1. Lịch sử phát triển
Ban chấp hành Công đoàn lâm thời Trường Đại học Mỏ - Địa chất được thành lập tháng 9/1966 với 60 đoàn viên. Sau hơn 1 năm thành lập, Công đoàn Trường không ngừng phát triển và lớn mạnh với gần 500 đoàn viên với 63 tổ công đoàn và 18 công đoàn bộ phận. Để đáp ứng với với tình hình thực tế, Đại hội Đại biểu Công đoàn Trường Đại học Mỏ - Địa chất lần thứ I, nhiệm kỳ 1968 - 1970 đã được tổ chức vào ngày 31/3/1968.
Trải qua hơn 50 năm với 23 kỳ Đại hội, các thế hệ công đoàn viên đã đoàn kết, năng động sáng tạo trong công tác, vượt qua mọi khó khăn, hoàn thành tốt các nhiệm vụ chính trị của Nhà trường đề ra. Công đoàn Trường Đại học Mỏ - Địa chất đã vinh dự được tặng thưởng 01 Huân chương Lao động hạng 3 của Chủ tịch nước, nhiều Cờ và Bằng khen thi đua của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam và Công đoàn Giáo dục Việt Nam, nhiều năm liền đạt danh hiệu “Công đoàn cơ sở vững mạnh xuất sắc”.
CƠ CẤU TỔ CHỨC, NHIỆM VỤ CÔNG ĐOÀN TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
Stt
|
Họ Và Tên
|
Chức vụ
|
ĐV công tác
|
Phụ trách CĐBP
|
I. BAN TỔ CHỨC, THI ĐUA, CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH
|
1
|
PGS.TS Nguyễn Việt Hà
|
Trưởng ban
|
Khoa TĐBĐ&QLĐĐ
|
Khối HC, Khoa TĐBĐ&QLĐĐ, Khoa Xây dựng, Khoa Môi trường
|
2
|
GVC.ThS Hồ Quỳnh Anh
|
P. Trưởng ban
|
Khoa KHCB
|
Khoa KHCB, Khoa KT&QTKD, Khoa CNTT, Khoa GDQP
|
3
|
GVC.TS Hồ Việt Bun
|
Uỷ viên
|
Khoa Cơ-Điện
|
Khoa Cơ-Điện, Khoa Mỏ, Khoa KH&KT Địa chất, Khoa DK&NL, Khoa LLCT
|
II. BAN TUYÊN GIÁO – TRUYỀN THÔNG
|
1
|
GVC.ThS Nguyễn Viết Hùng
|
P. Trưởng ban
|
Khoa KHCB
|
Khoa KHCB, Khoa KT&QTKD, Khoa CNTT, Khoa GDQP
|
2
|
CVC.CN Phạm Thị Việt Nga
|
P. Trưởng ban
|
VP Đảng – Đ.Thể
|
Khối HC, Khoa TĐBĐ&QLĐĐ, Khoa Xây dựng, Khoa Môi trường
|
3
|
GVC.TS Hoàng Anh Dũng
|
Uỷ viên
|
Khoa DK và NL
|
Khoa Cơ-Điện, Khoa Mỏ, Khoa KH&KT Địa chất, Khoa DK&NL, Khoa LLCT
|
III. BAN NỮ CÔNG
|
1
|
GVC.TS Nguyễn Thanh Thuỷ
|
Trưởng ban
|
Khoa KT&QTKD
|
Khoa KHCB, Khoa KT&QTKD, Khoa CNTT, Khoa GDQP
|
2
|
GVC.ThS Hồ Quỳnh Anh
|
P. Trưởng ban
|
Khoa KHCB
|
|
3
|
GVC.ThS Nguyễn Thị Thuý Hà
|
Uỷ viên
|
Khoa LLCT
|
Khoa Cơ-Điện, Khoa Mỏ, Khoa KH&KT Địa chất, Khoa DK&NL, Khoa LLCT
|
4
|
CVC.CN Phạm Thị Việt Nga
|
Uỷ viên
|
VP Đảng – Đ.Thể
|
|
IV. BAN VĂN NGHỆ, THỂ THAO, CÔNG TÁC XÃ HỘI
|
1
|
GVC.TS Hồ Việt Bun
|
Trưởng ban
|
Khoa Cơ-Điện
|
|
2
|
GVC.ThS Nguyễn Thị Thuý Hà
|
P. Trưởng ban
|
Khoa LLCT
|
|
3
|
PGS.TS Đào Viết Đoàn
|
Uỷ viên
|
Khoa Xây dựng
|
Khối HC, Khoa TĐBĐ&QLĐĐ, Khoa Xây dựng, Khoa Môi trường
|
4
|
CVC.CN Phạm Thị Việt Nga
|
Uỷ viên
|
VP Đảng – Đ.Thể
|
|
V. BỘ PHẬN HỖ TRỢ CÔNG ĐOÀN
|
1
|
CN Cao Thu Hoài
|
Kế toán
|
Phòng KHTC
|
|
2
|
ThS Đồng Hữu Tiến
|
Truyền thông
|
Phòng QHCC-DN
|
|
VI. UỶ BAN KIỂM TRA
|
1
|
PGS.TS Đào Viết Đoàn
|
Chủ nhiệm
|
Khoa Xây dựng
|
|
2
|
GVC.TS Nguyễn Thị Kim Oanh
|
P. Chủ nhiệm
|
Khoa KT&QTKD
|
|
3
|
GVC.ThS Lê Thị Yến
|
Uỷ viên
|
Khoa LLCT
|
|
CHỦ TỊCH CÔNG ĐOÀN QUA CÁC THỜI KỲ
TT
|
Họ và tên
|
Nhiệm kỳ
|
Thời gian
|
1
|
Nguyễn Kỉnh
|
1
|
4/1968 – 7/1970
|
2
|
Phạm Quang Miện
|
2,3,4,5
|
7/1970 – 12/1976
|
3
|
Nguyễn Phô
|
6,7,8,9,10
|
12/1976 - 1984
|
4
|
Nguyễn Văn Cận
|
11
|
1984 – 3/1986
|
5
|
Phạm Quang Quý
|
12,13
|
3/1986 – 5/1991
|
6
|
Đặng Văn Bát
|
14,15,16
|
5/1991 – 6/1999
|
7
|
Nguyễn Trọng San
|
17,18
|
6/1999 – 12/2004
|
8
|
Đỗ Cảnh Dương
|
19,20
|
12/2004 – 6/2008
|
9
|
Đỗ Hữu Tùng
|
20,21,22
|
6/2008 – 1/2018
|
10
|
Hoàng Anh Dũng
|
23
|
1/2018 - 5/2023
|
11 |
Nguyễn Việt Hà |
24 |
6/2023 đến nay |
BAN CHẤP HÀNH CÔNG ĐOÀN BỘ PHẬN NHIỆM KỲ 2023 - 2028
Stt
|
Công đoàn bộ phận
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
1
|
Khoa Công nghệ Thông tin
|
GVC.TS Nông Thị Oanh
|
Chủ tịch
|
ThS Phạm Thị Ngọc Hà
|
P. Chủ tịch
|
ThS Bùi Thị Ánh Nguyệt
|
Uỷ viên
|
2
|
Khoa Cơ – Điện
|
GVC.TS Hồ Việt Bun
|
Chủ tịch
|
TS Phạm Thị Thuỷ
|
P. Chủ tịch
|
TS Đoàn Công Luận
|
Uỷ viên
|
3
|
Khoa Dầu khí và Năng lượng
|
ThS Lê Văn Nam
|
Chủ tịch
|
TS Trần Danh Hùng
|
P. Chủ tịch
|
Nguyễn Thu Thuỷ
|
Uỷ viên
|
4
|
Khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh
|
|
Chủ tịch
|
|
P. Chủ tịch
|
|
Uỷ viên
|
5
|
Khoa Khoa học cơ bản
|
Nguyễn Viết Hùng
|
Chủ tịch
|
Đỗ Thị Hồng Hải
|
P. Chủ tịch
|
Đỗ Việt Anh
|
Uỷ viên
|
6
|
Khoa Khoa học và Kỹ thuật địa chất
|
TS Ngô Thị Kim Chi
|
Chủ tịch
|
ThS Phạm Thị Ngọc Hà
|
P. Chủ tịch
|
|
Uỷ viên
|
7
|
Khoa Mỏ
|
GVC.TS Trần Trung Tới
|
Chủ tịch
|
ThS Nguyễn Viết Thắng
|
P. Chủ tịch
|
Nguyễn Thị Tuyết Mai
|
Uỷ viên
|
8
|
Khoa Môi trường
|
GV.ThS Đỗ Cao Cường
|
Chủ tịch
|
GVC.TS Đặng Thị Ngọc Thuỷ
|
P. Chủ tịch
|
GVC.ThS Nguyễn Thị Cúc
|
Uỷ viên
|
9
|
Khoa Trắc đị bản đồ và Quản lý đất đai
|
PGS.TS Nguyễn Quốc Long
|
Chủ tịch
|
ThS Tạ Thị Thu Hường
|
P. Chủ tịch
|
GVC.TS Trần Thị Thu Hà
|
Uỷ viên
|
10
|
Khoa Xây dựng
|
TS Nguyễn Duyên Phong
|
Chủ tịch
|
TS Hoàng Đình Phúc
|
P. Chủ tịch
|
GVC.TS Phạm Thị Nhàn
|
Uỷ viên
|
11
|
Khoa Lý luận Chính trị
|
GVC.ThS Nguyễn Tuấn Vương
|
Chủ tịch
|
GVC.ThS Nguyễn Thị Thuý Hà
|
P. Chủ tịch
|
GVC.ThS Lê Thị Yến
|
Uỷ viên
|
12
|
Khoa Giáo dục Quốc phòng
|
ThS Trần Thanh Hanh
|
Tổ trưởng
|
13
|
Phòng Công tác Chính trị - Sinh viên
|
|
Tổ trưởng
|
14
|
Phòng Cơ sở vật chất
|
|
Tổ trưởng
|
15
|
Phòng Đào tạo Đại học
|
|
Tổ trưởng
|
16
|
Phòng Đào tạo Sau đại học
|
|
Tổ trưởng
|
17
|
Phòng Đảm bảo chất lượng giáo dục
|
|
Tổ trưởng
|
18
|
Phòng Hành chính – Tổng hợp
|
|
Tổ trưởng
|
19
|
Phòng Hợp tác Quốc tế
|
|
Tổ trưởng
|
20
|
Phòng Khoa học - Công nghệ
|
CV.ThS Phạm Đức Nghiệp
|
Tổ trưởng
|
21
|
Phòng Kế hoạch Tài chính
|
CN Cao Thu Hoài
|
Tổ trưởng
|
22
|
Phòng Quan hệ công chúng và Doanh nghiệp
|
|
Tổ trưởng
|
23
|
Phòng Tổ chức – Cán bộ
|
CV.ThS Lê Thị Thu
|
Tổ trưởng
|
24
|
Trạm Y tế
|
|
Tổ trưởng
|
25
|
Trung tâm Dịch vụ
|
|
Tổ trưởng
|
26
|
Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học HUMG
|
|
Tổ trưởng
|
27
|
Trung tâm Phân tích, thí nghiệm công nghệ cao
|
|
Tổ trưởng
|
28
|
Trung tâm Thông tin – Thư viện
|
|
Tổ trưởng
|
29
|
Ban Quản lý các dự án
|
CN Nguyễn Thị Sơn
|
Tổ trưởng
|
2. Khẩu hiệu hành động nhiệm kỳ XXIV
“Đổi mới, Dân chủ, Đoàn kết, Phát triển”
3. Chỉ tiêu phấn đấu nhiệm kỳ XXIV
a) Nhóm chỉ tiêu Công đoàn tham gia thực hiện
- Phấn đấu có trên 80% cán bộ là giảng viên có trình độ thạc sĩ trở lên; trong đó có trên 30% là trình độ tiến sĩ.
- Hàng năm có trên 40% CBNGNLĐ đạt danh hiệu Lao động tiên tiến và 15% CBNGNLĐ đạt danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Trường;
- Giữ vững danh hiệu Trường đạt “Xanh - Sạch - Đẹp”; Đơn vị trường học đạt chuẩn văn hoá.
- Phối hợp với Chính quyền chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức Hội nghị cán bộ viên chức cấp cơ sở đúng thời gian, đúng quy định và tổ chức tốt Hội nghị cán bộ viên chức Trường hàng năm.
b) Nhóm chỉ tiêu tổ chức công đoàn thực hiện
- 100% đoàn viên được học tập, tuyên truyền, phổ biến đường lối chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, các quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, của Nhà trường và Nghị quyết Công đoàn cấp trên;
- 100% các công đoàn bộ phận, tổ công đoàn đăng ký thực hiện tốt các phong trào thi đua, các cuộc vận động do Công đoàn và Ngành Giáo dục phát động;
- Phấn đấu trên 90% tổ Công đoàn, Công đoàn bộ phận đạt vững mạnh;
- Công đoàn Trường đạt vững mạnh; Phấn đấu được tặng cờ thi đua đơn vị vững mạnh xuất sắc của Công đoàn Giáo dục Việt Nam;
- Phấn đấu ít nhất 90% đoàn viên đạt danh hiệu xuất sắc; Được Công đoàn Trường khen thưởng khoảng 50%; tặng giấy khen: khoảng 10%.
- Phấn đấu trên 95% nữ đoàn viên đạt danh hiệu “Giỏi việc trường - Đảm việc nhà”, trong đó đạt xuất sắc được Công đoàn Trường khen thưởng khoảng 50%.
- 100% cán bộ, đoàn viên không vi phạm các tệ nạn xã hội và thực hiện tốt chính sách Dân số - Kế hoạch hóa gia đình;
- Phát triển 100% người lao động mới được ký kết hợp đồng và tuyển viên chức vào tổ chức công đoàn.
- 100% cán bộ công đoàn được bồi dưỡng nghiệp vụ.
- Bồi dưỡng và giới thiệu được ít nhất 50 công đoàn viên được kết nạp vào Đảng Cộng sản Việt Nam.
Phát huy những thành tích đạt được, Ban chấp hành Công đoàn Trường Đại học Mỏ - Địa chất nhiệm kỳ 2023 - 2028 tiếp tục phấn đấu thực hiện có hiệu quả Nghị quyết Đại hội XXIV, Nghị quyết Đại hội XVI Công đoàn Giáo dục Việt Nam góp phần đưa Trường Đại học Mỏ - Địa chất nhanh chóng phát triển, hội nhập và đạt trình độ quốc tế./.