TT |
Tên đề tài |
Chủ nhiệm |
Đơn vị
(bộ môn) |
Mã số |
Ghi chú |
I |
Đề tài KH&CN |
1 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình kết hợp mạng học sâu và kỹ thuật xấp xỉ tối ưu ma trận hạng thấp giải quyết bài toán phân tách đồng thời nguồn âm thanh và hình ảnh từ dữ liệu đa phương tiện |
Dương Thị Hiền Thanh |
Bộ môn Tin học Kinh tế |
T21-01 |
Đã nghiệm thu |
2 |
Nghiên cứu mô hình Deep Learning và Ensemble trong thành lập bản đồ cảnh báo lũ quét và ngập lụt, áp dụng cho khu vực Tỉnh Quảng Ngãi. |
Ngô Thị Phương Thảo |
Bộ môn Tin học Trắc địa |
T21-02 |
Đã thanh lý |
3 |
Tính ổn định nghiệm của hệ cấp phân số có trễ. |
Phạm Ngọc Anh |
Bộ môn Toán |
T21-03 |
Đã nghiệm thu |
4 |
Sự tồn tại nghiệm và phương pháp giải gần đúng phương trình ma trận phi tuyến |
Phạm Tuấn Cường |
Bộ môn Toán |
T21-04 |
Đã nghiệm thu |
5 |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu nanocomposite CuO/Au làm đế Raman tăng cường bề mặt với độ nhạy cao |
Trần Thị Hà |
Bộ môn Vật lý |
T21-05 |
Đã nghiệm thu |
6 |
Nghiên cứu khả năng hấp phụ ion Pb2+ của quặng sericit ở mỏ Sơn Bình - Hà Tĩnh định hướng xử lý nước thải nhiễm chì |
Võ Thị Hạnh |
Bộ môn Hóa |
T21-06 |
Đã nghiệm thu |
7 |
Nghiên cứu chuyển pha trạng thái điện môi exciton trong các hợp chất đất hiếm chalcogenide |
Nguyễn Thị Hậu |
Bộ môn Vật lý |
T21-07 |
Đã nghiệm thu |
8 |
Nghiên cứu đo và giám sát tự động điện trở cách điện các mạng điện hỗn hợp xoay chiều/một chiều không nối đất (AC/DC-IT) |
Kim Thị Cẩm Ánh |
Bộ môn Điện - Điẹn tử |
T21-08 |
Đã nghiệm thu |
9 |
Thiết kế và chế tạo mô hình mạng cảm biến không dây hỗ trợ việc giám sát hoạt động của các động cơ trong nhà máy sản xuất |
Uông Quang Tuyến |
Bộ môn Tự động hóa |
T21-09 |
Đã nghiệm thu |
10 |
Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo tua bin gió phát điện trục đứng làm việc ở tốc độ gió thấp phù hợp với vận tốc gió ở Việt Nam |
Đoàn Kim Bình |
Bộ môn Kỹ thuật cơ khí |
T21-10 |
Đã nghiệm thu |
12 |
Nghiên cứu tuyển thu hồi niken và coban trong bãi thải mỏ quặng cromit khu vực Mậu Lâm - Thanh Hóa bằng phương pháp Caron |
Trần Trung Tới |
Bộ môn Tuyển khoáng |
T21-12 |
Đã nghiệm thu |
13 |
Nghiên cứu, đề xuất giải pháp cải thiện điều kiện vi khí hậu tại lò chợ cơ giới hóa mỏ than Mông Dương. |
Nguyễn Văn Quang |
Bộ môn Khai thác hầm lò |
T21-13 |
Đã nghiệm thu |
14 |
Nghiên cứu xác định đường đặc tính thực của quạt gió tại 2 hệ thống thí nghiệm thông gió, Bộ môn Khai thác hầm lò |
Nguyễn Cao Khải |
Bộ môn Khai thác hầm lò |
T21-14 |
Đã nghiệm thu |
15 |
Nghiên cứu ứng dụng mô hình WASP và chỉ số WQI để đánh giá diễn biến chất lượng nước sông Bằng, tỉnh Cao Bằng |
Nguyễn Thị Hồng |
Bộ môn Kỹ thuật môi trường |
T21-15 |
Đã nghiệm thu |
16 |
Nghiên cứu ứng dụng mô hình toán và công nghệ GIS đánh giá biến động môi trường không khí tại khu vực khai thác và chế biến khoáng sản, tỉnh Lào Cai |
Nguyễn Thị Hòa |
Bộ môn Kỹ thuật môi trường |
T21-16 |
Đã nghiệm thu |
17 |
Nghiên cứu, đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến hoạt động khai thác than tại Quảng Ninh |
Trần Thị Thanh Thủy |
Bộ môn Địa sinh thái và CNMT |
T21-17 |
Đã nghiệm thu |
18 |
Nghiên cứu xử lý asen trong nước ngầm ở một số khu vực thuộc Hà Nội bằng hệ thống mô phỏng constructed wetland |
Trần Thị Ngọc |
Bộ môn Kỹ thuật môi trường |
T21-18 |
Đã nghiệm thu |
19 |
Nghiên cứu giải pháp tích hợp các mô hình đám mây điểm thành lập từ dữ liệu quét laser 3D mặt đất và ảnh bay chụp UAV phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu 3D mỏ hầm lò |
Cao Xuân Cường |
Bộ môn Trắc địa Mỏ |
T21-19 |
Đã nghiệm thu |
20 |
Nghiên cứu khả năng ứng dụng máy quét scan laser 3D trong công tác quan trắc chuyển dịch ngang công trình. |
Phạm Trung Dũng |
Bộ môn Trắc địa Công trình |
T21-20 |
Đã nghiệm thu |
21 |
Nghiên cứu kết hợp công nghệ địa không gian và thuật toán tối ưu trong phân vùng phát sinh nguy cơ bệnh sốt rét |
Nguyễn Danh Đức |
Bộ môn Bản đồ |
T21-21 |
Đã nghiệm thu |
22 |
Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động khai thác than đến biến động bãi triều vùng Hạ Long-Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
Phạm Thị Làn |
Bộ môn Trắc địa Mỏ |
T21-22 |
Đã nghiệm thu |
23 |
Nghiên cứu ứng dụng phương pháp Georada xác định thông số đất phục vụ nông nghiệp chính xác. |
Phan Thiên Hương |
Bộ môn Địa vật lý |
T21-21 |
Quá hạn chưa nghiệm thu |
24 |
Nghiên cứu khả năng ứng dụng phương pháp thăm dò điện nghiên cứu mức độ mục rỗng của thân cây tại Việt Nam |
Kiều Duy Thông |
Bộ môn Địa vật lý |
T21-22 |
Đã nghiệm thu |
25 |
Nghiên cứu ứng dụng mạng nơ - ron nhân tạo (ANN) nhằm xác định chế độ khai thác hợp lý giúp giảm thiểu lượng nước xâm nhập vào giếng tại mỏ Sông Đốc. |
Doãn Thị Trâm |
Bộ môn Khoan - Khai thác |
T21-23 |
Đã nghiệm thu |
26 |
Nghiên cứu xác định tốc độ cơ học khi khoan bằng chòong PDC trong địa tầng Mioxen mỏ Nam Rồng – Đồi Mồi |
Nguyễn Tiến Hùng |
Bộ môn Khoan - Khai thác |
T21-24 |
Đã nghiệm thu |
27 |
Nghiên cứu ứng dụng ống lọc chèn sỏi nhằm kiểm soát cát cho các giếng khai thác dầu mỏ Hải Sư Trắng |
Nguyễn Văn Thành |
Bộ môn Khoan - Khai thác |
T21-25 |
Đã nghiệm thu |
28 |
Nghiên cứu giải pháp gọi dòng phục hồi khai thác các giếng Mỏ Pearl trang bị ống khai thác kép lô 01&02 bằng khí Ni tơ |
Lê Quang Duyến |
Bộ môn Khoan - Khai thác |
T21-26 |
Đã nghiệm thu |
29 |
Ứng dụng mô hình trí tuệ nhân tạo Random Forest phân vùng triển vọng khoáng sản vàng vùng Tam Kỳ-Phước Sơn, Quảng Nam. |
Bùi Thanh Tịnh |
Bộ môn Tìm kiếm thăm dò |
T21-27 |
Đã nghiệm thu |
30 |
Đặc điểm thạch địa hóa và tuổi U-Pb zircon của các đá thuộc phức hệ Chu Lai, khu vực địa khối Kontum và ý nghĩa của chúng trong địa chất khu vực |
Nguyễn Hữu Trọng |
Bộ môn Khoáng thạch và địa hóa |
T21-28 |
Đã nghiệm thu |
31 |
Đặc điểm quặng hóa Cobalt trong vỏ phong hóa khu vực Núi Nưa, Thanh Hóa và sự phân bố của chúng. |
Nguyễn Trung Thành |
Bộ môn Khoáng thạch và địa hóa |
T21-29 |
Đã nghiệm thu |
32 |
Nghiên cứu ứng dụng mô hình trí tuệ nhân tạo để dự báo hệ số thừa tiết diện khi thi công công trình ngầm bằng phương pháp khoan nổ mìn |
Nguyễn Chí Thành |
Bộ môn Xây dựng Công trình ngàm và mỏ |
T21-30 |
Đã nghiệm thu |
33 |
Nghiên cứu tối ưu hóa các thông số thiết kế tường xi măng-đất thi công bằng công nghệ jetgrouting khi thi công hầm metro tại thành phố Hồ Chí Minh |
Vũ Minh Ngạn |
Bộ môn Xây dựng hạ tầng cơ sở |
T21-31 |
Đã nghiệm thu |
34 |
Nghiên cứu sử dụng bê tông cốt sợi thép để chế tạo tấm chèn chống giữ các đường lò trong mỏ hầm lò vùng Quảng Ninh |
Nguyễn Duyên Phong |
Bộ môn Xây dựng Công trình ngàm và mỏ |
T21-32 |
Đã nghiệm thu |
35 |
Nghiên cứu xây dựng hệ sinh thái khởi nghiệp trong trường Đại học Mỏ - Địa chất |
Phạm Thu Hương |
Bộ môn Kế toán |
T21-33 |
Đã nghiệm thu |
36 |
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến thị trường khí hóa lỏng (LNG) ở Việt Nam hiện nay |
Lê Minh Thống |
Bộ môn QTDN Địa chất dầu khí |
T21-34 |
Đã nghiệm thu |
37 |
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến giá bán than nội địa của Việt Nam |
Đồng Thị Bích |
Bộ môn QTDN Mỏ |
T21-35 |
Đã nghiệm thu |
38 |
Giáo dục đạo đức nghề nghiệp cho sinh viên trường đại học Mỏ - Địa chất trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế |
Bùi Thị Thùy Dương |
Bộ môn Triết học và Pháp luật |
T21-35 |
Đã nghiệm thu |
39 |
Xây dựng chương trình con giải phương trình vi phân trên ngôn ngữ lập trình Maple |
Hoàng Ngự Huấn |
Bộ môn Toán |
T21-36 |
Đã nghiệm thu |
II |
Nhiệm vụ KH&CN |
40 |
Thiết kế, xây dựng Bộ mẫu và hướng dẫn trình bày khung và chú giải bản đồ chuyên đề là kết quả Đề tài nghiên cứu khoa học các cấp tại Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
Bùi Ngọc Quý |
Bộ môn Bản đồ |
NV21-37 |
Đã nghiệm thu |