TT |
Tên đề tài |
Chủ nhiệm |
Thời gian
thực hiện |
Mã số |
Ghi chú |
1 |
Ứng dụng công nghệ trí tuệ nhân tạo (AI) trong Thương mại điện tử và Maketing điện tử |
Nguyễn Thế Bình |
01/2024 đến 12/2024 |
T24-01 |
|
2 |
Nghiên cứu ứng dụng mạng nơ ron hồi quy – LSTM (Long Short Term Memory) kết hợp mô hình USLE trong dự đoán tiềm năng xói mòn đất |
Trần Thị Hòa |
01/2024 đến 12/2024 |
T24-02 |
|
3 |
Xây dựng cổng thông tin cung cấp dịch vụ quản lý và giám sát hoạt động khoáng sản bằng công nghệ WebGIS |
Trương Xuân Bình |
01/2024 đến 12/2024 |
T24-03 |
|
4 |
Nghiên cứu, tính toán thiết kế, tối ưu kết cấu khung máy ép thủy lực 4 trụ, lực ép 20 tấn |
Nguyễn Sơn Tùng |
01/2024 đến 12/2024 |
T24-04 |
|
5 |
Tính toán thiết kế và chế tạo bơm bánh răng ăn khớp ngoài |
Nguyễn Văn Lại |
01/2024 đến 12/2024 |
T24-05 |
|
6 |
Nghiên cứu, thiết kế bơm vận tải tro thải trong các nhà máy nhiệt điện tại Việt Nam |
Bùi Minh Hoàng |
01/2024 đến 12/2024 |
T24-06 |
|
7 |
Nghiên cứu thiết kế mô hình mô phỏng hệ thống truyền lực xe điện |
Nguyễn Thế Hoàng |
01/2024 đến 12/2024 |
T24-07 |
|
8 |
Nghiên cứu, thiết kế thiết bị hỗ trợ thi công chống lò áp dụng cho các đơn vị than hầm lò thuộc TKV |
Lê Thị Hồng Thắng |
01/2024 đến 12/2024 |
T24-08 |
|
9 |
Ứng dụng phương pháp mô phỏng số để kiểm soát tổn thất của quạt hướng trục |
Đặng Vũ Đinh |
01/2024 đến 12/2024 |
T24-09 |
|
10 |
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo hệ thống tải giả khả trình phục vụ thí nghiệm kiểm tra điện trở cách điện của mạng điện trung tính cách ly |
Hà Thị Chúc |
01/2024 đến 12/2024 |
T24-10 |
|
11 |
Nghiên cứu nhận diện địa tầng từ tài liệu khoan theo thời gian thực, áp dụng thử nghiệm cho các giếng khoan dầu khí mỏ Cá Tầm |
Nguyễn Tiến Hùng |
01/2024 đến 6/2025 |
T24-11 |
|
12 |
Nghiên cứu xác định các đứt gãy địa chất và đới dập vỡ nằm dưới lớp phủ bằng phương pháp Địa chấn khúc xạ |
Trần Danh Hùng |
01/2024 đến 6/2025 |
T24-12 |
|
13 |
Ứng dụng học máy trong minh giải tài liệu địa vật lý giếng khoan, áp dụng đối với mỏ X, bể Cửu Long |
Bùi Thị Ngân |
01/2024 đến 6/2025 |
T24-13 |
|
14 |
Nghiên cứu ứng dụng Machine Learning (ML) để nhận diện và phân tích tướng địa chấn khu vực Đông bắc mỏ Bạch Hổ |
Nguyễn Duy Mười |
01/2024 đến 12/2024 |
T24-14 |
|
15 |
Nghiên cứu cải tạo bùn thải từ quá trình nạo vét luồng lạch khu vực Hải Phòng làm vật san lấp nền |
Bùi Văn Bình |
01/2024 đến 12/2024 |
T24-15 |
|
16 |
Hoàn thiện kế toán quản trị doanh thu chi phí và kế quả kinh doanh tại các doanh nghiệp khai thác than thuộc Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam |
Nguyễn Thị Huyền Trang |
01/2024 đến 12/2024 |
T24-16 |
|
17 |
Nâng cao năng lực số của cán bộ quản lý trong doanh nghiệp khai thác than thuộc Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam |
Nguyễn Tiến Hưng |
01/2024 đến 12/2024 |
T24-17 |
|
18 |
Nghiên cứu xác định biên giới vùng ảnh hưởng khi khai thác vỉa 11 đến các công trình trên mặt tại công ty cổ phần than Núi Béo – Vinacomin |
Phạm Đức Hưng |
01/2024 đến 6/2025 |
T24-18 |
|
19 |
Nghiên cứu xây dựng giải pháp thi công hợp lý cho đường lò đang hoạt động trong vùng đất yếu tại mỏ than Mông Dương |
Nguyễn Phi Hùng |
01/2024 đến 12/2024 |
T24-19 |
|
20 |
Nghiên cứu đề xuất giải pháp giảm số lượng quạt cục bộ sử dụng trong hệ thống thông gió chung của mỏ than Nam Mẫu |
Nguyễn Hồng Cường |
01/2024 đến 12/2024 |
T24-20 |
|
21 |
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý an toàn, vệ sinh lao động cho các đơn vị khai thác mỏ sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn Bắc Trung Bộ |
Nguyễn Đình An |
01/2024 đến 12/2024 |
T24-21 |
|
22 |
Nghiên cứu đề xuất giải pháp công nghệ nhằm nâng cao thực thu đồng tại phân xưởng Tuyển xỉ - Nhà máy Luyện đồng II, Lào Cai |
Vũ Thị Chinh |
01/2024 đến 12/2024 |
T24-22 |
|
23 |
Nghiên cứu, đánh giá sức chịu tải môi trường của sông Phó Đáy và đề xuất giải pháp bảo vệ nguồn nước |
Đỗ Thị Hải |
01/2024 đến 12/2024 |
T24-23 |
|
24 |
Ứng dụng mô hình LSTM trong dự báo chất lượng nước sông Ba Chẽ phục vụ cấp nước sinh hoạt cho huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh |
Nguyễn Thị Hồng |
01/2024 đến 12/2024 |
T24-24 |
|
25 |
Tích hợp các phương pháp phân tích đa chỉ tiêu TOPSIS và logic mờ đánh giá tính hợp lý của các loại hình sử dụng đất dốc tại một số khu vực đất dốc các huyện Bạch Thông, Ba Bể, Na Rì |
Vũ Thị Phương Thảo |
01/2024 đến 12/2024 |
T24-25 |
|
26 |
Nghiên cứu sử dụng một số chủng vi sinh vật để xử lý ô nhiễm màu trong nước thải nhuộm vải làng lụa Vạn Phúc, Hà Nội |
Vũ Thị Lan Anh |
01/2024 đến 12/2024 |
T24-26 |
|
27 |
Sử dụng mô hình hàm tin cậy Dempster-Shafer và các chỉ số địa hình để đánh giá tổn thương môi trường do tai biến tự nhiên khu vực Hà Quảng - Hoà An, tỉnh Cao Bằng |
Phan Thị Mai Hoa |
01/2024 đến 12/2024 |
T24-27 |
|
28 |
Đánh giá độc tính của microplastic (hạt vi nhựa) đối với cá ngựa vằn danio rerio |
Trần Thị Thu Hương |
01/2024 đến 12/2024 |
T24-28 |
|
29 |
Nghiên cứu phân vùng nhạy cảm sinh thái tại thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh sử dụng hệ thống thông tin địa lý GIS kết hợp phương pháp phân tích đa chỉ tiêu ELECTRE và AHP |
Nguyễn Thị Cúc |
01/2024 đến 12/2024 |
T24-29 |
|
30 |
Nghiên cứu ứng dụng phương pháp học máy xác định hàm lượng dinh dưỡng cây lúa từ ảnh UAV |
Lê Văn Cảnh |
01/2024 đến 6/2025 |
T24-30 |
|
31 |
Đánh giá xói lở và bồi tụ ven biển khu vực Sầm Sơn, Thanh Hóa sử dụng viễn thám và hệ thống phân tích đường bờ |
Phạm Thị Làn |
01/2024 đến 6/2025 |
T24-31 |
|
32 |
Nghiên cứu xác định nội lực trong vỏ hầm tuyến hầm metro số 1 thành phố Hồ Chí Minh trong giai đoạn thi công |
Vũ Minh Ngạn |
01/2024 đến 12/2024 |
T24-32 |
|
33 |
Nghiên cứu ứng xử cơ học của tường chắn đất cốt lưới địa kỹ thuật trên nền đất yếu |
Phạm Văn Hùng |
01/2024 đến 6/2025 |
T24-33 |
|
34 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của hạt nano silica đến tính chất cơ học và vi cấu trúc của bê tông cường độ cao cốt sợi thép |
Đặng Văn Phi |
01/2024 đến 12/2024 |
T24-34 |
|
35 |
T24-35. Nâng cao ý thức bảo vệ Tổ quốc của sinh viên Trường Đại học Mỏ - Địa chất hiện nay |
Ngô Văn Dương |
01/2024 đến 12/2024 |
T24-35 |
|
36 |
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo hệ thống thí nghiệm Kỹ thuật phản ứng để phục vụ đào tạo |
Ngô Thanh Hải |
01/2024 đến 12/2024 |
NV24-36 |
|