TT
|
Tên bài báo
|
Tên tác giả
|
Tên tạp chí
|
Thời gian xuất bản
|
1
|
Nghiên cứu chuyển động thực tế của các loại chất lỏng khoan khi thi công giếng khoan dầu khí thềm lục địa nam Việt Nam
|
Phạm Đức Thiên
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ- Địa chất
|
2016
|
2
|
Nghiên cứu nâng cao độ ổn định của máy phát trong các nhà máy nhiệt điện dùng than
|
Đỗ Như Ý
|
Tạp chí Khoa học Công nghệ mỏ
|
2016
|
3
|
Nghiên cứu giải pháp nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho các phụ tải trong mạng điện phân phối có máy phát phân tán
|
Bùi Đình Thanh
Nguyễn Đức Minh
|
Tạp chí cơ khí Việt nam
|
2016
|
4
|
Mô hình hóa chế độ quá độ lưới điện trung áp có trung tính cách ly trong các xí nghiệp mỏ
|
Phạm Trung Sơn
|
Công nghiệp mỏ
|
2016
|
5
|
Quan hệ giữa các tham số làm việc của máy bơm ly tâm và dòng hỗn hợp hai pha rắn-lỏng và ảnh hưởng của chúng đến hiệu suất của máy bơm
|
Vũ Nam Ngạn-Vũ Ngọc Trà
|
Tạp chí khoa học công nghệ mỏ
|
2016
|
6
|
Nghiên cứu , lựa chọn giá khung thủy lực di động cho mỏ than vàng danh, Quảng Ninh
|
Trần Bá Trung
|
Tạp chí khoa học mỏ địa chất
|
2016
|
7
|
Chuyển động vật liệu trên tang dỡ liệu của băng tải
|
Vũ Nam Ngạn
|
Tạp chí Cơ Khí Mỏ
|
2016
|
8
|
Cơ sở tính toán Hệ thông thiết bị bơm dòng Hỗn hợp hai pha rắn - lỏng 03 TC – dùng cho cao học ngành KT cơ khí động lực
|
Vũ Nam Ngạn
|
Tạp chí khoa học công nghệ mỏ
|
2016
|
9
|
Khảo sát dòng điện rò và điện lượng qua người khi chạm vào một pha mạng điện mỏ hầm lò điện áp 1140V
|
Kim Ngọc Linh, Kim Cẩm Ánh, Nguyễn Văn Quân
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ,
|
2016
|
10
|
“Linear motor concept and applications in industrial material handling and processing”
|
Khổng Cao Phong
|
Journal of Mining and Earth Sciences (JMES) ISSN: 1859-1469
|
2016
|
11
|
“Accurate measurement of the thermal and electrical data of high power light emitting diodes - Procedures, difficulties and experimental results”;
|
Khong Cao Phong, Trinh Quang Vinh, Nguyen Thanh Lich
|
Tạp chí Điều khiển và tự động hóa, Special issue control and automation, ISSN 1859-0551, Số 16,
|
2016
|
12
|
“Một số yếu tố làm sai lệch thời điểm kích nổ của kíp điện”
|
Khổng Cao Phong
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ; ISN 0868 – 7052,
|
2016
|
13
|
“Mô hình hóa và đề xuất cấu trúc điều khiển động cơ tuyến tính kép”
|
Khổng Cao Phong
|
Tạp chí Cơ Khí Việt Nam, ISSN 0866 -7056
|
2016
|
14
|
Nghiên cứu xây dựng thuật toán xử lý số liệu đo hướng chuẩn
|
TS. Nguyễn Quang Khánh
|
Tạp chí khoa học đo đạc bản đồ,
số27,3/2016 tr 50-52
|
2016
|
15
|
Phương pháp tính chuyển đổi hệ tọa độ thi công sang hệ tọa độ quốc tế WGS84 tại cảng hàng không quốc tế T2 Nội Bài
|
TS. Nguyễn Quang Khánh
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ năm thứ XXIX số 2-2016
|
2016
|
16
|
Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu Quốc Gia mở về biến đổi khí hậu và tác động của biến đổi khí hậu
|
ThS. Ngô Thị Phương Thảo
|
Tạp chí Tài nguyên & Môi Trường, ISSN 1859 – 1477, số 12 (242)/6-2016.
|
2016
|
17
|
Nghiên cứu và dạy học một số phương pháp đơn giản hóa đường cong trên mô hình dữ liệu Vector cho sinh viên ngành Hệ thông tin địa lý - GIS
|
ThS Nguyễn Tuấn Anh
(chủ biên), ThS. Ngô Thị Phương Thảo, ThS Nguyễn Hoàng Long
|
Tạp chí giáo dục, số đặc biệt kì 3 tháng 06/2016.
|
2016
|
18
|
Sử dụng ảnh LandSat để xác định nhiệt độ bề mặt ứng dụng trong phòng cháy rừng
|
ThS. Ngô Thị Phương Thảo,
|
Tạp chí Tài nguyên & Môi Trường, ISSN 1859 – 1477, số 12 (242)/6-2016.
|
2016
|
19
|
“Phân tích và mô hình hóa dữ liệu cảm biến quán tính của Iphone sử dụng phương sai Allan
|
KS.Trần Trung Chuyên, TS.Nguyễn Thị Mai Dung,TS. Lê Hồng Anh, PGS.TS Nguyễn Trường Xuân, TS.Đào Ngọc Long.
|
Tạp chi Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất Số 55 (2016)
|
2016
|
20
|
Kỹ thuật ghép nối ảnh vệ tinh VNREDSat-1
|
PGS.TS Nguyễn Trường Xuân, TS.Nguyễn Thị Mai Dung, ThS.Trần Thị Hải Vân,ThS.Lưu Văn Doanh, KS.Trẫn Quốc Sự
|
Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ 29/9-2016
|
2016
|
21
|
Xử lý phổ ảnh vệ tinh VNREDSat-1
|
PGS.TS Nguyễn Trường Xuân,TS.Nguyễn Thị Mai Dung, PGS.TS Trần Xuân Trường,ThS.Trần Mai Hương, ThS.Lưu Văn Doanh.
|
Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ số 28/6-2016
|
2016
|
22
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp khớp tự động cặp ảnh số
|
ThS.Nguyễn Tuấn Anh, Đào Khánh Hoài, ThS. Trần Mai Hương
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ- Địa chất, số 53, 2016
|
2016
|
23
|
Phân tích và mô hình hóa dữ liệu cảm biến quán tính của iPhone sử dụng phương sai Allan
|
Tác giả: NCS.Trần Trung Chuyên, TS. Nguyễn Thị Mai Dung, TS. Lê Hồng Anh, PGS.TS Nguyễn Trường Xuân, TS. Đào Ngọc Long
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất, Số 55 tháng 8 năm 2016
|
2016
|
24
|
Ứng dụng CNTT trong công tác quản lý Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất,
|
Lê Thanh Huệ
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất số 53/1-2016),
|
2016
|
25
|
Phân tích và mô hình hóa dữ liệu cảm biến quán tính của iPhone sử dụng phương sai Allan
|
T. T. Chuyen, N.M Dung, L.H. Anh, N.T Xuan, D.N. Long
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
2016
|
26
|
Đặc điểm quạng hóa một số thân quặng chính khu mỏ đồng Sin Quyền, Lào cai. Tạp chí Công nghiệp mỏ số 5. Tr. 69 - 73
|
Nguyễn Chí Công, Trương Xuân Luận, Nguyễn Tiến Dũng, Lưu Quốc Dũng. 2016.
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ số 5. Tr. 69 - 73
|
2016
|
27
|
Đặc điểm hóa-lý của dung dịch nhiệt dịch tạo quặng vàng vùng Đak Rông – A Lưới trên cơ sở luận giải kết quả phân tích nhiệt bao thể.
|
Nguyễn Quang Luật, Trần Mỹ Dũng, Lê Xuân Trường, Lê Thị Thu, Nguyễn Tiến Thành
|
Tạp chí KHKT Mỏ-Địa chất. tr. 36-44.
|
2016
|
28
|
Quantify the relationship between slope instability and causal factors: a comparison of statistical approaches for landslide susceptibility assessment.
|
QuocPhi Nguyen, QuangLuat Nguyen, Phuong Nguyen, MaiPhucLoi Nguyen, VanBinh Do
|
Natural Sci. 2016,
|
2016
|
29
|
New constrains on lithology and sulphide mineralization in Pha Khieng-Nam Bo area, Muang Long district, Laos PDR
|
Khoanta Vorlabood, Tran Thanh Hai, Tran Binh Chu, Nguyen Quang Luat
|
Journal of Mining and Earth Sciences. p.66-72.
|
2016
|
30
|
Ứng dụng phương pháp xử lý nền đất yếu bằng bấc thấm kết hợp hút chân không và gia tải trước tại nhà máy Nhiệt điện Long Phú Sóc Trăng
|
Nguyễn Thị Nụ
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất
|
2016
|
31
|
Distribution and potential of the titanium, zircon and rare earth minerals in coastal placer, south Suoi Nhum, Binh Thuan province
|
Luong Quang Khang, Khuong The Hung
|
Journal of Mining and Earth Sciences
|
2016
|
32
|
Đặc điểm chất lượng đá sét khu vực Thị trấn Nông trường Lệ Ninh, Quảng Bình và khả năng sử dụng chúng làm nguyên liệu xi măng
|
Lương Quang Khang, Bùi Hoàng Bắc, Đỗ Văn Đinh, Nguyễn Trọng Thoáng
|
Tài nguyên Môi trường
|
2016
|
33
|
Đặc điểm chất lượng đá sét khu vực Khe Non, tỉnh Hà Nam và khả năng sử dụng chúng làm nguyên liệu xi măng
|
Lương Quang Khang, Bùi Hoàng Bắc, Nguyễn Trọng Thoáng
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
2016
|
34
|
Finding of halloysite nanotubes in Lang Dong kaolin deposit, Phu Tho province
|
Bui Hoang Bac, Nguyen Tien Dung
|
Tạp chí Các khoa học Trái đất
|
2016
|
35
|
Ứng dụng SEM và XRD trong nghiên cứu khoáng vật kaolin tại một số kiểu mỏ ở miền Bắc Việt Nam
|
Bùi Hoàng Bắc, Nguyễn Tiến Dũng, Lê Đỗ Trí, Nguyễn Duy Hưng, Trần Thị Vân Anh
|
Tạp chí Tài nguyên Môi trường
|
2016
|
36
|
Ảnh hưởng của các yếu tố địa chất mỏ đến công tác cơ giới hóa trong khai thác mỏ than Khe Chàm I, Quảng Ninh
|
Khương Thế Hùng, Nguyễn Văn Lâm, Nguyễn Tiến Dũng, Trịnh Ngọc Tú
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
2016
|
37
|
Đặc điểm hình thái - cấu trúc các vỉa than và vấn đề thăm dò dưới mức -300m mỏ than Hà Ráng
|
Nguyễn Tiến Dũng
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
2016
|
38
|
“Đặc điểm trầm tích Pleistocen trên - holocen vùng biển nông (0-30 m) khu vực Điền Hương - Phú Thuận, Thừa Thiên-Huế”
|
Ngô Thị Kim Chi
|
Tạp chí ĐỊA CHẤT, loạt A, số 356 loạt 3-4, Tr: 78 – 87.
|
2016
|
39
|
“Phân tích các nhân tố tác động đến biến động đường bờ vùng biển cửa sông ven biển Quảng Bình- Quảng Trị”
|
Nguyễn Hữu Hiệp
|
Tạp chí ĐỊA CHẤT
|
2016
|
40
|
“Ðặc điểm và Quy luật phân bố trầm tích tầng mặt đáy biển ven bờ tỉnh Bình Ðịnh”
|
Hoàng Văn Long, Vũ Trường Sơn, Trịnh Nguyên Tính và nnk
|
Tạp chí Ðịa chất, số 355, loạt 1-2, Tr: 64-72
|
2016
|
41
|
Ảnh hưởng của các yếu tố địa chất mỏ đến công tác cơ giới hóa trong khai thác mỏ than Khe Chàm I, Quảng Ninh
|
Khương Thế Hùng, Nguyễn Văn Lâm, Nguyễn Tiến Dũng, Trịnh Ngọc Tú
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
2016
|
42
|
Khoanta VORLABOOD, Nguyễn Thị Thanh Thảo, “Đặc điểm biến đổi nhiệt dịch liên quan với quặng hóa vùng Pha Khieng – Nam Bo, Muang Long, tỉnh Luong Nam Tha, CHDCND Lào”
|
Nguyễn Thị Thanh Thảo
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất, 33-45.
|
2016
|
43
|
“Đặc điểm các yếu tố cấu trúc – kiến tạo
khống chế khoáng hóa sericit vùng Sơn Bình, Hà Tĩnh”,
|
Nguyễn Thị Thanh Thảo
|
Tạp chí Địa chất,
|
2016
|
44
|
Đặc điểm đứt gãy Tân kiến tạo – kiến tạo hiện đại vùng đồng bằng ven biển tỉnh Quảng Nam và ảnh hưởng của chúng đến tích tụ trầm tích Đệ tứ
|
Trần Thanh Hải và nnk.
|
Tạp chí ĐC số 355,
|
2016
|
45
|
Tác động cộng hưởng của biến đổi khí hậu và kiến tạo hiện đại trong nghiên cứu dự báo và phòng chống thiên tai khu vực ven biển miền trung Việt Nam
|
Trần Thanh Hải và nnk.
|
Tạp chí ĐC số 355,
|
2016
|
46
|
Đặc điểm cấu trúc - kiến tạo vùng ven bờ Quảng Ngãi – Bình Định
|
Trần Thanh Hải và nnk.
|
Tạp chí ĐC số 355,
|
2016
|
47
|
Tách chiết các thông tin về đặc điểm Tân kiến tạo hiện đại trên cơ sở phân tích ảnh viễn thám và xử lý không gian GIS khu vực duyên hải Nam Trung Bộ
|
Trần Thanh Hải và nnk.
|
Tạp chí ĐC số 355,
|
2016
|
48
|
Đặc điểm cấu trúc phần đông nam đới khâu Tam Kỳ - Phước Sơn và ý nghĩa vai trò của chúng đối với bình đồ kiến tạo khu vực.
|
Trần Thanh Hải và nnk.
|
Tạp chí địa chất loạt A, Số 356.
|
2016
|
49
|
Sự thành tạo magma đa nguồn gốc dọc rìa của bồn trũng Mesozoi Nông Sơn, miền Trung Việt Nam và ý nghĩa kiến tạo của nó
|
Trần Thanh Hải và nnk.
|
Tạp chí địa chất loạt A, Số 356.
|
2016
|
50
|
Mức độ nóng chảy nguồn manti của các đá peridotit vùng Núi Nưa, tỉnh Thanh Hóa và ý nghĩa kiến tạo của nó, Tạp chí
|
Ngô Xuân Thành và nnk.,
|
Địa chất, Loạt A,vol 350 p. 1-10
|
2016
|
51
|
Nguồn gốc quặng hóa đồng mỏ Suối Thầu, Bát Xát, Lào Cao và ý nghĩa địa chất khu vực.
|
Bùi Thị Thu Hiền và nnk
|
Tạp chí địa chất loạt A, Số 356.
|
2016
|
52
|
Tiêu chí và kết quả khoanh định vùng cấm, vùng hạn chế và vùng được phép khai thác tài nguyên nước tỉnh Quảng Nam
|
Kiều Thị Vân Anh, Vũ Thu Hiền và nnk
|
Tạp chí tài nguyên và Môi trường số 22 (252)
|
2016
|
53
|
Ứng dụng phần mềm ANSYS Fluent để mô phỏng dòng chảy đằng sau một Turbine phát điện
|
Nguyễn Văn Thịnh, Nguyễn Văn Giáp, Triệu HùngTrường
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, số 54, 2016, tr 50 - 55
|
2016
|
54
|
Ảnh hưởng của việc bố trí vòi phun định hướng đối với lưu trường dòng chảy đáy giếng của choòng khoan PDC.
|
Hoàng Anh Dũng, Triệu Hùng Trường
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, số 54, 2016, tr 16 - 24
|
2016
|
55
|
Nghiên cứu khảo sát vành xuyến giếng khoan và áp suất giữa các cột ống chống.
|
Nguyễn Hữu Chinh, Triệu Hùng Trường
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, số 54, 2016, tr 11 - 16
|
2016
|
56
|
Nghiên cứu áp dụng công nghệ khoan xoay - đập để thi công các lỗ khoan ngang.
|
Nguyễn Trần Tuân,
Triệu Hùng Trường
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, số 54, 2016, tr 56 - 62
|
2016
|
57
|
Phân tích lựa chọn cấu trúc cột ống chống hợp lý cho giếng khoan thân nhánh được cắt xiên từ các giếng đang tồn tại của Vietsovpetro
|
Triệu Hùng Trường, Trần Xuân Đào
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, số 54, 2016, tr 83 - 89
|
2016
|
58
|
Tính toán lựa chọn cường độ cong cho phép của than giếng khi khoan định hướng
|
Triệu Hùng Trường, Trần Xuân Đào
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, số 54, 2016, tr 89 - 92
|
2016
|
59
|
Tối ưu cấu trúc giếng cho các giếng khoan của cấu tạo T, Đông Nam bể Cửu Long, ngoài khơi Việt Nam
|
Nguyễn Mạnh Tuấn, Nguyễn Duy Sân , Triệu Hùng Trường
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, số 54, 2016, tr 66 - 76
|
2016
|
60
|
Nghiên cứu vận tốc truyền sóng của trầm tích chứa gashydrat và ứng dụng trong công tác tìm kiếm thăm dò”
|
Phan Thiên Hương, Nguyễn Thanh Tùng, Trần Văn Hữu
|
Tạp chí KHKT
Mỏ Địa chất. Số 54, 4/2016
|
2016
|
61
|
Research on seismic application in gas hydrate exploration in Tuchinh- Vungmay
|
Phan Thien Huong,
Nguyen Thanh Tung,
Bui Thi Hanh
|
Journal of Marine Science and Technology
(Vol. 16, N01/2016)
DOI: 10.15625/1859-3097/16/1/
|
2016
|
62
|
“Phương pháp địa chấn chiếu sóng theo tia”
|
Nguyễn Văn Quý, Phan Thiên Hương
|
Scientific-technical journal of mining and Geology
|
2016
|
63
|
Xử lý ảnh hưởng của môi trường 3D nhằm nâng cao hiệu quả phân tích tài liệu đo sâu điện 2D trên các công trình đê đập ở Việt Nam
|
Phạm Ngọc Kiên, Nguyễn Như Trung
|
Tạp chí KHKT
Mỏ Địa chất. Số 54, 4/2016
|
2016
|
64
|
Điều tra khảo sát dịch tễ học đánh giá ảnh hưởng do khai thác, chế biến quặng đồng đối với sức khỏe cán bộ nhân dân khu vực mỏ đồng Sin Quyền, tỉnh Lào Cai
|
Lê Khánh Phồn, Đỗ Thúy Mai, Nguyễn Anh Trí, Trần Văn Hữu, Đoàn Thảo Liên, Doãn Thị Trang, Đinh Quý Công.
|
Tạp chí KHKT
Mỏ Địa chất. Số 54, 4/2016
|
2016
|
65
|
Phương pháp biển đổi N xử lý đường cong đo sâu điện trên lát cắt địa điện biến đổi liên tục
|
Nguyễn Trọng Nga, Trương Thị Chinh
|
Tạp chí KHKT
Mỏ Địa chất. Số 54, 4/2016
|
2016
|
66
|
Sinh tướng và môi trường trầm tích carbonate hệ tầng Tri Tôn Miocene giữa Nam bể Sông Hồng.
|
Lê Hải An
|
Tạp chí Dầu khí
|
2016
|
67
|
Bộ môn Khoan – Khai thác 50 năm đào tạo và phát triển
|
Trần Đình Kiên
|
Tạp chí KHKT mỏ địa chất
|
2016
|
68
|
Đặc tính hóa thủy động lực của các vỉa chứa nứt nẻ: ứng dụng mô hình các hệ thống nứt nẻ rời rạc
|
Nguyễn Hải An, Nguyễn Hoàng Đức, Nguyễn Thế Vinh, Lê Xuân Lân.
|
|
2016
|
69
|
Lựa chọn chủng loại giàn khoan phù hợp cho chiến dịch khoan phát triển mỏ tại lô B thềm lục địa phía Nam Việt Nam
|
Hoàng Thanh Tùng, Trương Hoài Nam, Lê Quang Duyến, Nguyễn Văn Thành, Nguyễn Trần Tuân.
|
Tạp chí KHKT mỏ địa chất
|
2016
|
70
|
Nghiên cứu áp dụng công nghệ khoan xoay – đập để thi công các lỗ khoan ngang
|
Nguyễn Trần Tuân, Triệu Hùng Trường
|
Tạp chí KHKT mỏ địa chất
|
2016
|
71
|
Đặc tính lý hóa của dầu nhiều Paraffin khai thác tại các mỏ thuộc liên doanh Việt – Nga “Vietsovpetro”
|
Lê Khánh Huy, Đỗ Dương Phương Thảo, Nguyễn Hoài Vũ, Phan Đức Tuấn, Lê Quang Duyến, Lê Văn Nam.
|
Tạp chí KHKT mỏ địa chất
|
2016
|
72
|
Sử dụng các polimer trong sản xuất dung dịch khoan, nâng cao hiệu quả công tác khoan thăm dò các lỗ khoan sâu bằng công nghệ khoan ống mẫu luồn
|
Vũ Văn Đông, Nguyễn Thế Vinh, Tống Trần Anh.
|
Tạp chí KHKT mỏ địa chất
|
2016
|
73
|
Ứng dụng lý thuyết Catastrof và Entropi trong đánh giá trạng thái động học đường ống vận chuyển dầu và khí
|
Nguyễn Hoài Vũ, Trần Xuân Đào, Nguyễn Thế Vinh, Trần Hữu Kiên.
|
Tạp chí KHKT mỏ địa chất
|
2016
|
74
|
Tính toán khả năng đi qua của bộ dụng cụ đáy và cột ống chống trong đoạn thân giếng có độ uốn cong lớn
|
Nguyễn Thế Vinh, Trần Xuân Đào.
|
Tạp chí KHKT mỏ địa chất
|
2016
|
75
|
Ứng dụng lý thuyết Catastrof và Entropi trong đánh giá trạng thái động học đường ống vận chuyển dầu và khí
|
Nguyễn Hoài Vũ, Trần Xuân Đào, Nguyễn Thế Vinh, Trần Hữu Kiên.
|
Tạp chí KHKT mỏ địa chất
|
2016
|
76
|
Điều chế và đặc trưng các hạt nano từ tính phủ (3-aminopropyl) triethoxysilane cho quá trình truyền dẫn thuốc
|
Phạm Xuân Núi và cộng sự
|
Tạp chí khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 32, Số 4
|
2016
|
77
|
Tổng hợp vật liệu MIL-101 chứa vonfram sử dụng để tách loại dibenzothiophen từ nhiên liệu
|
Phạm Xuân Núi và cộng sự
|
Tạp chí Xúc tác và Hấp phụ, T5, N0.1
|
2016
|
78
|
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu mao quản trung bình Al-MCM-41 từ nguồn khoáng bentonite
|
Phạm Xuân Núi và cộng sự
|
Tạp chí Xúc tác và Hấp phụ, T5, N0.1
|
2016
|
79
|
The accelerated weathering aging of a water-borne styrene acrylic coating
|
Nguyễn Thị Linh
|
Vietnam journal of chemistry
|
2016
|
80
|
Glycol phân poly etylen terephtalat sử dụng chất lỏng ion làm dung môi và xúc tác. I. Glycol phân nhựa thải của nhà máy xơ sợi Đình Vũ
|
Bùi Thị Lệ Thủy và nnk
|
Tạp chí Xúc tác và hấp phụ, T5 (số 3), tr.101-107
ISSN-0866-7411
|
2016
|
81
|
Glycol phân poly etylen terephtalat sử dụng chất lỏng ion làm dung môi và xúc tác. II. Glycol phân chải nhựa Lavie thải
|
Bùi Thị Lệ Thủy và nnk
|
Tạp chí Xúc tác và hấp phụ, T5 (số 3), tr.108-113
ISSN-0866-7411
|
2016
|
82
|
Bài toán quan sát đa mục tiêu: Sự tồn tại lời giải tối ưu và thuật toán Kalman tìm nghiệm theo ngưỡng xác định
|
Nguyễn Thị Hằng và nnk
|
Tạp chí nghiên cứu KH&CN Quân sự
|
2016
|
83
|
Polarization dependence in optical reflection and transmission of opal photonic crystals
|
L.D. Tuyen, D.D. Bich, D.T.X. Thao, L.Q. Minh, C.C. Hsu
|
J. Sci. Tech. Vietnam 54, pp. 143-150.
|
2016
|
84
|
Nghiên cứu tổng hợp và đặc trưng hóa lý của bột nano bari hydroxyapatit
|
Võ Thị Hạnh, Lê Thị Duyên, Đỗ Thị Hải, Hà Mạnh Hùng, Nguyễn Thị Thơm, Phạm Thị Năm và Đinh Thị Mai Thanh
|
Tạp chí khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Tập 61, Số 4, Tr. 58-65
|
2016
|
85
|
Nghiên cứu tổng hợp và đặc trưng hóa lý của bột nanocomposit hydroxyapatit/chitosan
|
Lê Thị Duyên, Đỗ Thị Hải, Phạm Tiến Dũng, Cao Thị Hồng, Nguyễn Thu Phương và Đinh Thị Mai Thanh
|
Tạp chí khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Tập 61, Số 4, Tr. 66-72
|
2016
|
86
|
Nghiên cứu sử dụng chất lỏng ion làm dung môi và xúc tác cho quá trình glycol phân poly etylen terephtalat thải của nhà máy xơ sợi Đình Vũ
|
Bùi Thị Lệ Thủy, Vũ Thị Minh Hồng
|
Tạp chí Xúc tác và hấp phụ
ISSN-0866-7411
|
2016
|
87
|
“Flavones and Lignans from Glochidion obliquum Decne”
|
Vu Kim Thu, Nguyen Van Thang, Hoang Le Tuan Anh, Nguyen Xuan Nhiem, Dan Thi Thuy Hang, Phan Van Kiem
|
Tạp chí Hóa học, Vol. 54(2), pp. 185-188.
|
2016
|
88
|
“Flavonoid glycoside from Viscum album”
|
Vu Kim Thu, Nguyen Thị Kim Thoa, Phan Van Kiem
|
Tạp chí Hóa học, Vol. 54(4), pp. 443-447.
|
2016
|
89
|
Nghiên cứu khả năng xúc tác quang của vật liệu Cu2O điều chế bằng phương pháp khử sử dụng axit ascorbic
|
Lê Thị Phương Thảo, Nguyễn Thị Kim Thoa, Phạm Tiến Dũng, Trần Văn Chinh
|
Tạp chí Hóa học, Vol.54(5e1,2), p314-317
|
2016
|
90
|
Tổng hợp, xác định cấu trúc phức chất của Ni(II), Pd(II) với 5-Bromo-6,7-Dihydroxyl-1-Metyl-3-Sunfoquinolin bằng các phương pháp phổ và tính toán hóa học lượng tử
|
Vũ Duy Thịnh
|
Tạp chí hóa học
|
2016
|
91
|
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu Hydrotalcite trên than hoạt tính và ứng dụng xử lý ion florua và photphat
|
Phương Thảo, Nguyễn Quang Tuấn, Công Tiến Dũng
|
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tập 32, số 3 (2016) 291-295
|
2016
|
92
|
Nghiên cứu khả năng hấp phụ Florua của vật liệu than hoạt tính tẩm sắt
|
Phương Thảo, Hoàng Tuấn Nam, Trương Văn Phương, Công Tiến Dũng
|
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tập 32, số 4 (2016) 7-11
|
2016
|
93
|
Nghiên cứu biến tính đá ong bằng lantan làm vật liệu hấp phụ xử lý ion florua và photphat trong nước thải
|
Phương Thảo, Đỗ Quang Trung, Đặng Thị Thu Hương, Công Tiến Dũng
|
Tạp chí Hóa học, tập 54, số 3 (2016) 356-361
|
2016
|
94
|
Nông thôn - ngoại thành đô thị, tiêu chí cần quan tâm trong xác định phân loại và phân cấp quản lý hành chính đô thị
|
Lê Thị Thanh Hằng
|
Tạp chí Quy hoạch xây dựng
|
2016
|
95
|
Thiết kế bài toán hình học gắn với thực tiễn trong dạy học hình học ở trường trung học phổ thông
|
Vũ Hữu Tuyên
|
Tạp chí Khoa học Giáo dục
|
2016
|
96
|
Liên tưởng bài toán hình học với một tình huống thực tế trong dạy học môn toán ở trường trung học phổ thông
|
Vũ Hữu Tuyên
|
Tạp chí Giáo dục
|
2016
|
97
|
Phát triển tư duy thuật toán cho sinh viên trường Đại học khối kỹ thuật thông qua học phần Hình học Họa hình
|
Hoàng Văn Tài
|
Tạp chí Khoa học Giáo dục
|
2016
|
98
|
Phát triển tư duy thuật toán và năng lực giải quyết vấn đề cho sinh viên trong dạy học Hình học Họa hình
|
Hoàng Văn Tài
|
Tạp chí Giáo dục
|
2016
|
99
|
Stability condition of jointed rock slope with contact dynamics method
|
Tuan Anh Nguyen
|
Journal of Mining and Earth Sciences
Vol.56 (2016) 10-19
|
2016
|
100
|
Phương pháp phần tử rời rạc tương tác cứng: ứng dụng trong mô hình và phân tích các vấn đề ổn định trong ngành mỏ.
|
Nguyễn Anh Tuấn
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ, số 5/2016. Khoa học Công nghệ mỏ Việt Nam. Hà Nội. Tr.27-32.
|
2016
|
101
|
Kích thước hình học các khối đá và nguy cơ mất ổn định bờ mỏ và sườn dốc
|
Nguyễn Anh Tuấn, Vũ Đình Hiếu (2016).
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ, số 2/2016. Hội Khoa học và Công nghệ mỏ Việt Nam. Tr. 53-58.
|
2016
|
102
|
Tối ưu số vòng kim cương trên dây cắt dùng trong khai thác đá khối.
|
Phạm Văn Việt, Nguyễn Anh Tuấn
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ, số 5/2016.Khoa học Công nghệ mỏ Việt Nam. Tr.1-5.
|
2016
|
103
|
Thuật toán Monte Carlo và khả năng ứng dụng của nó trong lựa chọn đồng bộ máy xúc ô tô trên các mỏ lộ thiên Việt Nam
|
Vũ Đình Hiếu
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ, số 2/2016. Hội Khoa học và Công nghệ mỏ Việt Nam. Tr. 53-58.
|
2016
|
104
|
Đánh giá khả năng sử dụng công nghệ vận tải đất đá bằng liên hợp ô tô - băng tải dốc có hệ thống băng nén cho các mỏ than lộ thiên sâu Việt Nam.
|
Đỗ Ngọc Tước, Bùi Xuân Nam, Nguyễn Phụ Vụ
|
Tuyển tập báo cáo Hội nghị KHKT mỏ toàn quốc lần thứ 25. Hội Khoa học và công nghệ mỏ Việt Nam. Cửa Lò - Việt Nam. Tr. 278-282 (ISBN 978-604-931-045-4).
|
2016
|
105
|
Nghiên cứu thuật toán xếp hàng và khả năng ứng dụng của nó trên các mỏ lộ thiên ở Việt Nam.
|
Đoàn Trọng Luật, Bùi Xuân Nam, Nguyễn Hoàng
|
Tuyển tập báo cáo Hội nghị KHKT mỏ toàn quốc lần thứ 25. Hội Khoa học và công nghệ mỏ Việt Nam. Cửa Lò - Việt Nam. Tr. 288-294 (ISBN 978-604-931-045-4).
|
2016
|
106
|
Mạng nơ-ron nhân tạo và khả năng xác định mức độ biến động theo thời gian của bề mặt bãi thải.
|
Nguyễn Tam Tính, Bùi Xuân Nam
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ số 2-2016. Hội Khoa học và công nghệ mỏ Việt Nam. Hà Nội. Tr. 46-52.
|
2016
|
107
|
Nghiên cứu tuyển một số mẫu than hạt mịn vùng Hòn Gai – Cẩm Phả trong dung dịch nước biển.
|
PGS.TS Nguyễn Hoàng Sơn, TS Nhữ Thị Kim Dung
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ số 1
|
2016
|
108
|
Quy luật sập đổ của vách gần gương lò chợ khai thác cơ giới hóa đồng bộ thu hồi than nóc và các phương pháp điều khiển
|
Vũ Trung Tiến
|
Than khoáng sản Việt Nam
|
2016
|
109
|
Giải pháp phục hồi môi trường cho Dự án khai thác mỏ Kẽm – Chì Chợ Điền – Công ty TNHH MTV Kim loại mầu Bắc Kạn,
|
Đào Văn Chi, Đặng Phương Thảo
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ- Địa chất
|
2016
|
110
|
Khả năng làm việc và các giải pháp nâng cao hiệu quả khai thác cho các thiết bị đồng bộ lò chợ vỉa 6 mỏ than Nam Mẫu
|
Phạm Đức Hưng, Ngô Thái Vinh, Trần Văn Thanh
|
Tạp chí công nghiệp mỏ
|
2016
|
111
|
Cơ sở trang bị quạt thông gió hợp lý cho các mỏ than khai thác hầm lò sản lượng cao
|
Đặng Vũ Chí
|
Tạp chí công nghiệp mỏ
|
2016
|
112
|
Nghiên cứu quy luật phân bố vùng biến dạng dẻo tỷ lệ khấu – hạ trần ở lò chợ dài cơ giới hóa khai thác cho vỉa than dày
|
Bùi Mạn Tùng, Trần Văn Thanh, Nguyễn Văn Quang
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ- Địa chất
|
2016
|
113
|
Đánh giá ô nhiễm môi trường trong khai thác khoáng sản tại tỉnh Lào Cai.
|
Nguyễn Phương, Nguyễn Thị Cúc, Phan Thị Mai Hoa.
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, số 52
|
2016
|
114
|
Đánh giá tiềm năng và giá trị kinh tế tài nguyên đá vôi sản xuất xi măng tại tỉnh Ninh Bình
|
Nguyễn Thị Thu Hằng, PGS.TS. Nguyễn Phương, KS Lê Kim Dung, ThS Nguyễn Chí Thực, TS. Nguyễn Quốc Định
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
2016
|
115
|
Ảnh hưởng của vật liệu nano bạc đến sinh trưởng của bèo Lemna sp
|
Trần Thị Thu Hương
Trần Thị Kim Hà
|
Tạp chí Công nghệ Sinh học, 2
|
2016
|
116
|
Đánh giá mối quan hệ thủy lực giữa nước biển với nước dưới đất tỉnh Thái Bình
|
Trần Thị Thanh Thủy
|
Tạp chí Địa kỹ thuật, số 3
|
2016
|
117
|
Nanoparticles as a control for cyanobacterial bloom
|
Trần Thị Thu Hương
|
Journal.Vietnam.Environment
|
2016
|
118
|
CREATING NITROGEN MODIFIED TiO2 NANO MATERIAL BY UREA COVERED ON LATERITE APPLYING TO TREAT ORGANIC COMPOUND AND BACTERIA IN THE OUTFLOW OF BIOLOGICAL TREATSYSTEM
|
Nam, Nguyen Hoang et al.
|
Tạp chí Đại học Sư Phạm Hà Nội
|
2016
|
119
|
Bàn về kế toán lợi thế thương mại trên báo cáo tài chính hợp nhất của Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam
|
Nguyễn Thị Kim Oanh
|
tạp chí Nghiên cứu tài chính kế toán số 7 (156) - 2016
|
2016
|
120
|
Nghiên cứu, đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý an toàn trong khai thác than Việt Nam
|
Dương Thị Nhàn
|
Bản tin Khoa học Cơ khí Năng lượng mỏ số 4, tháng 4/2016
|
2016
|
121
|
Tìm hiểu về nguồn lực tài chính cho bảo vệ môi trường ở Việt Nam hiện nay
|
Nguyễn Thị Minh Thu
|
Tạp chí công thương
|
2016
|
122
|
Thực trạng hoạt động bảo vệ môi trường và sử dụng nguồn lực tài chính cho bảo vệ môi trường ở Việt Nam giai đoạn 2011-2015`
|
Nguyễn Thị Minh Thu
|
Tạp chí công thương
|
2016
|
123
|
Kiểm toán nội bộ nhìn từ thực tế công ty tuyển than Hòn Gai
|
Nguyễn Thị Huyền Trang
|
Tạp chí tài chính
|
2016
|
124
|
Những điểm mới chủ yếu của thông tư 99/2016/TT-BTC về việc hoàn thuế GTGT
|
Nguyễn Thị Huyền Trang
|
Tạp chí tài chính
|
2016
|
125
|
Một số vấn đề về quản trị vốn lưu động tại các doanh nghiệp vừa và nhỏ hiện nay
|
Dương Thị Nhàn
|
Tạp chí tài chính
|
2016
|
126
|
Bàn về phát triển dịch vụ tín dụng đối với học sinh sinh viên tại phòng giao dịch ngân hàng chính sách xã hội huyện Thuận thành – Bắc Ninh
|
Dương Thị Nhàn
|
Tạp chí công thương
|
2016
|
127
|
Vì sao doanh nghiệp không thể "lớn"?",
|
Nguyễn Ngọc Khánh
|
Tạp chí Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương, ISSN 0868-3808
|
2016
|
128
|
Xây dựng phương pháp đánh giá hiệu quả hoạt động người đại diện phần vốn góp theo ủy quyền trong các doanh nghiệp ngành xây dựng hoạt động theo mô hình công ty mẹ - công ty con
|
Nguyễn Ngọc Khánh
|
Tạp chí Kinh tế Xây dựng, ISSN 1859-4921,
|
2016
|
129
|
Doanh nghiệp dệt may cần phải làm gì trước "sóng lớn" TPP?
|
Nguyễn Ngọc Khánh
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo, ISSN 0866-7120
|
2016
|
130
|
Hội nhập TPP: DNNN thay đổi như thế nào?
|
Nguyễn Ngọc Khánh
|
Tạp chí Tài chính Doanh nghiệp, ISSN 1859-3887
|
2016
|
131
|
Cổ phiếu ngành khoáng sản và thực trạng hoạt động của doanh nghiệp
|
Nguyễn Ngọc Khánh
|
Tạp chí Tài chính
|
2016
|
132
|
Hoàn thiện phương pháp phân phối lợi nhuận sau thuế trong các doanh nghiệp nhà nước tại Việt Nam
|
Nguyễn Ngọc Khánh
|
Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế
|
2016
|
133
|
Thuế phí khoáng sản hiện đang quá cao
|
Nguyễn Cảnh Nam, Đồng Thị Bích
|
Tạp chí Than Khoáng sản
|
2016
|
134
|
Bàn về những bất cập trong quản trị tài nguyên khoáng sản
|
Đồng Thị Bích, Nguyễn Cảnh Nam
|
Tạp chí Than Khoáng sản
|
2016
|
135
|
Một số giải pháp tăng hiệu quả hoạt động tái cơ cấu các doanh nghiệp trong Tập đoàn Than- Khoáng sản Việt Nam
|
Nguyễn Đức Thắng, Nguyễn Thị Hường
|
Tạp chí Kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương
|
2016
|
136
|
Ứng dụng AHP phân tích mức độ ảnh hưởng các nhân tố tới động lực lao động tại Tổng công ty Đông Bắc, BQP
|
Nguyễn Đức Thắng
|
Tạp chí Kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương
|
2016
|
137
|
Nghiên cứu hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả khi lựa chọn máy móc thiết bị sản xuất trong doanh nghiệp công nghiệp
|
Lê Thị Thu Hường, Nguyễn Văn Thưởng
|
Tạp chí Công thương
|
2016
|
138
|
Đánh giá khả năng ứng dụng mạng nơ-ron nhân tạo dự báo lún bề mặt mỏ do khai thác hầm lò
|
Nguyễn Quốc Long
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
2016
|
139
|
Xây dựng phần mềm dự báo lún do khai thác hầm lò trên cơ sở thuật toán mạng nơ-ron nhân tạo
|
Nguyễn Quốc Long
Lê Văn Cảnh
|
Tạp chí công nghiệp mỏ
|
2016
|
140
|
Nghiên cứu khả năng ứng dụng máy quét laser 3D mặt đất trong quản lý xây dựng - khai thác mỏ hầm lò
|
Nguyễn Viết Nghĩa
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật mỏ - địa chất
|
2016
|
141
|
Đánh giá độ chính xác vị trí điểm lưới khống chế hầm lò mỏ Hà Lầm khi đo phương vị bằng kinh vĩ con quay
|
Nguyễn Viết Nghĩa
Võ Ngọc Dũng
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật mỏ - địa chất
|
2016
|
142
|
Nghiên cứu khả năng ứng dụng trạm tham chiếu ảo VRS/CORS quan trắc quá trình dịch chuyển và biến dạng bãi thải
|
Nguyễn Viết Nghĩa
Võ Ngọc Dũng
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
2016
|
143
|
Giải pháp nâng cao độ chính xác thông hướng giữa hai giếng đứng có độ sâu lớn ở mỏ Hà Lầm
|
Lê Văn Cảnh
Nguyễn Viết Nghĩa
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
2016
|
144
|
Đánh giá ảnh hưởng của sai số định hướng đối với độ chính xác đào đối hướng hầm lò
|
Võ Ngọc Dũng
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
2016
|
145
|
Bàn về số hiệu chỉnh độ lệch tâm pha ăng ten đối với trị đo trong giải các bài toán định vị vệ tinh
|
Nguyễn Gia Trọng
Phạm Văn Chung
Phạm Ngọc Quang
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
2016
|
146
|
So sánh kết quả định vị tuyệt đối khi tính hiệu chỉnh độ cao ănten máy thu theo một số cách khác nhau. Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
Phạm Văn Chung, Nguyễn Gia Trọng, Phạm Ngọc Quang
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
2016
|
147
|
Xác định độ cao Geoid và dị thường trọng lực từ các hệ số hàm điều hòa cầu.
|
Nguyễn Văn Sáng, Phạm Văn Tuyên
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ – Địa Chất (số 53, tr 58 – 62), trường Đại học Mỏ – Địa Chất, Hà Nội. ISSN: 1859 – 1469.
|
2016
|
148
|
Khảo sát độ chính xác của một số mô hình trường trọng lực trên Biển Đông.
|
Nguyễn Văn Sáng
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ – Địa Chất (số 55, tr 60 – 65), trường Đại học Mỏ – Địa Chất, Hà Nội. ISSN: 1859 – 1469.
|
2016
|
149
|
Xác định dị thường mực nước biển trên Biển Đông bằng số liệu đo cao vệ tinh.
|
Nguyễn Văn Sáng, Lê Thị Thanh Tâm, Vũ Văn Trí, Trần Thị Thu Trang, Phạm Văn Tuyên
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ – Địa Chất (số 55, tr 66 – 71), trường Đại học Mỏ – Địa Chất, Hà Nội. ISSN: 1859 – 1469.
|
2016
|
150
|
Nghiên cứu giải pháp nâng cao độ chính xác xác định tọa độ điểm trên đảo trong hệ VN-2000.
|
Dương Vân Phong và nnk
|
Công nghiệp Mỏ
|
2016
|
151
|
Bàn về số hiệu chỉnh độ lệch tâm pha ăng ten đối với trị đo trong giải các bài toán định vị vệ tinh
|
Phạm Văn Chung, Nguyễn Gia Trọng, Phạm Ngọc Quang
|
Công nghiệp Mỏ số 1
|
2016
|
152
|
Quá trình phát triển của tổng quát hóa bản đồ
|
Trần Quỳnh An
|
Thông tin địa hình quân sự
|
2016
|
153
|
Nghiên cứu chỉ số dễ bị tổn
thương xã hội do ngập tại xã Tam Thôn Hiệp, huyện Cần Giờ
|
Trần Thị Kim,
Nguyễn Thị Thụy Hằng, Lieou Kiến Chính, Trà Nguyễn Quỳnh
Nga, Nguyễn Văn Lợi, Nguyễn Thị Bảy
|
số 2, Tạp chí Khoa
học Trẻ, Trang 19-
25, ISSN: 2354-1105
|
2016
|
154
|
Tương quan giữa yến tố sử dụng đất với mức độ đạt được các tiêu chí xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang.
|
Trần Xuân Miễn và Vũ Thị Bình
|
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, số 5/2016. Tr 3-9.
|
2016
|
155
|
Ứng dụng mô hình toán tối ưu đa mục tiêu trong dự báo nhu cầu sử dụng đất phục vụ xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang.
|
Trần Xuân Miễn và Trần Thùy Dương
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2016, tập 14, số 5: 744-751.
|
2016
|
156
|
Đánh giá kết quả xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang gai đoạn 2010-2015.
|
Trần Xuân Miễn và Vũ Thị Bình
|
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số 13/2016. Tr.12-18.
|
2016
|
157
|
Nhu cầu sử dụng đất hạ tầng xã hội trong xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang.
|
Trần Xuân Miễn và Vũ Thị Bình
|
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số 22/2016, tr.20-25.
|
2016
|
158
|
Mô hình dự báo nhu cầu sử dụng đất phục vụ xây dựng nông thôn mới trên địa bàn Huyện Yên Dũng, Tỉnh Bắc Giang.
|
Trần Xuân Miễn và Trần Thùy Dương
|
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất. Số 57 (2016), tr.21-29.
|
2016
|
159
|
Thực trạng và giải pháp tăng cường quản lý, sử dụng đất nông, lâm trường trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
|
Trần Xuân Miễn, Xuân Thị Thu Thảo và Bùi Văn Phong
|
Tạp chí Khoa học và công nghệ lâm nghiệp, số 6/2016, tr.209-216;
|
2016
|
160
|
Phương pháp chuyển đổi thông số đơn vị làm việc khi biên tập bản đồ địa chính.
|
TS. Phạm Thế Huynh, TS. Trần Thùy Dương, ThS. Phạm Thị Kim Thoa, ThS. Trần Đình Thành, ThS Lê Quang Hưng.
|
Tuyển tập báo cáo hội nghị khoa học và công nghệ đo đạc và bản đồ với ứng phó biến đổi khí hậu,7/2016, tr230-239.
|
2016
|
161
|
Towards integration of radar and optical imagery by applying HIS technique
|
Trần Thanh Hà (chủ trì), Trần Đình Trí, Nguyễn Minh Hải (tham gia)
|
Journal of Mining and Earth Sciences
|
2016
|
162
|
Luận giải ảnh hưởng của một số yếu tố đến độ chính xác chuyển trục công trình lên các sàn xây dựng trong thi công nhà siêu cao tầng
|
Nguyễn Quang Thắng
|
Tạp chí KHCN Mỏ - Địa chất số 53 tháng 1/2016.
|
2016
|
163
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ đo cao GPS trong đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ lớn
|
Trần Viết Tuấn, Đoàn Quang Phước
|
Tạp chi Tài nguyên & môi trường (12-2016).
|
2016
|
164
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ đo cao GPS để thành lập bản đồ địa hình đáy biển ven bờ tỷ lệ lớn
|
Trần Viết Tuấn, Phạm Văn Quang, Nguyễn Minh Thể
|
Tạp chí Khoa học đo đạc - Bản đồ số 27 (3-2016).
|
2016
|
165
|
Thiết kế tối ưu lưới trắc địa công trình theo mức trị đo thừa
|
Nguyễn Quang Phúc, Hoàng Thị Minh Hương
|
Tạp chí KHCN Mỏ - Địa chất số 55 tháng 8/2016
|
2016
|
166
|
Nghiên cứu sự phát triển của vi khe nứt trong vật liệu đá, bê tông để dự báo thời gian phá hủy
|
Nguyễn Văn Mạnh
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
2016
|
167
|
Phân tích phi tuyến pushover cho kết cấu khung thép
|
Nguyễn Văn Mạnh
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
2016
|
168
|
Numerical simulation of a direct shear test on rock joint based on finite difference code
|
Nguyễn Văn Mạnh
|
Journal of Mining and Earth Sciences
|
2016
|
169
|
Nghiên cứu xác định lực dính kết của lớp bê tông hạt mịn chất lượng cao mới đổ trên bề mặt bê tông cũ dùng trong công trình ngầm
|
Tăng Văn Lâm, Đặng Văn Phi, Nguyễn Quyết Thắng
|
Báo Sài Gòn đầu tư và xây dựng
|
2016
|
170
|
Khả năng sử dụng bê tông chất lượng cao trong công trình chịu tác động xâm thực của nước biển - Bê tông trọng lực
|
Tăng Văn Lâm,
Đặng Văn Phi,
Ngô Xuân Hùng
|
Báo Sài Gòn đầu tư và xây dựng
|
2016
|
171
|
Damage behavior of concrete at high temperature: a general review
|
Nguyen Trong Dung, Pham Duc Tho
|
Journal of mining and earth sciences, Vol.54
|
2016
|
172
|
Nghiên cứu xác định kích thước trụ bảo vệ tự nhiên cho đường lò chuẩn bị mức - 300 mỏ than Khe Chàm bằng phần mềm Flac3D.
|
Đào Viết Đoàn
|
Công nghiệp Mỏ
|
2016
|
173
|
Phân bố ứng suất xung quanh lò chợ và xác định kích thước trụ bảo vệ khi đào đường lò gần khu vực đã khai thác.
|
Đào Viết Đoàn
|
Công nghiệp Mỏ
|
2016
|
174
|
Research on the stability of deep tunnels in bedding and joint rocks driven by top advance and bench method
|
Tran Tuan Minh
|
Journal of Mining and Earth Sciences
|
2016
|
175
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân lớp đất đá tới sự ổn định của đường lò. tr33-39. ISSN 0868-7052.
|
Trần Tuấn Minh, Nguyễn Viết Định, Nguyễn Quang Huy
|
Tạp chí công nghiệp mỏ số 5-2016.
|
2016
|
176
|
Nghiên cứu xác định thời gian thi công công trình ngầm bằng máy đào hầm loại nhỏ có xét ảnh hưởng của sự cố
|
Đặng Trung Thành
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
2016
|
177
|
Verifying complex microtunnelling construction simulation models using 3D visualization
|
Dang Trung Thanh
|
Journal of Mining and Earth Sciences
|
2016
|
178
|
Nghiên cứu các nguyên nhân gây ra sự cố khi thi công công trình ngầm bằng máy đào hầm loại nhỏ
|
Đặng Trung Thành
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
2016
|
179
|
Ảnh hưởng của độ dài của mô hình ba chiều (3D) đến kết quả mô hình khi nghiên cứu chấn độn nổ mìn đến kết cấu CTN lân cận do đào hầm bằng phương pháp khoan nổ mìn
|
Đặng Văn Kiên
|
Tạp chí công nghiệp mỏ
|
2016
|
180
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của chấn động nổ mìn đến kết cấu công trình ngầm lân cận bằng hai phương pháp đo đạc hiện trường và phương pháp số
|
Đặng Văn Kiên
|
Tạp chí công nghiệp mỏ
|
2016
|
181
|
Numerical Simulation of Wave Propagation in Rock Media: The Effect of Element Type on the Boundary Condition and the Analysis Result in a Model of Blast Vibration. Scientific
|
Dang Van Kien
|
Journal of Mining and Earth Sciences
|
2016
|