CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO HỌC

NGÀNH KỸ THUẬT TUYỂN KHOÁNG

I. Những vấn đề chung

1. Chuyên đào tạo:          Kỹ thuật tuyển khoáng

Tên tiếng Anh:             MINERAL PROCESSING ENGINEERING

2. Mã số:                        60520607

3. Bộ môn chủ quản:       Tuyển khoáng

II. Mục tiêu đào tạo

- Đào tạo thạc sĩ Kỹ thuật tuyển khoáng có trình độ hiểu biết sâu về lý thuyết, thực hành; có khả năng phát hiện và giải quyết các vấn đề khoa học kỹ thuật trong lĩnh vực tuyển khoáng và môi trường.

- Đào tạo thạc sĩ có tư duy và phương pháp nghiên cứu độc lập, toàn diện để đảm nhận vai trò chủ nhiệm đề tài nghiên cứu trong lĩnh vực tuyển, chủ dự án xây dựng xưởng tuyển, cũng như có kiến thức chung về quản lý xưởng tuyển và xử lý môi trường.

III. Chương trình đào tạo

1. Khối lượng kiến thức và thời gian đào tạo:

Khối lượng kiến thức: 45 TC

Thời gian đào tạo: 1,5 năm

2. Cấu trúc chương trình đào tạo

2.1. Nhóm các học phần bắt buộc:                                   22 TC

Bao gồm:

2.1.1. Các học phần chung:                                Triết học 3 TC

2.1.2. Các học phần cơ sở và chuyên ngành thiết yếu:  19 TC

2.2. Nhóm học phần tự chọn:                                           15 TC

2.3. Luận văn thạc sĩ:                                                        8 TC

IV. Khối lượng kiến thức

TT

Mã số

Tên nhóm kiến thức và học phần

 

K.lượng (TC)

Cán bộ giảng dạy

 

I

Nhóm các học phần bắt buộc

22

 

I.1

Các học phần học chung

3

 

1

7020101

Triết học

3

BM Nguyên lý CN Mác-LN

I.2

Các học phần cơ sở và chuyên ngành thiết yếu

19

 

2

7030401

Quy hoạch thực nghiệm

3

TS Phạm Hữu Giang

3

7030402

Kỹ thuật mới trong tuyển bằng phương pháp vật lý

2

TS Phạm Hữu Giang

PGS.TS Trần Văn Lùng

4

7030403

Kỹ thuật mới trong tuyển nổi

3

TS Nguyễn Hoàng Sơn

5

7030404

Kỹ thuật môi trường

2

TS Nguyễn Hoàng Sơn

6

7030405

Tuyển quặng kim loại màu

2

PGS.TS Trần Văn Lùng

7

7030406

Tuyển cấp hạt mịn

2

TS  Nhữ Thị Kim Dung

8

7030407

Phát triển bền vững công nghiệp chế biến và sử dụng khoáng sản

2

TS Nguyễn Văn Hạnh

9

7030417

Kỹ thuật mới trong chuẩn bị khoáng sản

3

TS Phạm Văn Luận

II

Nhóm các học phần tự chọn (học viên chọn 15 TC)

15

 

10

7030408

Phương pháp nghiên cứu khoa học trong tuyển khoáng

2

PGS.TS Trần Văn Lùng

11

7030409

Tuyển than

2

TS Phạm Hữu Giang

12

7030410

Tuyển quặng phi kim

2

TS Nguyễn Hoàng Sơn

13

7030411

Các phương pháp tuyển hoá học

2

PGS.TS Trần Văn Lùng

14

7030412

Động học tuyển nổi

2

TS Phạm Văn Luận

15

7030413

Xử lý quặng bằng phương pháp nhiệt

2

TS Đặng Văn Hảo

16

7030414

Thuốc tuyển nổi

2

TS Nguyễn Hoàng Sơn

17

7030415

Quản lý chất lượng sản phẩm trong tuyển khoáng

2

TS Phạm Hữu Giang

18

7030416

Tin học chuyên ngành

2

ThS Hoàng Kim Bảng

19

7070225

Lập dự án đầu tư xây dựng xưởng tuyển

2

PGS.TS Nguyễn Cảnh Nam

20

7040425

Địa chất các mỏ khoáng

2

PGS.TS Nguyễn Quang Luật

21

7030418

Kỹ thuật mới trong khử nước

2

TS  Nhữ Thị Kim Dung

III

7030430

Luận văn thạc sĩ

8

 

 

 

Tổng

45

 

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO

TT

Mã số

Tên nhóm kiến thức và học phần

Khối lượng (TC)

Học kỳ

Tổng

LT

BT

TH

TL

I

Nhóm các học phần bắt buộc

22

 

 

 

 

 

I.1

Các học phần học chung

3

 

 

 

 

 

1

7020101

Triết học

3

       

1

I.2

Các học phần cơ sở và chuyên ngành thiết yếu

19

 

 

 

 

 

2

7030401

Quy hoạch thực nghiệm

3

2,5

0,5

   

1

3

7030402

Kỹ thuật mới trong tuyển bằng phương pháp vật lý

2

1,5

   

0,5

1

4

7030403

Kỹ thuật mới trong tuyển nổi

3

2

0,5

 

0,5

1

5

7030404

Kỹ thuật môi trường

2

1,5

   

0,5

1

6

7030405

Tuyển quặng kim loại màu

2

1,5

   

0,5

1

7

7030406

Tuyển cấp hạt mịn

2

1,5

   

0,5

1

8

7030407

Phát triển bền vững công nghiệp chế biến và sử dụng khoáng sản

2

1,5

0,5

   

2

9

7030417

Kỹ thuật mới trong chuẩn bị khoáng sản

3

       

2

II

Nhóm các học phần tự chọn (học viên chọn 15 TC)

15

 

 

 

 

 

10

7030408

Phương pháp nghiên cứu khoa học trong tuyển khoáng

2

1

   

1

2

11

7030409

Tuyển than

2

       

2

12

7030410

Tuyển quặng phi kim

2

1,5

0,5

   

2

13

7030411

Các phương pháp tuyển hoá học

2

1,5

0,5

   

2

14

7030412

Động học tuyển nổi

2

1,5

   

0,5

2

15

7030413

Xử lý quặng bằng phương pháp nhiệt

2

1,5

   

0,5

2

16

7030414

Thuốc tuyển nổi

2

1,5

   

0,5

2

17

7030415

Quản lý chất lượng sản phẩm trong tuyển khoáng

2

1

 

1

 

2

18

7030416

Tin học chuyên ngành

2

1,5

   

0,5

2

19

7070225

Lập dự án đầu tư xây dựng xưởng tuyển

2

1,5

   

0,5

2

20

7040425

Địa chất các mỏ khoáng

2

1,5

   

0,5

2

21

7030418

Kỹ thuật mới trong khử nước

2

       

2

III

7030430

Luận văn thạc sĩ

8

 

 

 

 

3

 

 

Tổng

45