CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO HỌC

NGÀNH KỸ THUẬT ĐỊA VẬT LÝ

I. Những vấn đề chung

1. Tên ngành đào tạo:            Kỹ thuật địa vật lý

Tên tiếng Anh                     Geophysical Engineering

2. Mã số:                                60520502

3. Bộ môn chủ quản:             Bộ môn Địa vật lý

II. Mục tiêu đào tạo: Đào tạo học viên trở thành cán bộ chuyên môn có trình độ lý thuyết và thực hành cao, có khả năng tiến hành công tác nghiên cứu khoa học, giảng dạy cũng như sản xuất địa vật lý; có năng lực chủ trì các đề tài khoa học, dự án sản xuất trong các lĩnh vực Địa vật lý dầu khí, Địa vật lý khoáng sản và môi trường, Vật lý địa cầu.

III. Chương trình đào tạo

  1. Khối lượng kiến thức và thời gian đào tạo

-         Khối lượng kiến thức: 45 ĐVHT

-         Thời gian đào tạo : 1,5 năm

  1. Cấu trúc chương trình

2.1 Nhóm các học phần bắt buộc:                            21 TC

Bao gồm:

2.1.1 Các học phần chung: Triết học                                   3 TC

2.1.2 Các học phần cơ sở và chuyên ngành thiết yếu:  18 TC

2.2 Nhóm các học phần tự chọn :                                     16 TC

2.3 Luận văn thạc sỹ :                                                     8 TC

IV. Khối lượng kiến thức

TT

Mã số

Tên nhóm kiến thức và môn học

Khối lượng (TC)

Bộ môn và cán bộ giảng dạy

I

 

Nhóm các học phần bắt buộc

21

Địa vật lý

I.1

 

Các học phần chung

3

 

1

7020101

Triết  học

3

BM Nguyên lý CN Mác-LN

I.2

 

Các học phần cơ sở và chuyên ngành thiết yếu

18

 

2

7060101

Địa từ và thăm dò từ

2

GS.TS Tôn Tích Ái

3

7060102

Trọng lực nghiên cứu cấu trúc

2

GS.TS Bùi Công Quế

4

7060103

Thăm dò điện 3 chiều

2

PGS.TS Nguyễn Trọng Nga

5

7060104

Địa vật lý hạt nhân

2

GS.TS Lê Khánh Phồn

6

7060105

Địa chấn dầu khí và công trình

2

PGS.TS Phan Thiên Hương

7

7060106

Các thành tựu mới trong Địa vật lý giếng khoan

2

PGS.TS. Lê Hải An

8

7060107

Các hệ thống xử lý số liệu ĐVL

2

PGS.TS Phan Thiên Hương

9

7060108

Tin học ứng dụng

2

PGS.TS Lê Hải An

PGS.TS Phan Thiên Hương

10

7040101

Địa kiến tạo

2

PGS.TS Trần Thanh Hải

II

 

Nhóm các học phần tự chọn (học viên chọn 16 TC theo hướng chuyên sâu)

16

 

11

7060226

Địa chất dầu khí và các phương pháp tìm kiếm thăm dò dầu khí

2

TS Phạm Văn Tuấn

 

12

7060227

Trầm tích học và phân tích các bể trầm tích

2

TS Hoàng Văn Long 

13

7060109

Địa chấn địa tầng và địa chấn 3D

3

GS.TSKH Mai Thanh Tân

14

7060110

Địa vật lý giếng khoan dầu khí

3

PGS.TS Lê Hải An

15

7060427

Khoan khai thác dầu khí

2

PGS.TS Lê Xuân Lân

16

7060120

Các thành tựu mới trong Địa chất - Địa vật lý Dầu khí và biển

2

TS Nguyễn Thanh Tùng

17

7040426

Địa chất các mỏ khoáng

3

PGS.TS Nguyễn Quang Luật

18

7060111

Thăm dò từ chính xác cao

2

GS.TS Tôn Tích Ái

19

7060112

Thăm dò điện phân giải cao từ tellua và Georada

3

PGS.TS Nguyễn Trọng Nga

20

7060113

Phóng xạ mỏ và phóng xạ môi trường

2

GS.TS Lê Khánh Phồn

21

7060114

Thăm dò địa chấn phân giải cao

2

PGS.TS Phan Thiên Hương

22

7060121

Xử lý và phân tích số liệu trọng lực

2

TS Nguyễn Như Trung

23

7060115

Địa động lực và cấu trúc sâu vỏ quả đất

3

TSKH Lê Duy Bách

PGS.TS Trần Thanh Hải

24

7060116

Hệ thống quan trắc và cơ sở dữ liệu vật lý địa cầu

2

GS.TS Bùi Công Quế

25

7060117

Động đất - Xử lý số liệu động đất

3

PGS.TS Cao Đình Triều

26

7060118

Cổ từ và biến thiên từ

2

TS. Lưu Phương Lan

27

7060119

Địa vật lý ứng dụng trong vật lý địa cầu

3

PGS.TS Nguyễn Văn Giảng

28

7060122

Ứng dụng địa vật lý trong khoáng sản và môi trường

3

PGS.TS Nguyễn Trọng Nga

GS.TS Lê Khánh Phồn

PGS.TS Phan Thiên Hương

29

7060123

Phân tích đặc tính vỉa chứa theo phương pháp địa vật lý

3

TS Nguyễn Thanh Tùng

III

7060130

Luận văn thạc sỹ

8

Bộ môn ĐVL

Tổng

45

 

V. Kế hoạch đào tạo

TT

Mã số

Tên môn học

Khối lượng

Học kỳ

Tổng

LT

BT

TH

TL

 

I

 

Nhóm các học phần bắt buộc

21

 

 

 

 

1

I.1

 

Các học phần chung

3

 

 

 

 

1

1

7020101

Triết  học

3

 

 

 

 

1

I.2

 

Các học phần cơ sở và chuyên ngành

18

 

 

 

 

1

2

7060101

Địa từ và thăm dò từ

2

1

1

 

 

1

3

7060102

Trọng lực nghiên cứu cấu trúc

2

1

1

   

1

4

7060103

Thăm dò điện 3 chiều

2

1

1

   

1

5

7060104

Địa vật lý hạt nhân

2

1

1

   

1

6

7060105

Địa chấn dầu khí và công trình

2

1

1

   

1

7

7060106

Các thành tựu mới trong Địa vật lý giếng khoan

2

1

1

   

1

8

7060107

Các hệ thống xử lý số liệu ĐVL

2

1

1

   

1

9

7060108

Tin học ứng dụng

2

1

 

1

 

1

10

7040101

Địa kiến tạo

2

1

 

0.5

0.5

2

II

 

Nhóm các học phần tự chọn (học viên chọn 16 TC theo hướng chuyên sâu)

16

 

 

 

 

2

11

7060226

Địa chất dầu khí và các phương pháp tìm kiếm thăm dò dầu khí

2

1

   

1

2

12

7060227

Trầm tích học và phân tích các bể trầm tích

2

1

   

1

2

13

7060109

Địa chấn địa tầng và địa chấn 3D

3

2

   

1

2

14

7060110

Địa vật lý giếng khoan dầu khí

3

2

   

1

2

15

7060427

Khoan khai thác dầu khí

2

       

2

16

7060120

Các thành tựu mới trong Địa chất - Địa vật lý Dầu khí và biển

2

2

     

2

17

7040426

Địa chất các mỏ khoáng

3

2

   

1

2

18

7060111

Thăm dò từ chính xác cao

2

1

   

1

2

19

7060112

Thăm dò điện phân giải cao từ tellua và Georada

3

2

   

1

2

20

7060113

Phóng xạ mỏ và phóng xạ môi trường

2

1

   

1

2

21

7060114

Thăm dò địa chấn phân giải cao

2

1

   

1

2

22

7060121

Xử lý và phân tích số liệu trọng lực

2

1

1

   

2

23

7060115

Địa động lực và cấu trúc sâu vỏ quả đất

3

1

   

1

2

24

7060116

Hệ thống quan trắc và cơ sở dữ liệu vật lý địa cầu

2

1

   

1

2

25

7060117

Động đất - Xử lý số liệu động đất

3

2

   

1

2

26

7060118

Cổ từ và biến thiên từ

2

1

   

1

2

27

7060119

Địa vật lý ứng dụng trong vật lý địa cầu

3

2

   

1

2

28

7060122

Ứng dụng địa vật lý trong khoáng sản và môi trường

3

1.5

 

0.5

1.5

2

29

7060123

Phân tích đặc tính vỉa chứa theo phương pháp địa vật lý

3

1.5

   

1.5

2

III

7060130

Luận văn thạc sỹ

8

       

3

   

Tổng

45