CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO HỌC
NGÀNH BẢN ĐỒ VIỄN THÁM VÀ HỆ THÔNG TIN ĐỊA LÝ
I. Những vấn đề chung
1. Tên ngành đào tạo: Bản đồ viễn thám và hệ thông tin địa lý
Tên tiếng Anh: CARTOGRAPHY REMOTE SENSING AND GEOGRAPHIC INFORMATION SYSTEM
2. Mã số: 60440214
3. Bộ môn chủ quản: Bộ môn Bản đồ và Bộ môn Đo ảnh và viễn thám
II. Mục tiêu đào tạo
Về kiến thức: Nắm vững lý thuyết, có hiểu biết sâu về lĩnh vực bản đồ, đo ảnh - viễn thám và các lĩnh vực khác có liên quan, có khả năng thực hành tốt, biết khai thác và áp dụng công nghệ tiên tiến về bản đồ, viễn thám và hệ thông tin địa lý.
Về nghiên cứu khoa học: Có khả năng phát hiện vấn đề và tổ chức công tác nghiên cứu để giải quyết các nhiệm vụ khoa học kỹ thuật, có thể chủ trì các đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ và tương đương.
Vị trí công tác sau khi tốt nghiệp: Có thể làm việc ở các viện nghiên cứu, các đơn vị sản xuất và các cơ quan quản lý nhà nước; có khả năng học tiếp ở chương trình nghiên cứu sinh để trở thành tiến sĩ kỹ thuật.
III. Chương trình đào tạo
1. Khối lượng kiến thức và thời gian đào tạo:
Khối lượng kiến thức: 45 TC
Thời gian đào tạo: 1,5 năm
2. Cấu trúc chương trình đào tạo
2.1. Nhóm các học phần bắt buộc: 21 TC
Bao gồm:
2.1.1. Các học phần chung: Triết học 3 TC
2.1.2. Các học phần cơ sở và chuyên ngành thiết yếu: 18 TC
2.2. Nhóm học phần tự chọn: 16 TC
2.3. Luận văn thạc sĩ: 8 TC
IV. Khối lượng kiến thức
TT
|
Mã số
|
Tên nhóm kiến thức và học phần
|
K.lượng (TC)
|
Cán bộ giảng dạy
|
I
|
Nhóm các học phần bắt buộc
|
21
|
|
I.1
|
Các học phần học chung
|
3
|
|
1
|
7020101
|
Triết học
|
3
|
BM Nguyên lý CN Mác-LN
|
I.2
|
Các học phần cơ sở và chuyên ngành thiết yếu
|
18
|
|
2
|
7050701
|
Bản đồ học hiện đại và mô hình hoá bản đồ
|
2
|
PGS.TS Nguyễn Cẩm Vân
|
3
|
7050702
|
Công nghệ mới trong thiết kế và thành lập bản đồ
|
3
|
TS Bùi Ngọc Quý
|
4
|
7050703
|
Phương pháp nghiên cứu bằng bản đồ
|
2
|
PGS.TS Nhữ Thị Xuân
|
5
|
7050301
|
Công nghệ viễn thám
|
3
|
PGS.TS Phạm Vọng Thành
PGS.TS Nguyễn Trường Xuân
|
6
|
7050302
|
Đo ảnh giải tích và ảnh số
|
3
|
PGS.TS Trần Đình Trí
PGS.TS Nguyễn Trường Xuân
|
7
|
7050303
|
Công nghệ GIS
|
3
|
TS Trần Vân Anh
TS Nguyễn Văn Trung
|
8
|
7050711
|
Công nghệ cung cấp dịch vụ dựa trên vị trí địa lý
|
2
|
TS Bùi Ngọc Quý
|
II
|
Nhóm các học phần tự chọn (học viên chọn 16 TC theo hướng chuyên sâu)
|
16
|
|
II.1
|
Hướng chuyên sâu Bản đồ - GIS
|
16
|
|
9
|
7050704
|
Toán bản đồ nâng cao
|
2
|
TS Đinh Thị Bảo Hoa
|
10
|
7050705
|
Thành lập và sử dụng bản đồ trong lĩnh vực môi trường
|
2
|
GS.TS Võ Chí Mỹ
|
11
|
7050706
|
Thành lập và sử dụng bản đồ trong du lịch
|
2
|
PGS.TS Nguyễn Cẩm Vân
TS Bùi Ngọc Quý
|
12
|
7050707
|
Bản đồ và Atlas điện tử
|
2
|
PGS.TS Nguyễn Cẩm Vân
|
13
|
7050708
|
Công nghệ mới trong in bản đồ
|
2
|
TS Đỗ Thị Phương Thảo
|
14
|
7050205
|
Nghiên cứu đại dương bằng các phương pháp trắc địa
|
2
|
PGS.TS Dương Vân Phong
|
15
|
7050709
|
Mỹ thuật bản đồ
|
2
|
TS Trần Quỳnh An
|
16
|
7050710
|
Bản đồ điện toán
|
2
|
PGS.TS Nhữ Thị Xuân
|
17
|
7050208
|
Ứng dụng GPS trong thành lập, hiện chỉnh và sử dụng bản đồ
|
2
|
PGS.TS Đặng Nam Chinh
|
18
|
7050304
|
Ứng dụng viễn thám và GIS trong thành lập bản đồ
|
2
|
PGS.TS Phạm Vọng Thành
PGS.TS Nguyễn Trường Xuân
|
19
|
7050712
|
Ứng dụng GIS thành lập bản đồ tai biến thiên nhiên
|
3
|
TS Lưu Thế Anh
|
II.2
|
Hướng chuyên sâu Viễn thám - GIS
|
16
|
|
20
|
7050401
|
Tính toán bình sai trắc địa
|
3
|
GS.TSKH Hoàng Ngọc Hà
TS Đinh Công Hoà
|
21
|
7050305
|
Ứng dụng công nghệ GPS trong công tác bay chụp
|
2
|
PGS.TS Trần Đình Trí
TS Trần Trung Anh
|
22
|
7050306
|
Kỹ thuật LIDAR
|
2
|
PGS.TS Trần Đình Trí
TS Nguyễn Văn Trung
|
23
|
7050307
|
Lý thuyết khớp ảnh
|
3
|
PGS.TS Nguyễn Trường Xuân
|
24
|
7050308
|
Viễn thám siêu cao tần
|
3
|
TS Trần Vân Anh
PGS.TS Trần Xuân Trường
|
25
|
7050309
|
Mô hình số độ cao
|
3
|
PGS.TS Phạm Vọng Thành
TS Trần Trung Anh
|
26
|
7050304
|
Ứng dụng viễn thám và GIS trong thành lập bản đồ
|
2
|
PGS.TS Phạm Vọng Thành
PGS.TS Trần Xuân Trường
|
27
|
7050310
|
Tự động hóa trong đo ảnh
|
3
|
GS.TSKH Phan Văn Lộc
TS Trần Trung Anh
|
28
|
7050311
|
Viễn thám hồng ngoại nhiệt
|
3
|
PGS.TS Trần Xuân Trường
|
III
|
7050330
7050730
|
Luận văn thạc sĩ
|
8
|
|
|
|
Tổng
|
45
|
|
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
TT
|
Mã số
|
Tên nhóm kiến thức và học phần
|
Khối lượng (TC)
|
Học kỳ
|
Tổng
|
LT
|
BT
|
TH
|
TL
|
I
|
Nhóm các học phần bắt buộc
|
21
|
|
|
|
|
|
I.1
|
Các học phần học chung
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
7020101
|
Triết học
|
3
|
|
|
|
|
1
|
I.2
|
Các học phần cơ sở và chuyên ngành thiết yếu
|
18
|
|
|
|
|
|
2
|
7050701
|
Bản đồ học hiện đại và mô hình hoá bản đồ
|
2
|
2
|
|
|
|
1
|
3
|
7050702
|
Công nghệ mới trong thiết kế và thành lập bản đồ
|
3
|
3
|
|
|
|
1
|
4
|
7050703
|
Phương pháp nghiên cứu bằng bản đồ
|
2
|
2
|
|
|
|
1
|
5
|
7050301
|
Công nghệ viễn thám
|
3
|
2
|
|
|
1
|
1
|
6
|
7050302
|
Đo ảnh giải tích và ảnh số
|
3
|
2
|
|
|
1
|
1
|
7
|
7050303
|
Công nghệ GIS
|
3
|
3
|
|
|
|
1
|
8
|
7050711
|
Công nghệ cung cấp dịch vụ dựa trên vị trí địa lý
|
2
|
2
|
|
|
|
2
|
II
|
Nhóm các học phần tự chọn (học viên chọn 16 TC theo hướng chuyên sâu)
|
16
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Hướng chuyên sâu Bản đồ - GIS
|
16
|
|
|
|
|
|
9
|
7050704
|
Toán bản đồ nâng cao
|
2
|
|
|
|
|
2
|
10
|
7050705
|
Thành lập và sử dụng bản đồ trong lĩnh vực môi trường
|
2
|
|
|
|
|
2
|
11
|
7050706
|
Thành lập và sử dụng bản đồ trong du lịch
|
2
|
|
|
|
|
2
|
12
|
7050707
|
Bản đồ và Atlas điện tử
|
2
|
|
|
|
|
2
|
13
|
7050708
|
Công nghệ mới trong in bản đồ
|
2
|
|
|
|
|
2
|
14
|
7050205
|
Nghiên cứu đại dương bằng các phương pháp trắc địa
|
2
|
|
|
|
|
2
|
15
|
7050709
|
Mỹ thuật bản đồ
|
2
|
|
|
|
|
2
|
16
|
7050710
|
Bản đồ điện toán
|
2
|
|
|
|
|
2
|
17
|
7050208
|
Ứng dụng GPS trong thành lập, hiện chỉnh và sử dụng bản đồ
|
2
|
|
|
|
|
2
|
18
|
7050304
|
Ứng dụng viễn thám và GIS trong thành lập bản đồ
|
2
|
|
|
|
|
2
|
19
|
7050712
|
Ứng dụng GIS thành lập bản đồ tai biến thiên nhiên
|
3
|
|
|
|
|
|
II.2
|
Hướng chuyên sâu Viễn thám - GIS
|
16
|
|
|
|
|
|
20
|
7050401
|
Tính toán bình sai trắc địa
|
3
|
|
|
|
|
2
|
21
|
7050305
|
Ứng dụng công nghệ GPS trong công tác bay chụp
|
2
|
|
|
|
|
2
|
22
|
7050306
|
Kỹ thuật LIDAR
|
2
|
|
|
|
|
2
|
23
|
7050307
|
Lý thuyết khớp ảnh
|
3
|
|
|
|
|
2
|
24
|
7050308
|
Viễn thám siêu cao tần
|
3
|
|
|
|
|
2
|
25
|
7050309
|
Mô hình số độ cao
|
3
|
|
|
|
|
2
|
26
|
7050304
|
Ứng dụng viễn thám và GIS trong thành lập bản đồ
|
2
|
|
|
|
|
2
|
27
|
7050310
|
Tự động hóa trong đo ảnh
|
3
|
|
|
|
|
2
|
28
|
7050311
|
Viễn thám hồng ngoại nhiệt
|
3
|
|
|
|
|
2
|
III
|
7050330
7050730
|
Luận văn thạc sĩ
|
8
|
|
|
|
|
3
|
|
|
Tổng
|
45
|
|
|
|
|
|