CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO HỌC
NGÀNH KHOÁNG VẬT HỌC VÀ ĐỊA HÓA HỌC
I. Những vấn đề chung
1. Tên ngành đào tạo: Khoáng vật học và địa hóa học
Tên tiếng Anh: PETROLOGY, MINERALOGY AND GEOCHEMISTRY
2. Mã số: 60.44.57
3. Bộ môn chủ quản: Bộ môn Khoáng thạch
II. Mục tiêu đào tạo
Nâng cao kiến thức lý thuyết và thực hành cho học viên, giúp học viên nắm vững kiến thức chuyên sâu về khoáng vật, thạch học - thạch luận, địa hoá học;
Học viên sau khi tốt nghiệp có khả năng tổ chức công tác nghiên cứu khoa học về khoáng vật, thạch học và địa hoá trong các viện nghiên cứu; cũng như ứng dụng để giải quyết các nhiệm vụ điều tra địa chất, thăm dò khoáng sản trong các cơ quan tư vấn khảo sát địa chất.
III. Chương trình đào tạo
1. Khối lượng kiến thức và thời gian đào tạo:
Khối lượng kiến thức: 45 TC
Thời gian đào tạo: 1,5 năm
2. Cấu trúc chương trình đào tạo
2.1. Nhóm các học phần bắt buộc: 22 TC
Bao gồm:
2.1.1. Các học phần chung: Triết học 3 TC
2.1.2. Các học phần cơ sở và chuyên ngành thiết yếu: 19 TC
2.2. Nhóm học phần tự chọn: 15 TC
2.3. Luận văn thạc sĩ: 8 TC
IV. Khối lượng kiến thức
TT
|
Mã số
|
Tên nhóm kiến thức và học phần
|
K.lượng (TC)
|
Cán bộ giảng dạy
|
I
|
Nhóm các học phần bắt buộc
|
22
|
|
I.1
|
Các học phần học chung
|
3
|
|
1
|
7020101
|
Triết học
|
3
|
BM Nguyên lý CN Mác-LN
|
I.2
|
Các học phần cơ sở và chuyên ngành thiết yếu
|
19
|
|
2
|
7040301
|
Khoáng vật học nguồn gốc
|
2
|
PGS.TS Nguyễn Văn Bình
PGS.TS Nguyễn Khắc Giảng
|
3
|
7040302
|
Thạch luận đá magma
|
3
|
PGS.TS Đỗ Đình Toát
PGS.TS Lê Thanh Mẽ
|
4
|
7040303
|
Trầm tích luận
|
2
|
TS Đỗ Văn Nhuận
|
5
|
7040304
|
Thạch luận đá biến chất
|
2
|
PGS.TS Lê Tiến Dũng
|
6
|
7040305
|
Địa hoá ứng dụng
|
3
|
PGS.TS Nguyễn Khắc Giảng
|
7
|
7040306
|
Vỏ phong hoá và các phương pháp nghiên cứu
|
2
|
PGS.TS Nguyễn Khắc Giảng
PGS.TS Nguyễn Văn Bình
|
8
|
7040307
|
Các phương pháp nghiên cứu khoáng vật - thạch học dưới kinh hiển vi
|
2
|
PGS.TS Lê Tiến Dũng
PGS.TS Lê Thanh Mẽ
|
9
|
7040402
|
Các quá trình tạo quặng
|
3
|
PGS.TS Nguyễn Quang Luật
PGS.TS Trần Bỉnh Chư
|
II
|
Nhóm các học phần tự chọn (học viên chọn 15 TC)
|
15
|
|
10
|
7040308
|
Cơ sở hoá học tinh thể và hoá lý khoáng vật học
|
2
|
PGS.TS Nguyễn Khắc Giảng
PGS.TS Phạm Tích Xuân
|
11
|
7040309
|
Địa hoá đồng vị
|
2
|
PGS.TS Phạm Tích Xuân
PGS.TS Nguyễn Văn Phổ
|
12
|
7040310
|
Núi lửa học hiện đại và khoáng sản liên quan
|
2
|
PGS.TS Lê Thanh Mẽ
PGS.TS Đỗ Đình Toát
|
13
|
7040311
|
Địa tầng phân tập và phương pháp nghiên cứu
|
2
|
TS.Đỗ Văn Nhuận
GS.TS Trần Nghi
|
14
|
7040312
|
Phương pháp xử lý các số liệu thạch địa hoá
|
2
|
PGS.TS Lê Thanh Mẽ
PGS.TS Lê Tiến Dũng
|
15
|
7040313
|
Phương pháp lập bản đồ thạch học cấu trúc
|
2
|
PGS.TS Lê Thanh Mẽ
PGS.TS Lê Tiến Dũng
|
16
|
7040101
|
Địa kiến tạo
|
3
|
PGS.TS Trần Thanh Hải
|
17
|
7040401
|
Sinh khoáng học
|
3
|
PGS.TS Nguyễn Quang Luật
|
18
|
7040407
|
Khoáng tướng học
|
3
|
PGS.TS Nguyễn Quang Luật
PGS.TS Trần Anh Ngoan
|
19
|
7040108
|
Địa chất biển
|
2
|
GS. TSKH Đặng Văn Bát
|
20
|
7040405
|
Khoáng sản biển
|
3
|
PGS.TS Nguyễn Quang Luật
|
21
|
7040701
|
Khoáng chất công nghiệp
|
2
|
PGS.TS Đỗ Cảnh Dương
PGS.TS Nguyễn Văn Lâm
|
22
|
7040404
|
Địa chất đá quý
|
2
|
TS Trần Ngọc Thái
PGS.TS Ngụy Tuyết Nhung
|
23
|
7040314
|
Địa động lực và sinh khoáng
|
2
|
PGS.TS Phan Trọng Trịnh
|
24
|
7040315
|
Địa hóa biển
|
3
|
PGS.TS Nguyễn Khắc Giảng
TS Vũ Trường Sơn
|
III
|
7040330
|
Luận văn thạc sĩ
|
8
|
|
|
|
Tổng
|
45
|
|
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
TT
|
Mã số
|
Tên nhóm kiến thức và học phần
|
Khối lượng (TC)
|
Học kỳ
|
Tổng
|
LT
|
BT
|
TH
|
TL
|
I
|
Nhóm các học phần bắt buộc
|
22
|
|
|
|
|
|
I.1
|
Các học phần học chung
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
7020101
|
Triết học
|
3
|
|
|
|
|
1
|
I.2
|
Các học phần cơ sở và chuyên ngành thiết yếu
|
19
|
|
|
|
|
|
2
|
7040301
|
Khoáng vật học nguồn gốc
|
2
|
1,5
|
0,5
|
|
|
1
|
3
|
7040302
|
Thạch luận đá magma
|
3
|
2,5
|
|
0,5
|
|
1
|
4
|
7040303
|
Trầm tích luận
|
2
|
1,5
|
|
0,5
|
|
1
|
5
|
7040304
|
Thạch luận đá biến chất
|
2
|
1,5
|
|
0,5
|
|
1
|
6
|
7040305
|
Địa hoá ứng dụng
|
3
|
1,5
|
|
|
0,5
|
1
|
7
|
7040306
|
Vỏ phong hoá và các phương pháp nghiên cứu
|
2
|
2,5
|
|
|
0,5
|
2
|
8
|
7040307
|
Các phương pháp nghiên cứu khoáng vật - thạch học dưới kính hiển vi
|
2
|
|
|
1,5
|
0,5
|
2
|
9
|
7040402
|
Các quá trình tạo quặng
|
3
|
|
|
|
|
2
|
II
|
Nhóm các học phần tự chọn (học viên chọn 15 TC)
|
15
|
|
|
|
|
|
10
|
7040308
|
Cơ sở hoá học tinh thể và hoá lý khoáng vật học
|
2
|
1,5
|
|
|
0,5
|
2
|
11
|
7040309
|
Địa hoá đồng vị
|
2
|
1,5
|
0,5
|
|
|
2
|
12
|
7040310
|
Núi lửa học hiện đại và khoáng sản liên quan
|
2
|
1,5
|
|
|
0,5
|
2
|
13
|
7040311
|
Địa tầng phân tập và phương pháp nghiên cứu
|
2
|
1,5
|
|
|
0,5
|
2
|
14
|
7040312
|
Phương pháp xử lý các số liệu thạch địa hoá
|
2
|
1
|
0,5
|
|
0,5
|
|
15
|
7040313
|
Phương pháp lập bản đồ thạch học cấu trúc
|
2
|
1,0
|
|
1,0
|
|
2
|
16
|
7040101
|
Địa kiến tạo
|
3
|
2,5
|
|
|
0,5
|
2
|
17
|
7040401
|
Sinh khoáng học
|
3
|
2
|
0,5
|
|
0,5
|
2
|
18
|
7040407
|
Khoáng tướng học
|
3
|
1
|
|
1,5
|
0,5
|
2
|
19
|
7040108
|
Địa chất biển
|
3
|
2,5
|
|
|
0,5
|
2
|
20
|
7040405
|
Khoáng sản biển
|
2
|
1,5
|
|
|
0,5
|
2
|
21
|
7040701
|
Khoáng chất công nghiệp
|
2
|
1,5
|
|
|
0,5
|
2
|
22
|
7040404
|
Địa chất đá quý
|
2
|
1,5
|
|
|
0,5
|
2
|
23
|
7040314
|
Địa động lực và sinh khoáng
|
2
|
1,5
|
|
|
0,5
|
2
|
24
|
7040315
|
Địa hóa biển
|
3
|
2,5
|
|
|
0,5
|
2
|
III
|
7040330
|
Luận văn thạc sĩ
|
8
|
|
|
|
|
3
|
|
|
Tổng
|
45
|
|
|
|
|
|