CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO HỌC

NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA

I. Những vấn đề chung

  1. Tên ngành đào tạo: Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Tên tiếng Anh:                    CONTROL ENGINEERING AND AUTOMATION

  1. Mã số:                                60520216
  1. Bộ môn chủ quản:   Tự động hoá xí nghiệp mỏ và dầu khí

II. Mục tiêu đào tạo

Đào tạo thạc sĩ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá có khả năng đảm nhận các công việc sau:

- Trực tiếp đảm nhận công tác thiết kế, quản lý, điều khiển và hiệu chỉnh các hệ thống tự động trong công nghiệp mỏ và dầu khí; Nghiên cứu khoa học, thực hiện các đề tài nghiên cứu có liên quan đến công nghệ khai thác mỏ và dầu khí;

- Làm công tác giảng dạy tại các trường đại học và cao đẳng có liên quan đến ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá trong công nghiệp mỏ và dầu khí cũng như các ngành công nghiệp khác.

III. Chương trình đào tạo

1. Khối lượng kiến thức và thời gian đào tạo:

Khối lượng kiến thức: 45 TC

Thời gian đào tạo: 1,5 năm

2. Cấu trúc chương trình đào tạo

2.1. Nhóm các học phần bắt buộc:                                     22 TC

Bao gồm:

2.1.1. Các học phần chung:                                Triết học   3 TC

2.1.2. Các học phần cơ sở và chuyên ngành thiết yếu:  19 TC

2.2. Nhóm học phần tự chọn:                                             15 TC

2.3. Luận văn thạc sĩ:                                                           8 TC

IV. Khối lượng kiến thức

TT

Mã số

Tên nhóm kiến thức và học phần

 

K.lượng (TC)

Cán bộ giảng dạy

 

I

Nhóm các học phần bắt buộc

22

 

I.1

Các học phần học chung

3

 

1

7020101

Triết học

3

BM Nguyên lý CN Mác-LN

I.2

Các học phần cơ sở và chuyên ngành thiết yếu

19

 

2

7090108

Bảo vệ tự động hệ thống điện

2

PGS.TS Nguyễn Anh Nghĩa

TS Trần Bá Đề

3

7090201

Cảm biến và các phần tử tự động trong  công nghiệp

2

TS Phan Minh Tạo

TS Phạm Công Hoà

4

7090202

Lý thuyết điều khiển tự động nâng cao

3

PGS.TS Nguyễn Đức Khoát PGS.TS Đào Văn Tân

5

7090203

Truyền động điện tự động nâng cao trong công nghiệp mỏ

3

TS Khổng Cao Phong

PGS.TS Thái Duy Thức

6

7090204

Mạng truyền thông công nghiệp nâng cao

3

PGS.TS Nguyễn Đức Khoát

TS Khổng Cao Phong

7

7090205

Tự động hoá quá trình nâng cao

3

TS Nguyễn Chí Tình

TS Đặng Văn Chí

8

7090212

Các thuật toán trong đo lường

3

TS  Đặng Văn Chí

II

Nhóm các học phần tự chọn (học viên chọn 15 TC)

15

 

9

7090206

Kỹ thuật biến đổi

3

TS Khổng Cao Phong

PGS.TS Thái Duy Thức

10

7090207

Vi xử lý và vi điều khiển trong thiết bị công nghiệp

3

PGS.TS Nguyễn Đức Khoát

TS Khổng Cao Phong

11

7090208

Tin học công nghiệp

2

TS Khổng Cao Phong

TS Phan Minh Tạo

12

7090209

Điều khiển quá trình

3

TS Nguyễn Chí Tình

TS Đặng Văn Chí

13

7090501

Hệ thống thủy khí trong máy và thiết bị mỏ - dầu khí hiện đại

3

PGS.TS Nguyễn Đức Sướng PGS.TS Vũ Nam Ngạn

14

7090210

Mô hình hóa đối tượng nhiều biến

3

TS Nguyễn Chí Tình

TS Phan Minh Tạo

15

7090211

Kỹ thuật số và điều khiển lôgic nâng cao

3

PGS.TS Nguyễn Đức Khoát

PGS.TS Đào Văn Tân

16

7090510

Máy khai thác mỏ hiện đại

3

PGS.TS Đinh Văn Chiến

PGS.TS Đào Văn Ký

17

7010102

Toán tối ưu quá trình sản xuất

2

TS  Nguyễn Văn Ngọc

III

7090230

Luận văn thạc sĩ

8 

 

 

 

Tổng

45

 

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO

TT

Mã số

Tên nhóm kiến thức và học phần

K.lượng (TC)

Học kỳ

Tổng

LT

BT

TH

TL

I

Nhóm các học phần bắt buộc

22

 

 

 

 

 

1.1

Các học phần học chung

3

 

 

 

 

 

1

7020101

Triết học

3

2,5

   

0,5

1

1.2

Các học phần cơ sở và chuyên ngành thiết yếu

19

 

       

2

7090108

Bảo vệ tự động hệ thống điện

2

2

     

1

3

7090201

Cảm biến và các phần tử tự động trong  công nghiệp

2

2

     

1

4

7090202

Lý thuyết điều khiển tự động nâng cao

3

2

1

   

1

5

7090203

Truyền động điện tự động nâng cao trong công nghiệp mỏ

3

2

1

   

1

6

7090204

Mạng truyền thông công nghiệp nâng cao

3

2

   

1

1

7

7090205

Tự động hoá quá trình nâng cao

3

2

   

1

2

8

7090212

Các thuật toán trong đo lường

3

2

1

   

2

II

Nhóm các học phần tự chọn (học viên chọn 12 TC)

12

 

       

9

7090206

Kỹ thuật biến đổi

3

2

1

   

2

10

7090207

Vi xử lý và vi điều khiển trong thiết bị công nghiệp

3

2

1

   

2

11

7090208

Tin học công nghiệp

2

1,5

 

0,5

 

2

12

7090209

Điều khiển quá trình

3

2

   

1

2

13

7090501

Hệ thống thủy khí trong máy và thiết bị mỏ - dầu khí hiện đại

3

2

1

   

2

14

7090210

Mô hình hóa đối tượng nhiều biến

3

2

1

   

2

15

7090211

Kỹ thuật số và điều khiển lôgic nâng cao

3

2

1

   

2

16

7090510

Máy khai thác mỏ hiện đại

3

2

   

1

2

17

7010102

Toán tối ưu quá trình sản xuất

2

2

     

2

III

7090230

Luận văn thạc sĩ

8

 

 

 

 

3

 

 

Tổng

45