1990 - 1996: Tiến sĩ, Trắc địa, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Việt Nam, ngày cấp bằng 1997
1972 - 1977: Kỹ sư, Trắc địa công trình, Trường Trắc địa Matxcơva, Liên xô, ngày cấp bằng 1977
2001 - 2013: Trưởng Bộ môn, Bộ môn Trắc địa công trình, Khoa Trắc địa, Đại học Mỏ - Địa chất., 18 phố Viên, Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
1999 - 2009: Phó trưởng khoa, Khoa Trắc địa, Đại học Mỏ - Địa chất, 18 phố Viên, Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
1983 - nay: Giảng viên, Bộ môn Trắc địa công trình, Khoa Trắc địa - Bản đồ và Quản lý đất đai, Đại học Mỏ - Địa chất, 18 phố Viên, Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
1977 - 1983: Giảng viên, Bộ môn Kỹ thuật cơ sở, Khoa Xây dựng, Đại học bách khoa Đà Nẵng, Đà Nẵng
Xử lý số liệu trắc địa công trình, Tiến sĩ
Mô hình số địa hình và ứng dụng trong trắc địa công trình, Cao học
Nghiên cứu biến dạng công trình bằng phương pháp trắc địa, Cao học
Ứng dụng công nghệ mới trong trắc địa công trình, Cao học
Quan trắc chuyển dịch biến dạng công trình, Đại học
Tin học ứng dụng trong trắc địa công trình, Đại học
Cơ sở trắc địa công trình, Đại học
1. Nguyễn Việt Hà, Trần Khánh, Ứng dụng mô hình số địa hình trong trắc địa công trình, Nxb Giao thông vận tải, 2016
2. Trần Khánh, Nguyễn Quang Phúc, Quan trắc chuyển dịch và biến dạng công trình, NXB Giao thông vận tải, 2010
3. Trần Khánh, Ứng dụng công nghệ mới trong trắc địa công trình, NXB Giao thông vận tải, 2010
4. Phan Văn Hiến (chủ biên), Ngô Văn Hợi, Trần Khánh và nnk, Trắc địa công trình, NXB Giao thông vận tải, 2001
1. Trần Ngọc Đông , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2015, Tên đề tài: Nghiên cứu phương pháp trắc địa quan trắc phân tích biến dạng nền móng và tầng hầm công trình nhà cao tầng trong giai đoạn thi công xây dựng công trình nhà cao tầng trong giai đoạn thi công xây dựng
2. Phạm Doãn Mậu , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2014, Tên đề tài: Nghiên cứu ứng dụng công nghệ GPS trong quan trắc biến dạng công trình thủy điện ở Việt Nam
3. Lê Đức Tình , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2012, Tên đề tài: Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quan trắc biến dạng công trình ở Việt Nam
4. Nguyễn Quang Khánh , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2011, Tên đề tài: Nghiên cứu thành lâp mô hình số địa hình và quản lý dữ liệu bản đồ
5. Hồ Thị Lan Hương , Trường Đại học Giao thông vận tải, 2010, Tên đề tài: Nghiên cứu ứng dụng máy toàn đạc điện tử và công nghệ GPS trong xây dựng và khai thác công trình cầu ở Việt Nam
6. Nguyễn Quang Phúc , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2007, Tên đề tài: Nghiên cứu thiết kế tối ưu lưới trắc địa
7. Hoàng Xuân Thành , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2007, Tên đề tài: Nghiên cứu ứng dụng công nghệ hiện đại trong quan trắc chuyển dịch ngang công trình thủy điện
1. Lê Ngọc Thành , Đại học Mỏ - Địa chất, 2017
2. Lê Văn Sơn , Đại học Mỏ - Địa chất, 2017
3. Trương Khắc Lự , Đại học Mỏ - Địa chất, 2016
4. Thái Tấn Đức , Đại học Mỏ - Địa chất, 2016
5. Nguyễn Thị Hải Yến , Đại học Mỏ - Địa chất, 2016
6. Phạm Hồng Thắng , Đại học Mỏ - Địa chất, 2016
7. Giáp Xuân Cảnh , Đại học Mỏ - Địa chất, 2016
8. Trần Quang Huy , Đại học Mỏ - Địa chất, 2016
9. Nguyễn văn Vôn , Đại học Mỏ - Địa chất, 2016
10. Đỗ Xuân Dũng , Đại học Mỏ - Địa chất, 2015
11. Nguyễn Huy Cường , Đại học Mỏ - Địa chất, 2015
12. Trần Mạnh Tuần , Đại học Mỏ - Địa chất, 2015
13. Nguyễn Huy Toàn , Đại học Mỏ - Địa chất, 2014
14. Bùi Ngọc An , Đại học Mỏ - Địa chất, 2014
15. Lê Văn Tuỵnh , Đại học Mỏ - Địa chất, 2014
16. Hoàng Văn Thái , Đại học Mỏ - Địa chất, 2014
17. Nguyễn Đức Hạnh , Đại học Mỏ - Địa chất, 2014
18. Đào Xuân Vương , Đại học Mỏ - Địa chất, 2014
19. Cao Thái Sơn , Đại học Mỏ - Địa chất, 2013
20. Nguyễn Văn Bình , Đại học Mỏ - Địa chất, 2013
21. Nguyễn Văn Mạnh , Đại học Mỏ - Địa chất, 2013
22. Lê Quốc Long , Đại học Mỏ - Địa chất, 2013
23. Trịnh Văn Lục , Đại học Mỏ - Địa chất, 2013
24. Cao Thanh Hoàng , Đại học Mỏ - Địa chất, 2013
25. Ngô Gia Long , Đại học Mỏ - Địa chất, 2013
26. Cù Trung Hải , Đại học Mỏ - Địa chất, 2013
27. Nguyễn Viết Vượng , Đại học Mỏ - Địa chất, 2013
28. Phan Việt Hùng , Đại học Mỏ - Địa chất, 2013
29. Đặng Quang Minh , Đại học Mỏ - Địa chất, 2013
30. Nguyễn Quang Thắng , Đại học Mỏ - Địa chất, 2012
31. Nguyễn Mạnh Trường , Đại học Mỏ - Địa chất, 2012
32. Nguyễn Hà , Đại học Mỏ - Địa chất, 2012
33. Phạm Minh Tuệ , Đại học Mỏ - Địa chất, 2012
34. Nguyễn Văn Lương , Đại học Mỏ - Địa chất, 2012
35. Trần Lê Hiếu , Đại học Mỏ - Địa chất, 2012
36. Nguyễn Mạnh Hà , Đại học Mỏ - Địa chất, 2012
37. Phạm Văn Hưng , Đại học Mỏ - Địa chất, 2011
38. Nguyễn Thị Khánh Hoà , Đại học Mỏ - Địa chất, 2011
39. Trần Quang Thành , Đại học Mỏ - Địa chất, 2010
40. Phùng Thế Anh , Đại học Mỏ - Địa chất, 2010
41. Tô Thị Phong Lan , Đại học Mỏ - Địa chất, 2010
42. Phạm Đình Dương , Đại học Mỏ - Địa chất, 2010
43. Lương Văn Thạch , Đại học Mỏ - Địa chất, 2010
44. Nguyễn Văn Quang , Đại học Mỏ - Địa chất, 2010
45. Ngô Xuân Thế , Đại học Mỏ - Địa chất, 2010
46. Nguyễn Xuân Khang , Đại học Mỏ - Địa chất, 2010
47. Lương Hoàng Anh , Đại học Mỏ - Địa chất, 2010
48. Lê Anh Cường , Đại học Mỏ - Địa chất, 2010
49. Trần Ngọc Đông , Đại học Mỏ - Địa chất, 2010
50. Lương Ngọc Dũng , Đại học Mỏ - Địa chất, 2009
51. Lê Văn Vương , Đại học Mỏ - Địa chất, 2009
52. Ngô Văn Hiếu , Đại học Mỏ - Địa chất, 2008
53. Phạm Anh Dũng , Đại học Mỏ - Địa chất, 2008
54. Nguyễn Thị Thảo Minh , Đại học Mỏ - Địa chất, 2008
55. Nguyễn Thị Sinh , Đại học Mỏ - Địa chất, 2008
56. Bùi Thị Kiên Trinh , Đại học Mỏ - Địa chất, 2008
57. Nguyễn Thị Thu Hà , Đại học Mỏ - Địa chất, 2007
58. Vũ Văn Đoàn , Đại học Mỏ - Địa chất, 2007
59. Nguyễn Huy Quang , Đại học Mỏ - Địa chất, 2007
60. Đinh Thị Lệ Hà , Đại học Mỏ - Địa chất, 2007
61. Lê Đức Tình , Đại học Mỏ - Địa chất, 2007
62. Trịnh Công Cần , Đại học Mỏ - Địa chất, 2006
63. Nguyễn Quang Khánh , Đại học Mỏ - Địa chất, 2006
64. Nguyễn Thế Công , Đại học Mỏ - Địa chất, 2005
65. Kim Xuân Bách , Đại học Mỏ - Địa chất, 2005
66. Hứa văn Vũ , Đại học Mỏ - Địa chất, 2004
67. Hoàng Thị Minh Hương , Đại học Mỏ - Địa chất, 2004
68. Trần Đăng Khoa , Đại học Mỏ - Địa chất, 2004
69. Đinh Công Hướng , Đại học Mỏ - Địa chất, 2003
70. Phùng mộng Tưởng , Đại học Mỏ - Địa chất, 2002
71. Nguyễn Hải Ninh , ĐH Mỏ - Địa chất, 2001
72. Hoàng Xuân Thành , ĐH Mỏ - Địa chất, 2001
1. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ, thiết bị, phương pháp trắc địa hiện đại trong khảo sát, thiết kế và thi công xây dựng công trình kỹ thuật Các nghiên cứu theo hướng này đều tập trung vào mục đích nâng cao độ tin cậy, tính hiệu quả của công tác trắc địa trong khảo sát, thiết kế và xây dựng công trình. Trong một số thập kỷ gần đây đã có nhiều thành tựu khoa học công nghệ có ảnh hưởng sâu sắc đến cách tiếp cận cũng như triển khai thực hiện các công tác trắc địa nói chung, trắc địa công trình nói riêng. Cụ thể, một số tiến bộ khoa học công nghệ cần được nghiên cứu ứng dụng vào lĩnh vực chuyên ngành là: công nghệ định vị vệ tinh, công nghệ đo đạc điện tử, công nghệ quét Laze, công nghệ cảm ứng, công nghệ thông tin. 2. Nghiên cứu xác lập cơ sở khoa học và các biện pháp nâng cao hiệu quả của công tác quan trắc chuyển dịch biến dạng công trình Quan trắc chuyển dịch biến dạng công trình thuộc loại công tác trắc địa độ chính xác cao. Để bảo đảm thực hiện loại công việc này một cách hiệu quả thì cần phái áp dụng các phương pháp và công nghệ tiên tiến nhất. Ngoài ra, lĩnh vực quan trắc biến dạng công trình còn mang tính liên ngành rõ nét, vì vậy cần phải có sự liên kết chặt chẽ giữa các chuyên ngành trắc địa - thiết kế, thi công xây dựng - quản lý công trình trong quá trình triển khai thực hiện và đánh giá kết quả quan trắc. 3. Nghiên cứu các phương pháp tính toán, xử lý số liệu trắc địa và ứng dụng công nghệ thông tin trong trắc địa công trình Xử lý dữ liệu là một quá trình trọng yếu trong dây chuyền sản xuất trắc địa. Việc nghiên cứu và ứng dụng các phương pháp, quy trình xử lý số liệu phù hợp sẽ góp phần đáng kể để nâng cao chất lượng và bảo đảm độ tin cậy của công tác trắc địa. Với trình độ phát triển như hiện nay thì việc nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông tin trong xử lý và quản trị dữ liệu trắc địa là cần thiết và có ý nghĩa cả về mặt khoa học cũng như thực tiễn sâu sắc.
1. Quy trình trắc địa trong đo vẽ công trình ngầm, trong thi công, quan trắc chuyển dịch biến dạng các công trình quan trọng và khả năng đảm bảo trắc địa bản đồ trong mối quan hệ liên ngành trên khu vực xây dựng, điều tra cơ bản, Mã số 46A-05-01, Chủ trì đề tài nhánh Đang thực hiện
1. Nghiên cứu xây dựng bộ phần mềm xử lý và quản trị dữ liệu trắc địa phục vụ khảo sát, thiết kế, xây dựng công trình, Mã số 2010-02-105, Chủ trì Đang thực hiện
2. Nghiên cứu phương pháp thành lập và xử lý số liệu mạng lưới hỗn hợp GPS - Mặt đất trong trắc địa công trình, Mã số B2005-36-37, Chủ trì Đang thực hiện
3. Nghiên cứu quy trình công nghệ công tác quan trắc biến dạng công trình thuỷ điện, Mã số B2001-36-14, Chủ trì Đang thực hiện
4. Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật vi tính trong công tác xử lý số liệu Trắc địa công trình, Mã số B91-18-01, Chủ trì Đang thực hiện
1. Чан Хань, Нгуен Вьет Ха, Анализ стабильности пунктов опорной сети при наблюдений за горизонтальными смещениями гидро-технических сооружений во вьетнаме, Известия ВУЗов, Геодезия и аэрофотосъёмка, 5, 33-38, 2008
1. Trần Khánh, Nguyễn Việt Hà, Nghiên cứu cơ sở lý thuyết định vị lưới trắc địa tự do, Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ Địa chất, 5, 2015
2. Trần Khánh, Xác lập hệ toạ độ và độ cao mặt chiếu lưới khống chế mặt bằng trắc địa công trình khi sử dụng hệ quy chiếu UTM, Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ Địa chất, 5, 2015
3. Trần Khánh, Lê Đức Tình, Nguyễn Hà, Phân tích độ ổn định lưới cơ sở quan trắc chuyển dịch ngang công trình theo thuật toán bình sai hiệu trị đo, Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ Địa chất, 45, 2014
4. Lê Đức Tình, Trần Khánh, Xác định thời gian trễ chuyển dịch so với thời điểm tác động của các tác nhân gây chuyển dịch công trình, Tạp chí khoa học công nghệXây dựng, 3+4, 2013
5. Trần Khánh, Phân tích độ ổn định hệ thống mốc độ cao cơ sở trong quan trắc lún công trình, Tạp chí Cầu đường Việt Nam, 5, 2010
6. Trần Khánh, Nghiên cứu ứng dụng phương pháp bình sai truy hồi trong xử lý số liệu lưới trắc địa công trình, Tạp chí thủy lợi & Môi trường, 29, 2010
7. Trần Khánh, Khảo sát một phương pháp thành lập mô hình lún công trình, Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ Địa chất, 29, 2010
8. Trần Khánh, Tối ưu hóa định vị lưới mặt bằng tự do trong trắc địa công trình, Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ Địa chất, 30, 2010
9. Lê Đức Tình, Trần Khánh, Ứng dụng phương pháp phân tích tương quan để đánh giá chuyển dịch công trình, Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ Địa chất, 31, 2010
10. Trần Khánh, Bùi Thị Kiên Trinh, Khảo sát phương pháp xác lập hệ tọa độ cho các mạng lưới thi công công trình thủy điện, Tạp chí khoa học kỹ thuật Thủy lợi & môi trường,, 21, 2008
11. Trần Khánh, Trần Thùy Dương, Một số kinh nghiệm xây dựng và phát triển phần mềm của nhóm Pick, Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất, 2008
12. Trần Khánh, Hồ Thị Lan Hương, Nghiên cứu thuật toán xử lý số liệu đo hướng chuẩn, Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ Địa chất, 20, 2007
13. Trần Khánh, Hoàng Xuân Thành, Phương pháp thành lập mô hình chuyển dịch ngang công trình thuỷ lợi- thuỷ điện theo thời gian, Tạp chí Địa chính, 1-2, 2007
14. Trần Khánh, Phạm Doãn Mậu, Phân tích độ ổn định lưới cơ sở thành lập bằng công nghệ GPS trong quan trắc biến dạng công trình, Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ Địa chất, 20, 2007
2016 : Kỷ niệm chương vì sự nghiệp Tài nguyên và Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
2012 : Giấy khen, Đảng viên hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ 3 năm liền 2009-2012 (Đảng ủy khối các trường Đại học, Cao đẳng Hà nội)
2012 : Danh hiệu Nhà giáo ưu tú
2010 : Chiến sỹ thi đua cấp Bộ (Bộ giáo dục và đào tạo)
2005 : Bộ GD-ĐT Bằng khen, Hướng dẫn sinh viên nghiên cứu khoa học đạt giải VIFOTEX
2003 : Bộ giáo dục và đào tạo