TT
|
Mã số
|
Tên nhóm kiến thức và học phần
|
K.lượng (TC)
|
Cán bộ giảng dạy
|
I
|
Nhóm các học phần bắt buộc
|
21
|
|
I.1
|
Các học phần học chung
|
3
|
|
1
|
7020101
|
Triết học
|
3
|
BM Nguyên lý CN Mác-LN
|
I.2
|
Các học phần cơ sở và chuyên ngành thiết yếu
|
18
|
|
2
|
7050201
|
Định vị không gian
|
3
|
TS Vũ Văn Trí
TS Nguyễn Văn Sáng
|
3
|
7050401
|
Tính toán bình sai trắc địa
|
3
|
GS.TSKH Hoàng Ngọc Hà
TS Đinh Công Hoà
|
4
|
7050101
|
Ứng dụng công nghệ mới trong trắc địa công trình
|
3
|
PGS.TS Trần Khánh
TS Nguyễn Việt Hà
|
5
|
7050301
|
Công nghệ viễn thám
|
3
|
PGS.TS Phạm Vọng Thành
PGS.TS Nguyễn Trường Xuân
|
6
|
7050601
|
Các phương pháp trắc địa bản đồ trong quản lý đất đai
|
3
|
TS Trần Thùy Dương
|
7
|
7050501
|
Các phương pháp trắc địa bản đồ trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
|
3
|
GS.TS Võ Chí Mỹ
TS Vương Trọng Kha
|
II
|
Nhóm các học phần tự chọn (học viên chọn 16 TC theo hướng chuyên sâu)
|
16
|
|
II.1
|
Hướng chuyên sâu Trắc địa công trình
|
16
|
|
8
|
7050102
|
Nghiên cứu biến dạng công trình bằng phương pháp trắc địa
|
3
|
PGS.TS Nguyễn Quang Phúc
TS Lê Đức Tình
|
9
|
7050103
|
Thiết kế tối ưu lưới trắc địa công trình
|
3
|
PGS.TS Nguyễn Quang Phúc
TS Phạm Quốc Khánh
|
10
|
7050104
|
Trắc địa công trình biển
|
3
|
PGS.TS Nguyễn Quang Thắng
PGS.TS Trần Viết Tuấn
|
11
|
7050105
|
Tư vấn giám sát trắc địa trong xây dựng
|
3
|
PGS.TS Trần Viết Tuấn
PGS.TS Nguyễn Quang Thắng
|
12
|
7050106
|
Mô hình số địa hình và ứng dụng trong trắc địa công trình
|
3
|
PGS TS Trần Khánh
TS Nguyễn Việt Hà
|
13
|
7050107
|
Ứng dụng GIS trong quản lý cơ sở hạ tầng
|
3
|
TS Đinh Thị Lệ Hà
TS Phạm Quốc Khánh
|
14
|
7050108
|
Công tác trắc địa trong thi công xây dựng công trình có tính đặc thù
|
3
|
TS Lê Đức Tình
TS Đinh Thị Lệ Hà
|
II.2
|
Hướng chuyên sâu Trắc địa cao cấp
|
16
|
|
15
|
7050202
|
Các phương pháp trắc địa trong nghiên cứu địa động
|
3
|
PGS.TS Đặng Nam Chinh
|
16
|
7050204
|
Hệ quy chiếu trắc địa
|
2
|
PGS.TS Đặng Nam Chinh
TS Lê Minh Tá
|
17
|
7050205
|
Nghiên cứu đại dương bằng các phương pháp trắc địa
|
2
|
PGS.TS Dương Vân Phong
|
18
|
7050206
|
Kiểm định các thiết bị trắc địa
|
2
|
PGS.TS Dương Vân Phong
|
19
|
7050207
|
Cơ sở thiên văn đo lường
|
2
|
TS Vũ Văn Trí
|
20
|
7050208
|
Ứng dụng GPS trong thành lập, hiện chỉnh và sử dụng bản đồ
|
2
|
PGS.TS Đặng Nam Chinh
|
21
|
7050209
|
Địa thống kê
|
3
|
PGS.TS Đặng Nam Chinh
|
22
|
7050210
|
Đo cao vệ tinh
|
3
|
TS Nguyễn Văn Sáng
|
II.3
|
Hướng chuyên sâu Trắc địa cơ sở và địa hình
|
16
|
|
23
|
7050402
|
Cơ sở toán học của lý thuyết sai số đo
|
3
|
PGS.TS Trương Quang Hiếu
|
24
|
7050403
|
Thành lập và phân tích dữ liệu địa hình
|
3
|
TS Đinh Công Hòa
|
25
|
7050404
|
Ứng dụng tin học trong tính toán trắc địa
|
3
|
TS Đinh Công Hoà
|
26
|
7050204
|
Hệ quy chiếu trắc địa
|
2
|
PGS.TS Đặng Nam Chinh
TS Lê Minh Tá
|
27
|
7050208
|
Ứng dụng GPS trong thành lập, hiện chỉnh và sử dụng bản đồ
|
2
|
PGS.TS Đặng Nam Chinh
|
28
|
7050405
|
Phân tích không gian
|
2
|
PGS.TS Nguyễn Quang Minh
|
29
|
7050406
|
Mô hình hoá bề mặt địa hình
|
2
|
PGS.TS Nguyễn Quang Minh
|
30
|
7050407
|
Ứng dụng công nghệ tích hợp INS/GNSS trong công tác trắc địa, bản đồ
|
3
|
TS Dương Thành Trung
|
31
|
7050408
|
Chuẩn dữ liệu thông tin địa hình
|
3
|
PGS.TS Nguyễn Quang Minh
|
II.4
|
Hướng chuyên sâu Địa chính
|
16
|
|
32
|
7050602
|
Mô hình hoá và phân tích dữ liệu không gian GIS
|
3
|
TS Nguyễn Thế Công
TS Trần Thùy Dương
|
33
|
7050603
|
Chuẩn hoá cơ sở dữ liệu thông tin đất đai
|
3
|
PGS.TS Nguyễn Quang Minh
|
34
|
7050604
|
Các giải pháp mạng trong công nghệ GIS
|
3
|
TS Trần Thuỳ Dương
TS Nguyễn Quang Khánh
|
35
|
7050605
|
Hệ thống quản lý biến động đất đai
|
3
|
TS Trần Thuỳ Dương
|
36
|
7050407
|
Lập trình ứng dụng GIS
|
3
|
TS Nguyễn Thế Công
|
37
|
7050204
|
Hệ quy chiếu trắc địa
|
2
|
PGS.TS Đặng Nam Chinh
TS Lê Minh Tá
|
38
|
7050208
|
Ứng dụng GPS trong thành lập, hiện chỉnh và sử dụng bản đồ
|
2
|
PGS.TS Đặng Nam Chinh
|
39
|
7050606
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý đất đai
|
3
|
TS Nguyễn Thế Công
|
II.5
|
Hướng chuyên sâu Trắc địa mỏ và quan trắc môi trường
|
16
|
|
40
|
7050502
|
Ứng dụng kỹ thuật laser trong trắc địa mỏ
|
2
|
TS Vương Trọng Kha
GS.TS Võ Chí Mỹ
|
41
|
7050503
|
Ứng dụng công nghệ GPS trong trắc địa mỏ
|
2
|
PGS.TS Đặng Nam Chinh PGS.TS Trần Đình Tô
|
42
|
7050202
|
Các phương pháp trắc địa trong nghiên cứu địa động
|
3
|
PGS.TS Trần Đình Tô
PGS TS Đặng Nam Chinh
|
43
|
7050504
|
Tự động hóa quá trình tính toán khối lượng mỏ
|
2
|
PGS.TS Phạm Công Khải
PGS.TS Kiều Kim Trúc
|
44
|
7050326
|
Đo vẽ mỏ lộ thiên bằng phương pháp ảnh số
|
2
|
PGS.TS Trần Xuân Trường
PGS.TS Trần Đình Trí
|
45
|
7050505
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu mỏ - địa chất bằng công nghệ GIS
|
2
|
GS.TS Võ Chí Mỹ
PGS.TS Phạm Công Khải
|
46
|
7050506
|
Công nghệ mới nghiên cứu dịch chuyển biến dạng đất đá và bề mặt mỏ
|
2
|
TS Vương Trọng Kha
PGS.TS Kiều Kim Trúc
|
47
|
7050507
|
Xây dựng bản đồ 3D mỏ hầm lò
|
2
|
PGS.TS Phạm Công Khải
PGS.TS Kiều Kim Trúc
|
48
|
7050508
|
Tự động hóa quá trình hình học hóa khoáng sản
|
2
|
PGS.TS Kiều Kim Trúc PGS.TS Phạm Công Khải
|
49
|
7050509
|
Quy hoạch môi trường phát triển bền vững
|
3
|
GS TS Võ Chí Mỹ
|
50
|
7050510
|
Các phương pháp quan trắc (monitoring) môi trường
|
3
|
GS.TS Võ Chí Mỹ
TS Vương Trọng Kha
|
51
|
7050511
|
Đánh giá tác động môi trường
|
2
|
GS.TS Võ Chí Mỹ
|
52
|
7050512
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu môi trường trong hệ thống thông tin địa lý
|
3
|
GS.TS Võ Chí Mỹ
PGS.TS Nguyễn Trường Xuân
|
53
|
7050513
|
Mô hình hóa các đối tượng kiến tạo trong lòng đất
|
3
|
PGS.TS Phạm Công Khải
PGS.TS Nguyễn Xuân Thụy
|
III
|
7050130
7050230
7050430
7050530
7050630
|
Luận văn thạc sĩ
|
8
|
|
|
|
Tổng
|
45
|
|