TT
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm
đề tài
|
Đơn vị
(Bộ môn)
|
Mã số
|
Ghi chú
|
I
|
Đề tài KH&CN
|
1
|
Nghiên cứu động lực học và điều khiển bám quỹ đạo tay máy robot có khâu đàn hồi
|
TS Đinh
Công Đạt
|
Bộ môn
Cơ lý thuyết
|
T20-01
|
Đã nghiệm thu
|
2
|
Nghiên cứu tính chất hấp thụ sóng điện từ của siêu vật liệu meta cấu trúc chiral
|
TS Tống Bá Tuấn
|
Bộ môn Vật lý
|
T20-02
|
Đã nghiệm thu
|
3
|
Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo cơ cấu tay quay con trượt kết hợp với cam phẳng dùng cho máy mài lưỡi cưa vòng tự động có các bước lưỡi cưa khác nhau ứng dụng cho các cơ sở chế biến gỗ
|
TS Nguyễn Đăng Tấn
|
Bộ môn Máy và TB Công nghiệp
|
T20-03
|
Đã nghiệm thu
|
4
|
Tính toán, thiết kế và chế tạo máy tách bùn rotor kiểu bánh elip
|
ThS Phạm
Thị Thủy
|
Bộ môn Kỹ thuật cơ khí
|
T20-04
|
Đã nghiệm thu
|
5
|
Nghiên cứu ứng dụng toán thống kê phát hiện sai số thô và xác định điểm lưới cơ sở không ổng định trong quan trắc chuyển dịch ngang công trình
|
TS Phạm Quốc Khánh
|
Bộ môn Trắc địa công trình
|
T20-05
|
Đã nghiệm thu
|
6
|
Đánh giá khả năng ứng dụng công nghệ bay không người lái có tích hợp RTK trong công tác đo vẽ thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ lớn tại các mỏ lộ thiên
|
ThS Lê Văn Cảnh
|
Bộ môn Trắc địa mỏ
|
T20-06
|
Đã nghiệm thu
|
7
|
Nghiên cứu lựa chọn phương pháp định hướng mặt bằng phù hợp qua giếng đứng có độ sâu lớn ở các mỏ hầm lò tại Việt Nam.
|
ThS Võ Ngọc Dũng
|
Bộ môn Trắc địa mỏ
|
T20-07
|
Đã nghiệm thu
|
8
|
Nghiên cứu quy trình lắp đặt và thành lập modul phần mềm để xử lý số liệu hệ thống tự động quan trắc biến dạng công trình thuỷ điện
|
TS Nguyễn Hà
|
Bộ môn Trắc địa công trình
|
T20-08
|
Đã nghiệm thu
|
9
|
Nghiên cứu giải thuật SfM phục vụ xử lý dữ liệu ảnh UAV trong thành lập mô hình địa hình 3D
|
ThS Phạm
Văn Hiệp
|
Bộ môn Bản đồ
|
T20-09
|
Đã nghiệm thu
|
10
|
Nghiên cứu ứng dụng ngôn ngữ lập trình Javascript trên nền tảng điện toán đám mây Google Earth Engine để đánh giá tình trạng hạn hán từ dữ liệu ảnh viễn thám.
|
ThS Phạm Thị Thanh Hòa
|
Bộ môn Đo ảnh và viễn thám
|
T20-10
|
Đã nghiệm thu
|
11
|
Nghiên cứu kết hợp mô hình toán và công nghệ GIS đánh giá rủi ro lũ lụt tại hạ lưu sông Cả
|
ThS Dương Anh Quân
|
Bộ môn Bản đồ
|
T20-11
|
Đã nghiệm thu
|
12
|
Nghiên cứu quy luật phân bố áp lực và khả năng chịu tải của vì chống cơ khí hóa có kết cấu hạ trần thu hồi than nóc trong khai thác vỉa than dày, dốc thoái khi xuống sâu vùng Quảng Ninh
|
TS Bùi
Mạnh Tùng
|
Bộ môn Khai thác hầm lò
|
T20-12
|
Đã nghiệm thu
|
13
|
Xác định kích thước trụ than bảo vệ đảm bảo khai thác an toàn và tận thu tài nguyên cho vỉa L7 Cánh Tây cạnh vỉa moong Lộ Thiên 790 – Công ty CP than Mông Dương
|
TS Phạm
Đức Hưng
|
Bộ môn Khai thác hầm lò
|
T20-13
|
Đã nghiệm thu
|
14
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của các đặc tính hệ khe nứt tới cơ chế sập đổ than nóc phía trước giàn chống trong lò chợ cơ giới hóa Vỉa 11 mỏ than Hà Lầm
|
TS Lê
Tiến Dũng
|
Bộ môn Khai thác hầm lò
|
T20-14
|
Đã nghiệm thu
|
15
|
Nghiên cứu lựa chon công nghệ khai thác phù hợp cho các mỏ quặng titan sa khoáng ven biển Việt Nam.
|
ThS Lê
Quí Thảo
|
Bộ môn Khai thác lộ thiên
|
T20-15
|
Đã nghiệm thu
|
16
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình toán lập kế hoạch khai thác dài hạn cho các mỏ đá vôi nguyên liệu xi măng ở Việt Nam
|
TS Trần
Đình Bão
|
Bộ môn Khai thác lộ thiên
|
T20-16
|
Đã nghiệm thu
|
17
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của hỗn hợp phụ gia biến tính đến tính chất của bê tông chất lượng cao hạt mịn sử dụng trong các công trình ven biển và hải đảo
|
TS Tăng
Văn Lâm
|
Bộ môn Kỹ thuật xây dựng
|
T20-17
|
Đã nghiệm thu
|
18
|
Nghiên cứu sử dụng cốt liệu tái chế từ bê tông phế thải để chế tạo bê tông xi măng thông thường
|
TS Đặng Quang Huy
|
Bộ môn XD hạ tầng cơ sở
|
T20-18
|
Đã nghiệm thu
|
19
|
Nghiên cứu điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, môi trường của Hà Nội đánh giá tác động của tài nguyên nước trong quá trình đô thị hóa và phát triển bền vững thủ đô
|
ThS Đỗ
Cao Cường
|
Bộ môn Địa sinh thái và CN Môi trường
|
T20-19
|
Đã nghiệm thu
|
20
|
Xây dựng bản đồ sinh khối và ước tính trữ lượng carbon trong nông nghiệp sử dụng ảnh Sentinel và các mô hình phân tích dữ liệu lớn (big data). Lấy ví dụ tại khu vực huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định
|
ThS Phan Thị Mai Hoa
|
Bộ môn Môi trường cơ sở
|
T20-20
|
Đã nghiệm thu
|
21
|
Nghiên cứu đánh giá sự phân bố và rủi ro sinh thái của một số kim loại nặng trong nước và trầm tích của một số sông khu vực nội thành Hà Nội
|
ThS Đào Trung Thành
|
Bộ môn Kỹ thuật môi trường
|
T20-21
|
Đã nghiệm thu
|
22
|
Nghiên cứu sự hình thành, phát triển diapia sét và mối quan hệ với các tích tụ dầu khí ở khu vực trung tâm bể trầm tích Sông Hồng.
|
TS Lê
Ngọc Ánh
|
Bộ môn
Địa chất Dầu khí
|
T20-22
|
Đã nghiệm thu
|
23
|
Nghiên cứu ứng dụng mô hình tăng trưởng cung ứng để báo sản lượng khai thác dầu khí mỏ X, Bể Cửu Long
|
ThS Bùi
Thị Ngân
|
Bộ môn Địa chất Dầu khí
|
T20-23
|
Đã nghiệm thu
|
24
|
Nghiên cứu tích hợp phân tích phổ và thuộc tính địa chấn tìm kiếm các bẫy dầu khí phi cấu tạo trong trầm tích Miocen dưới khu vực Đông Bắc mỏ Bạch Hổ, bể Cửu Long.
|
TS Nguyễn Minh Hòa
|
Bộ môn Địa chất Dầu khí
|
T20-24
|
Đã nghiệm thu
|
25
|
Phân loại thạch học từ tài liệu địa vật lý giếng khoan bằng mạng trí tuệ nhân tạo, ứng dụng cho các giếng khoan 184-1143 A,B,C, chương trình khoan đại dương tại Biển Đông.
|
ThS Vũ Hồng Dương
|
Bộ môn Địa vật lý
|
T20-25
|
Đã nghiệm thu
|
26
|
Nghiên cứu khả năng ứng dụng giải pháp bơm ép hệ hóa phẩm chất hoạt tính bề mặt – polymer nhằm nâng cao hệ số thu hồi dầu cho tầng Móng nứt nẻ mỏ Bạch Hổ.
|
TS Nguyễn Khắc Long
|
Bộ môn Khoan - Khai thác
|
T20-26
|
Đã nghiệm thu
|
27
|
Nghiên cứu ứng dụng mô hình toán thống kê đa chiều trong xây dựng mạng lưới thăm dò mỏ than Bình Minh, Quảng Ninh
|
ThS Đỗ
Mạnh An
|
Bộ môn Tìm kiếm thăm dò
|
T20-27
|
Đã nghiệm thu
|
28
|
Nghiên cứu đặc điểm địa mạo kiến tạo khu vực đảo Lý Sơn (Quảng Ngãi) phục vụ quy hoạch phát triển du lịch địa chất của vùng
|
ThS Phan
Văn Bình
|
Bộ môn Địa chất
|
T20-28
|
Đã nghiệm thu
|
29
|
Nghiên cứu đặc điểm hóa thạch Trùng lỗ (Foraminifera) trong trầm tích Holocen khu vực Tây Nam trũng sâu biển Đông và ý nghĩa của chúng trong việc luận giải môi trường trầm tích.
|
TS Ngô Thị Kim Chi
|
Bộ môn Địa chất
|
T20-29
|
Đã nghiệm thu
|
30
|
Nghiên cứu địa hóa môi trường đất khu vực Đại Thịnh - Mê Linh phục vụ phát triển bền vững rau an toàn
|
TS Đặng
Thị Vinh
|
Bộ môn Khoáng thạch và địa hóa
|
T20-30
|
Đã nghiệm thu
|
31
|
Nghiên cứu sự ảnh hưởng của đặc điểm nhà quản lý, tâm lý nhà đầu tư đến mức đầu tư của các công ty tham gia thị trường chứng khoán tại Việt Nam
|
ThS Hoàng
Thị Thủy
|
Bộ môn
Kế toán doanh nghiệp
|
T20-31
|
Đã nghiệm thu
|
32
|
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến ý định khởi nghiệp của sinh viên khối ngành kinh tế trong các trường đại học kỹ thuật trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
ThS Lê
Đình Chiều
|
Bộ môn Quản trị DN mỏ
|
T20-32
|
Đã nghiệm thu
|
33
|
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến mức học phí theo quan điểm người học tại trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
ThS Lê Văn Chiến
|
Bộ môn Quản trị DN mỏ
|
T20-33
|
Đã nghiệm thu
|
34
|
Nghiên cứu phát triển một số mô hình trí tuệ nhân tạo dự báo giá quặng sắt thế giới
|
TS Vũ
Diệp Anh
|
Bộ môn Kinh tế cơ sở
|
T20-34
|
Đã nghiêm·
|
35
|
Đổi mới phương pháp dạy và học các môn Lý luận Chính trị ở Trường Đại học Mỏ - Địa chất trước tác động của cách mạng công nghiệp lần thứ tư
|
TS Trần Thị Phúc An
|
Bộ môn Tư tưởng Hồ Chí Minh và Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
T20-35
|
Đã nghiệm thu
|
36
|
Giải pháp phát triển du lịch khám phá địa chất gắn trải nghiệm du lịch văn hóa ở Việt Nam
|
ThS Đào
Thị Tuyết
|
Bộ môn Triết học và pháp luật
|
T20-36
|
Đã nghiệm thu
|
II
|
Nhiệm vụ KH&CN
|
37
|
Nghiên cứu xây dựng phần mềm quản lý hội nghị và đề tài nghiên cứu khoa học Sinh viên tại trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
TS Đinh Hải Nam
|
Bộ môn
Địa chính
|
T20-37
|
Quá hạn chưa nghiệm thu
|
38
|
Nâng cao chất lượng giảng dạy và học tập môn Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam ở Trường Đại học Mỏ - Địa chất theo hướng phát triển năng lực người học trên nền tảng xây dựng bộ tài liệu và công cụ kiểm tra, đánh giá
|
TS Đặng Thị Thanh Trâm
|
Bộ môn kinh tế chính trị và lịch sử đảng cộng sản việt Nam
|
T20-38
|
Đã nghiệm thu
|