CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO HỌC
NGÀNH QUẢN LÝ KINH TẾ
I. Những vấn đề chung
- Tên ngành đào tạo: Quản lý kinh tế
Tên tiếng Anh: ECONOMIC MANAGEMENT
- Mã số: 60340410
- Khoa chủ quản: Khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh
II. Mục tiêu đào tạo
Đào tạo thạc sĩ Quản lý kinh tế ngành công nghiệp mỏ, dầu khí và các ngành công nghiệp khác trong nền kinh tế Quốc dân. Đào tạo các thạc sĩ có khả năng nghiên cứu khoa học độc lập, có tư duy phát hiện và vận dụng các quan hệ có tính quy luật trong kinh tế để quản lý hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Cung cấp những kiến thức lý thuyết và thực tế để các học viên sau khi tốt nghiệp có thể làm việc có hiệu quả trong các cơ quan nghiên cứu kinh tế, các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh, các bộ phận quản lý hành chính sự nghiệp ...
III. Chương trình đào tạo
1. Khối lượng kiến thức và thời gian đào tạo:
Khối lượng kiến thức: 45 TC
Thời gian đào tạo: 1,5 năm
2. Cấu trúc chương trình đào tạo
2.1. Nhóm các học phần bắt buộc: 21 TC
Bao gồm:
2.1.1. Các học phần chung: Triết học 3 TC
2.1.2. Các học phần cơ sở và chuyên ngành thiết yếu: 18 TC
2.2. Nhóm học phần tự chọn: 16 TC
2.3. Luận văn thạc sĩ: 8 TC
IV. Khối lượng kiến thức
TT
|
Mã số
|
Tên nhóm kiến thức và học phần
|
K.lượng (TC)
|
Cán bộ giảng dạy
|
I
|
Nhóm các học phần bắt buộc
|
21
|
|
I.1
|
Các học phần học chung
|
3
|
|
1
|
7020101
|
Triết học
|
3
|
BM Nguyên lý CN Mác-LN
|
I.2
|
Các học phần cơ sở và chuyên ngành thiết yếu
|
18
|
|
2
|
7070201
|
Chiến lược kinh doanh công nghiệp
|
2
|
TS Đặng Huy Thái
|
3
|
7070301
|
Điều khiển học dự trữ
|
2
|
PGS.TS Đỗ Hữu Tùng
|
4
|
7070101
|
Phân tích định lượng trong quản trị
|
2
|
PGS.TS Nhâm Văn Toán
|
5
|
7070302
|
Dự đoán kinh tế
|
2
|
PGS.TS Nguyễn Đức Thành
|
6
|
7070303
|
Phân tích rủi ro trong kinh tế đầu tư
|
2
|
TS Phan Thị Thái
|
7
|
7070401
|
Tổ chức nguồn lực tài chính
|
2
|
TS Nguyễn Duy Lạc
|
8
|
7070102
|
Pháp luật kinh doanh
|
2
|
TS Bùi Thị Thu Thủy
|
9
|
7070304
|
Đánh giá kinh tế Mỏ - Địa chất
|
2
|
PGS.TS Đỗ Hữu Tùng
|
10
|
7070403
|
Quản lý nhà nước về kinh tế
|
2
|
TS Nguyễn Như Lạc
|
II
|
Nhóm các học phần tự chọn (học viên chọn 16 TC)
|
16
|
|
11
|
7030225
|
Bảo vệ môi trường và sử dụng hợp lý tài nguyên khoáng sản
|
2
|
GS.TSKH Lê Như Hùng
|
12
|
7060427
|
Khoan khai thác dầu khí
|
2
|
PGS.TS Lê Xuân Lân
PGS.TS Trần Đình Kiên
|
13
|
7030328
|
Kỹ thuật công trình mỏ
|
2
|
GS.TS Võ Trọng Hùng
|
14
|
7040425
|
Địa chất các mỏ khoáng
|
2
|
PGS.TS Nguyễn Quang Luật
PGS.TS Trần Bỉnh Chư
|
15
|
7070103
|
Quản trị kinh doanh quốc tế
|
2
|
PGS.TS Nhâm Văn Toán
|
16
|
7070104
|
Tin học trong quản lý kinh tế
|
2
|
TS Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
17
|
7070402
|
Xây dựng cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường
|
2
|
TS Nguyễn Duy Lạc
|
18
|
7070305
|
Các phương pháp định giá tài sản và giá trị doanh nghiệp
|
2
|
TS Phan Thị Thái
|
19
|
7070202
|
Tâm lý học quản trị kinh doanh
|
2
|
TS Đặng Huy Thái
|
20
|
7070306
|
Kỹ thuật Marketing
|
2
|
PGS.TS Nguyễn Đức Thành
|
21
|
7070306
|
Quản lý môi trường bằng công cụ kinh tế
|
2
|
TS Phan Thị Thái
|
22
|
7070203
|
Quản trị chi phí
|
2
|
TS Nguyễn Văn Bưởi
|
III
|
7070130
7070230
7070330
7070430
|
Luận văn thạc sĩ
|
8
|
|
|
|
Tổng
|
45
|
|
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
TT
|
Mã số
|
Tên nhóm kiến thức và học phần
|
K.lượng (TC)
|
Học kỳ
|
Tổng
|
LT
|
BT
|
TH
|
TL
|
I
|
Nhóm các học phần bắt buộc
|
21
|
|
|
|
|
|
I.1
|
Các học phần học chung
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
7020101
|
Triết học
|
3
|
|
|
|
|
1
|
I.2
|
Các học phần cơ sở và chuyên ngành thiết yếu
|
18
|
|
|
|
|
|
2
|
7070201
|
Chiến lược kinh doanh công nghiệp
|
2
|
1,5
|
0,5
|
|
|
1
|
3
|
7070301
|
Điều khiển học dự trữ
|
2
|
1,5
|
0,5
|
|
|
1
|
4
|
7070101
|
Phân tích định lượng trong quản trị
|
2
|
1,5
|
0,5
|
|
|
1
|
5
|
7070302
|
Dự đoán kinh tế
|
2
|
1,5
|
0,5
|
|
|
1
|
6
|
7070303
|
Phân tích rủi ro trong kinh tế đầu tư
|
2
|
1,5
|
0,5
|
|
|
1
|
7
|
7070401
|
Tổ chức nguồn lực tài chính
|
2
|
1,5
|
0,5
|
|
|
1
|
8
|
7070102
|
Pháp luật kinh doanh
|
2
|
1,5
|
0,5
|
|
|
2
|
9
|
7070304
|
Đánh giá kinh tế Mỏ - Địa chất
|
2
|
1,5
|
0,5
|
|
|
2
|
10
|
7070403
|
Quản lý nhà nước về kinh tế
|
2
|
|
|
|
|
|
II
|
Nhóm các học phần tự chọn (học viên chọn 16 TC)
|
16
|
|
|
|
|
|
11
|
7030225
|
Bảo vệ môi trường và sử dụng hợp lý tài nguyên khoáng sản
|
2
|
|
|
|
|
2
|
12
|
7060427
|
Khoan khai thác dầu khí
|
2
|
|
|
|
|
2
|
13
|
7030328
|
Kỹ thuật công trình mỏ
|
2
|
|
|
|
|
2
|
14
|
7040425
|
Địa chất các mỏ khoáng
|
2
|
|
|
|
|
2
|
15
|
7070103
|
Quản trị kinh doanh quốc tế
|
2
|
|
|
|
|
2
|
16
|
7070104
|
Tin học trong quản lý kinh tế
|
2
|
|
|
|
|
2
|
17
|
7070402
|
Xây dựng cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường
|
2
|
|
|
|
|
2
|
18
|
7070305
|
Các phương pháp định giá tài sản và giá trị doanh nghiệp
|
2
|
|
|
|
|
2
|
19
|
7070202
|
Tâm lý học quản trị kinh doanh
|
2
|
|
|
|
|
2
|
20
|
7070306
|
Kỹ thuật Marketing
|
2
|
|
|
|
|
2
|
21
|
7070306
|
Quản lý môi trường bằng công cụ kinh tế
|
2
|
|
|
|
|
2
|
22
|
7070203
|
Quản trị chi phí
|
2
|
|
|
|
|
2
|
III
|
7070130
7070230
7070330
7070430
|
Luận văn thạc sĩ
|
8
|
|
|
|
|
3
|
|
|
Tổng
|
45
|
|
|
|
|
|