TT
|
Họ và tên
|
Bộ môn
|
Ghi chú
|
1
|
GS.TSKH Hoàng Ngọc Hà
|
Bộ môn Trắc địa phổ thông
|
|
2
|
GS.TS Trần Thanh Hải
|
Bộ môn Địa chất
|
|
3
|
GS.TS Võ Trọng Hùng
|
Bộ môn Xây dựng công trình ngầm và mỏ
|
|
4
|
GS.TS Bùi Xuân Nam
|
Bộ môn Khai thác lộ thiên
|
|
5
|
PGS.TS Đỗ Ngọc Anh
|
Bộ môn Xây dựng công trình ngầm và mỏ
|
|
6 |
PGS.TS Lê Hồng Anh |
Bộ môn Khoa học máy tính |
|
7
|
PGS.TS Trần Vân Anh
|
Bộ môn Đo ảnh và Viễn thám
|
|
8
|
PGS.TS Bùi Hoàng Bắc
|
Bộ môn Tìm kiếm - Thăm dò
|
|
9
|
PGS.TS Đỗ Văn Bình
|
Bộ môn Địa sinh thái và Công nghệ môi trường
|
|
10
|
PGS.TS Nhữ Thị Kim Dung
|
Bộ môn Tuyển khoáng
|
|
11
|
PGS.TS Đào Viết Đoàn
|
Bộ môn Xây dựng công trình ngầm và mỏ
|
|
12
|
PGS.TS Nguyễn Việt Hà
|
Bộ môn Trắc địa công trình
|
|
13
|
PGS.TS Phạm Văn Hòa
|
Bộ môn Khai thác lộ thiên
|
|
14
|
PGS.TS Lê Thanh Huệ
|
Bộ môn Tin học Kinh tế
|
|
15
|
PGS.TS Lê Văn Hưng
|
Bộ môn Công nghệ phần mềm
|
|
16
|
PGS.TS Phan Thiên Hương
|
Bộ môn Địa vật lý
|
|
17
|
PGS.TS Tống Thị Thanh Hương
|
Bộ môn Lọc - Hóa dầu
|
|
18
|
PGS.TS Phạm Công Khải
|
Bộ môn Trắc địa mỏ
|
|
19
|
PGS.TS Lương Quang Khang
|
Bộ môn Tìm kiếm - Thăm dò
|
|
20
|
PGS.TS Nguyễn Ngọc Khánh
|
Bộ môn Quản trị doanh nghiệp mỏ
|
|
21
|
PGS.TS Nguyễn Đức Khoát
|
Bộ môn Tự động hóa XN Mỏ và Dầu khí
|
|
22
|
PGS.TS Nguyễn Văn Lâm
|
Bộ môn Địa chất thủy văn
|
|
23
|
PGS.TS Kim Ngọc Linh
|
Bộ môn Kỹ thuật điện - Điện tử
|
|
24
|
PGS.TS Phạm Văn Luận
|
Bộ môn Tuyển khoáng
|
|
25
|
PGS.TS Nguyễn Văn Mạnh
|
Bộ môn Kỹ thuật xây dựng
|
|
26
|
PGS.TS Nguyễn Quang Minh
|
Bộ môn Trắc địa phổ thông - Sai số
|
|
27
|
PGS.TS Trần Tuấn Minh
|
Bộ môn Xây dựng công trình ngầm và mỏ
|
|
28
|
PGS.TS Nguyễn Thị Hoài Nga
|
Bộ môn Quản trị doanh nghiệp mỏ
|
|
29
|
PGS.TS Nguyễn Thị Nụ
|
Bộ môn Địa chất Công trình
|
|
30
|
PGS.TS Phạm Xuân Núi
|
Bộ môn Lọc - Hóa dầu
|
|
31
|
PGS.TS Dương Vân Phong
|
Bộ môn Trắc địa cao cấp
|
|
32
|
PGS.TS Khổng Cao Phong
|
Bộ môn Tự động hóa XN Mỏ và Dầu khí
|
|
33
|
PGS.TS Bùi Ngọc Quý
|
Bộ môn Bản đồ
|
|
34
|
PGS.TS Nguyễn Văn Sáng
|
Bộ môn Trắc địa cao cấp
|
|
35 |
PGS.TS Bùi Trường Sơn |
Bộ môn Địa chất Công trình |
|
36
|
PGS.TS Phạm Trung Sơn
|
Bộ môn Điện khí hóa
|
|
37
|
PGS.TS Nguyễn Trường Thanh
|
Bộ môn Toán
|
|
38
|
PGS.TS Đặng Trung Thành
|
Bộ môn Xây dựng công trình ngầm và mỏ
|
|
39
|
PGS.TS Ngô Xuân Thành
|
Bộ môn Địa chất
|
|
40
|
PGS.TS Đinh Văn Thắng
|
Bộ môn Kỹ thuật Điện - Điện tử
|
|
41 |
PGS.TS Nguyễn Văn Thịnh |
Bộ môn Thiết bị Dầu khí và Công trình |
|
42
|
PGS.TS Bùi Thị Lệ Thủy
|
Bộ môn Lọc - Hóa dầu
|
|
43 |
PGS.TS Vũ Kim Thư |
Bộ môn Hóa |
|
44
|
PGS.TS Lê Đức Tình
|
Bộ môn Trắc địa Công trình
|
|
45
|
PGS.TS Nguyễn Văn Trung
|
Bộ môn Đo ảnh và Viễn thám
|
|
46
|
PGS.TS Trần Xuân Trường
|
Bộ môn Đo ảnh và Viễn Thám
|
|
47
|
PGS.TS Triệu Hùng Trường
|
Bộ môn Thiết bị dầu khí và Công trình
|
|
48
|
PGS.TS Đỗ Hữu Tùng
|
Bộ môn Quản trị doanh nghiệp Địa chất - Dầu khí
|
|
49 |
PGS.TS Nguyễn Anh Tuấn |
Bộ môn Khai thác lộ thiên |
|
50
|
PGS.TS Lê Đắc Tuyên
|
Bộ môn Vật lý
|
|
51
|
PGS.TS Phan Quang Văn
|
Bộ môn Kỹ Thuật môi trường
|
|
52
|
PGS.TS Nguyễn Thế Vinh
|
Bộ môn Khoan - Khai thác
|
|
53
|
PGS.TS Nguyễn Văn Xô
|
Bộ môn Máy và Thiết bị Công nghiệp
|
|
54
|
PGS.TS Đỗ Như Ý
|
Bộ môn Điện khí hóa
|
|