TT |
Tên đề tài |
Chủ nhiệm
đề tài |
Đơn vị
(Bộ môn) |
Mã số |
Ghi chú |
1 |
Nghiên cứu hiệu ứng ma sát Stribeck lên chuyển động của vật thể đặt trên băng tải và chịu kích động ngoài |
TS Phạm Ngọc Chung |
Bộ môn Cơ lý
thuyết |
T19-26 |
Đã nghiệm thu |
2 |
Nghiên cứu lớp tạo mạ tổ hợp Ni- nano TiO2 từ dung dịch niken clorua bằng dòng xung vuông thường. |
ThS Nguyễn Viết Hùng |
Bộ môn Hóa |
T19-27 |
Đã nghiệm thu |
3 |
Tính toán, thiết kế và chế tạo hệ thống sấy thóc sau thu hoạch |
ThS Nguyễn Thanh Tùng |
Bộ môn Kỹ thuật
cơ khí |
T19-28 |
Đã nghiệm thu |
4 |
Nghiên cứu xử lý ảnh vệ tinh trên nền tảng dữ liệu lớn |
TS Nguyễn Thị Mai Dung |
Bộ môn Tin học
Trắc địa |
T19-29 |
Đã nghiệm thu |
5 |
Nghiên cứu đánh giá độ cảm từ (X) và mối tương quan với ô nhiễm kim loại nặng trong đất khu công nghiệp Gang thép, Thái Nguyên |
ThS. Nguyễn Văn Bình |
Bộ môn Môi trường cơ sở |
T19-30 |
Đã nghiệm thu |
6 |
Nghiên cứu và ứng dụng các mô hình toán trong đánh giá ô nhiễm không khí từ các phương tiện giao thông đường bộ đối với quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội. |
TS. Nguyễn Phương Đông |
Bộ môn Kỹ thuật Môi trường |
T19-31 |
Đã nghiệm thu |
7 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của các tham số hình học neo Bê tông cốt thép (BTCT) đến ổn định mái dốc đất |
TS Phạm Thị Nhàn |
Bộ môn Kỹ thuật xây dựng |
T19-32 |
Đã nghiệm thu |
8 |
Nghiên cứu công nghệ xử lý xỉ lò nấu đúc đồng của làng nghề Hưng Yên nhằm tận thu đồng và kẽm |
TS Trần Trung Tới |
Bộ môn Tuyển khoáng |
T19-33 |
Đã nghiệm thu |
9 |
Nghiên cứu mô phỏng ứng xử cơ học của vật liệu Composite dựa trên nền vữa bê tông xi măng được gia cường bằng lưới sợi công nghiệp. |
TS Trần Mạnh Tiến |
Bộ môn Sức bền vật liệu |
T19-34 |
Đã nghiệm thu |
10 |
Nghiên cứu khả năng sử dụng tro trấu làm phụ gia trong cải tạo đất yếu bằng phương pháp trộn đất - xi măng |
TS Nguyễn Thành Dương |
Bộ môn Địa chất công trình |
T19-35 |
Đã nghiệm thu |
11 |
Nghiên cứu nhiệt động học và động học quá trình tinh thể hóa hydrat hỗn hợp Cyclopentan (CP) ứng dụng cho quá trình loại muối |
TS Phạm Trung Kiên |
Bộ môn Lọc - Hóa dầu |
T19-36 |
Quá hạn |
12 |
Nghiên cứu ứng dụng digital marketing trong thu hút người học tại trường Đại học Mỏ - Địa chất |
ThS Phạm Kiên Trung |
Bộ môn Quản trị doanh nghiệp Mỏ |
T19-37 |
Đã nghiệm thu |
13 |
Nghiên cứu điều chế vật liệu quang xúc tác trên cơ sở composit nanohalloysite/GO để xử lý dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong nước thải |
TS Ngô Hà Sơn |
Bộ môn Lọc - Hóa dầu |
T19-38 |
Đã nghiệm thu |
14 |
Nghiên cứu khả năng sử dụng sóng địa chấn trong việc định hướng cho các trạm địa chấn dưới đáy biển |
TS Trần Danh Hùng |
Bộ môn Địa vật lý |
T19-39 |
Đang thực hiện |
15 |
Đặc điểm biến chất của các đá pelit chứa granat của hệ tầng Nậm Cô thuộc đới khâu Sông Mã, khu vực Sơn La và ý nghĩa của chúng với kiến tạo khu vực |
TS Bùi Vinh Hậu |
Bộ môn Địa chất |
T19-40 |
Đã nghiệm thu |
16 |
Nghiên cứu ứng dụng ArcGIS API xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
TS Nguyễn Thế Công |
Bộ môn Địa chính |
T19-41 |
Đã nghiệm thu |
17 |
Giải pháp nâng cao độ chính xác thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ lớn ứng dụng công nghệ GPS động (CORS) và máy bay không người lái (UAV) với một số đặc điểm địa hình ở Việt Nam. |
ThS Hoàng Thị Thủy |
Bộ môn Trắc địa phổ thông và sai số |
T19-42 |
Đã nghiệm thu |
18 |
Những rào cản hiện thực hóa ý tưởng khởi nghiệp của sinh viên khối trường đại học kỹ thuật khu vực Hà Nội: Thực trạng và Giải pháp |
ThS Nguyễn Lê Hà Giang |
Bộ môn Pháp luật |
T19-43 |
Không thực hiện |
19 |
Ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS nghiên cứu hiện tượng đảo nhiệt đô thị khu vực thành phố Hồ Chí Minh |
TS Lê Thị Thu Hà |
Bộ môn Trắc địa mỏ |
T19-44 |
Đã nghiệm thu |
20 |
Nghiên cứu xác định ranh giới dịch chuyển và biến dạng trên bề mặt do khai thác tập vỉa trong điều kiện địa chất đặc biệt tại mỏ Mông Dương |
TS Phạm Văn Chung |
Bộ môn Trắc địa mỏ |
T19-45 |
Đã nghiệm thu |
21 |
Xây dựng phần mềm sinh phách và ghép điểm cho các học phần khảo thí của Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
ThS Nông Thị Oanh |
Phòng Đảm bảo chất lượng giáo dục |
NV19-46 |
Đã nghiệm thu |
22 |
Nghiên cứu xây dựng và triển khai hệ thống E-Learning cho Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
TS Nguyễn Thế Lộc |
Phòng Đào tạo Đại học |
NV19-47 |
Đã nghiệm thu |