CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO HỌC

NGÀNH KỸ THUẬT TRẮC ĐỊA - BẢN ĐỒ

I. Những vấn đề chung

1. Tên ngành đào tạo:   Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

Tên tiếng Anh:          SURVEYING AND MAPPING ENGINEERING

2. Mã số:                      60520503 

3. Khoa chủ quản:        Khoa Trắc địa

II. Mục tiêu đào tạo

Đào tạo thạc sĩ Kỹ thuật trắc địa - bản đồ có trình độ nâng cao về trắc địa cao cấp, trắc địa công trình, đo đạc địa chính, đo đạc địa hình, trắc địa mỏ và quan trắc môi trường. Thạc sĩ Kỹ thuật trắc địa - bản đồ được trang bị kiến thức chuyên sâu và kỹ năng tay nghề tốt, có khả năng giải quyết những vấn đề của thực tiễn sản xuất và các nhiệm vụ nghiên cứu khoa học thuộc lĩnh vực có liên quan.

Thạc sĩ Kỹ thuật trắc địa - bản đồ có thể làm nghiên cứu sinh, viết và bảo vệ luận án để nhận bằng tiến sĩ.

III. Chương trình đào tạo

1. Khối lượng kiến thức và thời gian đào tạo:

Khối lượng kiến thức:   45 TC

Thời gian đào tạo:         1,5 năm

2. Cấu trúc chương trình đào tạo

2.1. Nhóm các học phần bắt buộc:                                   21 TC

Bao gồm:

2.1.1. Các học phần chung:                             Triết học  3 TC

2.1.2. Các học phần cơ sở và chuyên ngành thiết yếu:   18 TC

2.2. Nhóm học phần tự chọn:                                           16 TC

2.3. Luận văn thạc sĩ:                                                        8 TC

IV. Khối lượng kiến thức

TT

Mã số

Tên nhóm kiến thức và học phần

 

K.lượng (TC)

Cán bộ giảng dạy

 

I

Nhóm các học phần bắt buộc

21

 

I.1

Các học phần học chung

3

 

1

7020101

Triết học

3

BM Nguyên lý CN Mác-LN

I.2

Các học phần cơ sở và chuyên ngành thiết yếu

18

 

2

7050201

Định vị không gian

3

TS Vũ Văn Trí

TS Nguyễn Văn Sáng

3

7050401

Tính toán bình sai trắc địa

3

GS.TSKH Hoàng Ngọc Hà

TS Đinh Công Hoà

4

7050101

Ứng dụng công nghệ mới trong trắc địa công trình

3

PGS.TS Trần Khánh

TS Nguyễn Việt Hà

5

7050301

Công nghệ viễn thám

3

PGS.TS Phạm Vọng Thành

PGS.TS Nguyễn Trường Xuân

6

7050601

Các phương pháp trắc địa bản đồ trong quản lý đất đai

3

TS Trần Thùy Dương

7

7050501

Các phương pháp trắc địa bản đồ trong nghiên cứu tài nguyên môi trường

3

GS.TS Võ Chí Mỹ

TS Vương Trọng Kha

II

Nhóm các học phần tự chọn (học viên chọn 16 TC theo hướng chuyên sâu)

16

 

II.1

Hướng chuyên sâu Trắc địa công trình

16

 

8

7050102

Nghiên cứu biến dạng công trình bằng phương pháp trắc địa

3

PGS.TS Nguyễn Quang Phúc

TS Lê Đức Tình

9

7050103

Thiết kế tối ưu lưới trắc địa công trình

3

PGS.TS Nguyễn Quang Phúc

TS Phạm Quốc Khánh

10

7050104

Trắc địa công trình biển

3

PGS.TS Nguyễn Quang Thắng

PGS.TS Trần Viết Tuấn

11

7050105

Tư vấn giám sát trắc địa trong xây dựng

3

PGS.TS Trần Viết Tuấn

PGS.TS Nguyễn Quang Thắng

12

7050106

Mô hình số địa hình và ứng dụng trong trắc địa công trình

3

PGS TS Trần Khánh

TS Nguyễn Việt Hà

13

7050107

Ứng dụng GIS trong quản lý cơ sở hạ tầng

3

TS Đinh Thị Lệ Hà

TS Phạm Quốc Khánh

14

7050108

Công tác trắc địa trong thi công xây dựng công trình có tính đặc thù

3

TS Lê Đức Tình

TS Đinh Thị Lệ Hà

II.2

Hướng chuyên sâu Trắc địa cao cấp

16

 

15

7050202

Các phương pháp trắc địa trong nghiên cứu địa động

3

PGS.TS Đặng Nam Chinh

16

7050204

Hệ quy chiếu trắc địa

2

PGS.TS Đặng Nam Chinh

TS Lê Minh Tá

17

7050205

Nghiên cứu đại dương bằng các phương pháp trắc địa

2

PGS.TS Dương Vân Phong

18

7050206

Kiểm định các thiết bị trắc địa

2

PGS.TS Dương Vân Phong

19

7050207

Cơ sở thiên văn đo lường

2

TS Vũ Văn Trí

20

7050208

Ứng dụng GPS trong thành lập, hiện chỉnh  và sử dụng bản đồ

2

PGS.TS Đặng Nam Chinh

21

7050209

Địa thống kê

3

PGS.TS Đặng Nam Chinh

22

7050210

Đo cao vệ tinh

3

TS  Nguyễn Văn Sáng

II.3

Hướng chuyên sâu Trắc địa cơ sở và địa hình

16

 

23

7050402

Cơ sở toán học của lý thuyết sai số đo

3

PGS.TS Trương Quang Hiếu

24

7050403

Thành lập và phân tích dữ liệu địa hình

3

TS Đinh Công Hòa

25

7050404

Ứng dụng tin học trong tính toán trắc địa

3

TS Đinh Công Hoà

26

7050204

Hệ quy chiếu trắc địa

2

PGS.TS Đặng Nam Chinh

TS Lê Minh Tá

27

7050208

Ứng dụng GPS trong thành lập, hiện chỉnh  và sử dụng bản đồ

2

PGS.TS Đặng Nam Chinh

28

7050405

Phân tích không gian

2

PGS.TS Nguyễn Quang Minh

29

7050406

Mô hình hoá bề mặt địa hình

2

PGS.TS Nguyễn Quang Minh

30

7050407

Ứng dụng công nghệ tích hợp INS/GNSS trong công tác trắc địa, bản đồ

3

TS  Dương Thành Trung

31

7050408

Chuẩn dữ liệu thông tin địa hình

3

PGS.TS Nguyễn Quang Minh

II.4

Hướng chuyên sâu Địa chính

16

 

32

7050602

Mô hình hoá và phân tích dữ liệu không gian GIS

3

TS  Nguyễn Thế Công

TS Trần Thùy Dương

33

7050603

Chuẩn  hoá cơ sở dữ liệu thông tin đất đai

3

PGS.TS Nguyễn Quang Minh

34

7050604

Các giải pháp mạng trong công nghệ GIS

3

TS Trần Thuỳ Dương

TS  Nguyễn Quang Khánh

35

7050605

Hệ thống quản lý biến động đất đai

3

TS Trần Thuỳ Dương

36

7050407

Lập trình ứng dụng GIS

3

TS  Nguyễn Thế Công

37

7050204

Hệ quy chiếu trắc địa

2

PGS.TS Đặng Nam Chinh

TS Lê Minh Tá

38

7050208

Ứng dụng GPS trong thành lập, hiện chỉnh  và sử dụng bản đồ

2

PGS.TS Đặng Nam Chinh

39

7050606

Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý đất đai

3

TS  Nguyễn Thế Công

II.5

Hướng chuyên sâu Trắc địa mỏ và quan trắc môi trường

16

 

40

7050502

Ứng dụng kỹ thuật laser trong trắc địa mỏ

2

TS Vương Trọng Kha

GS.TS Võ Chí Mỹ

41

7050503

Ứng dụng công nghệ GPS trong trắc địa mỏ

2

PGS.TS Đặng Nam Chinh PGS.TS Trần Đình Tô

42

7050202

Các phương pháp trắc địa trong nghiên cứu địa động

3

PGS.TS Trần Đình Tô

PGS TS Đặng Nam Chinh

43

7050504

Tự động hóa quá trình tính toán khối lượng mỏ

2

PGS.TS Phạm Công Khải

PGS.TS Kiều Kim Trúc

44

7050326

Đo vẽ mỏ lộ thiên bằng phương pháp ảnh số

2

PGS.TS Trần Xuân Trường

PGS.TS Trần Đình Trí

45

7050505

Xây dựng cơ sở dữ liệu mỏ - địa chất bằng công nghệ GIS

2

GS.TS  Võ Chí Mỹ

PGS.TS Phạm Công Khải

46

7050506

Công nghệ mới nghiên cứu dịch chuyển biến dạng đất đá và bề mặt mỏ

2

TS Vương Trọng Kha

PGS.TS Kiều Kim Trúc

47

7050507

Xây dựng bản đồ 3D mỏ hầm lò

2

PGS.TS Phạm Công Khải

PGS.TS  Kiều Kim Trúc

48

7050508

Tự động hóa quá trình hình học hóa khoáng sản

2

PGS.TS  Kiều Kim Trúc PGS.TS Phạm Công Khải

49

7050509

Quy hoạch môi trường phát triển bền vững

3

GS TS Võ Chí Mỹ

50

7050510

Các phương pháp quan trắc (monitoring) môi trường

3

GS.TS Võ Chí Mỹ

TS Vương Trọng Kha

51

7050511

Đánh giá tác động môi trường

2

GS.TS Võ Chí Mỹ

52

7050512

Xây dựng cơ sở dữ liệu môi trường trong hệ thống thông tin địa lý

3

GS.TS Võ Chí Mỹ

PGS.TS Nguyễn Trường Xuân

53

7050513

Mô hình hóa các đối tượng kiến tạo trong lòng đất

3

PGS.TS  Phạm Công Khải

PGS.TS Nguyễn Xuân Thụy

III

7050130

7050230

7050430

7050530

7050630

Luận văn thạc sĩ

8

 

 

 

Tổng

45

 

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO

TT

Mã số

Tên nhóm kiến thức và học phần

K.lượng (TC)

Học kỳ

Tổng

LT

BT

TH

TL

I

Nhóm các học phần bắt buộc

21

 

 

 

 

 

I.1

Các học phần học chung

3

 

 

 

 

 

1

7020101

Triết học

3

       

1

I.2

Các học phần cơ sở và chuyên ngành thiết yếu

18

 

 

 

 

 

2

7050201

Định vị không gian

3

3

     

1

3

7050401

Tính toán bình sai trắc địa

3

3

     

1

4

7050101

Ứng dụng công nghệ mới trong trắc địa công trình

3

3

     

1

5

7050301

Công nghệ viễn thám

3

3

     

1

6

7050601

Các phương pháp trắc địa bản đồ trong quản lý đất đai

3

3

     

1

7

7050501

Các phương pháp trắc địa bản đồ trong nghiên cứu tài nguyên môi trường

3

3

     

2

II

Nhóm các học phần tự chọn (học viên chọn 16 TC theo hướng chuyên sâu)

16

 

 

 

 

 

II.1

Hướng chuyên sâu Trắc địa công trình

16

         

8

7050102

Nghiên cứu biến dạng công trình bằng phương pháp trắc địa

3

       

2

9

7050103

Thiết kế tối ưu lưới trắc địa công trình

3

       

2

10

7050104

Trắc địa công trình biển

3

       

2

11

7050105

Tư vấn giám sát trắc địa trong xây dựng

3

       

2

12

7050106

Mô hình số địa hình và ứng dụng trong trắc địa công trình

3

       

2

13

7050107

Ứng dụng GIS trong quản lý cơ sở hạ tầng

3

       

2

14

7050108

Công tác trắc địa trong thi công xây dựng công trình có tính đặc thù

3

       

2

II.2

Hướng chuyên sâu Trắc địa cao cấp

16

         

15

7050202

Các phương pháp trắc địa trong nghiên cứu địa động

3

       

2

16

7050204

Hệ quy chiếu trắc địa

2

       

2

17

7050205

Nghiên cứu đại dương bằng các phương pháp trắc địa

2

       

2

18

7050206

Kiểm định các thiết bị trắc địa

2

       

2

19

7050207

Cơ sở thiên văn đo lường

2

       

2

20

7050208

Ứng dụng GPS trong thành lập, hiện chỉnh  và sử dụng bản đồ

2

       

2

21

7050209

Địa thống kê

3

       

2

22

7050210

Đo cao vệ tinh

3

       

2

II.3

Hướng chuyên sâu Trắc địa cơ sở và địa hình

16

         

23

7050402

Cơ sở toán học của lý thuyết sai số đo

3

       

2

24

7050403

Thành lập và phân tích dữ liệu địa hình

3

       

2

25

7050404

Ứng dụng tin học trong tính toán trắc địa

3

       

2

26

7050204

Hệ quy chiếu trắc địa

2

       

2

27

7050208

Ứng dụng GPS trong thành lập, hiện chỉnh  và sử dụng bản đồ

2

       

2

28

7050405

Phân tích không gian

2

       

2

29

7050406

Mô hình hoá bề mặt địa hình

2

       

2

30

7050407

Ứng dụng công nghệ tích hợp INS/GNSS trong công tác trắc địa, bản đồ

3

       

2

31

7050408

Chuẩn dữ liệu thông tin địa hình

3

       

2

II.4

Hướng chuyên sâu Địa chính

16

         

32

7050602

Mô hình hoá và phân tích dữ liệu không gian GIS

3

       

2

33

7050603

Chuẩn  hoá cơ sở dữ liệu thông tin đất đai

3

       

2

34

7050604

Các giải pháp mạng trong công nghệ GIS

3

       

2

35

7050605

Hệ thống quản lý biến động đất đai

3

       

2

36

7050407

Lập trình ứng dụng GIS

3

       

2

37

7050204

Hệ quy chiếu trắc địa

2

       

2

38

7050208

Ứng dụng GPS trong thành lập, hiện chỉnh  và sử dụng bản đồ

2

       

2

39

7050606

Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý đất đai

3

       

2

II.5

Hướng chuyên sâu Trắc địa mỏ và quan trắc môi trường

16

         

40

7050502

Ứng dụng kỹ thuật laser trong trắc địa mỏ

2

       

2

41

7050503

Ứng dụng công nghệ GPS trong trắc địa mỏ

2

       

2

42

7050202

Các phương pháp trắc địa trong nghiên cứu địa động

3

       

2

43

7050504

Tự động hóa quá trình tính toán khối lượng mỏ

2

       

2

44

7050326

Đo vẽ mỏ lộ thiên bằng phương pháp ảnh số

2

       

2

45

7050505

Xây dựng cơ sở dữ liệu mỏ - địa chất bằng công nghệ GIS

2

       

2

46

7050506

Công nghệ mới nghiên cứu dịch chuyển biến dạng đất đá và bề mặt mỏ

2

       

2

47

7050507

Xây dựng bản đồ 3D mỏ hầm lò

2

       

2

48

7050508

Tự động hóa quá trình hình học hóa khoáng sản

2

       

2

49

7050509

Quy hoạch môi trường phát triển bền vững

3

       

2

50

7050510

Các phương pháp quan trắc (monitoring) môi trường

3

       

2

51

7050511

Đánh giá tác động môi trường

2

       

2

52

7050512

Xây dựng cơ sở dữ liệu môi trường trong hệ thống thông tin địa lý

3

 

 

 

 

2

53

7050513

Mô hình hóa các đối tượng kiến tạo trong lòng đất

3

 

 

 

 

2

III

7050130

7050230

7050430

7050530

7050630

Luận văn thạc sĩ

8

 

 

 

 

3

 

 

Tổng

45