TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm trúng tuyển
|
Ghi chú
|
PT1
|
PT2
|
PT4
|
PT5
|
1
|
7440229
|
Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất
|
18.00
|
20.50
|
|
14.00
|
|
2
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
19.00
|
22.00
|
|
14.00
|
|
3
|
7520301
|
Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)
|
19.50
|
22.00
|
|
14.00
|
|
4
|
7520502
|
Kỹ thuật địa vật lý
|
18.00
|
19.00
|
|
14.00
|
|
5
|
7520604
|
Kỹ thuật dầu khí
|
18.00
|
22.00
|
|
14.00
|
|
6
|
7520605
|
Kỹ thuật khí thiên nhiên
|
18.00
|
20.50
|
|
14.00
|
|
7
|
7520606
|
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên
|
18.00
|
18.50
|
|
14.00
|
|
8
|
7440201
|
Địa chất học
|
15.50
|
18.00
|
|
|
|
9
|
7520501
|
Kỹ thuật địa chất
|
15.00
|
18.00
|
|
|
|
10
|
7520505
|
Đá quý Đá mỹ nghệ
|
15.00
|
18.00
|
|
|
|
11
|
7580211
|
Địa kỹ thuật xây dựng
|
15.00
|
18.00
|
|
|
|
12
|
7580212
|
Kỹ thuật Tài nguyên nước
|
15.00
|
18.00
|
|
|
|
13
|
7810105
|
Du lịch địa chất
|
16.00
|
18.00
|
|
|
|
14
|
7480206
|
Địa tin học
|
16.00
|
18.00
|
|
|
|
15
|
7520503
|
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
|
15.00
|
18.50
|
|
|
|
16
|
7580109
|
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản
|
16.50
|
23.00
|
|
|
|
17
|
7850103
|
Quản lý đất đai
|
15.00
|
23.00
|
|
14.00
|
|
18
|
7520601
|
Kỹ thuật mỏ
|
16.00
|
18.00
|
|
14.00
|
|
19
|
7520607
|
Kỹ thuật tuyển khoáng
|
16.00
|
18.00
|
|
14.00
|
|
20
|
7850202
|
An toàn, Vệ sinh lao động
|
15.00
|
18.00
|
|
14.00
|
|
21
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
23.00
|
26.00
|
|
14.00
|
|
22
|
7460108
|
Khoa học dữ liệu
|
20.50
|
23.00
|
|
14.00
|
|
23
|
7480201_CLC
|
Công nghệ thông tin (chất lượng cao)
|
23.50
|
|
22.70
|
14.00
|
|
24
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí
|
16.00
|
24.60
|
|
14.00
|
|
25
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
19.00
|
26.88
|
|
14.00
|
|
26
|
7520116
|
Kỹ thuật cơ khí động lực
|
15.00
|
22.77
|
|
14.00
|
|
27
|
7520130
|
Kỹ thuật Ô tô
|
18.50
|
27.20
|
|
14.00
|
|
28
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
18.00
|
23.99
|
|
14.00
|
|
29
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
22.00
|
27.89
|
|
14.00
|
|
30
|
7510301
|
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
|
18.00
|
|
|
14.00
|
|
31
|
7520218
|
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo
|
20.00
|
|
|
14.00
|
|
32
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
15.50
|
18.00
|
|
14.00
|
|
33
|
7580204
|
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm
|
15.00
|
18.00
|
|
14.00
|
|
34
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
15.00
|
18.00
|
|
14.00
|
|
35
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
|
16.00
|
18.00
|
|
14.00
|
|
36
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
15.00
|
18.00
|
|
|
|
37
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
15.00
|
18.00
|
|
|
|
38
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
22.00
|
26.00
|
|
|
|
39
|
7340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
22.00
|
26.00
|
|
|
|
40
|
7340301
|
Kế toán
|
22.00
|
26.00
|
|
|
|
41
|
7510601
|
Quản lý công nghiệp
|
17.00
|
23.00
|
|
|
|
42
|
7720203
|
Hóa dược
|
17.00
|
22.00
|
|
14.00
|
|
Ghi chú:
PT1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
PT2: Xét tuyển theo học bạ
PT4: Kết hợp Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế và điểm thi THT năm 2022
PT5: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực của ĐH BKHN
Công thức tính điểm:
- Điểm Xét = (Môn 1+ Môn 2 + Môn 3) + Tổng điểm ƯT(KV, ĐT) + Điểm UT xét tuyển (nếu có)