Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Mỏ - Địa chất thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đợt 1 tại Cơ sở đào tạo Bà Rịa - Vũng Tàu trình độ đại học chính quy năm 2019 đối với thí sinh ở khu vực 3 như sau:
	
		
			| 
			 TT 
			 | 
			
			 Ngành đào tạo 
			 | 
			
			 Mã ngành 
			 | 
			
			 Khối thi 
			 | 
			
			 Chỉ tiêu XT theo điểm thi THPT 
			 | 
			
			 Điểm nhận hồ sơ 
			 | 
		
		
			| 
			 B 
			 | 
			
			  Hệ Đại học tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 
			 | 
			  | 
			
			   
			 | 
			
			 360 
			 | 
			  | 
		
		
			| 
			 1 
			 | 
			
			 Quản trị kinh doanh 
			Gồm các chuyên ngành: 
			       Quản trị kinh doanh 
			       Quản trị kinh doanh Dầu khí 
			       Quản trị kinh doanh Mỏ 
			       Quản trị thương mại điện tử 
			 | 
			
			 7340101_V 
			 | 
			
			 A00; A01; D01; D07 
			 | 
			
			 40 
			 | 
			
			 14.00 
			 | 
		
		
			| 
			 2 
			 | 
			
			 Kế toán 
			Gồm các chuyên ngành: 
			       Kế toán 
			       Kế toán tài chính công 
			 | 
			
			 7340301_V 
			 | 
			
			 A00; A01; D01; D07 
			 | 
			
			 40 
			 | 
			
			 14.00 
			 | 
		
		
			| 
			 3 
			 | 
			
			 Tài chính - ngân hàng 
			Gồm các chuyên ngành: 
			       Tài chính – Ngân hàng 
			 | 
			
			 7340201_V 
			 | 
			
			 A00; A01; D01; D07 
			 | 
			
			 40 
			 | 
			
			 14.00 
			 | 
		
		
			| 
			 4 
			 | 
			
			 Công nghệ thông tin 
			Gồm các chuyên ngành: 
			       Tin học Kinh tế 
			       Công nghệ phần mềm 
			       Mạng máy tính 
			       Khoa học máy tính ứng dụng 
			       Công nghệ thông tin địa học 
			       Hệ thống thông tin 
			 | 
			
			 7480201_V 
			 | 
			
			 A00; A01; C01; D01 
			 | 
			
			 40 
			 | 
			
			 14.00 
			 | 
		
		
			| 
			 5 
			 | 
			
			 Kỹ thuật dầu khí 
			Gồm các chuyên ngành: 
			       Khoan khai thác 
			       Khoan thăm dò- khảo sát 
			       Thiết bị dầu khí 
			       Địa chất dầu khí 
			 | 
			
			 7520604_V 
			 | 
			
			 A00; A01 
			 | 
			
			 40 
			 | 
			
			 14.00 
			 | 
		
		
			| 
			 6 
			 | 
			
			 Công nghệ kỹ thuật hoá học 
			Gồm các chuyên ngành: 
			       Lọc – Hóa dầu 
			 | 
			
			 7510401_V 
			 | 
			
			 A00; A01; D07 
			 | 
			
			 40 
			 | 
			
			 14.00 
			 | 
		
		
			| 
			 7 
			 | 
			
			 Kỹ thuật cơ khí 
			Gồm các chuyên ngành: 
			       Máy và Thiết bị mỏ 
			       Máy và Tự động thủy khí 
			       Công nghệ chế tạo máy 
			       Cơ khí ô tô 
			 | 
			
			 7520103_V 
			 | 
			
			 A00; A01 
			 | 
			
			 40 
			 | 
			
			 14.00 
			 | 
		
		
			| 
			 8 
			 | 
			
			 Kỹ thuật điện 
			Gồm các chuyên ngành: 
			       Điện công nghiệp 
			       Hệ thống điện 
			       Điện – Điện tử 
			 | 
			
			 7520201_V 
			 | 
			
			 A00; A01 
			 | 
			
			 40 
			 | 
			
			 14.00 
			 | 
		
		
			| 
			 9 
			 | 
			
			 Kỹ thuật xây dựng 
			Gồm các chuyên ngành: 
			       Xây dựng công trình ngầm và mỏ 
			       Xây dựng công trình ngầm 
			       Xây dựng dân dụng và công nghiệp 
			       Xây dựng hạ tầng cơ sở 
			 | 
			
			 7580201_V 
			 | 
			
			 A00; A01; C01; D07 
			 | 
			
			 40 
			 | 
			
			 14.00 
			 | 
		
	
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Ghi chú:
1. Công thức tính điểm xét 
- Điểm Xét = (Môn 1+ Môn 2 + Môn 3)+ Tổng điểm ƯT(KV, ĐT) + Điểm ưu tiên xét tuyển  (nếu có)
- Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu nhóm ngành, các thí sinh có kết quả thi bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét tuyển theo tiêu chí phụ là điểm của môn Toán
2. Tổ hợp xét tuyển
A00: Toán, Vật Lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh