CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO HỌC
NGÀNH KỸ THUẬT HOÁ HỌC
I. Những vấn đề chung
1. Tên ngành đào tạo: Kỹ thuật hoá học
Tên tiếng Anh: CHEMICAL ENGINEERING
2. Mã số: 60520301
3. Bộ môn chủ quản: Bộ môn Lọc - Hoá dầu
II. Mục tiêu đào tạo
Cung cấp cho học viên các kiến thức chuyên sâu về mặt lý thuyết của công nghệ hoá học, đặc biệt các lý thuyết ứng dụng trong lĩnh vực Lọc - Hoá dầu và các ngành có liên quan như Môi trường dầu khí, kinh tế dầu…
Về thực hành: Giúp học viên nâng cao kỹ năng làm thực nghiệm, sử dụng tốt các trang thiết bị hiện đại trong phòng thí nghiệm và có khả năng triển khai các kết quả nghiên cứu trong phòng thí nghiệm ra ngoài thực tế sản xuất.
Học viên sau khi tốt nghiệp có khả năng làm NCKH độc lập, phát triển và giải quyết các vấn đề khoa học kỹ thuật thuộc ngành Kỹ thuật hoá học ở các Viện nghiên cứu, các trường Đại học có ngành nghề liên quan, các công ty hoạt động trong lĩnh vực chế biến dầu khí và hoá dầu, các lĩnh vực có sử dụng, chế biến các sản phẩm hoá dầu… trong và ngoài nước.
III. Chương trình đào tạo
1. Khối lượng kiến thức và thời gian đào tạo:
Khối lượng kiến thức: 45 TC
Thời gian đào tạo: 1.5 năm
2. Cấu trúc chương trình đào tạo
2.1. Nhóm các học phần bắt buộc: 22 TC
Bao gồm:
2.1.1. Các học phần chung: Triết học 3 TC
2.1.2. Các học phần cơ sở và chuyên ngành thiết yếu: 19 TC
2.2. Nhóm học phần tự chọn: 15 TC
2.3. Luận văn thạc sỹ: 8 TC
IV. Khối lượng kiến thức
TT
|
Mã số
|
Tên nhóm kiến thức và học phần
|
K.lượng (TC)
|
Cán bộ giảng dạy
|
I
|
Nhóm các học phần bắt buộc
|
22
|
|
1.1
|
Các học phần học chung
|
3
|
|
1
|
7020101
|
Triết học
|
3
|
BM Nguyên lý CN Mác-LN
|
1.2
|
Các học phần cơ sở và chuyên ngành thiết yếu
|
19
|
|
2
|
7060301
|
Nhiệt động học kỹ thuật
|
2
|
TS Nguyễn Danh Nhi
|
3
|
7060302
|
Động học và xúc tác dị thể
|
2
|
PGS.TS Phạm Xuân Núi
|
4
|
7060303
|
Lí thuyết quá trình cháy
|
2
|
TS Nguyễn Thị Linh
|
5
|
7060304
|
Tính toán thiết bị trao đổi nhiệt công nghiệp
|
2
|
TS Công Ngọc Thắng
|
6
|
7060305
|
Công nghệ sản xuất và chế biến polime
|
2
|
PGS.TS Bùi Thị Lệ Thuỷ
|
7
|
7060306
|
Kỹ thuật đường ống dẫn dầu - khí
|
2
|
TS Nguyễn Thị Bình
|
8
|
7060307
|
Đánh giá và kiểm tra chất lượng dầu khí
|
2
|
TS Tống Thị Thanh Hương
|
9
|
7060308
|
Kỹ thuật hệ thống công nghệ hoá học
|
2
|
TS Nguyễn Anh Dũng
|
10
|
7060309
|
Kỹ thuật phản ứng hóa học nâng cao
|
3
|
TS Lê Đình Chiển
|
II
|
Nhóm các học phần tự chọn (học viên chọn 15TC)
|
15
|
|
11
|
7060310
|
Thiết bị phản ứng hiện đại
|
2
|
TS Nguyễn Thị Bình
|
12
|
7060311
|
Tính toán thiết bị chịu áp lực
|
2
|
TS Nguyễn Thị Bình
|
13
|
7060312
|
Mô phỏng các quá trình công nghệ hóa học
|
2
|
TS Nguyễn Anh Dũng
|
14
|
7070325
|
Phân tích kinh tế dự án chế biến dầu khí
|
2
|
PGS.TS Nguyễn Đức Thành
|
15
|
7060313
|
Phương pháp số trong kỹ thuật hóa học
|
2
|
TS Nguyễn Anh Dũng
|
16
|
7090227
|
Mô hình hoá và điều khiển tự động trong LHD
|
2
|
PGS.TS Đào Văn Tân
|
17
|
7060314
|
Chế biến hóa học hydrocacbon nhẹ
|
2
|
PGS.TS Bùi Thị Lệ Thuỷ
|
18
|
7060315
|
Công nghệ mới trong chế biến dầu khí
|
2
|
TS Ngô Thanh Hải
|
19
|
7060316
|
Kiểm soát môi trường trong công nghiệp dầu khí
|
2
|
TS Lê Đình Chiển
|
20
|
7060317
|
Công nghệ nhiên liệu sạch
|
2
|
PGS.TS Phạm Xuân Núi
|
21
|
7060318
|
Công nghệ chế biến dầu mỡ bôi trơn
|
2
|
TS Đinh Văn Kha
|
22
|
7060319
|
Xúc tác hóa dầu
|
2
|
TS Vũ Văn Toàn
|
23
|
7060320
|
Hóa lý và phân tích polyme
|
3
|
TS Ngô Thanh Hải
|
III
|
7060330
|
Luận văn thạc sĩ
|
8
|
|
|
|
Tổng
|
45
|
|
V. Kế hoạch đào tạo
TT
|
Mã số
|
Tên nhóm kiến thức và học phần
|
K.lượng (TC)
|
Học kỳ
|
Tổng
|
LT
|
BT
|
TH
|
TL
|
I
|
Nhóm các học phần bắt buộc
|
22
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Các học phần học chung
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
7020101
|
Triết học
|
3
|
|
|
|
|
1
|
1.2
|
Các học phần cơ sở và chuyên ngành thiết yếu
|
19
|
|
|
|
|
|
2
|
7060301
|
Nhiệt động học kỹ thuật
|
2
|
|
|
|
|
1
|
3
|
7060302
|
Động học và xúc tác dị thể
|
2
|
|
|
|
|
1
|
4
|
7060303
|
Lí thuyết quá trình cháy
|
2
|
|
|
|
|
1
|
5
|
7060304
|
Tính toán thiết bị trao đổi nhiệt công nghiệp
|
2
|
|
|
|
|
1
|
6
|
7060305
|
Công nghệ sản xuất và chế biến polime
|
2
|
|
|
|
|
1
|
7
|
7060306
|
Kỹ thuật đường ống dẫn dầu - khí
|
2
|
|
|
|
|
1
|
8
|
7060307
|
Đánh giá và kiểm tra chất lượng dầu khí
|
2
|
|
|
|
|
1
|
9
|
7060308
|
Kỹ thuật hệ thống công nghệ hoá học
|
2
|
|
|
|
|
1
|
10
|
7060309
|
Kỹ thuật phản ứng hóa học nâng cao
|
3
|
|
|
|
|
2
|
II
|
Nhóm các học phần tự chọn (học viên chọn 15 TC)
|
15
|
|
|
|
|
|
11
|
7060310
|
Thiết bị phản ứng hiện đại
|
2
|
|
|
|
|
2
|
12
|
7060311
|
Tính toán thiết bị chịu áp lực
|
2
|
|
|
|
|
2
|
13
|
7060312
|
Mô phỏng các quá trình công nghệ hóa học
|
2
|
|
|
|
|
2
|
14
|
7070325
|
Phân tích kinh tế dự án chế biến dầu khí
|
2
|
|
|
|
|
2
|
15
|
7060313
|
Phương pháp số trong kỹ thuật hóa học
|
2
|
|
|
|
|
2
|
16
|
7090227
|
Mô hình hoá và điều khiển tự động trong LHD
|
2
|
|
|
|
|
2
|
17
|
7060314
|
Chế biến hóa học hydrocacbon nhẹ
|
2
|
|
|
|
|
2
|
18
|
7060315
|
Công nghệ mới trong chế biến dầu khí
|
2
|
|
|
|
|
2
|
19
|
7060316
|
Kiểm soát môi trường trong công nghiệp dầu khí
|
2
|
|
|
|
|
2
|
20
|
7060317
|
Công nghệ nhiên liệu sạch
|
2
|
|
|
|
|
2
|
21
|
7060318
|
Công nghệ chế biến dầu mỡ bôi trơn
|
2
|
|
|
|
|
2
|
22
|
7060319
|
Xúc tác hóa dầu
|
2
|
|
|
|
|
2
|
23
|
7060320
|
Hóa lý và phân tích polyme
|
3
|
|
|
|
|
2
|
III
|
7060330
|
Luận văn thạc sĩ
|
8
|
|
|
|
|
3
|
|
|
Tổng
|
45
|
|
|
|
|
|