CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO HỌC

NGÀNH KỸ THUẬT DẦU KHÍ

I. Những vấn đề chung

  1. Tên ngành đào tạo:        Kỹ thuật dầu khí

Tên tiếng Anh:                PETROLEUM ENGINEERING

  1. Mã số:                            60520604
  1. Bộ môn chủ quản:         Bộ môn  Khoan khai thác

II. Mục tiêu đào tạo

- Trang bị kiến thức lý thuyết chuyên sâu trong lĩnh vực khoan và khai thác dầu khí bao gồm các quá trình khoan, khai thác, xử lý, vận chuyển dầu khí, kỹ thuật mỏ dầu khí, đồng thời nâng cao kỹ năng thực hành để giải quyết các vấn đề kỹ thuật trong thực tế.

- Học viên sau khi tốt nghiệp có khả năng phụ trách các quá trình sản xuất trong công tác khoan, khai thác, vận chuyển và tàng chứa dầu khí, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao ở môi tr­ường làm việc với các phương tiện khoa học kỹ thuật hiện đại, đồng thời có khả năng nghiên cứu khoa học độc lập và có  hiệu quả.

III. Chương trình đào tạo

1. Khối lượng kiến thức và thời gian đào tạo:

Khối lượng kiến thức: 45 TC

Thời gian đào tạo: 1,5 năm

2. Cấu trúc chương trình đào tạo

2.1. Nhóm các học phần bắt buộc:                                    22 TC

Bao gồm:

2.1.1. Các học phần chung:                                                  Triết học 3 TC

2.1.2. Các học phần cơ sở và chuyên ngành thiết yếu:  19 TC

2.2. Nhóm học phần tự chọn:                                                                 15 TC

2.3. Luận văn thạc sĩ:                                                                             8 TC

IV. Khối lượng kiến thức

TT

Mã số

Tên nhóm kiến thức và học phần

 

K.lượng (TC)

Cán bộ giảng dạy

 

I

Nhóm các học phần bắt buộc

22

 

I.1

Các học phần học chung

3

 

1

7020101

Triết học

3

BM Nguyên lý CN Mác-LN

I.2

Các học phần cơ sở và chuyên ngành thiết yếu

19

 

2

7090401

Thuỷ lực ngầm

2

PGS. TS Vũ Nam Ngạn

3

7060401

Lý thuyết phá huỷ đá

3

PGS. TS Hoàng Dung

4

7060402

Dung dịch khoan và vữa trám

3

PGS. TS Trần Đình Kiên

5

7060403

Lý thuyết các phương pháp khoan

2

PGS. TS Cao Ngọc Lâm

6

7060404

Lý thuyết khai thác tài nguyên lỏng - khí

3

PGS.TS Lê Xuân Lân

7

7060406

Dòng chảy chất l­ưu trong môi tr­ường rỗng

3

PGS. TS Lê Xuân Lân

8

7060407

Thiết kế chế độ khoan

3

PGS. TS Cao Ngọc Lâm

II

Nhóm các học phần tự chọn (học viên chọn 15 TC)

15

 

9

7060408

Khoan giếng đa đáy

3

TS  Nguyễn Thế Vinh

10

7060110

Địa vật lý giếng khoan dầu khí

3

PGS.TS Lê Hải An

11

7090225

Tự động hoá quá trình khoan - khai thác

3

TS Nguyễn Chí Tình

12

7060409

Tính chất động lực học các tầng chứa

2

PGS. TS Lê Xuân Lân

13

7060410

Bảo vệ môi trường trong khoan - khai thác

3

PGS.TS Hoàng Dung

14

7060411

Kiểm soát lưu lượng, nhiệt độ, áp suất trong khoan -  khai thác

2

PGS. TS Lê Xuân Lân

15

7060412

Mô hình hóa và phát triển mỏ

3

PGS. TS Lê Xuân Lân

16

7060413

Kỹ thuật thử vỉa và thử giếng

2

PGS. TS Lê Xuân Lân

17

7060414

Ứng dụng công nghệ thông tin trong khoan - khai thác

3

TS Nguyễn Hải An

18

7060415

Xử lý, làm sạch chất lư­u khai thác

2

PGS. TS Cao Ngọc Lâm

19

7090226

Các phương pháp số trong khoan - khai thác

3

PGS.TS Nguyễn Đức Khoát

III

7060430

Luận văn thạc sĩ

8

 

 

 

Tổng

45

 

 KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO

TT

Mã số

Tên nhóm kiến thức và học phần

Khối lượng (TC)

Học kỳ

Tổng

LT

BT

TH

TL

I

Nhóm các học phần bắt buộc

22

 

 

 

 

 

1.1

Các học phần học chung

3

 

 

 

 

 

1

7020101

Triết học

3

       

1

1.2

Các học phần cơ sở và chuyên ngành thiết yếu

19

 

 

 

 

 

2

7090401

Thuỷ lực ngầm

2

1,5

0,5

   

1

3

7060401

Lý thuyết phá huỷ đá

3

2,5

0,5

   

1

4

7060402

Dung dịch khoan và vữa trám

3

2,5

 

0,5

 

1

5

7060403

Lý thuyết các phương pháp khoan

2

1,5

   

0,5

1

6

7060404

Lý thuyết khai thác tài nguyên lỏng - khí

3

2,5

0,5

   

1

7

7060406

Dòng chảy chất l­ưu trong môi tr­ường rỗng

3

2,5

0,5

   

1

8

7060407

Thiết kế chế độ khoan

3

2,5

 

0,5

 

2

II

Nhóm các học phần tự chọn (học viên chọn 15 TC)

15

 

 

 

 

 

9

7060408

Khoan giếng đa đáy

3

2,5

   

0,5

2

10

7060110

Địa vật lý giếng khoan dầu khí

3

2,5

0,5

   

2

11

7090225

Tự động hoá quá trình khoan - khai thác

3

2,5

0,5

   

2

12

7060409

Tính chất động lực học các tầng chứa

2

1,5

0,5

   

2

13

7060410

Bảo vệ môi trường trong khoan - khai thác

3

2,5

   

0,5

2

14

7060411

Kiểm soát lưu lượng, nhiệt độ, áp suất trong khoan -  khai thác

2

1,5

0,5

 

 

2

15

7060412

Mô hình hóa và phát triển mỏ

3

2,5

0,5

 

 

2

16

7060413

Kỹ thuật thử vỉa và thử giếng

2

1,5

0,5

   

2

17

7060414

Ứng dụng công nghệ thông tin trong khoan - khai thác

3

2,5

0,5

   

2

18

7060415

Xử lý, làm sạch chất lư­u khai thác

2

1,5

0,5

   

2

19

7090226

Các phương pháp số trong khoan - khai thác

3

2

0,5

0,5

 

2

III

7060430

Luận văn thạc sĩ

8

 

 

 

 

3

 

 

Tổng

45