TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm trúng tuyển
|
1
|
7440229
|
Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất
|
18.00
|
2
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
19.00
|
3
|
7520301
|
Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)
|
19.50
|
4
|
7520502
|
Kỹ thuật địa vật lý
|
18.00
|
5
|
7520604
|
Kỹ thuật dầu khí
|
18.00
|
6
|
7520605
|
Kỹ thuật khí thiên nhiên
|
18.00
|
7
|
7520606
|
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên
|
18.00
|
8
|
7520505
|
Đá quý Đá mỹ nghệ
|
15.00
|
9
|
7580211
|
Địa kỹ thuật xây dựng
|
15.00
|
10
|
7580212
|
Kỹ thuật Tài nguyên nước
|
15.00
|
11
|
7480206
|
Địa tin học
|
16.00
|
12
|
7520503
|
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
|
15.00
|
13
|
7520601
|
Kỹ thuật mỏ
|
16.00
|
14
|
7520607
|
Kỹ thuật tuyển khoáng
|
16.00
|
15
|
7850202
|
An toàn, Vệ sinh lao động
|
15.00
|
16
|
7520116
|
Kỹ thuật cơ khí động lực
|
15.00
|
17
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
18.00
|
18
|
7580204
|
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm
|
15.00
|
19
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
15.00
|
20
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
|
20.00
|
21
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
15.00
|
22
|
7720203
|
Hóa dược
|
17.00
|
Công thức tính điểm:
- Điểm Xét = (Môn 1+ Môn 2 + Môn 3) + Tổng điểm ƯT(KV, ĐT) + Điểm UT xét tuyển (nếu có)
Tra cứu chi tiết tại: https://dkxt.humg.edu.vn/TraCuu
Hướng dẫn và quy trình nhập học đợt 2: tại đây