CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO HỌC
NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NGẦM
I. Những vấn đề chung
1. Tên ngành đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm
Tên tiếng Anh: UNDERGROUND CONSTRUCTION ENGINEERING
2. Mã số: 60580204
3. Bộ môn chủ quản: Xây dựng công trình ngầm và mỏ
II. Mục tiêu đào tạo
- Trang bị cho học viêc các kiến thức bổ sung và nâng cao so với các kiến thức trong chương trình đại học chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm và mỏ;
- Trang bị cho học viêc kỹ năng độc lập giải quyết các bài toán, vấn đề nghiên cứu, chuyển giao công nghệ thuộc các lĩnh vực xây dựng công trình ngầm, xây dựng mỏ và xây dựng công trình đặc biệt.
III. Chương trình đào tạo
1. Khối lượng kiến thức và thời gian đào tạo:
Khối lượng kiến thức: 45 TC
Thời gian đào tạo: 1,5 năm
2. Cấu trúc chương trình đào tạo
2.1. Nhóm các học phần bắt buộc: 21 TC
Bao gồm:
2.1.1. Các học phần chung: Triết học 3 TC
2.1.2. Các học phần cơ sở và chuyên ngành thiết yếu: 18 TC
2.2. Nhóm học phần tự chọn: 16 TC
2.3. Luận văn thạc sĩ: 8 TC
IV. Khối lượng kiến thức
TT
|
Mã số
|
Tên nhóm kiến thức và học phần
|
K.lượng (TC)
|
Cán bộ giảng dạy
|
I
|
Nhóm các học phần bắt buộc
|
21
|
|
I.1
|
Các học phần học chung
|
3
|
|
1
|
7020101
|
Triết học
|
3
|
BM Nguyên lý CN Mác-LN
|
I.2
|
Các học phần cơ sở và chuyên ngành thiết yếu
|
18
|
|
2
|
7100101
|
Mô hình hoá các tính chất của đá và khối đá
|
2
|
TS Đào Viết Đoàn
TS Trần Tuấn Minh
|
3
|
7100102
|
Áp lực đất đá và tải trọng tác dụng lên công trình ngầm
|
2
|
TS Đặng Trung Thành
TS Đào Viết Đoàn
|
4
|
7100103
|
Cơ học công trình ngầm và tính toán kết cấu chống giữ
|
2
|
TS Trần Tuấn Minh
TS Đặng Trung Thành
|
5
|
7100104
|
Ổn định và bền vững công trình ngầm
|
2
|
GS.TS Võ Trọng Hùng
|
6
|
7100105
|
Vật liệu, kết cấu chống mới trong xây dựng công trình ngầm
|
2
|
GS.TS Võ Trọng Hùng
|
7
|
7100106
|
Tự động hoá, tối ưu hoá thiết kế công trình ngầm và hệ thống công trình ngầm
|
2
|
GS.TS Võ Trọng Hùng
|
8
|
7100107
|
Các biện pháp nâng cao hiệu quả xây dựng công trình ngầm
|
2
|
PGS.TS Đào Văn Canh
|
9
|
7100108
|
Dự báo, phòng ngừa, khắc phục các tai biến kỹ thuật trong xây dựng công trình ngầm
|
2
|
TS Nguyễn Văn Quyển
TS Đỗ Ngọc Anh
|
10
|
7100115
|
Xây dựng giếng đứng, đường hầm và hầm trạm tiết diện lớn và rất lớn
|
2
|
GS.TS Võ Trọng Hùng
|
II
|
Nhóm các học phần tự chọn (học viên chọn 16 TC)
|
16
|
|
11
|
7100109
|
Ứng dụng các quá trình vật lý trong xây dựng công trình ngầm
|
2
|
TS Đỗ Ngọc Anh
|
12
|
7100110
|
Bệnh học công trình và vấn đề sửa chữa, khôi phục công trình ngầm
|
2
|
GS.TS Võ Trọng Hùng
|
13
|
7100111
|
Công nghệ, kỹ thuật, thiết bị khoan nổ mìn mới trong xây dựng công trình ngầm
|
2
|
TS Nguyễn Văn Quyển
TS Đỗ Ngọc Anh
|
14
|
7100112
|
Quy hoạch mặt bằng và công trình bề mặt phục vụ cho xây dựng, sử dụng công trình ngầm
|
2
|
TS Ngô Doãn Hào
|
15
|
7100113
|
Xây dựng công trình ngầm trong các điều kiện đặc biệt
|
2
|
PGS.TS Đào Văn Canh
|
16
|
7100114
|
Bảo vệ môi trường trong xây dựng, sử dụng công trình ngầm, mỏ và công trình đặc biệt
|
2
|
TS Ngô Doãn Hào
|
17
|
7030502
|
Một số phương pháp giải các bài toán biên
|
2
|
PGS.TSKH Nguyễn Văn Cận
|
18
|
7010502
|
Phương pháp phần tử hữu hạn
|
2
|
TS Trần Đình Sơn
|
19
|
7100116
|
Những tiến bộ trong lĩnh vực xây dựng công trình ngầm bằng phương pháp lộ thiên
|
2
|
PGS.TS Đào Văn Canh
|
III
|
7100130
|
Luận văn thạc sĩ
|
8
|
|
|
|
Tổng
|
45
|
|
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
TT
|
Mã số
|
Tên nhóm kiến thức và học phần
|
K.lượng (TC)
|
Học kỳ
|
Tổng
|
LT
|
BT
|
TH
|
TL
|
I
|
Nhóm các học phần bắt buộc
|
21
|
|
|
|
|
|
I.1
|
Các học phần học chung
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
7020101
|
Triết học
|
3
|
|
|
|
|
1
|
I.2
|
Các học phần cơ sở và chuyên ngành thiết yếu
|
18
|
|
|
|
|
|
2
|
7100101
|
Mô hình hoá các tính chất của đá và khối đá
|
2
|
2
|
|
|
|
1
|
3
|
7100102
|
Áp lực đất đá và tải trọng tác dụng lên công trình ngầm
|
2
|
2
|
|
|
|
1
|
4
|
7100103
|
Cơ học công trình ngầm và tính toán kết cấu chống giữ
|
2
|
2
|
|
|
|
1
|
5
|
7100104
|
Ổn định và bền vững công trình ngầm
|
2
|
2
|
|
|
|
1
|
6
|
7100105
|
Vật liệu, kết cấu chống mới trong xây dựng công trình ngầm
|
2
|
2
|
|
|
|
1
|
7
|
7100106
|
Tự động hoá, tối ưu hoá thiết kế công trình ngầm và hệ thống công trình ngầm
|
2
|
2
|
|
|
|
1
|
8
|
7100107
|
Các biện pháp nâng cao hiệu quả xây dựng công trình ngầm
|
2
|
2
|
|
|
|
1
|
9
|
7100108
|
Dự báo, phòng ngừa, khắc phục các tai biến kỹ thuật trong xây dựng công trình ngầm
|
2
|
2
|
|
|
|
2
|
10
|
7100115
|
Xây dựng giếng đứng, đường hầm và hầm trạm tiết diện lớn và rất lớn
|
2
|
2
|
|
|
|
2
|
II
|
Nhóm các học phần tự chọn (học viên chọn 16 TC)
|
16
|
|
|
|
|
|
11
|
7100109
|
Ứng dụng các quá trình vật lý trong xây dựng công trình ngầm
|
2
|
2
|
|
|
|
2
|
12
|
7100110
|
Bệnh học công trình và vấn đề sửa chữa, khôi phục công trình ngầm
|
2
|
2
|
|
|
|
2
|
13
|
7100111
|
Công nghệ, kỹ thuật, thiết bị khoan nổ mìn mới trong xây dựng công trình ngầm
|
2
|
2
|
|
|
|
2
|
14
|
7100112
|
Quy hoạch mặt bằng và công trình bề mặt phục vụ cho xây dựng, sử dụng công trình ngầm
|
2
|
2
|
|
|
|
2
|
15
|
7100113
|
Xây dựng công trình ngầm trong các điều kiện đặc biệt
|
2
|
2
|
|
|
|
2
|
16
|
7100114
|
Bảo vệ môi trường trong xây dựng, sử dụng công trình ngầm, mỏ và công trình đặc biệt
|
2
|
2
|
|
|
|
2
|
17
|
7030502
|
Một số phương pháp giải các bài toán biên
|
2
|
2
|
|
|
|
2
|
18
|
7010502
|
Phương pháp phần tử hữu hạn
|
2
|
2
|
|
|
|
2
|
19
|
7100116
|
Những tiến bộ trong lĩnh vực xây dựng công trình ngầm bằng phương pháp lộ thiên
|
2
|
|
|
|
|
2
|
III
|
7100130
|
Luận văn thạc sĩ
|
8
|
|
|
|
|
3
|
|
|
Tổng
|
45
|
|
|
|
|
|