604-913-248-3). (2014)
|
2014
|
76
|
Application of Goldsim simulation for mine water balance and waste management modeling.
|
Le Thi Minh Hanh, Nguyen Tam Tinh, Bui Xuan Nam, Pham Van Hoa, Nguyen Hoang
|
The 3rd International Conference on Advances in Mining and Tunneling, Vung Tau, 21-22 October 2014, Publishing House for Science and Technology P. 92-97 (ISBN:978-604-913-248-3). (2014).
|
2014
|
77
|
Xác định kích thước đai bảo vệ của hệ thống khai thác khấu theo lớp dốc đứng chuyển tải bằng năng lượng chất nổ bằng phương pháp xác suất điểm rơi. Tuyển tập báo cáo
|
Trần Đình Bão, Nguyễn Đình An, Vũ Đình Trọng
|
Hội nghị KHKT mỏ toàn quốc lần thứ 24. Hội Khoa học và công nghệ mỏ Việt Nam. Hà Nội - Việt Nam. Tr. 210-216.
|
2014
|
78
|
Phân tích và đánh giá kết quả nghiên cứu nổ mìn thực nghiệm trên mỏ Núi Béo nhằm mục đích giảm thiểu tác dụng chấn động và sóng va đập không khí khi nổ mìn gần các công trình cần bảo vệ.
|
Trần Quang Hiếu, Nguyễn Đình An, Nhữ Văn Phúc, Belin V.A.
|
Tuyển tập báo cáo Hội nghị KHKT mỏ toàn quốc lần thứ 24. Hội Khoa học và công nghệ mỏ Việt Nam. Hà Nội - Việt Nam. Tr. 210-216.
|
2014
|
79
|
Nâng cao hiệu quả công tác khoan - nổ mìn với lỗ khoan đường kính lớn ở các mỏ khai thác đá gần khu dân cư.
|
Nhữ Văn Bách, Nguyễn Đình An, Lê Văn Quyển, Nhữ Văn Phúc
|
Tuyển tập báo cáo Hội nghị KHKT mỏ toàn quốc lần thứ 24. Hội Khoa học và công nghệ mỏ Việt Nam. Hà Nội - Việt Nam. Tr. 210-216.
|
2014
|
80
|
Effects of climatic conditions on air blast overpressure when blasting near residents area at surface coal mines in Quang Ninh.
|
Tran Quang Hieu, Nguyen Dinh An, Pham Van Viet, Ta Minh Duc, Belin V.A.
|
Proceedings of the 3rd International Conference on Advances in Mining and Tunneling, 21-22 October, 2014,Vung Tau - Viet Nam, p. 116-119.
|
2014
|
81
|
Analayzing and evaluating the research result of experimental blasts at Nui Beo surface coal mine to reduce ground vibration and air blast near residential area.
|
Nguyen Dinh An, Tran Quang Hieu, Do Ngoc Hoan, Tran Dinh Bao, Belin V.A.
|
Proceedings of the 3rd International Conference on Advances in Mining and Tunneling, 21-22 October, 2014,Vung Tau – Viet Nam, p. 79-82.
|
2014
|
82
|
Using dredger for mining titanium placer in red sand strata in Ninh Thuan and Binh Thuan provinces of Vietnam.
|
Le Qui Thao, Vu Dinh Hieu , Nguyen Hoang, Nguyen Xuan Quang
|
The 3rd International Conference on Advances in Mining and Tunneling, Vung Tau, 21-22 October 2014, Publishing House for Science and Technology P. 158-164 (ISBN:978-604-913-248-3).
|
2014
|
83
|
Determination of shovel-truck productivities in open-pit mines.
|
Nguyen Hoang, Doan Trong Luat, Le Qui Thao, Do Ngoc Hoan, Pham Van Viet
|
The 3rd International Conference on Advances in Mining and Tunneling, Vung Tau, 21-22 October 2014, Publishing House for Science and Technology P. 103-108 (ISBN:978-604-913-248-3)
|
2014
|
84
|
Influences radioactive in exploration titanium in Binh Dinh province, Vietnam.
|
Do Ngoc Hoan, Nguyen Hoang, Nguyen Thi Thuc Anh, Tran Anh Dung, Pham Ngoc Hoang
|
The 3rd International Conference on Advances in Mining and Tunneling, Vung Tau, 21-22 October 2014, Publishing House for Science and Technology P. 556-559 (ISBN:978-604-913-248-3)
|
2014
|
85
|
Nâng cao độ tin cậy trong tính toán mạng gió và giải pháp đảm bảo thông gió cho mỏ than Khe Chàm I, III
|
PGS.TS Trần Xuân Hà, Đặng Vũ Chí, Đào Văn Chi
|
Báo cáo tổng kết Hội nghị Khoa học kỹ thuật mỏ toàn quốc lần XXIV
|
2014
|
86
|
Hoạt động của Bộ môn Tuyển khoáng từ năm 2009-2014 và phương hướng 5 năm tới
|
Phạm Hữu Giang
|
Tuyển tập báo cáo Hội nghị KHCN tuyển khoáng toàn quốc lần thứ IV
|
2014
|
87
|
Khử lưu huỳnh trong than bằng phương pháp clo khô ở nhiệt độ thấp
|
Vũ Thị Chinh
Phạm Thanh Hải
|
Tuyển tập báo cáo Hội nghị KHCN tuyển khoáng toàn quốc lần thứ IV
|
2014
|
88
|
Phân tích chìm nổi than cấp hạt nhỏ sử dụng phương pháp tạo tầng sôi bằng nước
|
Nhữ Thị Kim Dung
|
Tuyển tập báo cáo Hội nghị KHCN tuyển khoáng toàn quốc lần thứ IV
|
2014
|
89
|
Kết quả nghiên cứu, cải tiến máy lắng lưới chuyển động xây dựng phân xưởng tuyển để tuyển than chất lượng thấp vùng Quảng Ninh
|
Phạm Hữu Giang
Nhữ Thị Kim Dung
Phạm Thanh Hải
|
Tuyển tập báo cáo Hội nghị KHCN tuyển khoáng toàn quốc lần thứ IV
|
2014
|
90
|
Các tiến bộ trong công nghệ đập nghiền khoáng sản
|
Nguyễn Ngọc Phú
|
Tuyển tập báo cáo Hội nghị KHCN tuyển khoáng toàn quốc lần thứ IV
|
2014
|
91
|
Công nghệ và thiết bị khí hóa than phổ biến
|
Nguyễn Ngọc Phú
|
Tuyển tập báo cáo Hội nghị KHCN tuyển khoáng toàn quốc lần thứ IV
|
2014
|
92
|
Thiết bị tuyển tầng sôi: Một hướng triển vọng tuyển than hạt mịn tài Việt Nam
|
Nguyễn Hoàng Sơn
Phạm Văn Luận
|
Tuyển tập báo cáo Hội nghị KHCN tuyển khoáng toàn quốc lần thứ IV
|
2014
|
93
|
Nghiên cứu tuyển than chất lượng thấp khu vực Quảng Ninh bằng thiết bị tuyển băng tải
|
Nguyễn Ngọc Phú
Phạm Văn Luận
|
Hội nghị khoa học lần thứ 21 Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
2014
|
94
|
Nghiên cứu công nghệ tuyển thu hồi chì từ quặng barit vùng Bắc Giang
|
Nhữ Thị Kim Dung
Vũ Thị Chinh
|
Hội nghị khoa học lần thứ 21 Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
2014
|
95
|
Nghiên cứu quá trình hòa tách và thu hồi ismuth kim loại từ tình quặng ismuth Núi Pháo, Thái Nguyên bằng dung môi H2SO4 + NaCl
|
Trần Trung Tới
|
Hội nghị khoa học lần thứ 21 Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
2014
|
96
|
Kết quả nghiên cứu điều kiện hỗn hợp thuốc tuyển để tuyển nổi bùn than vùng Hòn Gai – Cẩm Phả
|
Phạm Văn Luận, Lê Việt Hà
|
Hội nghị khoa học lần thứ 21 Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
2014
|
97
|
Nghiên cứu tuyển nổi quặng apatit loại 2 vùng mỏ Cóc – Lào Cai bằng hỗn hợp thuốc tập hợp có chứa thuốc berol 2014
|
Nguyễn Hoàng Sơn
|
Hội nghị khoa học lần thứ 21 Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
2014
|
98
|
Nghiên cứu nâng cao hàm lượng TiO2 trong tinh quặng ilmenite sa khoáng Bình Thuận bằng phương pháp Becher
|
Phùng Tiến Thuật
|
Hội nghị khoa học lần thứ 21 Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
2014
|
99
|
Một số vấn đề cần xem xét trong đánh giá và lựa chọn công nghệ tuyển nổi quặng apatit loại 2 Lào Cai
|
TS. Nguyễn Hoàng Sơn
|
Hội nghị KHKT Mỏ toàn quốc lần thứ XXIV
|
2014
|
100
|
Nghiên cứu công nghệ tuyển trên bàn đãi và tuyển nổi để tuyển tách chì-barit từ quặng barit mỏ Lăng Cao, Tân Yên, Bắc Giang
|
TS. Nhữ Thị Kim Dung,
ThS. Vũ Thị Chinh
KS. Vũ Thị Ánh Tuyết
|
Hội nghị KHKT Mỏ toàn quốc lần thứ XXIV
|
2014
|
101
|
Tiền xử lý huyền phù trong công nghệ tuyển khoáng bằng các biện pháp hóa học và vật lý
|
Nhữ Thị Kim Dung
|
Hội thảo khoa học “Gắn kết nghiên cứu khoa học cơ bản với các lĩnh vực Mỏ - Địa chất – Dầu khí – Môi trường”, Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
2014
|
102
|
Study on concentrating beach sand from southern Ham Thuan, Binh Thuan province, Viet Nam
|
Pham Huu Giang
Nhu Thi kim Dung
|
Advances in mining ang Tunneling
|
2014
|
103
|
Trial results of local made flotation reagents for flotation of fine coal slurry at Hon Gai coal washing plant
|
Pham Van Luan
Nguyen Ngoc Phu
|
Advances in mining ang Tunneling
|
2014
|
104
|
Effect of pine oil and kerosence on separation efficiency of fine coal size range 0.1-3 mm in fluidized bed separator type rc
|
Pham Van Luan
Nguyen Hoang Son
Nguyen Ngoc Phu
|
Advances in mining ang Tunneling
|
2014
|
105
|
Effect of water and air pulsation on the separation performance of fine coal of size fraction 0.1-3 mm in fluidized bed separator
|
Nguyen Ngoc Phu
Pham Van Luan
Nguyen Hoang Son
|
Advances in mining ang Tunneling
|
2014
|
106
|
A leaching of gold flotation concentrate from Minh Luong mine, Lao Cai province in alkaline thiourea solouttion
|
Nguyen Hoang Son
|
Advances in mining ang Tunneling
|
2014
|
107
|
Research into technological regime of coal size fraction of 0.1-3 mm washing by fluidized bed separator
|
Nguyen Hoang Son
Pham Van Luan
Nguyen Ngoc Phu
|
Advances in mining ang Tunneling
|
2014
|
108
|
Bismuth extraction from Nui Phao Bismuth flotation concentrate
|
Tran Trung Toi
Nhu Thi Kim Dung
Dinh Pham Thai
Dinh Tien Thinh
|
Advances in mining ang Tunneling
|
2014
|
109
|
Nước thải từ mỏ Cromit cố định và vấn đề an toàn nước ngầm
|
Đỗ Văn Bình
|
Hội thảo các trường ĐH kỹ thuật
|
2014
|
110
|
Đánh giá hiệu quả hoạt động bảo vệ môi trường cho một số tỉnh đồng bằng sông hồng và một số tỉnh khu vực duyên hải miền trung việt nam
|
Vũ Thị Lan Anh và nnk
|
Hội nghị khoa học lần thứ 21, Trường ĐH Mỏ - Địa chất
|
2014
|
111
|
Khả năng ứng dụng công nghệ bức xạ ứng phó với biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
|
Nguyễn Văn Dũng và nnk
|
Hội nghị khoa học lần thứ 21, Trường ĐH Mỏ - Địa chất
|
2014
|
112
|
Đánh giá hiện trạng môi trường không khí tại một số khia trường khai thác than thành phố Hạ Long và biện pháp giảm thiểu
|
Nguyễn Phương và nnk
|
Hội nghị khoa học lần thứ 21, Trường ĐH Mỏ - Địa chất
|
2014
|
113
|
Hạch toán giá trị tài nguyên thiên nhiên của tỉnh Thanh Hóa cho mục tiêu phát triển bền vững
|
Nguyễn Phương và nnk
|
Hội thảo các trường Đại học kỹ thuật, Sầm Sơn, Thanh Hóa
|
2014
|
114
|
Một số quan điểm về phân tích kinh tế trong biến đổi khí hậu
|
Nguyễn Phương và nnk
|
Hội nghị khoa học lần thứ 21, Trường ĐH Mỏ - Địa chất
|
2014
|
115
|
Đánh giá hiện trạng môi trường không khí tại một số khai trường khai thác than ở thành phố Hạ Long và giải pháp giảm thiểu
|
Nguyễn Phương và nnk
|
HNKH trường đại học Mỏ - Địa chất lần thứ 21
|
2014
|
116
|
Đặc điểm môi trường nước khu mỏ cromit Cổ Định, Thanh Hoá và giải pháp xử lý crom trong nước thải mỏ
|
Đỗ Văn Bình
|
Tuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học kỹ thuật mỏ toàn quốc lần thứ XXIV. Tăng trưởng xanh trong hoạt động khoáng sản Việt Nam
Nhà xuất bản Công thương
|
2014
|
117
|
Ảnh hưởng của hoạt động khai thác than đến môi trường khu vực Hạ Long-Quảng Ninh
|
Đỗ Văn Bình
|
Hội thảo khoa học khoa Đại học Đại cương
|
2014
|
118
|
+09
|
|
|
|
119
|
Ảnh hưởng của loại phần tử biên đến điều kiện biên và kết quả mô hình số trong việc phân tích chấn động nổ mìn khi đào hầm bằng phương pháp khoan nổ mìn ở khu vực thành phố
|
Đặng Văn Kiên
|
Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Khoa học lần thứ 21, Đại học Mỏ-Địa chất
|
2014
|
120
|
Ảnh hưởng của yếu tố nứt nẻ đến tính ổn định của đường hầm
|
Nguyễn Hữu Hưng, Trần Tuấn Minh, A.N. Pankrateno, Nguyễn Xuân Mãn
|
Tuyển tập Hội nghị khoa học kỷ niệm 30 năm thành lập viện cơ học và tin học ứng dụng (IAMI)
|
2014
|
121
|
Đánh giá ảnh hưởng của chấn động do nổ mìn đào hầm ở khu vực thành phố: Đường hầm Croix-Rousse, Lyon, Cộng Hòa Pháp.
|
Đặng Văn Kiên
|
Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Khoa học lần thứ 21, Đại học Mỏ-Địa chất
|
2014
|
122
|
Mô hình toán học trạng thái ứng suất trong kết cấu chống giữ đường hầm và khối đá xung quanh khi xây dựng gần nó một đường hầm bằng phương pháp đóng ống
|
Pankratenko A.N. Nguyễn Quang Huy, Sammal A.S, Trần Tuấn Minh
|
Tuyển tập báo cáo hội nghị koa học lần thứ 21, trường đại học Mỏ-Địa chất, tr168-173.
|
2014
|
123
|
Một phương pháp mới tính toán kết cấu vỏ hầm lắp ghép.
|
Đỗ Ngọc Anh.
|
Tuyển tập báo cáo Hội nghị Khoa học Trường Đại học Mỏ-Địa chất lần thứ 21
|
2014
|
124
|
Một số kiến nghị trong quản lý dự án công trình ngầm ở Việt Nam
|
Nguyễn Chí Thành
Nguyễn Huy Hoàng
Phạm Quang Nam
Đào Văn Phú
Phạm Văn Vĩ
Lê Minh Sơn.
|
Tuyển tập báo cáo Hội nghị Khoa học Trường Đại học Mỏ-Địa chất lần thứ 21
|
2014
|
125
|
Nghiên cứu và đề xuất các biện pháp thi công hợp lý cho các đường lò tại khu vực Quảng Ninh có tiết diện (6-8) m2 khi đào qua vùng đất đá yếu để đẩy nhanh tốc độ thi công các đường lò này
|
Phạm Quang Nam, Đào Văn Phú, Nguyễn Chí Thành
|
Tuyển tập báo cáo Hội nghị Khoa học Trường Đại học Mỏ-Địa chất lần thứ 21
|
2014
|
126
|
Nghiên cứu, đề xuất kết cấu chống gia cố hợp lý khi thi công đường hầm ô tô Nam Cường trên tuyến đường cao tốc Nội Bài-Lào Cai
|
Nguyễn Duy Giang
Nguyễn Chí Thành Phạm Quang Nam
Phạm Văn Vĩ
Nguyễn Huy Hoàng
|
Tuyển tập báo cáo Hội nghị Khoa học Trường Đại học Mỏ-Địa chất lần thứ 21
|
2014
|
127
|
Nghiên cứu và nâng cao hiệu quả thi công công trình ngầm kích thước lớn bố trí nông trong điều kiện thành phố Hà Nội bằng phương pháp kích đẩy kết cấu (BOX JACKING)
|
Phạm Văn Vĩ
Nguyễn Chí Thành
Phạm Quang Nam
Lê Minh Sơn.
|
Tuyển tập báo cáo Hội nghị Khoa học Trường Đại học Mỏ-Địa chất lần thứ 21
|
2014
|
128
|
Nghiên cứu lựa chọn công nghệ thi công các công trình ngầm tiết diện nhỏ trong điều kiện thành phố
|
Pankratenko A.N. Trần Tuấn Minh,
Phan Tuấn Anh
|
Tuyển tập báo cáo hội nghị koa học lần thứ 21, trường đại học Mỏ-Địa chất
|
2014
|
129
|
Nghiên cứu sự thay đổi ứng suất-biến dạng và bán kính vùng biến dạng dẻo xung quanh công trình ngầm tiết diện lớn khi khai đào chia gương
|
Trần Tuấn Minh
|
Tuyển tập báo cáo hội nghị koa học kỹ thuật mỏ toàn quốc lần thứ 23.
|
2014
|
130
|
Nghiên cứu trạng thái ứng suất-biến dạng trong khối đá xung quanh công trình ngầm tiết diện lớn khi tỷ số ứng suất nguyên sinh thay đổi
|
Nguyễn Xuân Mãn, Trần Tuấn Minh, Nguyễn Hải Hưng, A.N. Pankratenko
|
Tuyển tập Hội nghị khoa học kỷ niệm 30 năm thành lập viện cơ học và tin học ứng dụng (IAMI)
|
2014
|
131
|
Nghiên cứu xác định mô đun biến dạng của khối đá trên cơ sở phân loại khối đá
|
Nguyễn Gia Riệm, Trần Tuấn Minh
|
Tuyển tập Hội nghị khoa học kỷ niệm 30 năm thành lập viện cơ học và tin học ứng dụng (IAMI)
|
2014
|
132
|
Nghiên cứu và xác định kết cấu chống giữ xung quanhc ông trình ngầm có xem xét đến yếu tố trạng thái ứng suất nguyên sinh
|
Trần Tuấn Minh,
Ngô Văn Giáp,
Nguyễn Viết Định
|
Tuyển tập báo cáo hội nghị koa học lần thứ 21, trường đại học Mỏ-Địa chất
|
2014
|
133
|
Phân tích biến dạng và vùng phá hủy dẻo xung quanh đường lò hình chữ nhật tại các độ sâu khác nhau bằng phương pháp số.
|
Đào Viết Đoàn
Phạm Ngọc Huy
|
Tuyển tập báo cáo Hội nghị Khoa học Trường Đại học Mỏ-Địa chất lần thứ 21
|
2014
|
134
|
Xác định chuyển vị của đất đá trên biên hầm và bán kính vùng biến dạng dẻo xung quanh đường hầm bằng phương pháp giải tích có quan tâm đến yếu tố dãn nở thể tích của đất đá
|
Trần Tuấn Minh,
Phan Tuấn Anh, Pankratenko A.N
|
Tuyển tập báo cáo hội nghị koa học lần thứ 21, trường đại học Mỏ-Địa chất
|
2014
|
135
|
Ứng dụng cừ ván thép trong thi công công trình ngầm đô thị
|
Phan Tuấn Anh
|
Tuyển tập báo cáo hội nghị koa học lần thứ 21, trường đại học Mỏ-Địa chất
|
2014
|
136
|
Nghiên cứu lựa chọn sơ đồ công nghệ thi công hầm đường bộ Đèo Cả
|
Nguyễn Tài Tiến
|
Tuyển tập báo cáo hội nghị koa học lần thứ 21, trường đại học Mỏ-Địa chất
|
2014
|
137
|
Nghiên cứu hoạt động của hệ thống thong gió kiểm soát khói khi có cháy trong đường hầm trong quá trình sử dụng
|
Nguyễn Tài Tiến
|
Tuyển tập báo cáo hội nghị koa học lần thứ 21, trường đại học Mỏ-Địa chất
|
2014
|
138
|
Nghiên cứu các dạng phá hủ cảu nền đường đắp trên nền đất yếu và các giải pháp phòng ngừa
|
Phạm Văn Hùng
|
Tuyển tập báo cáo Hội nghị Khoa học Trường Đại học Mỏ-Địa chất lần thứ 21
|
2014
|
139
|
Sự phát triển tính chất cơ học của hồ xi măng trong quá trình thủy hóa
|
Nguyễn Trọng Dũng
|
Tuyển tập báo cáo Hội nghị Khoa học Trường Đại học Mỏ-Địa chất lần thứ 21
|
2014
|
140
|
Nghiên cứu tính toán sức kháng uốn của dầm bê tông cốt thép gia cường bằng vật liệu sợi polymer
|
Trần Mạnh Hùng, Đặng Quang Huy
|
Tuyển tập báo cáo Hội nghị Khoa học Trường Đại học Mỏ-Địa chất lần thứ 21
|
2014
|
141
|
Ứng dụng kỹ thuật insar trong xác định thay đổi bề mặt địa hình
|
Nguyễn Minh Hải
|
Hội nghị khoa học lần thứ 21- Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
2014
|
142
|
Xây dựng thuật toán đo vẽ giải tích ảnh chụp bằng các máy chụp ảnh không chuyên
|
Trần Đình Trí
|
Hội thảo KHCN ĐH Tài nguyên & Môi trường
|
2014
|
143
|
Bài toán bình sai góc định hướng của ảnh được hệ thống đạo hàng quán tính INS/IMU đo trong quá trình bay chụp
|
Trần Đình Trí
|
Hội thảo KHCN - Cục BĐ Bộ Tổng tham mưu
|
2014
|
144
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ LiDAR đo sâu trong công tác thành lập bản đồ địa hình khu vực nước nông ở Việt Nam
|
Lê Thanh
Nghị
|
Tuyển tập các báo cáo HNKH trường ĐH Mỏ - Địa Chất lần 21
|
2014
|
145
|
Xây dựng thuật toán đo vẽ giải tích ảnh chụp bằng các máy chụp ảnh không chuyên
|
Trần Thanh Hà
|
Hội thảo KHCN ĐH Tài nguyên & Môi trường
|
2014
|
146
|
Bài toán bình sai góc định hướng của ảnh được hệ thống đạo hàng quán tính INS/IMU đo trong quá trình bay chụp
|
Trần Thanh Hà
|
Hội thảo KHCN - Cục BĐ Bộ Tổng tham mưu
|
2014
|
147
|
Ứng dụng kỹ thuật insar trong xác định thay đổi bề mặt địa hình
|
Nguyễn Minh Hải, Trần vân Anh
|
Hội nghị khoa học lần thứ 21- Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
2014
|
148
|
Xây dựng Atlas điện tử hỗ trợ công tác quản lý đất đai thành phố Hà Nội
|
Bùi Ngọc Quý, Nguyễn Thị Mến, Cù Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Thu Huyền
|
Hội nghị khoa học Trường đại học Mỏ - Địa chất lần thứ 21
|
2014
|
149
|
Chuyển đổi sử dụng đất lưu vực Suối Muội, Thuận Châu, Sơn La
|
Vũ Kim Chi, Nguyễn Văn Lợi
|
25 năm Việt Nam học theo định hướng liên ngành, trang 539-548, Nhà xuất bản thế giới
|
2014
|
150
|
Thành lập bản đồ thoái hóa đất tỉnh Đắk Lắk làm cơ sở phát triển cây công nghiệp dài ngày.
|
Ths.Nguyễn Danh Đức
|
Hội nghị khoa học lần 21 Trường Đại học Mỏ - Địa chất.
|
2014
|
151
|
Sử dụng số liệu đo cao từ vệ tinh để xác định bề mặt tự nhiên động lực trung bình trên Biển Đông
|
Nguyễn Văn Sáng, Nguyễn Văn Lâm
|
Hội nghị khoa học và công nghệ Trắc địa và bản đồ vì hội nhập quốc tế Viện khoa học đo đạc và bản đồ, Hà Nội.
|
2014
|
152
|
Nghiên cứu phương pháp đánh giá độ chính xác dị thường trọng lực biển khi đo trực tiếp bằng tàu trên Biển Đông.
|
Nguyễn Văn Sáng, Nguyễn Văn Lâm
|
Tuyển tập báo cáo hội nghị khoa học ngành địa hình quân sự lần thứ tư (tr 100-103), Cục Bản đồ, Bộ Tổng tham mưu, Hà Nội.
|
2014
|
153
|
Một số kết quả nghiên cứu ứng dụng đo cao vệ tinh trên Biển Đông.
|
Nguyễn Văn Sáng, Lê Thị Thanh Tâm
|
Tuyển tập tóm tắt các báo cáo Hội nghị khoa học lần thứ 21, trường Đại học Mỏ - Địa Chất, Hà Nội.
|
2014
|
154
|
Giải pháp nâng cao độ chính xác tính chuyển tọa độ từ ITRF2008 sang VN2000.
|
Dương Vân Phong, Vũ Đình Toàn, Bùi Khắc Luyên, Vũ Văn Đồng
|
Tuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học Ngành Địa hình quân sự lần thứ tư, năm 2014
|
2014
|
155
|
Phép chiếu Mercator ứng dụng trong dẫn đường và nghiên cứu biển
|
Bùi Khắc Luyên, Nguyễn Phúc Hồng, Trần Hoàng Bình
|
Tuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học Ngành Địa hình quân sự lần thứ tư, năm 2014
|
|
156
|
Tính toán, phát hiện và loại trừ các dữ liệu đo trọng lực biển có chứa sai số thô trên khu vực xung quanh đảo Bạch Long Vỹ
|
Bùi Khắc Luyên, Nguyễn Quốc Long
|
Tuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học Trường Đại học Mỏ - Địa chất lần thứ 46.
|
2014
|
157
|
Xác định tọa độ và độ chênh dị thường trọng lực tại các điểm cắt nhau của các vết đo trọng lực trên tàu biển.
|
Nguyễn Văn Lâm
|
Tuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học Trường Đại học Mỏ - Địa chất lần thứ 46.
|
2014
|
158
|
Tính toán vị trí Mặt trời phục vụ các mục đích sử dụng năng lượng mặt trời
|
Đặng Nam Chinh
Nguyễn Gia Trọng
|
Tuyển tập báo cáo HNKH “Trắc địa bản đồ vì hội nhập quốc tế”. Viện KH Đo đạc và Bản đồ (Hà Nội)
|
2014
|
159
|
Vai trò của thông tin địa không gian trong các ứng dụng năng lượng tái tạo.
|
Đặng Nam Chinh
Nguyễn Gia Trọng
Lương Thanh Thạch
|
Tuyển tập báo cáo HNKH Công nghệ mỏ toàn quốc lần thứ XXIV (Vũng Tàu)
|
2014
|
160
|
Xác định góc phương vị trắc địa bằng công nghệ GNSS và khả năng ứng dụng trong quân sự
|
PGS. TS. Đặng Nam Chinh
|
Kỷ yếu Hội nghị khoa học Ngành địa hình quân sự, lần thứ IV-2014 (Cục Bản đồ Bộ TTM)
|
2014
|
161
|
Tính độ lệch dây dọi dựa trên mô hình trọng trường trái đất EGM2008 và số cải chính độ nghiêng cục bộ của Geoid vào chênh cao xác định bằng công nghệ GPS động
|
PGS. TS. Đặng Nam Chinh
|
Kỷ yếu Hội nghị khoa học lần thứ 21.
Trường Đại học Mỏ - Địa chất.
|
2014
|
162
|
Sự phối hợp giữa trường đại học với các đơn vị sản xuất góp phần nâng cao chất lượng đào tạo, đáp ứng nhu cầu xã hội.
|
PGS. TS. Đặng Nam Chinh
|
Kỷ yếu Hội thảo khoa học công nghệ làn thứ 2- Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
|
2014
|
163
|
Nghiên cứu biện pháp nâng cao độ chính xác đường chuyền nhánh trong thi công đường hầm.
|
Phạm Quốc Khánh
|
Hội nghị KHKT Mỏ toàn quốc lần thứ XXIV, tr. 319-324.
|
2014
|
164
|
Ứng dụng phương pháp phân tích hồi quy động trong dự báo biến dạng công trình
|
Phạm Quốc Khánh
|
Hội nghị khoa học trường lần thứ 21
|
2014
|
165
|
Thành lập mô hình dự báo độ lún và chuyển dịch ngang công trình xây dựng theo số liệu quan trắc
|
Trần Khánh
Lê Đức Tình
|
Hội thảo quốc tế về thí nghiệm, kiểm định và quan trắc công trình xây dựng.
|
2014
|
166
|
Ảnh hưởng của quá trình chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
|
Trần Xuân Miễn, Nguyễn Thị Dung
|
Tuyển tập báo cáo Hội nghị Khoa học lần thứ 21, Đại học Mỏ-Địa chất
|
2014
|
167
|
Nghiên cứu các thuật toán xây dựng, biên tập và khai thác mô hình số địa hình
|
Nguyễn Thế Công
|
Tuyển tập báo cáo Hội nghị Khoa học lần thứ 21, Đại học Mỏ-Địa chất
|
2014
|
168
|
Đánh giá khả năng ứng dụng công nghệ trạm tham chiếu hoạt động liên tục (CORS) trong một số nội dụng công tác trắc địa mỏ lộ thiên
|
Phạm Công Khải
|
Báo cáo Hội nghị Khoa học Kỹ thuật Mỏ toàn quốc lần thứ XXIV.
ISBN:
978-604-931-045-4
|
2014
|
169
|
Tính toán, phát hiện và loại trừ các dữ liệu đo trọng lực biển có chứa sai số thô trên khu vực xung quanh đảo Bạch Long Vỹ
|
Bùi Khắc Luyên
Nguyễn Quốc Long
|
Tuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
2014
|
170
|
Nghiên cứu khả năng ứng dụng trạm tham chiếu ảo VRS/CORS quan trắc thường xuyên quá trình dịch chuyển và biến dạng bãi thải góp phần ngăn ngừa và giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động khoáng sản.
|
Nguyễn Viết Nghĩa
Võ Chí Mỹ
|
Hội nghị khoa học kỹ thuật mỏ toàn quốc lần thứ 24 –VũngTàu
|
2014
|
171
|
Ảnh hưởng của quá trình chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
|
Trần Xuân Miễn, Nguyễn Thị Dung
|
Tuyển tập báo cáo Hội nghị Khoa học lần thứ 21, Đại học Mỏ-Địa chất
|
2014
|
172
|
Nghiên cứu các thuật toán xây dựng, biên tập và khai thác mô hình số địa hình
|
Nguyễn Thế Công
|
Tuyển tập báo cáo Hội nghị Khoa học lần thứ 21, Đại học Mỏ-Địa chất
|
2014
|
173
|
Những vấn đề cơ bản về chuỗi cung ứng sản phẩm tại Tổng công ty Thăm dò Khai thác Dầu khí - PVEP
|
Nguyễn Đức Thành
|
Hội nghị NCKH lần thứ 21, Trường Đại học Mỏ Địa chất
|
2014
|
174
|
Một số vấn đề khi triển khai Quy định về thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản ở Việt Nam
|
Phan Thị Thái
|
Hội nghị NCKH lần thứ 21, Trường Đại học Mỏ Địa chất
|
2014
|
175
|
Áp dụng sơ đồ nhân quả (Ishikawa) để quản lý nước thải trong hoạt động khai thác than vùng Quảng Ninh
|
Nguyễn Thị Kim Ngân
|
Hội nghị NCKH lần thứ 21, Trường Đại học Mỏ Địa chất
|
2014
|
176
|
Một số vấn đề về công tác dự trữ dầu thô quốc gia của Việt Nam góp phần đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia
|
Nguyễn Thanh Thuỷ
|
Hội nghị NCKH lần thứ 21, Trường Đại học Mỏ Địa chất
|
2014
|
177
|
Một số vấn đề trong hoạt động phân phối xăng dầu tại Công ty cổ phần Xăng dầu - Dầu khí Hà Nội (PVOIL Hà Nội)
|
Nguyễn Thu Hà
|
Hội nghị NCKH lần thứ 21, Trường Đại học Mỏ Địa chất
|
2014
|
178
|
Bàn về cơ chế tập trung dân chủ và song trùng lãnh đạo tại các doanh nghiệp Nhà nước hiện nay
|
Nguyễn Lan Hoàng Thảo
|
Hội nghị NCKH lần thứ 21, Trường Đại học Mỏ Địa chất
|
2014
|
179
|
Một số vấn đề về nâng cao hiệu quả thăm dò và khai thác dầu khí của Tổng công ty Thăm dò Khai thác Dầu khí - PVEP
|
Phạm Ngọc Tuấn
|
Hội nghị NCKH lần thứ 21, Trường Đại học Mỏ Địa chất
|
2014
|
180
|
Một số vấn đề về hệ thống danh mục kế toán đang áp dụng tại Công ty Cổ phần than Vàng Danh
|
Nhâm Kiến Quỳnh
|
Hội nghị NCKH lần thứ 21, Trường Đại học Mỏ Địa chất
|
2014
|
181
|
Áp dụng khoán yếu tố chi phí vật tư tại Công ty Xây dựng Mỏ Hầm lò II- TKV
|
Nguyễn Thị Bích Ngọc
Lê Đình Chiều
Vũ Thị Hiền
|
Hội nghị NCKH lần thứ 21, Trường Đại học Mỏ Địa chất
|
2014
|
182
|
Nghiên cứu mỗi liên hệ giữa mức lương tối thiểu và tỷ lệ thất nghiệp ở Việt Nam
|
Nguyễn Thị Bích Ngọc
Vũ Diệp Anh
Trần Anh Dũng
|
Hội nghị NCKH lần thứ 21, Trường Đại học Mỏ Địa chất
|
2014
|
183
|
Chuỗi cung ứng ngành Dệt may Việt Nam – Thực trạng và hướng hoàn thiện.
|
Phí Mạnh Cường
Vũ Diệp Anh
|
Hội nghị NCKH lần thứ 21, Trường Đại học Mỏ Địa chất
|
2014
|
184
|
Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ tại Việt Nam – Thực trạng và giải pháp
|
Vũ Diệp Anh
Phí Mạnh Cường
Nguyễn Thanh Thảo
|
Hội nghị NCKH lần thứ 21, Trường Đại học Mỏ Địa chất
|
2014
|
185
|
Bàn về công tác đào tạo nguồn nhân lực tại Công ty cổ phần than Hà Lầm - TKV
|
Phương Hữu Từng
Nguyễn Thị Ngọc Anh
Nguyễn Thanh Thảo
|
Hội nghị NCKH lần thứ 21, Trường Đại học Mỏ Địa chất
|
2014
|
186
|
Một số rủi ro mang tính chiến lược của doanh nghiệp thương mại hàng TLSX tại Quảng Ninh.
|
Nguyễn Thị Hồng Loan
Phạm Thu Trang
|
Hội nghị NCKH lần thứ 21, Trường Đại học Mỏ Địa chất
|
2014
|
187
|
Một số vấn đề về khoán quản trị chi phí sản xuất phân xưởng tại Công ty Xây dựng mỏ hầm lò II
|
Nguyễn Văn Bưởi, Vũ Thị Hiền
|
Hội nghị NCKH lần thứ 21, Trường Đại học Mỏ Địa chất
|
2014
|
188
|
Influences of radioactive in exploitation titanium in Binh Dinh provice, Vietnam.
|
Đỗ Ngọc Hoàn, Nguyễn Hoàng, Nguyễn Thị Thục Anh, Trần Anh Dũng, Phạm Ngọc Hoàng.
|
Hội theo quốc tế ICAMT
|
2014
|
189
|
Một số vấn đề về triển khai ứng dụng hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp ở Việt Nam hiện nay
|
Phạm Thị Hồng Hạnh
Vũ Ngọc Thịnh
|
Hội nghị khoa học 21
|
2014
|
190
|
Cơ hội và thách thức đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế
|
Phạm Thu Hương
|
Hội nghị khoa học 21
|
2014
|
191
|
Một số vấn đề lý luận và những nhân tố ảnh hưởng tới an toàn tài chính trong doanh nghiệp
|
Nguyễn Tiến Hưng
|
Hội nghị khoa học 21
|
2014
|
192
|
Kế toán quản trị chi phí và các nội dung vận dụng trong quản lý chi phí tại Công ty cổ phần than Cao Sơn
|
Nguyễn Thị Bích Phượng
|
Hội nghị khoa học 21
|
2014
|
193
|
Một số vấn đề về sử dụng công cụ lãi suất của Ngân hàng trung ương trong điều tiết kinh tế vĩ mô
|
Nguyễn Duy Lạc
|
Hội nghị khoa học 21
|
2014
|
194
|
Một số vấn đề về tiết kiệm năng lượng tại Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên
|
Lê Thị Thu Hồng
Nguyễn Thị Huyền Trang
|
Hội nghị khoa học 21
|
2014
|
195
|
Áp dụng mô hình kiểm toán nội bộ cho Công ty tài chính Xi măng CFC
|
Nguyễn Thị Minh Thu
Hoàng Thị Thủy
|
Hội nghị khoa học 21
|
2014
|
196
|
Một số vấn đề về nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông và xây dựng Vinaconex Xuân Mai
|
Phạm Minh Hải
|
Hội nghị khoa học 21
|
2014
|
197
|
Cần hoàn thiện, đổi mới chính sách để thúc đẩy thực hiện tăng trưởng xanh, phát triển bền vững ngành khai khoảng
|
Lưu Thị Thu Hà
Đồng Thị Bích
|
Hội nghị khoa học kỹ thuật mỏ toàn quốc lần thứ 24
|
2014
|
198
|
Công tác quản trị tổn thất than của Trung Quốc và bài học kinh nghiệm đối với Việt Nam
|
Đồng Thị Bích, Phan Thị Thùy Linh
|
Hội nghị khoa học Trường lần thứ 21
|
2014
|
199
|
Triển khai áp dụng khoán chi phí khấu hao ở các công ty khai thác than thuộc Vinacomin
|
Lê Đình Chiều, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Nguyễn Văn Thưởng
|
Hội nghị khoa học Trường lần thứ 21
|
2014
|
200
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả khi lựa chọn thiết bị khai thác than lộ thiên
|
Lê Thị Thu Hường
|
Hội nghị khoa học Trường lần thứ 21
|
2014
|
201
|
Mô hình xếp hạng tín dụng tại các công ty cổ phần khai thác than thuộc Tập đoàn công nghiệp than khoáng sản
|
Nguyễn Ngọc Khánh
|
Hội nghị khoa học Trường lần thứ 21
|
2014
|
202
|
Sáng kiến minh bạch hóa trong hoạt động khai thác khoáng sản và sự chuẩn bị của Việt Nam
|
Nguyễn Thị Hoài Nga
|
Hội nghị khoa học Trường lần thứ 21
|
2014
|
203
|
Áp dụng khoán yếu tố chi phí vật tư tại Công ty Xây dựng mở hầm lò 2 – TKV
|
Nguyễn Thị Bích Ngọc, Lê Đình Chiều, Vũ Thị Hiền
|
Hội nghị khoa học Trường lần thứ 21
|
2014
|
204
|
Một số vấn đề về tham vấn cộng đồng trong đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư
|
Phạm Kiên Trung, Phan Thị Thùy Linh
|
Hội nghị khoa học Trường lần thứ 21
|
2014
|
205
|
Một số phương pháp xác định số tiền kí quỹ cải tạo, phục hồi môi trường hàng năm đối với hoạt động khai thác khoáng sản theo quyết định 18/2013/QĐ-TTg
|
Lê Văn Chiến, Phạm Kiên Trung
|
Hội nghị khoa học Trường lần thứ 21
|
2014
|
206
|
Một số giải pháp hoàn thiện công tác xây dựng kế hoạch nhân lực của Công ty Cổ phần than Vàng Danh – Vinacomin
|
Lê Đình Chiều, Đồng Thị Bích, Phan Thị Thùy Linh
|
Hội nghị khoa học Trường lần thứ 21
|
2014
|
207
|
Nhận diện và quản lý xung đột trong chuỗi cung ứng than của Tập đoàn Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt nam (TKV)
|
Nguyễn Thị Hường, Nguyễn Văn Thưởng
|
Hội nghị khoa học Trường lần thứ 21
|
2014
|
208
|
Adapation saves lives! Successful transfer of German know-how in occupational safety and health in mining to Southeast Asia
|
Nguyễn Thị Hoài Nga, Jurgen Kretschmann
|
Hội thảo quốc tế về an toàn lao động trong khuôn khổ tuần lễ quốc gia An toàn lao động
|
2014
|
209
|
Đặc điểm của tư tưởng làng xã Việt Nam
|
Nguyễn Thị Thu
Nguyễn Thi Phương
|
Hội nghị khoa học Trường lần thứ 21
|
2014
|
210
|
Động lực phát triển trong hội nhập quốc tế của Việt Nam nhìn từ góc độ quy luật mâu thuẫn
|
Nguyễn Bình Yên
Nguyễn Thị Nụ
|
Hội nghị khoa học Trường lần thứ 21
|
2014
|
211
|
Đồng thuận trong xã hội và vấn đề xây dựng đồng thuận ở Việt nam hiện nay
|
Nguyễn Bình Yên
|
Hội nghị khoa học Trường lần thứ 21
|
2014
|
212
|
Khái niệm nhà nước pháp quyền
|
Bùi Thị Thùy Dương
Nguyễn Thị Thu Hương
|
Hội nghị khoa học Trường lần thứ 21
|
2014
|
213
|
Chế độ sở hữu trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
|
Phí Mạnh Phong
|
Hội nghị khoa học Trường lần thứ 21
|
2014
|
214
|
Giải pháp giáo dục ý thức bảo vệ chủ quyền biển đảo Việt Nam cho sinh viên trường Đại học Mỏ-Địa chất hiện nay
|
Đỗ Thị Kim Thanh
|
Hội nghị khoa học Trường lần thứ 21
|
2014
|
215
|
Khái niệm quyền cá nhân dối với hình ảnh
|
Nguyễn Lê Hà Giang
Nguyễn Thị Nụ
|
Hội nghị khoa học Trường lần thứ 21
|
2014
|
216
|
Từ bài báo “Chống nạn thất học” của Hồ Chí Minh đến vấn đề giáo dục hiện nay
|
Lê Quốc Hiệp
|
Hội nghị khoa học Trường lần thứ 21
|
2014
|
217
|
Quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam về chiến lược an ninh quốc phòng từ năm 1991 đến nay
|
Đặng Thị Thanh Trâm
|
Hội nghị khoa học Trường lần thứ 21
|
2014
|
218
|
Đổi mới công tác tư tưởng , lý luận trong tình hình mới
|
Nguyễn Tuấn Vương
|
Hội nghị khoa học Trường lần thứ 21
|
2014
|
219
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh về quyền bình đẳng của phụ nữ
|
Lê Thị Yến
Nguyễn Thị Kim Dung
|
Hội nghị khoa học Trường lần thứ 21
|
2014
|
220
|
Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh lực lượng dự bị tin cậy, cánh tay đắc lực của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
Trần Thị Phúc An
Đỗ Thị Vân Hà
|
Hội nghị khoa học Trường lần thứ 21
|
2014
|
221
|
Tư tưởng dân chủ của Hồ Chí Minh với sự nghiệp đổi mới ở nước ta hiện nay
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Hội nghị khoa học Trường lần thứ 21
|
2014
|
222
|
Sự khác biệt trong tư tưởng nhân nghĩa của Nho giáo và tư tưởng nhân nghĩa của Nguyễn Trãi
|
Giáp Thị Lanh
Nguyễn Thị Thu
|
Hội nghị khoa học Trường lần thứ 21
|
2014
|
223
|
Tư tưởng cải cách của Hồ Qúy Ly, ý nghĩa lịch sử và bài học kinh nghiệm
|
Nguyễn Thị Trang
Nguyễn Thị Thúy Hà
|
Hội nghị khoa học Trường lần thứ 21
|
2014
|
224
|
Chiến lược trồng người trong tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Lê Thị Thúy Bình
Nguyễn Thị Thu Hương
|
Hội nghị khoa học Trường lần thứ 21
|
2014
|
225
|
Quan điểm của Hồ Chí Minh về xây dựng đội ngũ nhà giáo và những người làm công tác giáo dục
|
Đoàn Mạnh Hùng
Nguyễn Thị Thúy Hà
|
Hội nghị khoa học Trường lần thứ 21
|
2014
|
226
|
Tiềm năng khai thác năng lượng từ biển của thành phố Đà Nẵng
|
Đinh Văn Thắng
|
Hội thảo KH Câu lạc bộ các trường đại học kỹ thuật lần thứ 44 tại Đà Nẵng
|
2014
|
227
|
Bảo vệ quá tải trong các tủ điện phân phối điện cao áp mỏ hầm lò
|
Đinh Văn Thắng
|
Tuyển tập báo cáo khoa học tại HNKH kỹ thuật mỏ toàn quốc lần thứ XXIV, TP. Vũng Tàu
|
2014
|
228
|
DTC Drives for traction applications using a torque-maximized field weakening algorithm
|
Nguyen Thac Khanh,
Kim Ngoc Linh,
Kim Cam Anh
|
International conferrence of Advanced in Mining and Tunelling, Vungtau City
|
2014
|
229
|
Phân tích hệ thống truyền động điện khởi động mềm động cơ không đồng bộ ba pha với một số tải thường gặp
|
Nguyễn Thạc Khánh,
Nguyễn Trường Giang
|
Tuyển tập báo cáo HNKH lần thứ 21, ĐH Mỏ-Địa chất
|
2014
|
230
|
Một phương pháp tính dòng rò an toàn khoảnh khắc cho mạng điện mỏ hầm lò điện áp 1140V
|
Kim Ngọc Linh,
Kim Cẩm Ánh,
Nguyễn Văn Quân
|
Tuyển tập báo cáo HNKH lần thứ 21, ĐH Mỏ-Địa chất
|
2014
|
231
|
Nghiên cứu công nghệ nạp điện không dây cho tàu điện ắc quy
|
Đinh Văn Thắng,
Đinh Anh Hoàng
|
Tuyển tập báo cáo HNKH lần thứ 21, ĐH Mỏ-Địa chất
|
2014
|
232
|
Phương pháp hãm động năng cho hệ truyền động điện dùng động cơ không đồng bộ ba pha rotor dây quấn được cấp bởi hai nguồn kích từ
|
Đinh Văn Thắng
|
Tuyển tập báo cáo HNKH lần thứ 21, ĐH Mỏ-Địa chất
|
2014
|