CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO HỌC NGÀNH KỸ THUẬT ĐỊA CHẤT  

(CHUYÊN NGÀNH ĐỊA CHẤT KHOÁNG SẢN VÀ THĂM DÒ)

I. Những vấn đề chung

  1. Tên ngành đào tạo: Kỹ thuật địa chất

Tên tiếng Anh:         GEOLOGICAL ENGINEERING

  1. Mã số:                     60520501

3. Bộ môn chủ quản: Bộ môn Khoáng sản và Bộ môn Tìm kiếm - Thăm dò

II. Mục tiêu đào tạo

- Bổ sung và hoàn thiện các kiến thức trong khoa học Địa chất cho học viên, nâng cao kiến thức lý thuyết và thực tiễn về Địa chất khoáng sản và các phương pháp tìm kiếm - thăm dò để áp dụng giải quyết các nhiệm vụ thực tế.

- Nâng cao năng lực của học viên trong công tác nghiên cứu khoa học, đặc biệt là khả năng phát hiện vấn đề và tổ chức công tác nghiên cứu.

- Sau khi tốt nghiệp học viên có thể công tác trong các đơn vị thuộc ngành Địa chất phục vụ cho công tác nghiên cứu điều kiện thành tạo, quy luật phân bố và tìm kiếm - thăm dò khoáng sản rắn, lập dự án đầu tư phát triển mỏ, cũng như làm việc ở các doanh nghiệp khác hoạt động trong lĩnh vực khoáng sản và thăm dò…

III. Chương trình đào tạo

1. Khối lượng kiến thức và thời gian đào tạo:

Khối lượng kiến thức: 45 TC

Thời gian đào tạo: 1,5 năm

2. Cấu trúc chương trình đào tạo

2.1. Nhóm các học phần bắt buộc:                                   23 TC

Bao gồm:

2.1.1. Các học phần chung:                                Triết học  3 TC

2.1.2. Các học phần cơ sở và chuyên ngành thiết yếu: 20 TC

2.2. Nhóm học phần tự chọn:                                            14 TC

2.3. Luận văn thạc sĩ:                                                         8 TC

IV. Khối lượng kiến thức

TT

Mã số

Tên nhóm kiến thức và học phần

K.lượng

( TC )

Cán bộ giảng dạy

I

Nhóm các học phần bắt buộc

23

 

I.1

Các học phần chung

3

 

1

7020101

Triết học

3

BM Nguyên lý CN Mác-LN

I.2

Các học phần cơ sở và chuyên ngành thiết yếu

20

 

2

7040401

Sinh khoáng học

3

PGS.TS Nguyễn Quang Luật

TS Đào Thái Bắc

3

7040201

Nghiên cứu và dự báo định lượng tài nguyên khoáng sản

3

TS  Nguyễn Tiến Dũng

TS Lương Quang Khang

4

7040202

Phương pháp xử lý thông tin địa chất

3

TS Lương Quang Khang

TS  Nguyễn Tiến Dũng

5

7040402

Các quá trình tạo quặng

3

PGS.TS Nguyễn Quang Luật

PGS.TS Trần Bỉnh Chư

6

7040403

Các phương pháp nghiên cứu thành phần vật chất quặng

2

TS  Nguyễn Đắc Lư

PGS.TS Nguyễn Quang Luật

7

7040203

Mô hình hóa các tính chất của khoáng sản và phương pháp thăm dò

3

PGS.TS Nguyễn Phương

PGS.TS Nguyễn Văn Lâm

8

7040405

Khoáng sản biển

3

PGS.TS Nguyễn Quang Luật

PGS.TS Trần Bỉnh Chư

II

Nhóm các học phần tự chọn (học viên chọn 14 TC)

14

 

9

7040701

Khoáng chất công nghiệp

3

PGS.TS Nguyễn Văn Lâm

PGS.TS Đỗ Cảnh Dương

10

7040404

Địa chất đá quý

2

TS Trần Ngọc Thái

PGS.TS Ngụy Tuyết Nhung

11

7040101

Địa kiến tạo

3

PGS.TS Trần Thanh Hải

TS Ngô Xuân Thành

12

7040106

Địa chất biển

2

TS  Hoàng Văn Long

13

7040325

Thạch luận các đá magma và biến chất

3

PGS.TS Đỗ Đình Toát

PGS.TS Lê Thanh Mẽ

14

7040303

Trầm tích luận

2

TS Đỗ Văn Nhuận

GS.TS Trần Nghi

15

7040305

Địa hóa ứng dụng

3

PGS.TS Nguyễn Khắc Giảng

PGS.TS Nguyễn Văn Phổ

16

7040406

Bảo vệ môi trường trong hoạt động khoáng sản

2

PGS.TS Trần Bỉnh Chư

PGS.TS Nguyễn Quang Luật

17

7040407

Khoáng tướng học

3

PGS.TS Nguyễn Quang Luật

PGS.TS Trần Anh Ngoan

18

7040204

Phương pháp xây dựng và phân tích các dự án đầu tư phát triển mỏ

2

TS Nguyễn Tiến Dũng

GS.TS Đồng Văn Nhì

19

7040205

Luật khoáng sản và Luật môi trường

2

TS Lương Quang Khang

PGS.TS Nguyễn Phương

20

7040206

Tin học ứng dụng và địa thống kê

3

PGS.TS Trương Xuân Luận

TS  Nguyễn Tiến Dũng

TS Bùi Hoàng Bắc

III

7040230

7040430

Luận văn thạc sĩ

8

 
   

Tổng

45

 

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO

TT

Mã số

Tên môn học

Khối lượng ( TC )

Học kỳ

Tổng

LT

BT

TH

TL

I

Nhóm các học phần bắt buộc

23

         

I.1

Các học phần chung

3

         

1

7020101

Triết học

3

       

1

I.2

Các học phần cơ sở và chuyên ngành thiết yếu

20

 

 

 

 

 

2

7040401

Sinh khoáng học

3

2

0,5

 

0,5

1

3

7040201

Nghiên cứu và dự báo định lượng tài nguyên khoáng sản

3

2

0,5

 

0,5

1

4

7040202

Phương pháp xử lý thông tin địa chất

3

2

0,5

 

0,5

1

5

7040402

Các quá trình tạo quặng

3

2,5

   

0,5

1

6

7040403

Các phương pháp nghiên cứu thành phần vật chất quặng

2

2

     

1

7

7040203

Mô hình hóa các tính chất của khoáng sản và phương pháp thăm dò

3

2

0,5

 

0,5

1

8

7040405

Khoáng sản biển

3

2,5

   

0,5

2

II

Các học phần tự chọn

14

         

9

7040701

Khoáng chất công nghiệp

3

2,5

   

0,5

2

10

7040404

Địa chất đá quý

2

1,5

   

0,5

2

11

7040101

Địa kiến tạo

3

1

1

 

1

2

12

7040106

Địa chất biển

2

1,5

   

0,5

2

13

7040325

Thạch luận các đá magma và biến chất

3

2

0,5

 

0,5

2

14

7040303

Trầm tích luận

2

1,5

 

0.5

 

2

15

7040305

Địa hóa ứng dụng

3

2

0,5

 

0,5

2

16

7040406

Bảo vệ môi trường trong hoạt động khoáng sản

2

1,5

   

0,5

2

17

7040407

Khoáng tướng học

3

1

 

1,5

0,5

2

18

7040204

Phương pháp xây dựng và phân tích các dự án đầu tư phát triển mỏ

2

1

0,5

 

0,5

2

19

7040205

Luật khoáng sản và Luật môi trường

2

1,5

   

0,5

2

20

7040206

Tin học ứng dụng và địa thống kê

3

2,5

   

0,5

2

III

7040230

7040430

Luận văn thạc sĩ

8

       

3

   

Tổng

45